Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook
    • Đặt câu hỏi
    • Yêu cầu báo giá
    • Đặt hẹn Luật sư

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1049/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2014

  • 12/10/202012/10/2020
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    12/10/2020
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn.

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

      Căn cứ Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 – 2015;

      Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015;

      Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ;

      Căn cứ Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2013 – 2015;

      Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc vùng khó khăn giai đoạn 2014 – 2015, làm căn cứ thực hiện chế độ, chính sách đặc thù để phát triển kinh tế – xã hội, giảm nghèo bền vững, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân, giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng trong cả nước, bảo đảm quốc phòng an ninh.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; thay thế Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn và các Quyết định liên quan khác của Thủ tướng Chính phủ về việc công nhận các xã, phường, thị trấn thuộc vùng khó khăn.

      Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

      quyet-dinh-1049-qd-ttg-ngay-26-thang-6-nam-2014%281%29

      Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.6568   

      PHỤ LỤC

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

        TỔNG CÁC TỈNH 53 (Tỉnh)
        TỔNG CÁC HUYỆN 420 (Huyện)
        TỔNG CÁC XÃ 3815 (Xã)
      STT TỈNH HUYỆN XÃ
      1 AN GIANG 5 24
      2 BÀ RỊA – VŨNG TÀU 2 8
      3 BẮC GIANG 6 78
      4 BẮC KẠN 7 81
      5 BẠC LIÊU 6 30
      6 BẾN TRE 3 16
      7 BÌNH ĐỊNH 9 58
      8 BÌNH PHƯỚC 8 38
      9 BÌNH THUẬN 8 27
      10 CÀ MAU 8 38
      11 CẦN THƠ 1 1
      12 CAO BẰNG 12 164
      13 ĐẮK NÔNG 8 55
      14 ĐẮK LẮK 14 96
      15 ĐIỆN BIÊN 10 110
      16 ĐỒNG THÁP 3 8
      17 GIA LAI 15 145
      18 HÀ GIANG 11 172
      19 HÀ NỘI 3 9
      20 HÀ TĨNH 10 119
      21 HẢI DƯƠNG 1 1
      22 HẬU GIANG 4 12
      23 HÒA BÌNH 10 142
      24 KHÁNH HÒA 6 22
      25 KIÊN GIANG 9 26
      26 KOM TUM 9 75
      27 LAI CHÂU 8 99
      28 LÂM ĐỒNG 10 73
      29 LẠNG SƠN 10 161
      30 LÀO CAI 9 141
      31 LONG AN 7 21
      32 NGHỆ AN 15 174
      33 NINH BÌNH 3 32
      34 NINH THUẬN 6 24
      35 PHÚ THỌ 10 140
      36 PHÚ YÊN 9 53
      37 QUẢNG BÌNH 6 71
      38 QUẢNG NAM 15 122
      39 QUẢNG NGÃI 14 96
      40 QUẢNG NINH 9 47
      41 QUẢNG TRỊ 8 53
      42 SÓC TRĂNG 10 85
      43 SƠN LA 12 157
      44 TÂY NINH 5 20
      45 THÁI NGUYÊN 8 99
      46 THANH HÓA 22 220
      47 THỪA THIÊN HUẾ 7 58
      48 TIỀN GIANG 4 11
      49 TRÀ VINH 7 57
      50 TUYÊN QUANG 6 106
      51 VĨNH LONG 3 5
      52 VĨNH PHÚC 1 3
      53 YÊN BÁI 8 132

       

      TỈNH AN GIANG

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 5
        TỔNG SỐ XÃ 24
      I HUYỆN TRI TÔN 7
      1   Xã An Tức
      2   Xã Cô Tô
      3   Xã Châu Lăng
      4   Xã Ô Lâm
      5   Xã Núi Tô
      6   Xã Lạc Quới
      7   Xã Vĩnh Gia
      II HUYỆN TỊNH BIÊN 6
      1   Xã An Cư
      2   Xã Tân Lợi
      3   Xã An Nông
      4   Xã An Phú
      5   Xã Nhơn Hưng
      6   Xã Văn Giáo
      III HUYỆN AN PHÚ 7
      1   Xã Khánh Bình
      2   Xã Nhơn Hội
      3   Xã Phú Hội
      4   Xã Quốc Thái
      5   Xã Khánh An
      6   Xã Vĩnh Hội Đông
      7   Xã Phú Hữu
      IV THỊ XÃ TÂN CHÂU 3
      1   Xã Vĩnh Xương
      2   Xã Phú Lộc
      3   Xã Vĩnh Phương
      V thành phố CHÂU ĐỐC 1
      1   Xã Vĩnh Tế

       

      TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 2
        TỔNG SỐ XÃ 8
      I HUYỆN XUYÊN MỘC 5
      1   Xã Bàu Lâm
      2   Xã Bình Châu
      3   Xã Phước Tân
      4   Xã Tân Lâm
      5   Xã Hòa Hiệp
      II HUYỆN CHÂU ĐỨC 3
      1   Xã Bình Trung
      2   Xã Đá Bạc
      3   Xã Suối Rao

       

      TỈNH BẮC GIANG

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 6
        TỔNG SỐ XÃ 78
      I HUYỆN SƠN ĐỘNG 21
      1   Thị trấn Thanh Sơn
      2   Xã An Châu
      3   Xã An Lập
      4   Xã Bồng Am
      5   Xã Long Sơn
      6   Xã Yên Định
      7   Xã An Bá
      8   Xã An Lạc
      9   Xã Cẩm Đàn
      10   Xã Chiên Sơn
      11   Xã Dương Hưu
      12   Xã Giáo Liêm
      13   Xã Hữu Sản
      14   Xã Lệ Viễn
      15   Xã Phúc Thắng
      16   Xã Quế Sơn
      17   Xã Tuấn Mậu
      18   Xã Thạch Sơn
      19   Xã Thanh Luận
      20   Xã Vân Sơn
      21   Xã Vĩnh Khương
      II HUYỆN LỤC NGẠN 21
      1   Xã Biển Động
      2   Xã Biên Sơn
      3   Xã Đồng Cốc
      4   Xã Giáp Sơn
      5   Xã Kiên Thành
      6   Xã Phì Điền
      7   Xã Tân Hoa
      8   Xã Tân Mộc
      9   Xã Thanh Hải
      10   Xã Cẩm Sơn
      11   Xã Đèo Gia
      12   Xã Hộ Đáp
      13   Xã Kiên Lao
      14   Xã Kim Sơn
      15   Xã Phong Minh
      16   Xã Phong Vân
      17   Xã Phú Nhuận
      18   Xã Sa Lý
      19   Xã Sơn Hải
      20   Xã Tân Lập
      21   Xã Tân Sơn
      III HUYỆN LỤC NAM 9
      1   Xã Bảo Sơn
      2   Xã Đông Phú
      3   Xã Nghĩa Phương
      4   Xã Tam Dị
      5   Xã Bình Sơn
      6   Xã Lục Sơn
      7   Xã Trường Giang
      8   Xã Trường Sơn
      9   Xã Vô Tranh
      IV HUYỆN YÊN THỂ 10
      1   Xã Đông Sơn
      2   Xã Đồng Vương
      3   Xã Hồng Kỳ
      4   Xã Tam Hiệp
      5   Xã Tam Tiến
      6   Xã Xuân Lương
      7   Xã Canh Nậu
      8   Xã Đồng Hưu
      9   Xã Đồng Tiến
      10   Xã Tiến Thắng
      V HUYỆN LẠNG GIANG 1
      1   Xã Hương Sơn
      VI HUYỆN HIỆP HÒA 16
      1   Xã Đồng Tân
      2   Xã Hòa Sơn
      3   Xã Hoàng An
      4   Xã Hoàng Thanh
      5   Xã Hoàng Vân
      6   Xã Hùng Sơn
      7   Xã Thái Sơn
      8   Xã Thanh Vân
      9   Xã Mai Đình
      10   Xã Hương Lâm
      11   Xã Hợp Thịnh
      12   Xã Hoàng Lương
      13   Xã Quang Minh
      14   Xã Mai Trung
      15   Xã Xuân Cẩm
      16   Xã Đại Thành

       

      TỈNH BẮC KẠN

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 7
        TỔNG SỐ XÃ 81
      I HUYỆN PẮC NẬM 10
      1   Xã An Thắng
      2   Xã Bằng Thành
      3   Xã Bộc Bố
      4   Xã Cao Tân
      5   Xã Cổ Linh
      6   Xã Công Bằng
      7   Xã Giáo Hiệu
      8   Xã Nghiên Loan
      9   Xã Nhạn Môn
      10   Xã Xuân La
      II HUYỆN BẠCH THÔNG 6
      1   Xã Đôn Phong
      2   Xã Mỹ Thanh
      3   Xã Sỹ Bình
      4   Xã Tú Trĩ
      5   Xã Vũ Muộn
      6   Xã Cao Sơn
      III HUYỆN NGÂN SƠN 9
      1   Thị trấn Nà Phặc
      2   Xã Hương Nê
      3   Xã Vân Tùng
      4   Xã Cốc Đán
      5   Xã Lãng Ngâm
      6   Xã Thuần Mang
      7   Xã Thượng Ân
      8   Xã Thượng Quan
      9   Xã Trung Hòa
      IV HUYỆN CHỢ MỚI 12
      1   Xã Hòa Mục
      2   Xã Như Cố
      3   Xã Nông Hạ
      4   Xã Thanh Bình
      5   Xã Cao Kỳ
      6   Xã Quảng Chu
      7   Xã Thanh Mai
      8   Xã Thanh Vận
      9   Xã Yên Hân
      10   Xã Bình Văn
      11   Xã Mai Lạp
      12   Xã Yên Cư
      V HUYỆN BA BÉ 12
      1   Xã Địa Linh
      2   Xã Khang Ninh
      3   Xã Bành Trạch
      4   Xã Cao Thượng
      5   Xã Cao Trĩ
      6   Xã Chu Hương
      7   Xã Đồng Phúc
      8   Xã Hoàng Trĩ
      9   Xã Nam Mẫu
      10   Xã Phúc Lộc
      11   Xã Quảng Khê
      12   Xã Yến Dương
      VI HUYỆN CHỢ ĐÔN 12
      1   Xã Bằng Lãng
      2   Xã Lương Bằng
      3   Xã Yên Thượng
      4   Xã Bản Thi
      5   Xã Bình Trung
      6   Xã Nghĩa Tá
      7   Xã Tân Lập
      8   Xã Yên Nhuận
      9   Xã Yên Thịnh
      10   Xã Bằng Phúc
      11   Xã Xuân Lạc
      12   Xã Yên Mỹ
      VII HUYỆN NA RÌ 20
      1   Thị trấn Yên Lạc
      2   Xã Cư Lễ
      3   Xã Cường Lợi
      4   Xã Hảo Nghĩa
      5   Xã Kim Lư
      6   Xã Lương Hạ
      7   Xã Lương Thành
      8   Xã Lương Thượng
      9   Xã Ân Tình
      10   Xã Côn Minh
      11   Xã Đổng Xá
      12   Xã Hữu Thác
      13   Xã Kim Hỷ
      14   Xã Lam Sơn
      15   Xã Lạng San
      16   Xã Liêm Thủy
      17   Xã Quang Phong
      18   Xã Văn Minh
      19   Xã Vũ Loan
      20   Xã Xuân Dương

       

      TỈNH BẠC LIÊU

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 6
        TỔNG SỐ XÃ 30
      I HUYỆN HỒNG DÂN 6
      1   Xã Lộc Ninh
      2   Xã Ninh Hòa
      3   Xã Vĩnh Lộc
      4   Xã Vĩnh Lộc A
      5   Xã Ninh Quới
      6   Xã Ninh Thạnh Lợi
      II HUYỆN VĨNH LỢI 5
      1   Xã Châu Hưng A
      2   Xã Hưng Hội
      3   Xã Long Thạnh
      4   Xã Vĩnh Hưng
      5   Xã Vĩnh Hưng A
      III HUYỆN HÒA BÌNH 4
      1   Xã Minh Diệu
      2   Xã Vĩnh Thịnh
      3   Xã Vĩnh Hậu
      4   Xã Vĩnh Hậu A
      IV HUYỆN GIÁ RAI 5
      1   Thị trấn Giá Rai
      2   Thị trấn Phòng Hộ
      3   Xã Phong Thạnh A
      4   Xã Tân Thạnh
      5   Xã Phong Thạnh Đông
      V HUYỆN ĐÔNG HẢI 8
      1   Xã An Trạch
      2   Xã An Trạch A
      3   Xã Long Điền
      4   Xã Long Điền Đông A
      5   Xã An Phúc
      6   Xã Long Điền Đông
      7   Xã Long Điền Tây
      8   Xã Điền Hải
      VI thành phố BẠC LIÊU 2
      1   Xã Hiệp Thành
      2   Xã Vĩnh Trạch Đông

       

      TỈNH BẾN TRE

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 3
        TỔNG SỐ XÃ 16
      I HUYỆN THẠNH PHÚ 8
      1   An Quy
      2   An Thuận
      3   An Nhơn
      4   Thạnh Phong
      5   Thạnh Hải
      6   Mỹ An
      7   Bình Thạnh
      8   An Điền
      II HUYỆN BA TRI 6
      1   An Đức
      2   An Hiệp
      3   Tân Thủy
      4   Bảo Thạnh
      5   An Thủy
      6   Bảo Thuận
      III HUYỆN BÌNH ĐẠI 2
      1   Thạnh Trị
      2   Thừa Đức

       

