Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Công nghệ
  • Giải trí
  • Là gì?
  • Ngày Lễ Tết
  • Phong tục
  • Sức khoẻ
  • Tôn giáo
  • Kinh tế
  • Danh bạ
  • Tâm lý
  • Pháp luật
  • Giáo dục

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Bạn cần biết Giải trí

Tên tiếng Trung của bạn là gì? Tên tiếng Trung hay, ý nghĩa?

  • 05/10/202405/10/2024
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    05/10/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Đây là những tên tiếng Trung khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Qua bài viết này, hi vọng tất cả các bạn sẽ biết Tên tiếng Trung của bạn là gì? Tên tiếng Trung hay, ý nghĩa? Cùng theo dõi nhé.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Các họ và tên trong tiếng Trung:
        • 1.1 1.1. Các Họ trong tiếng Trung:
        • 1.2 1.2. Tên trong tiếng Trung:
      • 2 2. Tên tiếng Trung hay, ý nghĩa?
      • 3 3. Hướng dẫn cách dịch tên tiếng Việt sang Tiếng Trung:

      1. Các họ và tên trong tiếng Trung:

      1.1. Các Họ trong tiếng Trung:

      Tiếng Việt

      Phiên âm

      Tiếng Trung

      Bùi

      Péi

      裴

      Kim

      Jīn

      金

      Khổng

      Kǒng

      孔

      Khúc

      Qū

      曲

      Lâm

      Lín

      林

      Lê

      Lí

      黎

      Lý

      Li

      李

      Đinh

      Dīng

      丁

      Đoàn

      Duàn

      段

      Đỗ

      Dù

      杜

      Đồng

      Tóng

      童

      Hà

      Hé

      河

      Hàm

      Hán

      含

      Hồ

      Hú

      胡

      Huỳnh (Hoàng)

      Huáng

      黄

      Chiêm

      Zhàn

      占

      Chúc

      Zhù

      祝

      Chung

      Zhōng

      钟

      Vương

      Wáng

      王

      Linh

      Líng

      羚

      Lô

      Lú

      芦

      Lương

      Liáng

      梁

      Cao

      Gāo

      高

      Châu

      Zhōu

      周

      Dương

      Yáng

      杨

      Đàm

      Tán

      谭

      Đặng

      Dèng

      邓

      Ngô

      Wú

      吴

      Nguyễn

      Ruǎn

      阮

      Vũ (Võ)

      Wǔ

      武

      Phạm

      Fàn

      范

      Phan

      Fān

      番

      Quách

      Guō

      郭

      Quản

      Guǎn

      管

      Tạ

      Xiè

      谢

      Tào

      Cáo

      曹

      Tiêu

      Xiāo

      萧

      Tô

      Sū

      苏

      Tôn

      Sūn

      孙

      Tống

      Sòng

      宋

      Thái

      Cài

      蔡

       

       

       

       

       

