“Set Out” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Dưới đây là bài viết Set out là gì? Cấu trúc cụm từ Set out trong câu tiếng Anh?, mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.
Mục lục bài viết
1. Set out là gì?
Set Out là một cụm động từ được sử dụng phổ biến trong Tiếng Anh bới sự đa dạng trong lớp nghĩa của nó. Hãy cùng điểm qua một vài lớp nghĩa phổ biến của Set Out nhé.
Nghĩa 1: bắt đầu một hoạt động với một mục tiêu cụ thể
Ví dụ:
He set out with the aim of buying a new house for his parents this year.
Anh bắt tay vào làm việc với mục tiêu năm nay sẽ mua cho bố mẹ một ngôi nhà mới.
She set out with the goal of passing the mid-term exam with flying color, which surprised me so much.
Cô ấy đặt ra mục tiêu vượt qua kỳ thi giữa kỳ với màu bay khiến tôi vô cùng ngạc nhiên.
Nghĩa 2: bắt đầu một cuộc hành trình
Ví dụ:
She set out to become a famous singer although many difficulties were waiting for her.
Cô bắt đầu sự nghiệp trở thành một ca sĩ nổi tiếng mặc dù rất nhiều khó khăn đang chờ đợi cô.
The movie is about a girl who sets out to crush all her enemies and become a great hero.
Phim kể về một cô gái lên đường tiêu diệt mọi kẻ thù của mình và trở thành một anh hùng vĩ đại.
Nghĩa 3: Bắt đầu thực hiện một kế hoạch hành động
Ví dụ:
So many organizations set out to change the impact of the environment on the world.
Vì vậy, nhiều tổ chức đặt ra để thay đổi tác động của môi trường lên Trái Đất.
The young have set out to change the old stereotype which existed for thousands of years.
Những người trẻ đã bắt đầu hành động để thay đổi những định kiến cũ đã tồn tại hàng nghìn năm.
2. Cấu trúc cụm từ Set out trong câu tiếng Anh:
Ngoài Set Out, ta còn có các cụm từ khác có mở đầu bằng động từ “Set” như:
Word | Meaning | Example |
set about | bắt đầu làm hoặc đối phó với một cái gì đó |
|
set aside | hành động trả tiền cho nông dân để không trồng cây trên những diện tích đất hoặc đất thuộc loại này |
|
set apart | Phân biệt, tốt hơn những thứ khác |
|
set back | trì hoãn hoặc ngừng tiến độ của ai đó hoặc điều gì đó |
|
set forth | đưa ra, phác họa một ý kiến, quan điểm |
|
set in | Thay đổi mùa một cách đáng chú ý |
|
set off | bắt đầu một hành trình mới |
|
set up | bắt đầu một công việc kinh doanh mới |
|
set upon | tấn công |
|
3. 10 cụm động từ với Set trong tiếng Anh:
1. Set aside:
– Loại bỏ, bác bỏ.
Ví dụ: His proposal to CEO has been set aside.
Đề xuất của anh ta lên Tổng Giám Đốc đã bị bác bỏ.
– Dành dụm, tiết kiệm.
Ví dụ:
We should set aside amount of money every month to buy house in next several months. Chúng ta nên để ra mỗi tháng một ít tiền để mua nhà trong vài năm tới.
Như vậy nhìn chung nó có nghĩa là để sang một bên, bỏ qua không đụng tới.
2. Set back
– Làm chậm lại, lùi xa.
Ví dụ:
The storm has set the flight back by 2 hours.
Cơn bão đã làm chuyến bay bị hoãn lại 2 tiếng.
The road has been set back very far from the zoo.
Con đường đã được làm lùi lại ra rất xa khỏi sở thú.
3. Set down
– Cho hành khách xuống
Ví dụ:
The bus will stop to set down and get on the passengers at bus stops.
Xe bus sẽ dừng để cho khách xuống và đón khách lên ở các điểm dừng.