      TỈNH BÌNH ĐỊNH

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 9
        TỔNG SỐ XÃ 58
      I HUYỆN AN LÃO 10
      1   Thị trấn An Lão
      2   Xã An Tân
      3   Xã An Dũng
      4   Xã An Hòa
      5   Xã An Hưng
      6   Xã An Nghĩa
      7   Xã An Quang
      8   Xã An Toàn
      9   Xã An Trung
      10   Xã An Vinh
      II HUYỆN VĨNH THẠNH 9
      1   Thị trấn Vĩnh Thạnh
      2   Xã Vĩnh Sơn
      3   Xã Vĩnh Hảo
      4   Xã Vĩnh Hiệp
      5   Xã Vĩnh Hòa
      6   Xã Vĩnh Kim
      7   Xã Vĩnh Quang
      8   Xã Vĩnh Thịnh
      9   Xã Vĩnh Thuận
      III HUYỆN VÂN CANH 7
      1   Thị trấn Vân Canh
      2   Xã Canh Hiển
      3   Xã Canh Vinh
      4   Xã Canh Hiệp
      5   Xã Canh Hòa
      6   Xã Canh Liên
      7   Xã Canh Thuận
      IV HUYỆN HOÀI ÂN 7
      1   Xã Ân Hảo Tây
      2   Xã Ân Hữu
      3   Xã Ân Tường Đông
      4   Xã Ân Nghĩa
      5   Xã Ân Sơn
      6   Xã Bok Tới
      7   Xã Đắk Mang
      V HUYỆN TÂY SƠN 5
      1   Xã Bình Tân
      2   Xã Tây Giang
      3   Xã Tây Phú
      4   Xã Tây Xuân
      5   Xã Vĩnh An
      VI HUYỆN PHÙ MỸ 8
      1   Xã Mỹ Châu
      2   Xã Mỹ Cát
      3   Xã Mỹ Lợi
      4   Xã Mỹ Thọ
      5   Xã Mỹ Thắng
      6   Xã Mỹ An
      7   Xã Mỹ Thành
      8   Xã Mỹ Đức
      VII HUYỆN HOÀI NHƠN 6
      1   Xã Hoài Sơn
      2   Xã Hoài Hải
      3   Xã Hoài Mỹ
      4   Xã Hoài Thanh
      5   Xã Tam Quan Nam
      6   Xã Hoài Hương
      VIII thành phố QUY NHƠN 1
      1   Xã Nhơn Châu
      IX HUYỆN PHÙ CÁT 5
      1   Xã Cát Thành
      2   Xã Cát Khánh
      3   Xã Cát Minh
      4   Xã Cát Chánh
      5   Xã Cát Hải

       

      TỈNH BÌNH PHƯỚC

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 8
        TỔNG SỐ XÃ 38
      I HUYỆN BÙ ĐỐP 6
      1   Xã Tân Thành
      2   Xã Hưng Phước
      3   Xã Tân Tiến
      4   Xã Thanh Hòa
      5   Xã Thiện Hưng
      6   Xã Phước Thiện
      II HUYỆN CHƠN THÀNH 1
      1   Xã Quang Minh
      III HUYỆN ĐÔNG PHÚ 5
      1   Xã Tân Hòa
      2   Xã Tân Hưng
      3   Xã Tân Phước
      4   Xã Đồng Tâm
      5   Xã Tân Lợi
      IV HUYỆN LỘC NINH 10
      1   Xã Lộc An
      2   Xã Lộc Hòa
      3   Xã Lộc Thạnh
      4   Xã Lộc Thiện
      5   Xã Lộc Thịnh
      6   Xã Lộc Phú
      7   Xã Lộc Khánh
      8   Xã Lộc Tấn
      9   Xã Lộc Quang
      10   Xã Lộc Thành
      V HUYỆN BÙ ĐĂNG 3
      1   Xã Phú Sơn
      2   Xã Đak Nhau
      3   Xã Đường 10
      VI HUYỆN HỚN QUẢN 3
      1   Xã Phước An
      2   Xã Thanh An
      3   Xã An Khương
      VII HUYỆN BÙ GIA MẬP 9
      1   Xã Bù Gia Mập
      2   Xã Bình Thắng
      3   Xã Đức Hạnh
      4   Xã Long Hà
      5   Xã Long Tân
      6   Xã Phú Trung
      7   Xã Phú Văn
      8   Xã Phước Minh
      9   Xã Đăk Ơ
      VIII THỊ XÃ BÌNH LONG 1
      1   Xã Thanh Lương

       

      TỈNH BÌNH THUẬN

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 8
        TỔNG SỐ XÃ 27
      I HUYỆN TUY PHONG 3
      1   Xã Phong Phú
      2   Xã Phan Dũng
      3   Bình Thạnh
      II HUYỆN BẮC BÌNH 6
      1   Xã Bình An
      2   Xã Phan Điền
      3   Xã Sông Bình
      4   Xã Phan Lâm
      5   Xã Phan Sơn
      6   Xã Phan Tiến
      III HUYỆN HÀM THUẬN BẮC 5
      1   Xã Thuận Hòa
      2   Xã Thuận Minh
      3   Xã Đông Giang
      4   Xã Đông Tiến
      5   Xã La Dạ
      IV HUYỆN HÀM THUẬN NAM 2
      1   Xã Hàm Cần
      2   Xã Mỹ Thạnh
      V HUYỆN HÀM TÂN 3
      1   Xã Sông Phan
      2   Xã Tân Hà
      3   Xã Sơn Mỹ
      VI HUYỆN TÁNH LINH 4
      1   Xã Đức Bình
      2   Xã Đức Thuận
      3   Xã Măng Tố
      4   Xã La Ngâu
      VII HUYỆN ĐỨC LINH 1
      1   Xã Trà Tân
      VIII HUYỆN PHÚ QUÝ 3
      1   Xã Tam Thanh
      2   Xã Ngũ Phụng
      3   Xã Long Hải

       

      TỈNH CÀ MAU

                  DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 8
        TỔNG SỐ XÃ 38
      I HUYỆN TRẦN VĂN THỜI 6
      1   Xã Khánh Bình Đông
      2   Xã Khánh Bình Tây
      3   Xã Khánh Hải
      4   Xã Trần Hợi
      5   Xã Khánh Bình Tây Bắc
      6   Xã Khánh Hưng
      II HUYỆN U MINH 6
      1   Xã Khánh Hội
      2   Xã Khánh Tiến
      3   Xã Khánh Hòa
      4   Xã Khánh Lâm
      5   Xã Khánh Thuận
      6   Xã Nguyễn Phích
      III HUYỆN NGỌC HIỂN 6
      1   Xã Đất Mũi
      2   Xã Tân Ân
      3   Xã Tân Ân Tây
      4   Xã Viên An
      5   Tam Giang Tây
      6   Viên An Đông
      IV HUYỆN THỚI BÌNH 6
      1   Xã Biển Bạch
      2   Xã Hồ Thị Kỷ
      3   Xã Tân Lộc
      4   Xã Tân Lộc Bắc
      5   Xã Tân Phú
      6   Xã Thới Bình
      V HUYỆN ĐẦM DƠI 9
      1   Xã Tạ An Khương
      2   Xã Tạ An Khương Đông
      3   Xã Tân Thuận
      4   Xã Tân Tiến
      5   Xã Ngọc Chánh
      6   Xã Quách Phẩm Bắc
      7   Xã Tân Duyệt
      8   Xã Thanh Tùng
      9   Xã Trần Phán
      VI HUYỆN NĂM CĂN 2
      1   Xã Lâm Hải
      2   Xã Tam Giang Đông
      VII HUYỆN CÁI NƯỚC 1
      1   Xã Đông Thới
      VIII HUYỆN PHÚ TÂN 2
      1   Xã Nguyễn Việt Khái
      2   Xã Tân Hải

       

      thành phố CẦN THƠ

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 1
        TỔNG SỐ XÃ 1
      I HUYỆN CỜ ĐỎ 1
      1   Xã Thới Xuân

       

      TỈNH CAO BẰNG

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 12
        TỔNG SỐ XÃ 164
      I HUYỆN BẢO LÂM 14
      1   Thị trấn Pác Miầu
      2   Xã Đức Hạnh
      3   Xã Lý Bôn
      4   Xã Mông Ân
      5   Xã Nam Cao
      6   Xã Nam Quang
      7   Xã Quảng Lâm
      8   Xã Tân Việt
      9   Xã Thạch Lâm
      10   Xã Thái Học
      11   Xã Thái Sơn
      12   Xã Vĩnh Phong
      13   Xã Vĩnh Quang
      14   Xã Yên Thổ
      II HUYỆN HÀ QUẢNG 18
      1   Thị trấn Xuân Hòa
      2   Xã Phù Ngọc
      3   Xã Trường Hà
      4   Xã Cải Viên
      5   Xã Hạ Thôn
      6   Xã Hồng Sỹ
      7   Xã Kéo Yên
      8   Xã Lũng Nặm
      9   Xã Mã Ba
      10   Xã Nà Sác
      11   Xã Nội Thôn
      12   Xã Quý Quân
      13   Xã Sóc Hà
      14   Xã Sỹ Hai
      15   Xã Tổng Cọt
      16   Xã Thượng Thôn
      17   Xã Vân An
      18   Xã Vần Dính
      III HUYỆN BẢO LẠC 17
      1   Thị trấn Bảo Lạc
      2   Xã Hồng Trị
      3   Xã Bảo Toàn
      4   Xã Cô Ba
      5   Xã Cốc Pàng
      6   Xã Đình Phùng
      7   Xã Hồng An
      8   Xã Huy Giáp
      9   Xã Hưng Đạo
      10   Xã Hưng Thịnh
      11   Xã Kim Cúc
      12   Xã Khánh Xuân
      13   Xã Phan Thanh
      14   Xã Sơn Lập
      15   Xã Sơn Lộ
      16   Xã Thượng Hà
      17   Xã Xuân Trường
      IV HUYỆN NGUYÊN BÌNH 18
      1   Thị trấn Nguyên Bình
      2   Xã Lang Môn
      3   Xã Minh Thanh
      4   Xã Thể Dục
      5   Xã Bắc Hợp
      6   Xã Ca Thành
      7   Xã Hoa Thám
      8   Xã Hưng Đạo
      9   Xã Mai Long
      10   Xã Phan Thanh
      11   Xã Quang Thành
      12   Xã Tam Kim
      13   Xã Thái Học
      14   Xã Thành Công
      15   Xã Thịnh Vượng
      16   Xã Triệu Nguyên
      17   Xã Vũ Nông
      18   Xã Yên Lạc
      V HUYỆN HÒA AN 13
      1   Xã Dân Chủ
      2   Xã Đại Tiến
      3   Xã Lê Chung
      4   Xã Nam Tuấn
      5   Xã Nguyễn Huệ
      6   Xã Bình Dương
      7   Xã Công Trừng
      8   Xã Đức Xuân
      9   Xã Hà Trì
      10   Xã Ngũ Lão
      11   Xã Quang Trung
      12   Xã Trưng Vương
      13   Xã Trương Lương
      VI HUYỆN THÔNG NÔNG 11
      1   Thị trấn Thông Nông
      2   Xã Bình Lãng
      3   Xã Cần Nông
      4   Xã Cần Yên
      5   Xã Đa Thông
      6   Xã Lương Can
      7   Xã Lương Thông
      8   Xã Ngọc Động
      9   Xã Thanh Long
      10   Xã Vị Quang
      11   Xã Yên Sơn
      VII HUYỆN HẠ LANG 13
      1   Xã Quang Long
      2   Xã Thị Hoa
      3   Xã Việt Chu
      4   Xã An Lạc
      5   Xã Cô Ngân
      6   Xã Đồng Loan
      7   Xã Đức Quang
      8   Xã Kim Loan
      9   Xã Lý Quốc
      10   Xã Minh Long
      11   Xã Thái Đức
      12   Xã Thắng Lợi
      13   Xã Vinh Quý
      VIII HUYỆN THẠCH AN 16
      1   Xã Đức Long
      2   Thị trấn Đông Khê
      3   Xã Vân Trình
      4   Xã Canh Tân
      5   Xã Danh Sỹ
      6   Xã Đức Thông
      7   Xã Đức Xuân
      8   Xã Kim Đồng
      9   Xã Lê Lai
      10   Xã Lê Lợi
      11   Xã Minh Khai
      12   Xã Quang Trọng
      13   Xã Thái Cường
      14   Xã Thị Ngân
      15   Xã Thụy Hùng
      16   Xã Trọng Con
      IX HUYỆN TRÙNG KHÁNH 15
      1   Xã Đàm Thủy
      2   Xã Cảnh Tiên
      3   Xã Chí Viễn
      4   Xã Đình Phong
      5   Xã Đức Hồng
      6   Xã Khâm Thành
      7   Xã Lăng Yên
      8   Xã Phong Châu
      9   Xã Thân Giáp
      10   Xã Cao Thăng
      11   Xã Ngọc Côn
      12   Xã Ngọc Chung
      13   Xã Ngọc Khê
      14   Xã Phong Nặm
      15   Xã Trung Phúc
      X HUYỆN TRÀ LĨNH 10
      1   Thị trấn Hùng Quốc
      2   Xã Quốc Toản
      3   Xã Cao Chương
      4   Xã Cô Mười
      5   Xã Lưu Ngọc
      6   Xã Quang Hán
      7   Xã Quang Trung
      8   Xã Quang Vinh
      9   Xã Tri Phương
      10   Xã Xuân Nội
      XI HUYỆN QUẢNG UYÊN 12
      1   Xã Cai Bộ
      2   Xã Quốc Phong
      3   Xã Tự Do
      4   Xã Bình Lăng
      5   Xã Đoài Khôn
      6   Xã Hạnh Phúc
      7   Xã Hoàng Hải
      8   Xã Hồng Định
      9   Xã Hồng Quang
      10   Xã Ngọc Động
      11   Xã Phi Hải
      12   Xã Quốc Dân
      XII HUYỆN PHỤC HOÀ 7
      1   Xã Đại Sơn
      2   Xã Cách Linh
      3   Xã Hồng Đại
      4   Xã Lương Thiện
      5   Xã Mỹ Hưng
      6   Xã Tiên Thành
      7   Xã Triệu Âu

       