      1.2. Tên trong tiếng Trung:

      Tiếng Việt

      Phiên âm

      Tiếng Trung

      Cận

      Jìn

      近

      Cầu

      Qiú

      球

      Côn

      Kūn

      昆

      Công

      Gōng

      公

      Cúc

      Jú

      菊

      Cung

      Gōng

      工

      Ấn

      Yìn

      印

      Ba

      Bō

      波

      Bá

      Bó

      伯

      Bách

      Bǎi

      百

      Bạch

      Bái

      白

      Ban

      Bān

      班

      Bản

      Běn

      本

      Bảo

      Bǎo

      宝

      Bát

      Bā

      八

      Bảy

      Qī

      七

      Bắc

      Běi

      北

      Băng

      Bīng

      冰

      Bằng

      Féng

      冯

      Bé

      Bì

      閉

      An

      An

      安

      Anh

      Yīng

      英

      Ảnh

      Yǐng

      影

      Ánh

      Yìng

      映

      Ân

      Ēn

      恩

      Ẩn

      Yǐn

      隐

      Bội

      Bèi

      背

      Bùi

      Péi

      裴

      Bửu

      Bǎo

      宝

      Ca

      Gē

      歌

      Cát

      Jí

      吉

      Cầm

      Qín

      琴

      Cẩm

      Jǐn

      锦

      Chấn

      Zhèn

      震

      Châu

      Zhū

      朱

      Chi

      Zhī

      芝

      Chí

      Zhì

      志

      Chiến

      Zhàn

      战

      Chiểu

      Zhǎo

      沼

      Chinh

      Zhēng

      征

      Chỉnh

      Zhěng

      整

      Chính

      Zhèng

      正

      Chu

      Zhū

      珠

      Chuẩn

      Zhǔn

      准

      Chúc

      Zhù

      祝

      Chung

      Zhōng

      终

      Chúng

      Zhòng

      众

      Chuyên

      Zhuān

      专

      Chư

      Zhū

      诸

      Chưng

      Zhēng

      征

      Chương

      Zhāng

      章

      Chưởng

      Zhǎng

      掌

      Dạ

      Yè

      夜

      Danh

      Míng

      名

      Dân

      Mín

      民

      Dần

      Yín

      寅

      Dậu

      Yǒu

      酉

      Diễm

      Yàn

      艳

      Diễn

      Yǎn

      演

      Diện

      Miàn

      面

      Diệp

      Yè

      叶

      Diệu

      Miào

      妙

      Dinh

      Yíng

      营

      Dịu

      Róu

      柔

      Doãn

      Yǐn

      尹

      Doanh

      Yíng

      嬴

      Du

      Yóu

      游

      Dục

      Yù

      育

      Dung

      Róng

      蓉

      Dũng

      Yǒng

      勇

      Dụng

      Yòng

      用

      Duy

      Wéi

      维

      Duyên

      Yuán

      缘

      Duyệt

      Yuè

      阅

      Dư

      Yú

      余

      Dự

      Xū

      吁

      Dương

      Yáng

      羊

      Dưỡng

      Yǎng

      养

      Dương

      Yáng

      杨

      Đại

      Dà

      大

      Đam

      Dān

      担

      Đàm

      Tán

      谈

      Đảm

      Dān

      担

      Đạm

      Dàn

      淡

      Đan

      Dān

      丹

      Đảng

      Dǎng

      党

      Đào

      Táo

      桃

      Đảo

      Dǎo

      岛

      Đạo

      Dào

      道

      Đạt

      Dá

      达

      Đắc

      De

      得

      Đăng

      Dēng

      登

      Đăng

      Dēng

      灯

      Đẳng

      Děng

      等

      Đặng

      Dèng

      邓

      Đấu

      Dòu

      斗

      Đích

      Dí

      嫡

      Địch

      Dí

      狄

      Điềm

      Tián