– Viết ra, in ra ( đặc biệt là trong các tài liệu mang tính chất quy tắc, chuẩn mực)
Ví dụ:
Many rules of this country have been set down in this book.
Rất nhiều luật lệ của quốc gia này đã đươc viết ra trong cuốn sách này.
4. Set in
– Ngấm vào, thấm vào, thẩm thấu vào. (Nó có nghĩa là điều gì đó được sắp đặt để tồn tại lâu dài.)
Ví dụ:
This rain looks as if it has set in for the rest of the day.
Cơn mưa này trông như thể là sẽ kéo dài cả ngày.
5. Set off
– Lên đường
Ví dụ: We will set off to Brazil tomorrow.
Chúng ta sẽ lên đường tới Brazil ngày mai.
– Phát ra, gây ra
Ví dụ:
The terrorist has set off a bomb in a very famous shopping center.
Kẻ khủng bố đã cho phát nổ một quả bom ở một trung tâm mua sắm rất nổi tiếng.
6. Set on/upon
– Tấn công
Ví dụ:
The bees have set on him in 30 minutes.
Những con ong đã tấn công anh ấy trong 30 phút.
– Bao vây
Ví dụ:
The famous singer has been set upon by her fans.
Cô ca sĩ nổi tiếng đã bị bao vây bởi những người hâm mộ cô.
7. Set out
– Khởi hành, lên đường
Ví dụ:
We have to set out early tomorrow to avoid the storm.
Chúng ta phải khởi hành sớm ngày mai để tránh bão.
– Làm sáng tỏ
Ví dụ:
We required her to set out the rumor.
Chúng tôi yêu cầu cô ấy làm sáng tỏ lời đồn đại.
– Làm việc gì đó có chủ ý, cố tình, cố ý
Ví dụ:
He set out to make the story more seriously.
Anh ta cố tình làm cho câu chuyện trở nên nghiêm trọng hơn.
8. Set to
– Bắt đầu lao vào ( cuộc tranh luận, cuộc tranh đấu…)
Ví dụ:
People set to an argument about the presidential election campaign.
Mọi người lao vào một cuộc tranh luận về chiến dịch bầu cử tổng thống.
9. Set up :
– Đạt được, lập được, tạo được, tạo lập, kiến tạo.
Ví dụ:
She set up new record for the 100 meter in women’s swimming.
Cô ấy đã đạt kỷ lục mới cho 100 mét bơi nữ.
My father set up his own business this year.
Bố tôi bắt đầu tạo lập công việc kinh doanh của riêng ông trong năm nay.
10. Set up for
– Làm ra vẻ như
Ví dụ: He tries to set up for a gentleman.
Anh ấy cố làm ra vẻ như một quý ông.
4. Bài tập vận dụng kèm đáp án:
1. The cold season has begun early this year.
2. He established a new record for the 2,500 meters.
3. They left at seven and hoped to arrive before dark.
4. The party thinks that this law should be revoked.
5. The house is separated from the road.
6. This watch cost me £25.
7. Why don’t you save some money for a rainy day?
8. The instructions are clearly written in this document.
9. The reason is clearly explained here.
10. He attacked me with his truncheon.
11. Take off/ keep track of/ turn off/ break out of/ put off /give up/ set off/ go over/ turn off.
She always ………. her alarm clock to wake up early.
The students need to ………. the information in order to pass the exam.
Can you please ………. the lights before leaving the room?
He’s trying to ………. the bad habit of biting his nails.
We should ………. the meeting until everyone arrives.
The fire department had to ………. the blaze before it spread to other buildings.
She had to ………. her coat to get through the crowd.
I always ………. my keys in the same place so I don’t forget them.
He promised to ………. smoking for good.
Can you please ………. the lights before leaving the room?
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
set in | set up | set out | set aside | set back/away |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
set me back | set aside | set down | set out | set about |