      TỈNH ĐẮK NÔNG

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 8
        TỔNG SỐ XÃ 55
      I HUYỆN ĐẮK R’LẤP 9
      1   Xã Đăk Sin
      2   Xã Đăk Wer
      3   Xã Đạo Nghĩa
      4   Xã Nghĩa Thắng
      5   Xã Nhân Cơ
      6   Xã Nhân Đạo
      7   Xã Quảng Tín
      8   Xã Đăk Ru
      9   Xã Hưng Bình
      II HUYỆN KRÔNG NÔ 12
      1   Thị trấn Đăk Mâm
      2   Xã Đăk Đrô
      3   Xã Đăk Sôr
      4   Xã Đức Xuyên
      5   Xã Nam Đà
      6   Xã Nâm N’Đir
      7   Xã Quảng Phú
      8   Xã Buôn Choăh
      9   Xã Đăk Nang
      10   Xã Nâm Nung
      11   Xã Nam Xuân
      12   Xã Tân Thành
      III HUYỆN ĐẮK GLONG 7
      1   Xã Quảng Khê
      2   Xã Đăk Ha
      3   Xã Đăk Plao
      4   Xã Đăk R’măng
      5   Xã Đăk Som
      6   Xã Quảng Hòa
      7   Xã Quảng Sơn
      IV HUYỆN TUY ĐỨC 6
      1   Xã Đăk Buk So
      2   Xã Quảng Tân
      3   Xã Đăk Ngo
      4   Xã Đăk R’tih
      5   Xã Quảng Tâm
      6   Xã Quảng Trực
      V HUYỆN CƯ JÚT 5
      1   Xã Cư Knia
      2   Xã Đăk Đrông
      3   Xã Đắk Wil
      4   Xã Trúc Sơn
      5   Xã EaPô
      VI THỊ XÃ GIA NGHĨA 2
      1   Xã Đăk Nia
      2   Xã Đăk RMoan
      VII HUYỆN ĐẮK MIL 8
      1   Xã Đăk Lao
      2   Xã Đăk N’drót
      3   Xã Đăk R’la
      4   Xã Đăk Săk
      5   Xã Đức Minh
      6   Xã Thuận An
      7   Xã Đăk Gằn
      8   Xã Long Sơn
      VIII HUYỆN ĐẮK SONG 6
      1   Xã Thuận Hà
      2   Xã Thuận Hạnh
      3   Xã Đăk Hòa
      4   Xã Đăk Môl
      5   Xã Đăk N’Drung
      6   Xã Trường Xuân

       

      TỈNH ĐẮK LẮK

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 14
        TỔNG SỐ XÃ 96
      I THỊ XÃ BUÔN HỒ 1
      1   Xã Êa Drông
      II HUYỆN EA KAR 7
      1   Xã Cư Ni
      2   Xã Ea Sar
      3   Xã Cư Bông
      4   Xã Cư Elang
      5   Xã Cu Prông
      6   Xã Cư Yang
      7   Xã Ea Sô
      III HUYỆN EA H’LEO 11
      1   Xã Cư Mốt
      2   Xã Ea Khăl
      3   Xã Ea Nam
      4   Xã Ea Wy
      5   Xã Cư Amung
      6   Xã Ea Dliêyang
      7   Xã Ea Hiao
      8   Xã Ea H’ Leo
      9   Xã Ea Ral
      10   Xã Ea Sol
      11   Xã Ea Tir
      IV HUYỆN CƯ M’GAR 3
      1   Xã Ea Kiết
      2   Xã Ea Kuêh
      3   Xã Ea Mdroh
      V HUYỆN BUÔN ĐÔN 7
      1   Xã Ea Bar
      2   Xã Tân Hòa
      3   Xã Cuôr Knia
      4   Xã Ea Huar
      5   Xã Ea Nuôl
      6   Xã Ea Wer
      7   Xã Krông Na
      VI HUYỆN CƯ KUIN 7
      1   Xã Dray Bhăng
      2   Xã Ea Bhôk
      3   Xã Ea Hu
      4   Xã Ea Ning
      5   Xã Ea Tiêu
      6   Xã Hòa Hiệp
      7   Xã Cư Êwi
      VII HUYỆN LẮK 8
      1   Xã Buôn Triết
      2   Xã Bông Krang
      3   Xã Đăk Nuê
      4   Xã Đăk Phơi
      5   Xã Ea R’bin
      6   Xã Krông Nô
      7   Xã Nam Ka
      8   Xã Yang Tao
      VIII HUYỆN KRÔNG BÚK 7
      1   Xã Cư Né
      2   Xã Cư Pơng
      3   Xã Chư Kbô
      4   Xã Ea Ngai
      5   Xã Pơng Drang
      6   Xã Tân Lập
      7   Xã Ea Sin
      IX HUYỆN KRÔNG ANA 6
      1   Xã Băng Adrênh
      2   Xã Bình Hòa
      3   Xã Dray Sáp
      4   Xã Dur Kmăl
      5   Xã Ea Bông
      6   Xã Ea Na
      X HUYỆN KRÔNG BÔNG 9
      1   Xã Hòa Lễ
      2   Xã Hòa Phong
      3   Xã Hòa Sơn
      4   Xã Cư Drăm
      5   Xã Cư Pui
      6   Xã Dang Kang
      7   Xã Ea Trul
      8   Xã Yang Mao
      9   Xã Yang Reh
      XI HUYỆN KRÔNG PẮC 7
      1   Xã Ea Phê
      2   Xã Hòa Tiến
      3   Xã Krông Búk
      4   Xã Tân Tiến
      5   Xã Ea Uy
      6   Xã Ea Yiêng
      7   Xã Vụ Bổn
      XII HUYỆN M’ĐẮK 7
      1   Xã Cư Prao
      2   Xã Êa Lai
      3   Xã Cư Mta
      4   Xã Cư San
      5   Xã Êa Trang
      6   Xã Krông Á
      7   Xã Krông Jing
      XIII HUYỆN EA SÚP 9
      1   Xã Cư Mlan
      2   Xã Ea Lê
      3   Xã Ea Rốk
      4   Xã Ea Bung
      5   Xã Cư Kbang
      6   Xã Ia Jlơi
      7   Xã Ia Lốp
      8   Xã Ia Rvê
      9   Xã Ya Tờ Mốt
      XIV HUYỆN KRÔNG NĂNG 7
      1   Thị trấn Krông Năng
      2   Xã Dliêya
      3   Xã Ea Hồ
      4   Xã Ea Tam
      5   Xã Cư Klông
      6   Xã Ea Dăh
      7   Xã Ea Puk

       

      TỈNH ĐIỆN BIÊN

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 10
        TỔNG SỐ XÃ 110
      I HUYỆN MƯỜNG ẢNG 9
      1   Xã Ẳng Nưa
      2   Xã Ẳng Cang
      3   Xã Ẳng Tở
      4   Xã Búng Lao
      5   Xã Mường Đăng
      6   Xã Mường Lạn
      7   Xã Nặm Lịch
      8   Xã Ngối Cáy
      9   Xã Xuân Lao
      II HUYỆN TUẦN GIÁO 18
      1   Xã Pú Nhung
      2   Xã Tòa Tình
      3   Xã Chiềng Sinh
      4   Xã Chiềng Đông
      5   Xã Mùn Chung
      6   Xã Mường Khong
      7   Xã Mường Mùn
      8   Xã Mường Thín
      9   Xã Nà Sáy
      10   Xã Nà Tòng
      11   Xã Phình Sáng
      12   Xã Pú Xi
      13   Xã Quài Cang
      14   Xã Quài Nưa
      15   Xã Quài Tở
      16   Xã Rạng Đông
      17   Xã Ta Ma
      18   Xã Tênh Phông
      III HUYỆN TỦA CHÙA 11
      1   Xã Huổi Só
      2   Xã Lao Xả Phình
      3   Xã Mường Báng
      4   Xã Mường Đun
      5   Xã Sín Chải
      6   Xã Sính Phình
      7   Xã Tả Phìn
      8   Xã Tả Sìn Thàng
      9   Xã Trung Thu
      10   Xã Tủa Thàng
      11   Xã Xá Nhè
      IV HUYỆN ĐIỆN BIÊN 19
      1   Xã Thanh Chăn
      2   Xã Thanh Hưng
      3   Xã Thanh Luông
      4   Xã Sam Mứn
      5   Xã Thanh Nưa
      6   Xã Hẹ Muông
      7   Xã Hua Thanh
      8   Xã Mường Lói
      9   Xã Mường Nhà
      10   Xã Mường Phăng
      11   Xã Mường Pồn
      12   Xã Nà Nhạn
      13   Xã Nà Tấu
      14   Xã Na Tông
      15   Xã Na Ư
      16   Xã Núa Ngam
      17   Xã Pá Khoang
      18   Xã Pa Thơm
      19   Xã Phu Luông
      V HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG 14
      1   Thị trấn Điện Biên Đông
      2   Xã Chiềng Sơ
      3   Xã Háng Lìa
      4   Xã Keo Lôm
      5   Xã Luân Giói
      6   Xã Mường Luân
      7   Xã Na Son
      8   Xã Nong U
      9   Xã Phì Nhừ
      10   Xã Phình Giàng
      11   Xã Pú Hồng
      12   Xã Pu Nhi
      13   Xã Tìa Dình
      14   Xã Xa Dung
      VI HUYỆN MƯỜNG CHÀ 11
      1   Xã Hừa Ngài
      2   Xã Huổi Lèng
      3   Xã Huổi Mí
      4   Xã Ma Thì Hồ
      5   Xã Mường Mươn
      6   Xã Mường Tùng
      7   Xã Na Sang
      8   Xã Nậm Nèn
      9   Xã Pa Ham
      10   Xã Sa Lông
      11   Xã Sá Tổng
      VII HUYỆN MƯỜNG NHÉ 11
      1   Xã Mường Nhé
      2   Xã Chung Chải
      3   Xã Huổi Lếch
      4   Xã Leng Su Sìn
      5   Xã Mường Toong
      6   Xã Nậm Kè
      7   Xã Nậm Vì
      8   Xã Pá Mỳ
      9   Xã Quảng Lâm
      10   Xã Sen Thượng
      11   Xã Sín Thầu
      VIII HUYỆN NẬM PÒ 15
      1   Xã Chà Cang
      2   Xã Chà Nưa
      3   Xã Chà Tở
      4   Xã Nậm Khăn
      5   Xã Phìn Hồ
      6   Xã Si Pa Phìn
      7   Xã Nà Bủng
      8   Xã Na Cô Sa
      9   Xã Nà Hỳ
      10   Xã Nà Khoa
      11   Xã Nậm Chua
      12   Xã Nậm Nhừ
      13   Xã Nậm Tin
      14   Xã Pa Tần
      15   Xã Vàng Đán
      IX THỊ XÃ MƯỜNG LAY 1
      1   Xã Lay Nưa
      X thành phố ĐIỆN BIÊN PHỦ 1
      1   Xã Thanh Minh

       

      TỈNH ĐỒNG THÁP

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 3
        TỔNG SỐ XÃ 8
      I HUYỆN TÂN HỒNG 1
      1   Xã Thông Bình
      II THỊ XÃ HỒNG NGỰ 4
      1   Xã Tân Hộ Cơ
      2   Xã Bình Phú
      3   Xã Tân Hội
      4   Xã Bình Thạnh
      III HUYỆN HỒNG NGỰ 3
      1   Xã Thường Phước 1
      2   Xã Thường Thới Hậu A
      3   Xã Thường Thới Hậu B

       