      恬

      Điểm

      Diǎn

      点

      Điền

      Tián

      田

      Điển

      Diǎn

      典

      Điện

      Diàn

      电

      Điệp

      Dié

      蝶

      Điều

      Tiáo

      条

      Đinh

      Dīng

      丁

      Đình

      Tíng

      庭

      Đính

      Dìng

      订

      Định

      Dìng

      定

      Đoài

      Duì

      兑

      Đoan

      Duān

      端

      Đoàn

      Tuán

      团

      Đô

      Dōu

      都

      Đỗ

      Dù

      杜

      Độ

      Dù

      度

      Đôn

      Dūn

      惇

      Đông

      Dōng

      东

      Đồng

      Tóng

      仝

      Động

      Dòng

      洞

      Đức

      Dé

      德

      Được

      De

      得

      Đường

      Táng

      唐

      Gấm

      Jǐn

      錦

      Gia

      Jiā

      嘉

      Giang

      Jiāng

      江

      Hào

      Háo

      豪

      Hảo

      Hǎo

      好

      Hạo

      Hào

      昊

      Hằng

      Héng

      姮

      Hân

      Xīn

      欣

      Hậu

      Hòu

      后

      Hiên

      Xuān

      萱

      Hiền

      Xián

      贤

      Hiển

      Xiǎn

      显

      Hiến

      Xiàn

      献

      Hiện

      Xiàn

      现

      Hiệp

      Xiá

      侠

      Hiểu

      Xiào

      孝

      Hoán

      Huàn

      奂

      Hoạn

      Huàn

      宦

      Hoàng

      Huáng

      黄

      Hoành

      Héng

      横

      Hoạt

      Huó

      活

      Học

      Xué

      学

      Hồ

      Hú

      湖

      Hồi

      Huí

      回

      Hối

      Huǐ

      悔

      Hội

      Huì

      会

      Hồng

      Hóng

      红

      Hợi

      Hài

      亥

      Hợp

      Hé

      合

      Huân

      Xūn

      勋

      Huấn

      Xun

      训

      Huế

      Huì

      喙

      Huệ

      Huì

      惠

      Hùng

      Xióng

      雄

      Huy

      Huī

      辉

      Huyền

      Xuán

      玄

      Huyện

      Xiàn

      县

      Huynh

      Xiōng

      兄

      Huỳnh

      Huáng

      黄

      Hứa

      许佳琪

      许

      Hưng

      Xìng

      兴

      Kiệt

      Jié

      杰

      Kiều

      Qiào

      翘

      Kim

      Jīn

      金

      Kính

      Jìng

      敬

      Kỳ

      Qí

      淇

      Kỷ

      Jì

      纪

      Kha

      Kē

      轲

      Khả

      Kě

      可

      Khải

      Kǎi

      凯

      Khang

      Kāng

      康

      Khanh

      Qīng

      卿

      Khánh

      Qìng

      庆

      Khâm

      Qīn

      钦

      Khẩu

      Kǒu

      口

      Khiêm

      Qiān

      谦

      Khiết

      Jié

      洁

      Khoa

      Kē

      科

      Khỏe

      Hǎo

      好

      Khôi

      Kuì

      魁

      Khuất

      Qū

      屈

      Khuê

      Guī

      圭

      Tiếng Việt

      Phiên âm

      Tiếng Trung

      Lãnh

      Lǐng

      领

      Lăng

      Líng

      陵

      Lâm

      Lín

      林

      Lân

      Lín

      麟

      Len

      Lián

      縺

      Lê

      Lí

      黎

      Lễ

      Lǐ

      礼

      Lệ

      Lì

      丽

      Li

      Máo

      犛

      Lịch

      Lì

      历

      Liên

      Lián

      莲

      Khuyên

      Quān

      圈

      Khuyến

      Quàn

      劝

      Lã (Lữ)

      Lǚ

      吕

      Lạc

      Lè

      乐

      Lai

      Lái

      来

      Lại

      Lài

      赖

      Lam

      Lán

      蓝

      Luân

      Lún

      伦

      Lưu

      Liú

      刘

      Ly

      Lí

      璃

      Lý

      Li

      李

      Mã

      Mǎ

      马

      Mai

      Méi

      梅

      Mạnh

      Mèng

      孟

      Luận

      Lùn

      论

      Lục

      Lù

      陸

      Luyến

      Liàn

      恋

      Lực

      Lì

      力

      Lương

      Liáng

      良

      Lượng

      Liàng

      亮

      Lượng

      Liàng

      亮

      Minh

      Míng

      明

      Mổ

      Pōu

      剖

      Mơ

      Mèng

      梦

      My

      Méi

      嵋

      Mỹ

      Měi

      美

      Nam

      Nán

      南

      Ninh

      É

      娥

      Nữ

      Nǚ

      女

      Nương

      Niang

      娘

      Ngát

      Fù

      馥

      Ngân

      Yín

      银

      Nhã

      Yā

      雅

      Nhàn

      Xián

      闲

      Nhâm

      Rén

      壬

      Nhân

      Rén

      人

      Nhất

      Yī

      一

      Nhật

      Rì

      日

      Nhi

      Er

      儿

      Nhiên

      Rán

      然

      Nhung

      Róng

      绒

      Như

      Rú

      如

      Nhược

      Ruò

      若

      Phác

      Pǔ

      朴

      Phạm

      Fàn

      范

      Phan

      Fān

      藩

      Pháp

      Fǎ

      法

      Phi

      Fēi

      菲

      Phí

      Fèi

      费

      Phong

      Fēng

      峰

      Phong

      Fēng

      风

      Phù

      Fú

      扶

      Phú

      Fù

      富

      Phúc

      Fú

      福

      Phùng

      Féng

      冯

      Phụng

      Fèng

      凤

      Phương

      Fāng

      芳

      Phượng

      Fèng

      凤

      Quách

      Guō

      郭

      Quan

      Guān

      关

      Quang

      Guāng

      光

      Quảng

      Guǎng

      广

      Quân

      Jūn

      军

      Tào

      Cáo

      曹

      Tạo

      Zào

      造

      Tăng

      Céng

      曾

      Tân

      Xīn

      新

      Tấn

      Jìn

      晋

      Tiên

      Xian

      仙

      Tiến

      Jìn

      进

      Tiệp

      Jié

      捷

      Tín

      Xìn

      信

      Tình

      Qíng

      情

      Tịnh

      Jìng

      净

      Toàn

      Quán

      全

      Toản

      Zǎn

      攒

      Tô

      Sū

      苏

      Tuệ

      Huì

      慧

      Tùng

      Sōng

      松

      Tuyên

      Xuān

      宣

      Tuyền

      Xuán

      璿

      Tuyền

      Quán

      泉

      Tuyết

      Xuě

      雪

      Tư

      Xū

      胥

      Tư

      Sī

      私

      Tường

      Xiáng

      祥

      Tưởng

      Xiǎng

      想

      Tý

      Zi

      子

      Thạch

      Shí

      石

      Thái

      Tài

      泰

      Thám

      Tàn

      探

      Thanh

      Qīng

      青

      Thành

      Chéng

      城

      Thành

      Chéng

      成

      Thành

      Chéng

      诚

      Thạnh

      Shèng

      盛

      Thao

      Táo

      洮

      Thị

      Shì

      氏

      Thiêm

      Tiān

      添

      Thủy

      Shuǐ

      水

      Thúy

      Cuì

      翠

      Thụy

      Ruì

      瑞

      Thượng

      Shàng

      上

      Trà

      Chá

      茶

      Trang

      Zhuāng

      妝

      Thơm

      Xiāng

      香

      Thu

      Qiū

      秋

      Thuận

      Shùn

      顺

      Thục

      Shú

      熟

      Thùy

      Chuí

      垂

      Tráng

      Zhuàng

      壮

      Trâm

      Zān

      簪

      Trầm

      Chén

      沉

      Vương

      Wáng

      王

      Vượng

      Wàng

      旺

      Vy

      Wéi

      韦

      Vỹ

      Wěi

      伟

      Xuân

      Chūn

      春

      Xuyên

      Chuān

      川

      Uyển

      Yuàn

      苑

      Uyển

      Wǎn

      婉

      Văn

      Wén

      文

      Vĩnh

      Yǒng

      永

      Vịnh

      Yǒng

      咏

      Võ

      Wǔ

      武

      Vũ

      Wǔ

      武

      Vũ

      Wǔ

      羽

       

       

       

       

                     