      TỈNH GIA LAI

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 15
        TỔNG SỐ XÃ 145
      I THỊ XàAYUN PA 4
      1   Xã Ia Rbol
      2   Xã Chư Băh
      3   Xã Ia Rtô
      4   Xã Ia Sao
      II HUYỆN CHƯ PRÔNG 13
      1   Xã Bình Giáo
      2   Xã Ia Boong
      3   Xã Ia Drang
      4   Xã Ia Lâu
      5   Xã Ia Me
      6   Xã Ia Pia
      7   Xã Ia Piơr
      8   Xã Ia Phìn
      9   Xã Ia Tôr
      10   Xã Ia Ga
      11   Xã Ia Mơ
      12   Xã Ia O
      13   Xã Ia Puch
      III HUYỆN CHƯ PĂH 9
      1   Xã Ia Ka
      2   Xã Ia Khươl
      3   Xã Ia Mơ Nông
      4   Xã Ia Nhin
      5   Xã Ia Phí
      6   Xã Chư Đang Ya
      7   Xã Đăk TơVer
      8   Xã Hà Tây
      9   Xã Ia Kreng
      IV HUYỆN CHƯ SÊ 11
      1   Xã Bar Măih
      2   Xã Bờ Ngoong
      3   Xã Chư Pơng
      4   Xã Dun
      5   Xã Ia Blang
      6   Xã Ia Pal
      7   Xã Ia Tiêm
      8   Xã AlBă
      9   Xã Ayun
      10   Xã HBông
      11   Xã Kông Htok
      V HUYỆN CHƯ PƯH 6
      1   Xã Ia Le
      2   Xã Ia Phang
      3   Xã Chư Don
      4   Xã Ia Dreng
      5   Xã Ia Hla
      6   Xã Ia Rong
      VI HUYỆN ĐAK ĐOA 11
      1   Xã ADơk
      2   Xã Đak Krong
      3   Xã Đak Sơmei
      4   Xã H’Neng
      5   Xã Ia Băng
      6   Xã K’Dang
      7   Xã Hà Đông
      8   Xã Hnol
      9   Xã la Pết
      10   Xã Kon Gang
      11   Xã Trang
      VII HUYỆN ĐỨC CƠ 9
      1   Xã Ia Din
      2   Xã Ia Krêl
      3   Xã Ia Kriêng
      4   Xã Ia Dom
      5   Xã Ia Kla
      6   Xã Ia Nan
      7   Xã Ia Dơk
      8   Xã Ia Lang
      9   Xã Ia Pnôn
      VIII HUYỆN ĐAK PƠ 6
      1   Xã An Thành
      2   Thị trấn Đak Pơ
      3   Xã Hà Tam
      4   Xã Phú An
      5   Xã Ya Hội
      6   Xã Yang Bắc
      IX HUYỆN PHÚ THIỆN 7
      1   Xã Ia Ake
      2   Xã Ia Hiao
      3   Xã Ia Peng
      4   Xã Ia Piar
      5   Xã Ia Sol
      6   Xã Chư A Thai
      7   Xã Ia Yeng
      X HUYỆN IA PA 9
      1   Xã Chư Mố
      2   Xã Ia Mrơn
      3   Xã Chư Răng
      4   Xã Ia Broăi
      5   Xã Ia Kdăm
      6   Xã Ia Trok
      7   Xã Ia Tul
      8   Xã Kim Tân
      9   Xã Pờ Tó
      XI HUYỆN KBANG 13
      1   Xã Đăk Hlơ
      2   Xã Đak Smar
      3   Xã Đông
      4   Xã Nghĩa An
      5   Xã Sơ Pai
      6   Xã Đăk Rong
      7   Xã Kon Pne
      8   Xã Kông Bờ La
      9   Xã Kông Lơng Khơng
      10   Xã Krong
      11   Xã Lơ Ku
      12   Xã Sơn Lang
      13   Xã Tơ Tung
      XII HUYỆN KONG CHRO 13
      1   Xã An Trung
      2   Xã Chư Long
      3   Xã Chư Krey
      4   Xã Đăk Kơ Ning
      5   Xã Đăk PLing
      6   Xã Đăk Pơ Pho
      7   Xã Đăk Song
      8   Xã Đăk Tơ Pang
      9   Xã Kông Yang
      10   Xã Sơ Ró
      11   Xã Ya Ma
      12   Xã Yang Nam
      13   Xã Yang Trung
      XIII HUYỆN KRÔNG PA 13
      1   Xã Chư Ngọc
      2   Xã Ia MLah
      3   Xã Phú Cần
      4   Xã Chư Đrăng
      5   Xã Chư Gu
      6   Xã Chư Rcăm
      7   Xã Đất Bằng
      8   Xã Ia Dreh
      9   Xã Ia Rmok
      10   Xã Ia Rsai
      11   Xã Ia Rsươm
      12   Xã Krông Năng
      13   Xã Uar
      XIV HUYỆN IA GRAI 11
      1   Xã Ia Bă
      2   Xã Ia Hrung
      3   Xã la Pếch
      4   Xã Ia Sao
      5   Xã Ia Tô
      6   Xã Ia Yok
      7   Xã Ia Chiă
      8   Xã Ia Grăng
      9   Xã Ia Khai
      10   Xã Ia Krăi
      11   Xã Ia O
      XV HUYỆN MANG YANG 10
      1   Xã Ayun
      2   Xã Đak Ta Ley
      3   Xã Đăk Yă
      4   Xã HRa
      5   Xã Kon Thụp
      6   Xã Đak Jơ Ta
      7   Xã Đăk Trôi
      8   Xã Đê Ar
      9   Xã Kon Chiêng
      10   Xã Lơ Pang

       

      TỈNH HÀ GIANG

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 11
        TỔNG SỐ XÃ 172
      I HUYỆN ĐỒNG VĂN 19
      1   Thị trấn Đồng Văn
      2   Thị trấn Phố Bảng
      3   Xã Hố Quáng Phìn
      4   Xã Lũng Cú
      5   Xã Lũng Phìn
      6   Xã Lũng Táo
      7   Xã Lũng Thầu
      8   Xã Ma Lé
      9   Xã Phố Cáo
      10   Xã Phố Là
      11   Xã Sà Phìn
      12   Xã Sảng Tủng
      13   Xã Sính Lủng
      14   Xã Sủng Là
      15   Xã Sủng Trái
      16   Xã Tả Lùng
      17   Xã Tả Phìn
      18   Xã Thài Phìn Tủng
      19   Xã Vần Chải
      II HUYỆN MEO VẠC 18
      1   Thị trấn Mèo Vạc
      2   Xã Cán Chu Phìn
      3   Xã Giàng Chu Phìn
      4   Xã Khâu Vai
      5   Xã Lũng Chinh
      6   Xã Lũng Pù
      7   Xã Nậm Ban
      8   Xã Niêm Sơn
      9   Xã Niêm Tòng
      10   Xã Pả Vi
      11   Xã Pải Lủng
      12   Xã Sơn Vĩ
      13   Xã Sủng Máng
      14   Xã Sủng Trà
      15   Xã Tả Lủng
      16   Xã Tát Ngà
      17   Xã Thượng Phùng
      18   Xã Xín Cái
      III HUYỆN YÊN MINH 18
      1   Thị trấn Yên Minh
      2   Xã Bạch Đích
      3   Xã Du Già
      4   Xã Du Tiến
      5   Xã Đông Minh
      6   Xã Đường Thượng
      7   Xã Hữu Vinh
      8   Xã Lao Và Chải
      9   Xã Lũng Hồ
      10   Xã Mậu Duệ
      11   Xã Mậu Long
      12   Xã Na Khê
      13   Xã Ngam La
      14   Xã Ngọc Long
      15   Xã Phú Lũng
      16   Xã Sủng Cháng
      17   Xã Sủng Thài
      18   Xã Thắng Mố
      IV HUYỆN QUẢN BẠ 13
      1   Thị trấn Tam Sơn
      2   Xã Đông Hà
      3   Xã Bát Đại Sơn
      4   Xã Cán Tỷ
      5   Xã Cao Mã Pờ
      6   Xã Lùng Tám
      7   Xã Nghĩa Thuận
      8   Xã Quản Bạ
      9   Xã Quyết Tiến
      10   Xã Tả Ván
      11   Xã Tùng Vài
      12   Xã Thái An
      13   Xã Thanh Vân
      V HUYỆN BẮC MÊ 13
      1   Thị trấn Yên Phú
      2   Xã Minh Ngọc
      3   Xã Yên Định
      4   Xã Đường Âm
      5   Xã Đường Hồng
      6   Xã Giáp Trung
      7   Xã Lạc Nông
      8   Xã Minh Sơn
      9   Xã Phiêng Luông
      10   Xã Phú Nam
      11   Xã Thượng Tân
      12   Xã Yên Cường
      13   Xã Yên Phong
      VI HUYỆN VỊ XUYÊN 18
      1   Xã Ngọc Linh
      2   Xã Phú Linh
      3   Xã Bạch Ngọc
      4   Xã Cao Bồ
      5   Xã Kim Linh
      6   Xã Kim Thạch
      7   Xã Lao Chải
      8   Xã Linh Hồ
      9   Xã Minh Tân
      10   Xã Ngọc Minh
      11   Xã Phong Quang
      12   Xã Phương Tiến
      13   Xã Quảng Ngần
      14   Xã Thanh Đức
      15   Xã Thanh Thủy
      16   Xã Thuận Hòa
      17   Xã Thượng Sơn
      18   Xã Xín Chải
      VII HUYỆN BẮC QUANG 13
      1   Xã Bằng Hành
      2   Xã Đồng Tâm
      3   Xã Hữu Sản
      4   Xã Kim Ngọc
      5   Xã Tân Lập
      6   Xã Tiên Kiều
      7   Xã Vĩnh Hảo
      8   Xã Vĩnh Phúc
      9   Xã Vô Điếm
      10   Xã Đồng Tiến
      11   Xã Đông Thành
      12   Xã Đức Xuân
      13   Xã Thượng Bình
      VIII HUYỆN QUANG BÌNH 14
      1   Thị trấn Yên Bình
      2   Xã Bằng Lang
      3   Xã Tân Bắc
      4   Xã Tân Trịnh
      5   Xã Tiên Yên
      6   Xã Vĩ Thượng
      7   Xã Yên Hà
      8   Xã Bản Rịa
      9   Xã Hương Sơn
      10   Xã Nà Khương
      11   Xã Tân Nam
      12   Xã Tiên Nguyên
      13   Xã Xuân Minh
      14   Xã Yên Thành
      IX HUYỆN HOÀNG SU PHÌ 25
      1   Thị trấn Vinh Quang
      2   Xã Thông Nguyên
      3   Xã Bản Luốc
      4   Xã Bản Máy
      5   Xã Bản Nhùng
      6   Xã Bản Péo
      7   Xã Bản Phùng
      8   Xã Chiến Phố
      9   Xã Đản Ván
      10   Xã Hồ Thầu
      11   Xã Nam Sơn
      12   Xã Nàng Đôn
      13   Xã Nậm Dịch
      14   Xã Nậm Khòa
      15   Xã Nậm Ty
      16   Xã Ngàm Đăng Vài
      17   Xã Pố Lồ
      18   Xã Pờ Ly Ngài
      19   Xã Sán Xả Hồ
      20   Xã Tả Sử Choóng
      21   Xã Tân Tiến
      22   Xã Tụ Nhân
      23   Xã Túng Sán
      24   Xã Thàng Tín
      25   Xã Thèn Chu Phìn
      X HUYỆN XÍN MẦN 19
      1   Thị trấn Cốc Pài
      2   Xã Bản Díu
      3   Xã Bản Ngò
      4   Xã Cốc Rế
      5   Xã Chế Là
      6   Xã Chí Cà
      7   Xã Khuôn Lùng
      8   Xã Nà Chì
      9   Xã Nàn Ma
      10   Xã Nàn Sỉn
      11   Xã Nấm Dẩn
      12   Xã Ngán Chiên
      13   Xã Pà Vầy Sủ
      14   Xã Quảng Nguyên
      15   Xã Tả Nhìu
      16   Xã Thèn Phàng
      17   Xã Thu Tà
      18   Xã Trung Thịnh
      19   Xã Xín Mần
      XI thành phố HÀ GIANG 2
      1   Xã Phương Độ
      2   Xã Phương Thiện

       

      thành phố HÀ NỘI

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 3
        TỔNG SỐ XÃ 9
      I HUYỆN BA VÌ 6
      1   Xã Ba Trại
      2   Xã Khánh Thượng
      3   Xã Minh Quang
      4   Xã Vân Hòa
      5   Xã Yên Bài
      6   Xã Ba Vì
      II HUYỆN QUỐC OAI 2
      1   Xã Đông Xuân
      2   Xã Phú Mãn
      III HUYỆN MỸ ĐỨC 1
      1   Xã An Phú

       

      TỈNH HÀ TĨNH

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 10
        TỔNG SỐ XÃ 119
      I HUYỆN VŨ QUANG 12
      1   Thị trấn Vũ Quang
      2   Xã Hương Điền
      3   Xã Hương Minh
      4   Xã Hương Quang
      5   Xã Ân Phú
      6   Xã Đức Bồng
      7   Xã Đức Giang
      8   Xã Đức Hương
      9   Xã Đức Liên
      10   Xã Đức Lĩnh
      11   Xã Hương Thọ
      12   Xã Sơn Thọ
      II HUYỆN CẨM XUYÊN 7
      1   Xã Cẩm Minh
      2   Xã Cẩm Sơn
      3   Xã Cẩm Thịnh
      4   Xã Cẩm Lĩnh
      5   Xã Cẩm Dương
      6   Xã Cẩm Hòa
      7   Xã Cẩm Nhượng
      III HUYỆN HƯƠNG SƠN 27
      1   Xã Sơn Diệm
      2   Xã Sơn Giang
      3   Xã Sơn Hà
      4   Xã Sơn Hồng
      5   Xã Sơn Kim 1
      6   Xã Sơn Kim 2
      7   Xã Sơn Mỹ
      8   Xã Sơn Ninh
      9   Xã Sơn Phú
      10   Xã Sơn Quang
      11   Xã Sơn Tân
      12   Xã Sơn Trung
      13   Xã Sơn An
      14   Xã Sơn Bình
      15   Xã Sơn Hàm
      16   Xã Sơn Hòa
      17   Xã Sơn Lâm
      18   Xã Sơn Lễ
      19   Xã Sơn Lĩnh
      20   Xã Sơn Long
      21   Xã Sơn Mai
      22   Xã Sơn Phúc
      23   Xã Sơn Tiến
      24   Xã Sơn Thịnh
      25   Xã Sơn Thủy
      26   Xã Sơn Trà
      27   Xã Sơn Trường
      IV HUYỆN LỘC HÀ 2
      1   Xã Hồng Lộc
      2   Xã Tân Lộc
      V HUYỆN THẠCH HÀ 12
      1   Xã Bắc Sơn
      2   Xã Ngọc Sơn
      3   Xã Thạch Điền
      4   Xã Thạch Xuân
      5   Xã Nam Hương
      6   Xã Thạch Lạc
      7   Xã Thạch Bàn
      8   Xã Thạch Hải
      9   Xã Thạch Trị
      10   Xã Thạch Văn
      11   Xã Thạch Hội
      12   Xã Thạch Đỉnh
      VI HUYỆN CAN LỘC 10
      1   Xã Gia Hanh
      2   Xã Mỹ Lộc
      3   Xã Sơn Lộc
      4   Xã Thuần Thiện
      5   Xã Thượng Lộc
      6   Xã Phú Lộc
      7   Xã Thịnh Lộc
      8   Xã Thạch Bằng
      9   Xã Thạch Kim
      10   Xã Mai Phụ
      VII HUYỆN ĐỨC THỌ 4
      1   Xã Đức Đồng
      2   Xã Đức Lạng
      3   Xã Đức Lập
      4   Xã Tân Hương
      VIII HUYỆN KỲ ANH 19
      1   Xã Kỳ Hoa
      2   Xã Kỳ Phong
      3   Xã Kỳ Thịnh
      4   Xã Kỳ Trinh
      5   Xã Kỳ Hợp
      6   Xã Kỳ Lạc
      7   Xã Kỳ Lâm
      8   Xã Kỳ Sơn
      9   Xã Kỳ Tây
      10   Xã Kỳ Thượng
      11   Xã Kỳ Trung
      12   Xã Kỳ Ninh
      13   Xã Kỳ Nam
      14   Xã Kỳ Phương
      15   Xã Kỳ Lợi
      16   Xã Kỳ Xuân
      17   Xã Kỳ Hà
      18   Xã Kỳ Phú
      19   Xã Kỳ Khang
      IX HUYỆN HƯƠNG KHÊ 17
      1   Xã Hòa Hải
      2   Xã Hương Bình
      3   Xã Hương Lâm
      4   Xã Hương Long
      5   Xã Hương Thủy
      6   Xã Hương Vĩnh
      7   Xã Phú Gia
      8   Xã Hà Linh
      9   Xã Hương Đô
      10   Xã Hương Giang
      11   Xã Hương Liên
      12   Xã Hương Trạch
      13   Xã Hương Xuân
      14   Xã Lộc Yên
      15   Xã Phúc Đồng
      16   Xã Phương Điền
      17   Xã Phương Mỹ
      X HUYỆN NGHI XUÂN 9
      1   Xã Xuân Trường
      2   Xã Xuân Liên
      3   Xã Xuân Yên
      4   Xã Xuân Hải
      5   Xã Xuân Phổ
      6   Xã Xuân Hội
      7   Xã Xuân Đan
      8   Xã Cương Gián
      9   Xã Cổ Đạm

       

      TỈNH HẢI DƯƠNG

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 1
        TỔNG SỐ XÃ 1
      I THỊ XÃ CHÍ LINH 1
      1   Xã Kênh Giang

       

      TỈNH HẬU GIANG

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 4
        TỔNG SỐ XÃ 12
      I HUYỆN PHỤNG HIỆP 4
      1   Xã Hòa Mỹ
      2   Xã Long Thạnh
      3   Xã Hòa An
      4   Xã Tân Bình
      II HUYỆN LONG MỸ 3
      1   Xã Vĩnh Viễn A
      2   Xã Lương Nghĩa
      3   Xã Xà Phiên
      III thành phố VỊ THANH 2
      1   Phường III
      2   Xã Vị Tân
      IV HUYỆN VỊ THỦY 3
      1   Xã Vị Thủy
      2   Xã Vị Trung
      3   Xã Vĩnh Trung

       

      TỈNH HÒA BÌNH

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 10
        TỔNG SỐ XÃ 142
      I HUYỆN ĐÀ BẮC 19
      1   Xã Cao Sơn
      2   Xã Hào Lý
      3   Xã Hiền Lương
      4   Xã Toàn Sơn
      5   Xã Tu Lý
      6   Xã Đoàn Kết
      7   Xã Đồng Chum
      8   Xã Đồng Nghê
      9   Xã Đồng Ruộng
      10   Xã Giáp Đắt
      11   Xã Mường Chiềng
      12   Xã Mường Tuổng
      13   Xã Suôi Nánh
      14   Xã Tân Minh
      15   Xã Tân Pheo
      16   Xã Tiền Phong
      17   Xã Trung Thành
      18   Xã Vầy Nưa
      19   Xã Yên Hòa
      II HUYỆN MAI CHÂU 14
      1   Xã Mai Hịch
      2   Xã Piềng Vế
      3   Xã Thung Khe
      4   Xã Xăm Khòe
      5   Xã Ba Khan
      6   Xã Cun Pheo
      7   Xã Hang Kia
      8   Xã Nà Mèo
      9   Xã Noong Luông
      10   Xã Pà Cò
      11   Xã Pù Bin
      12   Xã Phúc Sạn
      13   Xã Tân Dân
      14   Xã Tân Mai
      III HUYỆN TÂN LẠC 18
      1   Xã Đông Lai
      2   Xã Lũng Vân
      3   Xã Quy Hậu
      4   Xã Quy Mỹ
      5   Xã Quyết Chiến
      6   Xã Tuân Lộ
      7   Xã Tử Nê
      8   Xã Bắc Sơn
      9   Xã Do Nhân
      10   Xã Gia Mô
      11   Xã Lỗ Sơn
      12   Xã Nam Sơn
      13   Xã Ngọc Mỹ
      14   Xã Ngòi Hoa
      15   Xã Ngổ Luông
      16   Xã Phú Cường
      17   Xã Phú Vinh
      18   Xã Trung Hòa
      IV HUYỆN LẠC SƠN 25
      1   Xã Ân Nghĩa
      2   Xã Bình Cảng
      3   Xã Bình Chân
      4   Xã Hương Nhượng
      5   Xã Nhân Nghĩa
      6   Xã Tân Lập
      7   Xã Tân Mỹ
      8   Xã Thượng Cốc
      9   Xã Văn Sơn
      10   Xã Yên Nghiệp
      11   Xã Yên Phú
      12   Xã Bình Hẻm
      13   Xã Chí Đạo
      14   Xã Chí Thiện
      15   Xã Định Cư
      16   Xã Miền Đồi
      17   Xã Mỹ Thành
      18   Xã Ngọc Lâu
      19   Xã Ngọc Sơn
      20   Xã Phú Lương
      21   Xã Phúc Tuy
      22   Xã Quý Hòa
      23   Xã Tuân Đạo
      24   Xã Tự Do
      25   Xã Văn Nghĩa
      V HUYỆN KIM BÔI 27
      1   Xã Bắc Sơn
      2   Xã Bình Sơn
      3   Xã Đông Bắc
      4   Xã Hạ Bì
      5   Xã Kim Bôi
      6   Xã Trung Bì
      7   Xã Hợp Kim
      8   Xã Kim Bình
      9   Xã Kim Sơn
      10   Xã Kim Tiến
      11   Xã Kim Truy
      12   Xã Lập Chiệng
      13   Xã Mỵ Hòa
      14   Xã Nam Thượng
      15   Xã Nật Sơn
      16   Xã Sào Báy
      17   Xã Sơn Thủy
      18   Xã Thượng Bì
      19   Xã Vĩnh Đồng
      20   Xã Cuối Hạ
      21   Xã Đú Sáng
      22   Xã Hợp Đồng
      23   Xã Hùng Tiến
      24   Xã Nuông Dăm
      25   Xã Tú Sơn
      26   Xã Thượng Tiến
      27   Xã Vĩnh Tiến
      VI HUYỆN CAO PHONG 10
      1   Xã Bắc Phong
      2   Xã Bình Thanh
      3   Xã Đông Phong
      4   Xã Nam Phong
      5   Xã Tân Phong
      6   Xã Tây Phong
      7   Xã Thung Nai
      8   Xã Xuân Phong
      9   Xã Yên Lập
      10   Xã Yên Thượng
      VII HUYỆN YÊN THỦY 7
      1   Xã Đoàn Kết
      2   Xã Hữu Lợi
      3   Xã Bảo Hiệu
      4   Xã Lạc Hưng
      5   Xã Lạc Lương
      6   Xã Đa Phúc
      7   Xã Lạc Sỹ
      VIII HUYỆN LẠC THỦY 13
      1   Xã Cố Nghĩa
      2   Xã Đồng Tâm
      3   Xã Khoan Dụ
      4   Xã Lạc Long
      5   Xã Liên Hòa
      6   Xã Phú Lão
      7   Xã Phú Thành
      8   Xã Thanh Nông
      9   Xã Yên Bồng
      10   Xã An Bình
      11   Xã An Lạc
      12   Xã Đồng Môn
      13   Xã Hưng Thi
      IX HUYỆN LƯƠNG SƠN 7
      1   Xã Cao Răm
      2   Xã Cao Dương
      3   Xã Long Sơn
      4   Xã Hợp Thanh
      5   Xã Tân Thành
      6   Xã Trường Sơn
      7   Xã Hợp Châu
      X HUYỆN KỲ SƠN 2
      1   Xã Dân Hạ
      2   Xã Độc Lập

       

      TỈNH KHÁNH HÒA

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 6
        TỔNG SỐ XÃ 22
      I HUYỆN KHÁNH VĨNH 12
      1   Xã Cầu Bà
      2   Xã Khánh Bình
      3   Xã Khánh Đông
      4   Xã Khánh Hiệp
      5   Xã Khánh Nam
      6   Xã Khánh Phú
      7   Xã Khánh Thượng
      8   Xã Khánh Trung
      9   Xã Liên Sang
      10   Xã Khánh Thành
      11   Xã Giang Ly
      12   Xã Sơn Thái
      II HUYỆN KHÁNH SƠN 6
      1   Xã Ba Cụm Bắc
      2   Xã Sơn Bình
      3   Xã Sơn Hiệp
      4   Xã Sơn Lâm
      5   Xã Ba Cụm Nam
      6   Xã Thành Sơn
      III HUYỆN CAM LÂM 1
      1   Xã Sơn Tân
      IV THỊ XÃ NINH HÒA 1
      1   Xã Ninh Tây
      V thành phố CAM RANH 1
      1   Xã Cam Thịnh Tây
      VI HUYỆN VẠN NINH 1
      1   Xã Vạn Thạnh

       

      TỈNH KIÊN GIANG

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 9
        TỔNG SỐ XÃ 26
      I HUYỆN GIỒNG RIỀNG 3
      1   Xã Bàn Thạch
      2   Xã Thạnh Hưng
      3   Xã Vĩnh Phú
      II HUYỆN CHÂU THÀNH 1
      1   Xã Minh Hòa
      III HUYỆN GIANG THÀNH 5
      1   Xã Tân Khánh Hòa
      2   Xã Vĩnh Điều
      3   Xã Vĩnh Phú
      4   Xã Phú Mỹ
      5   Xã Phú Lợi
      IV HUYỆN U MINH THƯỢNG 3
      1   Xã Minh Thuận
      2   Xã Thạnh Yên
      3   Xã Thạnh Yên A
      V HUYỆN HÒN ĐẤT 2
      1   Xã Bình Giang
      2   Xã Thổ Sơn
      VI HUYỆN VĨNH THUẬN 2
      1   Xã Phong Đông
      2   Xã Vĩnh Bình Bắc
      VII HUYỆN AN BIÊN 5
      1   Xã Đông Thái
      2   Xã Đông Yên
      3   Xã Nam Thái
      4   Nam Yên
      5   Nam Thái A
      VIII HUYỆN AN MINH 4
      1   Đông Hưng A
      2   Thuận Hòa
      3   Vân Khánh
      4   Vân Khánh Đông
      IX THỊ XÃ HÀ TIÊN 1
      1   Xã Mỹ Đức

       

      TỈNH KON TUM

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 9
        TỔNG SỐ XÃ 75
      I HUYỆN ĐĂK GLEI 12
      1   Thị trấn Đăk Glei
      2   Xã Đăk Blô
      3   Xã Đăk Choong
      4   Xã Đăk Kroong
      5   Xã Đăk Long
      6   Xã Đăk Man
      7   Xã Đăk Môn
      8   Xã Đăk Nhoong
      9   Xã Đăk Pét
      10   Xã Mường Hoong
      11   Xã Ngọc Linh
      12   Xã Xốp
      II HUYỆN NGỌC HỒI 7
      1   Xã Bờ Y
      2   Xã Đăk Kan
      3   Xã Đăk Nông
      4   Xã Đăk Xú
      5   Xã Đăk Ang
      6   Xã Đăk Dục
      7   Xã Sa Loong
      III HUYỆN TU MƠ RÔNG 11
      1   Xã Đăk Hà
      2   Xã Đăk Na
      3   Xã Đăk Rơ Ông
      4   Xã Đăk Sao
      5   Xã Đăk Tờ Kan
      6   Xã Măng Ri
      7   Xã Ngọk Lây
      8   Xã Ngọk Yêu
      9   Xã Tê Xăng
      10   Xã Tu Mơ Rông
      11   Xã Văn Xuôi
      IV HUYỆN ĐĂK TÔ 6
      1   Xã Diên Bình
      2   Xã Đăk Rơ Nga
      3   Xã Đăk Trăm
      4   Xã Ngọc Tụ
      5   Xã Pô Kô
      6   Xã Văn Lem
      V HUYỆN KON RẪY 7
      1   Thị trấn Đăk Rve
      2   Xã Đăk Tơ Lung
      3   Xã Tân Lập
      4   Xã Đăk Kôi
      5   Xã Đăk Pne
      6   Xã Đăk Ruồng
      7   Xã Đăk Tờ Re
      VI HUYỆN KON PLONG 9
      1   Xã Đắk Long
      2   Xã Đắk Nên
      3   Xã Đắk Ring
      4   Xã Đắk Tăng
      5   Xã Hiếu
      6   Xã Măng Bút
      7   Xã Măng Cành
      8   Xã Ngọc Tem
      9   Xã Pờ Ê
      VII HUYỆN ĐĂK HÀ 7
      1   Xã Đăk Hring
      2   Xã Đăk La
      3   Xã Đăk Mar
      4   Xã Đăk Ui
      5   Xã Ngọc Wang
      6   Xã Đăk Pxi
      7   Xã Ngọc Réo
      VIII HUYỆN SA THẦY 11
      1   Thị trấn Sa Thầy
      2   Xã Hơ Moong
      3   Xã Mô Rai
      4   Xã Rờ Kơi
      5   Xã Sa Bình
      6   Xã Ya Ly
      7   Xã Ya Tăng
      8   Xã Ya Xiêr
      9   Xã Ia Đal
      10   Xã Ia Dom
      11   Xã Ia Tơi
      IX thành phố KON TUM 5
      1   Xã Chư Hreng
      2   Xã Đăk BLà
      3   Xã Kroong
      4   Xã Ngọk Bay
      5   Xã Đăk Rơ Wa

       