      2. Tên tiếng Trung hay, ý nghĩa?

      Tiếng Việt

      Tiếng Trung

      Ý nghĩa

      Hoàng

      黄/皇/凰

      huáng

      Huy hoàng, phượng hoàng

      Khánh

      庆

      qìng

      Mừng, vui vẻ

      Kim

      金

      jīn

      Vàng, đồ quý

      Khải

      凯

      kǎi

      Khải hoàn, chiến thắng trở về

      Liên

      莲

      lián

      Hoa sen

      Cúc

      菊

      jú

      Hoa cúc

      Công

      功

      gōng

      Thành công

      Chính

      正

      zhèng

      Ngay thẳng, đoan chính

      Duyên

      缘

      yuán

      Duyên phận

      Dung

      蓉

      róng

      Hoa phù dung

      Huyền

      玄

      xuán

      Huyền bí

      Hưng

      兴

      xìng

      Hưng thịnh

      Hạnh

      幸

      xìng

      Hạnh phúc

      Hậu

      厚/后

      hòu

      Nhân hậu

      Linh

      灵/玲/龄

      líng

      Linh hồn, lung linh

      Long

      龙

      lóng

      Con rồng

      Lâm

      林

      lín

      Rừng cây

      Lan

      兰

      lán

      Hoa phong lan

      Liễu

      柳/蓼

      liǔ/ liǎo

      Cây liễu/ tĩnh mịch

      Mai

      梅

      méi

      Hoa mai

      Mạnh

      孟

      mèng

      Mạnh mẽ

      Mây

      云

      yún

      Mây trên trời

      Mỹ

      美

      měi

      Tươi đẹp, mĩ lệ

      Duy

      维

      wéi

      Duy trì

      Dương

      阳

      yáng

      Ánh mặt trời

      Danh

      名

      míng

      Danh tiếng

      Đạt

      达

      dá

      Đạt được

      Dũng

      勇

      yǒng

      Anh dũng

      Đức

      德

      dé

      Đạo đức

      Đông

      东

      dōng

      Phía đông

      Giang

      江

      jiāng

      Con sông

      Giai

      佳

      jiā

      Đẹp, tốt

      Hải

      海

      hǎi

      Biển cả

      Hoa

      华

      huá

      Phồn hoa

      Hà

      荷/霞

      hé/ xiá

      Hoa sen/ ráng chiều

      Hằng

      恒

      héng

      Lâu bền, vĩnh hằng

      Hiền

      贤

      xián

      Hiền thục

      Hùng

      雄

      xióng

      Anh hùng

      Hiếu

      孝

      xiào

      Đạo hiếu

      Hương

      香

      xiāng

      Hương thơm

      Huy

      辉

      huī

      Huy hoàng

      Nam

      南

      nán

      Miền nam, phía nam

      Nhung

      绒

      róng

      Nhung lụa

      Nhật

      日

      rì

      Mặt trời

      Nga

      娥

      é

      Thiên nga

      Nguyệt

      月

      yuè

      Ánh trăng

      Nguyên

      原/元

      yuán

      Nguyên vẹn, nguyên thủy

      Phương

      芳

      fāng

      Mùi thơm hoa cỏ

      Phong

      风

      fēng

      Gió

      Phượng

      凤

      fèng

      Phượng hoàng

      Phú

      富

      fù

      Giàu có

      Phúc

      福

      fù

      Hạnh phúc

      Quân

      军

      jūn

      Quân nhân

      Quyết

      决

      jué

      Quả quyết

      Thu

      秋

      qiū

      Mùa thu

      Thanh

      青

      qīng

      Thanh xuân

      Thành

      成

      chéng

      Thành công

      Trường

      长

      cháng

      Dài, xa

      Sơn

      山

      shān

      Núi

      Tuấn

      俊

      jùn