      TỈNH LAI CHÂU

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 8
        TỔNG SỐ XÃ 99
      I THỊ XÃ LAI CHÂU 1
      1   Xã Nậm Lỏong
      II HUYỆN MƯỜNG TÈ 14
      1   Thị trấn Mường Tè
      2   Xã Bum Nưa
      3   Xã Bum Tở
      4   Xã Can Hồ
      5   Xã Ka Lăng
      6   Xã Mù Cả
      7   Xã Mường Tè
      8   Xã Nậm Khao
      9   Xã Pa Ủ
      10   Xã Pa Vệ Sủ
      11   Xã Tá Bạ
      12   Xã Tà Tổng
      13   Xã Thu Lũm
      14   Xã Vàng San
      III HUYỆN NẬM NHÙN 11
      1   Xã Lê Lợi
      2   Thị trấn Nậm Nhùn
      3   Xã Trung Chải
      4   Xã Pú Đao
      5   Xã Nậm Pì
      6   Xã Nậm Manh
      7   Xã Nậm Hàng
      8   Xã Nậm Chà
      9   Xã Nậm Ban
      10   Xã Mường Mô
      11   Xã Hua Bum
      IV HUYỆN SÌN HỒ 21
      1   Thị trấn Sìn Hồ
      2   Xã Chăn Nưa
      3   Xã Nậm Tăm
      4   Xã Căn Co
      5   Xã Hồng Thu
      6   Xã Làng Mô
      7   Xã Lùng Thàng
      8   Xã Ma Quai
      9   Xã Nậm Cha
      10   Xã Nậm Cuổi
      11   Xã Nậm Hăn
      12   Xã Noong Hẻo
      13   Xã Pa Khóa
      14   Xã Pa Tần
      15   Xã Phăng Sô Lin
      16   Xã Phìn Hồ
      17   Xã Pu Sam Cáp
      18   Xã Tả Ngảo
      19   Xã Tả Phìn
      20   Xã Tủa Sín Chải
      21   Xã Xà Dề Phìn
      V HUYỆN TÂN UYÊN 10
      1   Xã Phúc Khoa
      2   Thị trấn Tân Uyên
      3   Xã Pắc Ta
      4   Xã Thân Thuộc
      5   Xã Trung Đồng
      6   Xã Hố Mít
      7   Xã Mường Khoa
      8   Xã Nậm Cần
      9   Xã Nậm Sỏ
      10   Xã Tà Mít
      VI HUYỆN TAM ĐƯỜNG 13
      1   Xã Bình Lư
      2   Xã Bản Bo
      3   Xã Bản Giang
      4   Xã Bản Hon
      5   Xã Giang Ma
      6   Xã Hồ Thầu
      7   Xã Khun Há
      8   Xã Nà Tăm
      9   Xã Nùng Nàng
      10   Xã Sơn Bình
      11   Xã Sùng Phài
      12   Xã Tả Lèng
      13   Xã Thèn Sin
      VII HUYỆN PHONG THỔ 18
      1   Thị trấn Phong Thổ
      2   Xã Hoang Thèn
      3   Xã Khổng Lào
      4   Xã Lản Nhì Thàng
      5   Xã Mường So
      6   Xã Bản Lang
      7   Xã Dào San
      8   Xã Huổi Luông
      9   Xã Ma Ly Chải
      10   Xã Ma Ly Pho
      11   Xã Mồ Sì San
      12   Xã Mù Sang
      13   Xã Nậm Xe
      14   Xã Pa Vây Sử
      15   Xã Sì Lở Lầu
      16   Xã Sin Súi Hồ
      17   Xã Tung Qua Lìn
      18   Xã Vàng Ma Chải
      VIII HUYỆN THAN UYÊN 11
      1   Xã Mường Cang
      2   Xã Mường Mít
      3   Xã Mường Than
      4   Xã Phúc Than
      5   Xã Khoen On
      6   Xã Mường Kim
      7   Xã Pha Mu
      8   Xã Ta Gia
      9   Xã Tà Hừa
      10   Xã Tà Mung
      11   Xã Hua Nà

       

      TỈNH LÂM ĐỒNG

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 10
        TỔNG SỐ XÃ 73
      I HUYỆN LẠC DƯƠNG 5
      1   Xã Đạ Nhim
      2   Xã Đạ Sar
      3   Xã Đạ Chais
      4   Xã Đưng K’Nớ
      5   Xã Lát
      II HUYỆN ĐƠN DƯƠNG 7
      1   Thị trấn D’răn
      2   Xã Ka Đô
      3   Xã Lạc Xuân
      4   Xã Tu Tra
      5   Xã Đạ ròn
      6   Xã Ka Đơn
      7   Xã Pró
      III HUYỆN ĐỨC TRỌNG 7
      1   Xã Đà Loan
      2   Xã Hiệp An
      3   Xã Ninh Loan
      4   Xã Đa Quyn
      5   Xã N’Thôn Hạ
      6   Xã Tà Hine
      7   Xã Tà Năng
      IV HUYỆN LÂM HÀ 11
      1   Xã Đạ Đờn
      2   Xã Gia Lâm
      3   Xã Liên Hà
      4   Xã Mê Linh
      5   Xã Phi Tô
      6   Xã Phú Sơn
      7   Xã Phúc Thọ
      8   Xã Tân Hà
      9   Xã Tân Văn
      10   Xã Đan Phượng
      11   Xã Tân Thanh
      V HUYỆN ĐAM RÔNG 8
      1   Xã Đạ K’Nàng
      2   Xã Đạ Long
      3   Xã Đạ M’Rong
      4   Xã Đạ Rsal
      5   Xã Đạ Tông
      6   Xã Liêng Srônh
      7   Xã Phi Liêng
      8   Xã Rô Men
      VI HUYỆN DI LINH 7
      1   Xã Bảo Thuận
      2   Xã Đinh Trang Hòa
      3   Xã Đinh Trang Thượng
      4   Xã Tân Lâm
      5   Xã Tân Nghĩa
      6   Xã Gia Bắc
      7   Xã Sơn Điền
      VII HUYỆN BẢO LÂM 9
      1   Xã B’ Lá
      2   Xã Lộc Tân
      3   Xã Lộc Thành
      4   Xã Tân Lạc
      5   Xã Lộc Bảo
      6   Xã Lộc Bắc
      7   Xã Lộc Lâm
      8   Xã Lộc Nam
      9   Xã Lộc Phú
      VIII HUYỆN ĐẠ HUOAI 5
      1   Xã Đạ Oai
      2   Xã Mađaguôi
      3   Xã Đạ P’loa
      4   Xã Đoàn Kết
      5   Xã Phước Lộc
      IX HUYỆN ĐẠ TẺH 7
      1   Xã An Nhơn
      2   Xã Đạ Lây
      3   Xã Mỹ Đức
      4   Xã Quốc Oai
      5   Xã Đạ Pal
      6   Xã Hương Lâm
      7   Xã Quảng Trị
      X HUYỆN CÁT TIÊN 7
      1   Thị trấn Cát Tiên
      2   Xã Phước Cát 2
      3   Xã Quảng Ngãi
      4   Xã Tư Nghĩa
      5   Xã Đồng Nai Thượng
      6   Xã Mỹ Lâm
      7   Xã Nam Ninh

       

      TỈNH LẠNG SƠN

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 10
        TỔNG SỐ XÃ 161
      I HUYỆN BẮC SƠN 18
      1   Xã Bắc Sơn
      2   Xã Hưng Vũ
      3   Xã Hữu Vĩnh
      4   Xã Quỳnh Sơn
      5   Xã Tân Hương
      6   Xã Vũ Lãng
      7   Xã Tân Lập
      8   Xã Chiêu Vũ
      9   Xã Đồng Ý
      10   Xã Long Đống
      11   Xã Nhất Hòa
      12   Xã Tân Lập
      13   Xã Tân Thành
      14   Xã Tân Tri
      15   Xã Vũ Lễ
      16   Xã Nhất Tiến
      17   Xã Trấn Yên
      18   Xã Vạn Thủy
      II HUYỆN ĐÌNH LẬP 10
      1   Xã Bắc Lãng
      2   Xã Bắc Xa
      3   Xã Bính Xá
      4   Xã Cường Lợi
      5   Xã Châu Sơn
      6   Xã Đình Lập
      7   Xã Đồng Thắng
      8   Xã Kiên Mộc
      9   Xã Lâm Ca
      10   Xã Thái Bình
      III HUYỆN LỘC BÌNH 18
      1   Xã Tú Mịch
      2   Xã Yên Khoái
      3   Xã Đông Quan
      4   Xã Khuất Xá
      5   Xã Tú Đoạn
      6   Xã Vân Mộng
      7   Xã Xuân Tình
      8   Xã Ái Quốc
      9   Xã Hữu Lân
      10   Xã Lợi Bác
      11   Xã Mẫu Sơn
      12   Xã Minh Phát
      13   Xã Nam Quan
      14   Xã Nhượng Bạn
      15   Xã Sàn Viên
      16   Xã Tam Gia
      17   Xã Tĩnh Bắc
      18   Xã Xuân Dương
      IV HUYỆN HỮU LŨNG 12
      1   Xã Đô Lương
      2   Xã Đồng Tiến
      3   Xã Hòa Sơn
      4   Xã Tân Thành
      5   Xã Thanh Sơn
      6   Xã Yên Sơn
      7   Xã Yên Thịnh
      8   Xã Hữu Liên
      9   Xã Quyết Thắng
      10   Xã Tân Lập
      11   Xã Thiện Kỵ
      12   Xã Yên Bình
      V HUYỆN TRANG ĐỊNH 20
      1   Xã Đội Cấn
      2   Xã Đào Viên
      3   Xã Đề Thám
      4   Xã Hùng Sơn
      5   Xã Hùng Việt
      6   Xã Kim Đồng
      7   Xã Kháng Chiến
      8   Xã Quốc Khánh
      9   Xã Quốc Việt
      10   Xã Tân Minh
      11   Xã Tân Tiến
      12   Xã Tri Phương
      13   Xã Trung Thành
      14   Xã Bắc Ái
      15   Xã Cao Minh
      16   Xã Chí Minh
      17   Xã Đoàn Kết
      18   Xã Khánh Long
      19   Xã Tân Yên
      20   Xã Vĩnh Tiến
      VI HUYỆN BÌNH GIA 17
      1   Xã Bình La
      2   Xã Hòa Bình
      3   Xã Hoa Thám
      4   Xã Hồng Phong
      5   Xã Hồng Thái
      6   Xã Hưng Đạo
      7   Xã Minh Khai
      8   Xã Mông Ân
      9   Xã Quang Trung
      10   Xã Quý Hòa
      11   Xã Tân Hòa
      12   Xã Tân Văn
      13   Xã Thiện Hòa
      14   Xã Thiện Long
      15   Xã Thiện Thuật
      16   Xã Vĩnh Yên
      17   Xã Yên Lỗ
      VII HUYỆN VĂN QUAN 23
      1   Xã Bình Phúc
      2   Xã Tràng Phái
      3   Xã Văn An
      4   Xã Vĩnh Lại
      5   Xã Xuân Mai
      6   Xã Yên Phúc
      7   Xã Chu Túc
      8   Xã Đại An
      9   Xã Đồng Giáp
      10   Xã Hòa Bình
      11   Xã Hữu Lễ
      12   Xã Khánh Khê
      13   Xã Lương Năng
      14   Xã Phú Mỹ
      15   Xã Song Giang
      16   Xã Tân Đoàn
      17   Xã Trấn Ninh
      18   Xã Tràng Các
      19   Xã Tràng Sơn
      20   Xã Tri Lễ
      21   Xã Tú Xuyên
      22   Xã Vân Mộng
      23   Xã Việt Yên
      VIII HUYỆN CAO LỘC 16
      1   Xã Bảo Lâm
      2   Xã Bình Trung
      3   Xã Cao Lâu
      4   Xã Hồng Phong
      5   Xã Song Giáp
      6   Xã Tân Liên
      7   Xã Thụy Hùng
      8   Xã Xuất Lễ
      9   Xã Mẫu Sơn
      10   Xã Yên Trạch
      11   Xã Công Sơn
      12   Xã Lộc Yên
      13   Xã Phú Xá
      14   Xã Thạch Đạn
      15   Xã Thanh Lòa
      16   Xã Xuân Long
      IX HUYỆN CHI LĂNG 10
      1   Xã Bắc Thủy
      2   Xã Bằng Hữu
      3   Xã Gia Lộc
      4   Xã Nhân Lý
      5   Xã Quan Sơn
      6   Xã Y Tịch
      7   Xã Chiến Thắng
      8   Xã Hữu Kiên
      9   Xã Liên Sơn
      10   Xã Vân An
      X HUYỆN VĂN LÃNG 17
      1   Xã Tân Mỹ
      2   Xã Tân Thanh
      3   Xã An Hùng
      4   Xã Hoàng Việt
      5   Xã Thành Hòa
      6   Xã Thụy Hùng
      7   Xã Trùng Quán
      8   Xã Bắc La
      9   Xã Gia Miễn
      10   Xã Hoàng Văn Thụ
      11   Xã Hội Hoan
      12   Xã Hồng Thái
      13   Xã Nam La
      14   Xã Nhạc Kỳ
      15   Xã Thanh Long
      16   Xã Trùng Khánh
      17   Xã Tân Tác

       

      TỈNH LÀO CAI

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 9
        TỔNG SỐ XÃ 141
      I HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG 16
      1   Xã Bản Lầu
      2   Xã Bản Xen
      3   Xã Lùng Vai
      4   Thị trấn Mường Khương
      5   Xã Cao Sơn
      6   Xã Dìn Chin
      7   Xã La Pan Tẩn
      8   Xã Lùng Khấu Nhin
      9   Xã Nậm Chảy
      10   Xã Nấm Lư
      11   Xã Pha Long
      12   Xã Tả Gia Khâu
      13   Xã Tả Ngài Chồ
      14   Xã Tả Thàng
      15   Xã Tung Chung Phố
      16   Xã Thanh Bình
      II HUYỆN SA PA 16
      1   Xã Bản Hồ
      2   Xã Bản Khoang
      3   Xã Bản Phùng
      4   Xã Hầu Thào
      5   Xã Lao Chải
      6   Xã Nậm Sài
      7   Xã Sa Pả
      8   Xã San Xả Hồ
      9   Xã Sử Pán
      10   Xã Suối Thầu
      11   Xã Tả Giàng Phìn
      12   Xã Tả Phìn
      13   Xã Tả Van
      14   Xã Thanh Kim
      15   Xã Thanh Phú
      16   Xã Trung Chải
      III HUYỆN BẢO THẮNG 14
      1   Thị trấn Phong Hải
      2   Thị trấn Tằng Loỏng
      3   Xã Bản Phiệt
      4   Xã Gia Phú
      5   Xã Phú Nhuận
      6   Xã Sơn Hà
      7   Xã Sơn Hải
      8   Xã Xuân Giao
      9   Xã Xuân Quang
      10   Xã Bản Cầm
      11   Xã Phong Niên
      12   Xã Phố Lu
      13   Xã Thái Niên
      14   Xã Trì Quang
      IV HUYỆN BẢO YÊN 15
      1   Xã Lương Sơn
      2   Xã Yên Sơn
      3   Xã Bảo Hà
      4   Xã Cam Cọn
      5   Xã Điện Quan
      6   Xã Kim Sơn
      7   Xã Long Phúc
      8   Xã Minh Tân
      9   Xã Nghĩa Đô
      10   Xã Tân Dương
      11   Xã Tân Tiến
      12   Xã Thượng Hà
      13   Xã Vĩnh Yên
      14   Xã Xuân Hòa
      15   Xã Xuân Thượng
      V HUYỆN VĂN BÀN 22
      1   Xã Hòa Mạc
      2   Xã Văn Sơn
      3   Xã Võ Lao
      4   Xã Chiềng Ken
      5   Xã Dần Thàng
      6   Xã Dương Quỳ
      7   Xã Khánh Yên Hạ
      8   Xã Khánh Yên Thượng
      9   Xã Khánh Yên Trung
      10   Xã Làng Giàng
      11   Xã Liêm Phú
      12   Xã Minh Lương
      13   Xã Nậm Chày
      14   Xã Nậm Dạng
      15   Xã Nậm Mả
      16   Xã Nậm Tha
      17   Xã Nậm Xây
      18   Xã Nậm Xé
      19   Xã Sơn Thủy
      20   Xã Tân An
      21   Xã Tân Thượng
      22   Xã Thẳm Dương
      VI HUYỆN BẮC HÀ 20
      1   Xã Bảo Nhai
      2   Xã Tà Chải
      3   Xã Bản Cái
      4   Xã Bản Già
      5   Xã Bản Liền
      6   Xã Bản Phố
      7   Xã Cốc Lầu
      8   Xã Cốc Ly
      9   Xã Hoàng Thu Phố
      10   Xã Lầu Thí Ngài
      11   Xã Lùng Cải
      12   Xã Lùng Phình
      13   Xã Na Hối
      14   Xã Nậm Đét
      15   Xã Nậm Khánh
      16   Xã Nậm Lúc
      17   Xã Nậm Mòn
      18   Xã Tả Củ Tỷ
      19   Xã Thải Giàng Phố
      20   Xã Tả Van Chư
      VII HUYỆN SI MA CAI 13
      1   Xã Bản Mế
      2   Xã Cán Cấu
      3   Xã Cán Hồ
      4   Xã Lử Thẩn
      5   Xã Lùng Sui
      6   Xã Mản Thẩn
      7   Xã Nàn Sán
      8   Xã Nàn Sín
      9   Xã Quan Thần Sán
      10   Xã Sán Chải
      11   Xã Si Ma Cai
      12   Xã Sín Chéng
      13   Xã Thào Chư Phìn
      VIII HUYỆN BÁT XÁT 22
      1   Xã Bản Qua
      2   Xã Quang Kim
      3   Xã Bản Vược
      4   Xã Cốc San
      5   Xã Mường Vi
      6   Xã A Lù
      7   Xã A Mú Sung
      8   Xã Bản Xèo
      9   Xã Cồc Mỳ
      10   Xã Dền Sáng
      11   Xã Dền Thàng
      12   Xã Mường Hum
      13   Xã Nậm Chạc
      14   Xã Nậm Pung
      15   Xã Ngải Thầu
      16   Xã Pa Cheo
      17   Xã Phìn Ngan
      18   Xã Sàng Ma Sáo
      19   Xã Tòng Sành
      20   Xã Trịnh Tường
      21   Xã Trung Lèng Hồ
      22   Xã Y Tý
      IX thành phố LÀO CAI 3
      1   Xã Hợp Thành
      2   Xã Tả Phời
      3   Xã Đông Tuyển

       

      TỈNH LONG AN

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 7
        TỔNG SỐ XÃ 21
      I HUYỆN TÂN HƯNG 3
      1   Xã Hưng Hà
      2   Xã Hưng Điền B
      3   Xã Hưng Điền
      II HUYỆN VĨNH HƯNG 5
      1   Xã Hưng Điền A
      2   Xã Thái Trị
      3   Xã Thái Bình Trung
      4   Xã Tuyên Bình
      5   Xã Khánh Hưng
      III HUYỆN MỘC HÓA 2
      1   Xã Bình Hòa Tây
      2   Xã Bình Thạnh
      IV HUYỆN THẠNH HÓA 2
      1   Xã Tân Hiệp
      2   Xã Thuận Bình
      V HUYỆN ĐỨC HUỆ 5
      1   Xã Mỹ Quý Đông
      2   Xã Mỹ Quý Tây
      3   Xã Mỹ Thạnh Tây
      4   Xã Bình Hòa Hưng
      5   Xã Mỹ Bình
      VI HUYỆN CẦN GIUỘC 1
      1   Xã Phước Vĩnh Đông
      VII THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG 3
      1   Xã Bình Hiệp
      2   Xã Bình Tân
      3   Xã Thạnh Trị

       

      TỈNH NGHỆ AN

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 15
        TỔNG SỐ XÃ 174
      I HUYỆN KỲ SƠN 20
      1   Xã Hữu Kiệm
      2   Xã Bảo Nam
      3   Xã Bảo Thắng
      4   Xã Bắc Lý
      5   Xã Chiêu Lưu
      6   Xã Đọoc Mạy
      7   Xã Huồi Tụ
      8   Xã Hữu Lập
      9   Xã Keng Đu
      10   Xã Mường Ải
      11   Xã Mường Lống
      12   Xã Mường Típ
      13   Xã Mỹ Lý
      14   Xã Na Loi
      15   Xã Na Ngoi
      16   Xã Nậm Càn
      17   Xã Nậm Cắn
      18   Xã Phà Đánh
      19   Xã Tà Cạ
      20   Xã Tây Sơn
      II HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG 17
      1   Xã Tam Thái
      2   Xã Xá Lượng
      3   Xã Hữu Khuông
      4   Xã Lượng Minh
      5   Xã Lưu Kiền
      6   Xã Mai Sơn
      7   Xã Nga My
      8   Xã Nhôn Mai
      9   Xã Tam Đình
      10   Xã Tam Hợp
      11   Xã Tam Quang
      12   Xã Thạch Giám
      13   Xã Xiêng My
      14   Xã Yên Hòa
      15   Xã Yên Na
      16   Xã Yên Tĩnh
      17   Xã Yên Thắng
      III HUYỆN CON CUÔNG 10
      1   Xã Đôn Phục
      2   Xã Lạng Khê
      3   Xã Môn Sơn
      4   Xã Yên Khê
      5   Xã Bình Chuẩn
      6   Xã Cam Lâm
      7   Xã Châu Khê
      8   Xã Lục Dạ
      9   Xã Mậu Đức
      10   Xã Thạch Ngàn
      IV HUYỆN QUẾ PHONG 13
      1   Xã Châu Kim
      2   Xã Mường Nọc
      3   Xã Cắm Muộn
      4   Xã Châu Thôn
      5   Xã Đồng Văn
      6   Xã Hạnh Dịch
      7   Xã Nậm Giải
      8   Xã Nậm Nhóong
      9   Xã Quang Phong
      10   Xã Quế Sơn
      11   Xã Tiền Phong
      12   Xã Thông Thụ
      13   Xã Tri Lễ
      V HUYỆN QUỲ CHÂU 11
      1   Xã Châu Bính
      2   Xã Châu Tiến
      3   Xã Châu Bình
      4   Xã Châu Hạnh
      5   Xã Châu Hoàn
      6   Xã Châu Hội
      7   Xã Châu Nga
      8   Xã Châu Phong
      9   Xã Châu Thắng
      10   Xã Châu Thuận
      11   Xã Diên Lãm
      VI HUYỆN QUỲ HỢP 19
      1   Xã Châu Quang
      2   Xã Đồng Hợp
      3   Xã Nghĩa Xuân
      4   Xã Tam Hợp
      5   Xã Thọ Hợp
      6   Xã Bắc Sơn
      7   Xã Châu Cường
      8   Xã Châu Đình
      9   Xã Châu Hồng
      10   Xã Châu Lộc
      11   Xã Châu Lý
      12   Xã Châu Tiến
      13   Xã Châu Thái
      14   Xã Châu Thành
      15   Xã Hạ Sơn
      16   Xã Liên Hợp
      17   Xã Nam Sơn
      18   Xã Văn Lợi
      19   Xã Yên Hợp
      VII HUYỆN NGHĨA ĐÀN 17
      1   Xã Nghĩa An
      2   Xã Nghĩa Hội
      3   Xã Nghĩa Hưng
      4   Xã Nghĩa Lâm
      5   Xã Nghĩa Liên
      6   Xã Nghĩa Long
      7   Xã Nghĩa Lộc
      8   Xã Nghĩa Minh
      9   Xã Nghĩa Thắng
      10   Xã Nghĩa Thịnh
      11   Xã Nghĩa Trung
      12   Xã Nghĩa Yên
      13   Xã Nghĩa Đức
      14   Xã Nghĩa Lạc
      15   Xã Nghĩa Lợi
      16   Xã Nghĩa Mai
      17   Xã Nghĩa Thọ
      VIII HUYỆN TÂN KỲ 16
      1   Xã Kỳ Sơn
      2   Xã Nghĩa Bình
      3   Xã Nghĩa Dũng
      4   Xã Nghĩa Hành
      5   Xã Nghĩa Hoàn
      6   Xã Nghĩa Hợp
      7   Xã Nghĩa Thái
      8   Xã Tân Xuân
      9   Xã Đồng Văn
      10   Xã Giai Xuân
      11   Xã Hương Sơn
      12   Xã Nghĩa Phúc
      13   Xã Phú Sơn
      14   Xã Tân Hợp
      15   Xã Tân Hương
      16   Xã Tiên Kỳ
      IX HUYỆN ANH SƠN 8
      1   Xã Long Sơn
      2   Xã Phúc Sơn
      3   Xã Bình Sơn
      4   Xã Cao Sơn
      5   Xã Lạng Sơn
      6   Xã Tam Sơn
      7   Xã Thành Sơn
      8   Xã Thọ Sơn
      X HUYỆN THANH CHƯƠNG 19
      1   Xã Hạnh Lâm
      2   Xã Thanh Chi
      3   Xã Thanh Đức
      4   Xã Thanh Hà
      5   Xã Thanh Hương
      6   Xã Thanh Khê
      7   Xã Thanh Lâm
      8   Xã Thanh Liên
      9   Xã Thanh Long
      10   Xã Thanh Tiên
      11   Xã Thanh Thịnh
      12   Xã Thanh Thủy
      13   Xã Ngọc Lâm
      14   Xã Thanh An
      15   Xã Thanh Mai
      16   Xã Thanh Mỹ
      17   Xã Thanh Sơn
      18   Xã Thanh Tùng
      19   Xã Thanh Xuân
      XI HUYỆN YÊN THÀNH 10
      1   Xã Đại Thành
      2   Xã Đức Thành
      3   Xã Kim Thành
      4   Xã Lý Thành
      5   Xã Minh Thành
      6   Xã Quang Thành
      7   Xã Tân Thành
      8   Xã Tây Thành
      9   Xã Tiến Thành
      10   Xã Thịnh Thành
      XII HUYỆN DIỄN CHÂU 6
      1   Xã Diễn Vạn
      2   Xã Diễn Trung
      3   Xã Diễn Bích
      4   Xã Diễn Hải
      5   Xã Diễn Hùng
      6   Xã Diễn Kim
      XIII HUYỆN QUỲNH LƯU 3
      1   Xã Quỳnh Thắng
      2   Xã Tân Thắng
      3   Xã Quỳnh Thọ
      XIV HUYỆN NGHI LỘC 4
      1   Xã Nghi Yên
      2   Xã Nghi Tiến
      3   Xã Nghi Thiết
      4   Xã Nghi Quang
      XV THỊ XÃ CỬA LÒ 1
      1   Xã Nghi Tân

       

      TỈNH NINH BÌNH

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 3
        TỔNG SỐ XÃ 32
      I HUYỆN YÊN MÔ 1
      1   Xã Yên Thái
      II HUYỆN NHO QUAN 25
      1   Xã Đức Long
      2   Xã Gia Lâm
      3   Xã Gia Sơn
      4   Xã Gia Thủy
      5   Xã Gia Tường
      6   Xã Lạc Vân
      7   Xã Lạng Phong
      8   Xã Phú Lộc
      9   Xã Phú Sơn
      10   Xã Quỳnh Lưu
      11   Xã Sơn Hà
      12   Xã Sơn Lai
      13   Xã Sơn Thành
      14   Xã Thanh Lạc
      15   Xã Thượng Hòa
      16   Xã Văn Phong
      17   Xã Văn Phú
      18   Xã Văn Phương
      19   Xã Xích Thổ
      20   Xã Yên Quang
      21   Xã Cúc Phương
      22   Xã Kỳ Phú
      23   Xã Phú Long
      24   Xã Quảng Lạc
      25   Xã Thạch Bình
      III HUYỆN KIM SƠN 6
      1   Xã Cồn Thoi
      2   Xã Kim Tân
      3   Xã Kim Mỹ
      4   Xã Kim Hải
      5   Xã Kim Trung
      6   Xã Kim Đông

       