      Anh tuấn, đẹp

      Tâm

      心

      xīn

      Trái tim

      Tài

      才

      cái

      Tài năng

      Tình

      情

      qíng

      Tình nghĩa

      Tiến

      进

      jìn

      Cầu tiến

      Tiền

      钱

      qián

      Tiền tài

      Tiên

      仙

      xiān

      Tiên nữ

      Thái

      泰

      tài

      To lớn

      Thủy

      水

      shuǐ

      Nước

      Thùy

      垂

      chuí

      Rủ xuống

      Thư

      书

      shū

      Sách

      Thảo

      草

      cǎo

      Cỏ

      Thế

      世

      shì

      Thế gian

      Thơ

      诗

      shī

      Thơ ca

      Uyên

      鸳/渊

      yuān

      Uyên ương/ uyên bác

      Vân

      云

      yún

      Mây trên trời

      Văn

      文

      wén

      Văn nhân

      Vinh

      荣

      róng

      Vinh quang

      Vượng

      旺

      wàng

      Sáng sủa, tốt đẹp

      Việt

      越

      yuè

      Vượt qua, tên nước Việt Nam

      Yến

      燕

      yàn

      Chim yến

      Anh

      英

      yīng

      Anh hùng, chất tinh túy của vật

      An

      安

      ān

      Bình an

      Bình

      平

      píng

      Hòa bình

      Bảo

      宝

      bǎo

      Báu vật

      Cường

      强

      qiáng

      Mạnh, lớn mạnh

      3. Hướng dẫn cách dịch tên tiếng Việt sang Tiếng Trung:

      Ví dụ 1:

      Bạn tên là Nam, bạn sẽ chọn chữ 南 có âm Hán Việt là Nam. Tất nhiên còn nhiều từ khác cũng mang âm Hán Việt là Nam nhưng chúng ta thường chọn từ nào có nghĩa nhất.

      Bạn tên Hà, trong tiếng Trung có nhiều chữ Hà như 霞 (chiều), 河 (sông), 荷 (hoa sen). Bây giờ bạn cần nghĩ đến việc lấy bất kỳ chữ cái nào làm tên. Nếu bạn là nam, tên 河 sẽ phù hợp hơn, nếu bạn là nữ, 霞 và 荷 sẽ nghe nhẹ nhàng hơn.

         → Tên tiếng Anh bất kỳ, khi dịch sang tiếng Trung thứ tự tên không thay đổi.

      Ví dụ 2:

      Tên của bạn là Nguyễn Thị Oanh, khi dịch sang tiếng Trung Quốc có cùng thứ tự là Nguyên (阮), Thị (氏), Oanh (莺).

      Về cách đọc tên, do tiếng Hán đồng âm, đọc giống nhau mà viết khác nhau nên ý nghĩa cũng khác nhau.

      Ví dụ 3:

      Bạn tên là Thanh, có các âm Hán Việt giống Thanh như Thành thành (成), Thành thành (诚), Thành thành (城). Nếu bạn chỉ nói tên của bạn là /chéng/, người nghe sẽ không biết bạn

       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Ca dao tục ngữ về tình làng nghĩa xóm, hàng xóm láng giềng
      • Bộ câu hỏi ôn thi Rung Chuông Vàng Trung học phổ thông
      • Những câu chuyện ngắn kể về Bác Hồ và thiếu nhi hay nhất
      • Những câu ca dao tục ngữ nói về thời tiết, dự báo thời tiết
      • Sưu tầm câu ca dao, tục ngữ về lòng yêu thương con người
      • Tổng hợp những bài hát về quê hương đất nước sâu lắng
      • Các bài hát về chủ đề gia đình hay, ý nghĩa và cảm động
      • Những bài thơ mùa xuân hay nhất, nổi tiếng và ý nghĩa nhất
      • 1 tỷ gói mè là gì? Bao nhiêu lâu bán được 1 tỷ gói mè là gì?
      • Đi đám cưới bao nhiêu tiền? Số tiền mừng cưới ý nghĩa?
      • Tổng hợp các câu danh ngôn, câu nói hay về kỹ năng sống
      • Những lời mời dự tiệc liên hoan, sinh nhật, chia tay hay nhất
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