      TỈNH NINH THUẬN

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 6
        TỔNG SỐ XÃ 24
      I HUYỆN THUẬN BẮC 4
      1   Xã Lợi Hải
      2   Xã Bắc Sơn
      3   Xã Phước Chiến
      4   Xã Phước Kháng
      II HUYỆN NINH PHƯỚC 2
      1   Xã Phước Thái
      2   Xã Phước Hải
      III HUYỆN BÁC ÁI 9
      1   Xã Phước Bình
      2   Xã Phước Chính
      3   Xã Phước Đại
      4   Xã Phước Hòa
      5   Xã Phước Tân
      6   Xã Phước Thắng
      7   Xã Phước Thành
      8   Xã Phước Tiến
      9   Xã Phước Trung
      IV HUYỆN NINH SƠN 6
      1   Xã Lâm Sơn
      2   Xã Lương Sơn
      3   Xã Mỹ Sơn
      4   Xã Quảng Sơn
      5   Xã Hòa Sơn
      6   Xã Ma Nới
      V HUYỆN THUẬN NAM 2
      1   Xã Phước Hà
      2   Xã Phước Dinh
      VI HUYỆN NINH HẢI 1
      1   Xã Vĩnh Hải

       

      TỈNH PHÚ THỌ

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 10
        TỔNG SỐ XÃ 140
      I HUYỆN THANH SƠN 21
      1   Xã Cự Đồng
      2   Xã Cự Thắng
      3   Xã Địch Quả
      4   Xã Giáp Lai
      5   Xã Hương Cần
      6   Xã Khả Cửu
      7   Xã Lương Nha
      8   Xã Sơn Hùng
      9   Xã Tân Lập
      10   Xã Tân Minh
      11   Xã Tinh Nhuệ
      12   Xã Thạch Khoán
      13   Xã Võ Miếu
      14   Xã Đông Cửu
      15   Xã Tất Thắng
      16   Xã Thắng Sơn
      17   Xã Thượng Cửu
      18   Xã Văn Miếu
      19   Xã Yên Lãng
      20   Xã Yên Lương
      21   Xã Yên Sơn
      II HUYỆN TÂN SƠN 17
      1   Xã Minh Đài
      2   Xã Mỹ Thuận
      3   Xã Tân Phú
      4   Xã Thu Ngạc
      5   Xã Văn Luông
      6   Xã Đồng Sơn
      7   Xã Kiệt Sơn
      8   Xã Kim Thượng
      9   Xã Lai Đồng
      10   Xã Long Cốc
      11   Xã Tam Thanh
      12   Xã Tân Sơn
      13   Xã Thạch Kiệt
      14   Xã Thu Cúc
      15   Xã Vinh Tiền
      16   Xã Xuân Đài
      17   Xã Xuân Sơn
      III HUYỆN YÊN LẬP 17
      1   Xã Nga Hoàng
      2   Xã Ngọc Lập
      3   Xã Phúc Khánh
      4   Thị trấn Yên Lập
      5   Xã Thượng Long
      6   Xã Xuân Thủy
      7   Xã Đồng Lạc
      8   Xã Đồng Thịnh
      9   Xã Hưng Long
      10   Xã Lương Sơn
      11   Xã Minh Hòa
      12   Xã Mỹ Lung
      13   Xã Mỹ Lương
      14   Xã Ngọc Đồng
      15   Xã Trung Sơn
      16   Xã Xuân An
      17   Xã Xuân Viên
      IV HUYỆN CẨM KHÊ 24
      1   Xã Đồng Lương
      2   Xã Hương Lung
      3   Xã Ngô Xá
      4   Xã Phú Lạc
      5   Xã Tình Cương
      6   Xã Tuy Lộc
      7   Xã Thanh Nga
      8   Xã Thụy Liễu
      9   Xã Văn Bán
      10   Xã Cấp Dẫn
      11   Xã Chương Xá
      12   Xã Điêu Lương
      13   Xã Phú Khê
      14   Xã Phượng Vĩ
      15   Xã Sơn Nga
      16   Xã Sơn Tình
      17   Xã Tạ Xá
      18   Xã Tam Sơn
      19   Xã Tiên Lương
      20   Xã Tùng Khê
      21   Xã Văn Khúc
      22   Xã Xương Thịnh
      23   Xã Yên Dưỡng
      24   Xã Yên Tập
      V HUYỆN THANH BA 18
      1   Xã Chí Tiên
      2   Xã Đông Lĩnh
      3   Xã Đông Thành
      4   Xã Đông Xuân
      5   Xã Hanh Cù
      6   Xã Hoàng Cương
      7   Xã Khải Xuân
      8   Xã Ninh Dân
      9   Xã Sơn Cương
      10   Xã Thanh Vân
      11   Xã Võ Lao
      12   Xã Đại An
      13   Xã Mạn Lạn
      14   Xã Năng Yên
      15   Xã Quảng Nạp
      16   Xã Thái Ninh
      17   Xã Yển Khê
      18   Xã Yên Nội
      VI HUYỆN ĐOAN HÙNG 18
      1   Xã Ca Đình
      2   Xã Đại Nghĩa
      3   Xã Đông Khê
      4   Xã Hùng Quan
      5   Xã Minh Lương
      6   Xã Phong Phú
      7   Xã Phú Thứ
      8   Xã Phúc Lai
      9   Xã Quế Lâm
      10   Xã Tây Cốc
      11   Xã Vân Đồn
      12   Xã Vụ Quang
      13   Xã Yên Kiện
      14   Xã Bằng Doãn
      15   Xã Hùng Long
      16   Xã Hữu Đô
      17   Xã Minh Phú
      18   Xã Nghinh Xuyên
      VII HUYỆN HẠ HÒA 11
      1   Xã Đại Phạm
      2   Xã Đan Hà
      3   Xã Hà Lương
      4   Xã Lang Sơn
      5   Xã Lệnh Khanh
      6   Xã Minh Côi
      7   Xã Phụ Khánh
      8   Xã Vô Tranh
      9   Xã Xuân Áng
      10   Xã Cáo Điền
      11   Xã Liên Phương
      VIII HUYỆN THANH THỦY 8
      1   Xã Đào Xá
      2   Xã Phượng Mao
      3   Xã Sơn Thủy
      4   Xã Tân Phương
      5   Xã Tu Vũ
      6   Xã Thạch Đồng
      7   Xã Trung Thịnh
      8   Xã Yến Mao
      IX HUYỆN TAM NÔNG 5
      1   Xã Hiền Quan
      2   Xã Hương Nha
      3   Xã Thanh Uyên
      4   Xã Văn Lương
      5   Xã Xuân Quang
      X HUYỆN PHÙ NINH 1
      1   Xã Gia Thanh

       

      TỈNH PHÚ YÊN

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 9
        TỔNG SỐ XÃ 53
      I HUYỆN SƠN HÒA 11
      1   Xã Sơn Định
      2   Xã Sơn Hà
      3   Xã Sơn Nguyên
      4   Xã Suối Bạc
      5   Xã Suối Trai
      6   Xã Cà Lúi
      7   Xã Ea Chà Rang
      8   Xã Krông Pa
      9   Xã Phước Tân
      10   Xã Sơn Hội
      11   Xã Sơn Phước
      II HUYỆN SÔNG HINH 10
      1   Xã Đức Bình Đông
      2   Xã Đức Bình Tây
      3   Xã Sơn Giang
      4   Xã Ea Bá
      5   Xã Ea Bar
      6   Xã Ea Bia
      7   Xã Ea Lâm
      8   Xã Ea Ly
      9   Xã Ea Trol
      10   Xã Sông Hinh
      III HUYỆN ĐỒNG XUÂN 10
      1   Xã Xuân Long
      2   Xã Xuân Phước
      3   Xã Xuân Quang 3
      4   Xã Xuân Sơn Bắc
      5   Xã Xuân Sơn Nam
      6   Xã Đa Lộc
      7   Xã Phú Mỡ
      8   Xã Xuân Lãnh
      9   Xã Xuân Quang 1
      10   Xã Xuân Quang 2
      IV HUYỆN TÂY HÒA 1
      1   Xã Sơn Thành Tây
      V HUYỆN PHÚ HÒA 1
      1   Xã Hòa Hội
      VI HUYỆN TUY AN 11
      1   Xã An Lĩnh
      2   Xã An Thọ
      3   Xã An Xuân
      4   Xã An Hải
      5   Xã An Hòa
      6   Xã An Ninh Đông
      7   Xã An Mỹ
      8   Xã An Ninh Tây
      9   Xã An Cư
      10   Xã An Chấn
      11   Xã An Hiệp
      VII THỊ XÃ SÔNG CẦU 6
      1   Xã Xuân Lâm
      2   Xã Xuân Thịnh
      3   Xã Xuân Thọ 2
      4   Xã Xuân Phương
      5   Xã Xuân Cảnh
      6   Xã Xuân Hải
      VIII thành phố TUY HÒA 1
      1   Xã An Phú
      IX HUYỆN ĐÔNG HÒA 2
      1   Xã Hòa Hiệp Nam
      2   Xã Hòa Tâm

       

      TỈNH QUẢNG BÌNH

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 6
        TỔNG SỐ XÃ 71
      I HUYỆN MINH HÓA 14
      1   Xã Dân Hóa
      2   Xã Hóa Họp
      3   Xã Hóa Phúc
      4   Xã Hóa Sơn
      5   Xã Hóa Thanh
      6   Xã Hóa Tiến
      7   Xã Hồng Hóa
      8   Xã Minh Hóa
      9   Xã Tân Hóa
      10   Xã Thượng Hóa
      11   Xã Trọng Hóa
      12   Xã Trung Hóa
      13   Xã Xuân Hóa
      14   Xã Yên Hóa
      II HUYỆN TUYÊN HÓA 18
      1   Xã Châu Hóa
      2   Xã Đồng Lê
      3   Xã Hương Hóa
      4   Xã Mai Hóa
      5   Xã Tiến Hóa
      6   Xã Văn Hóa
      7   Xã Cao Quảng
      8   Xã Đồng Hóa
      9   Xã Kim Hóa
      10   Xã Lâm Hóa
      11   Xã Lê Hóa
      12   Xã Nam Hóa
      13   Xã Ngư Hóa
      14   Xã Sơn Hóa
      15   Xã Thạch Hóa
      16   Xã Thanh Hóa
      17   Xã Thanh Thạch
      18   Xã Thuận Hóa
      III HUYỆN QUẢNG TRẠCH 14
      1   Xã Cảnh Hóa
      2   Xã Quảng Châu
      3   Xã Quảng Hợp
      4   Xã Quảng Kim
      5   Xã Quảng Tiến
      6   Xã Quảng Thạch
      7   Xã Phù Hóa
      8   Xã Quảng Minh
      9   Xã Quảng Hưng
      10   Xã Quảng Phú
      11   Xã Quảng Lộc
      12   Xã Quảng Đông
      13   Xã Quảng Văn
      14   Xã Quảng Hải
      IV HUYỆN BỐ TRẠCH 11
      1   Xã Hưng Trạch
      2   Xã Sơn Lộc
      3   Xã Sơn Trạch
      4   Xã Lâm Trạch
      5   Xã Liên Trạch
      6   Xã Phúc Trạch
      7   Xã Tân Trạch
      8   Xã Thượng Trạch
      9   Xã Xuân Trạch
      10   Xã Mỹ Trạch
      11   Xã Phú Trạch
      V HUYỆN QUẢNG NINH 3
      1   Xã Trường Sơn
      2   Xã Trường Xuân
      3   Xã Hải Linh
      VI HUYỆN LỆ THỦY 11
      1   Xã Văn Thủy
      2   Xã Kim Thủy
      3   Xã Lâm Thủy
      4   Xã Ngân Thủy
      5   Xã Thái Thủy
      6   Xã Hồng Thủy
      7   Xã Hưng Thủy
      8   Xã Ngư Thủy Trung
      9   Xã Ngư Thủy Nam
      10   Xã Ngư Thủy Bắc
      11   Xã Sen Thủy

       

      TỈNH QUẢNG NAM

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 15
        TỔNG SỐ XÃ 122
      I HUYỆN BẮC TRÀ MY 11
      1   Xã Trà Giang
      2   Xã Trà Sơn
      3   Xã Trà Bui
      4   Xã Trà Đốc
      5   Xã Trà Đông
      6   Xã Trà Giác
      7   Xã Trà Giáp
      8   Xã Trà Ka
      9   Xã Trà Kót
      10   Xã Trà Nú
      11   Xã Trà Tân
      II HUYỆN HIỆP ĐỨC 9
      1   Xã Bình Lâm
      2   Xã Hiệp Hòa
      3   Xã Quế Thọ
      4   Xã Bình Sơn
      5   Xã Phước Gia
      6   Xã Phước Trà
      7   Xã Quế Lưu
      8   Xã Sông Trà
      9   Xã Thăng Phước
      III HUYỆN ĐÔNG GIANG 11
      1   Thị trấn Prao
      2   Xã Ba
      3   Xã Za Hung
      4   Xã ARooi
      5   Xã Ating
      6   Xã Jơ Ngây
      7   Xã Kà Dăng
      8   Xã Mà Cooih
      9   Xã Sông Kôn
      10   Xã Tà Lu
      11   Xã Tư
      IV HUYỆN TIÊN PHƯỚC 12
      1   Xã Tiên Cảnh
      2   Xã Tiên Châu
      3   Xã Tiên Hiệp
      4   Xã Tiên Lộc
      5   Xã Tiên Mỹ
      6   Xã Tiên Sơn
      7   Xã Tiên Thọ
      8   Xã Tiên Ngọc
      9   Xã Tiên An
      10   Xã Tiên Hà
      11   Xã Tiên Lãnh
      12   Xã Tiên Lập
      V HUYỆN ĐẠI LỘC 4
      1   Xã Đại Hưng
      2   Xã Đại Chánh
      3   Xã Đại Sơn
      4   Xã Đại Thạnh
      VI HUYỆN QUẾ SƠN 1
      1   Xã Quế Phong
      VII HUYỆN NAM GIANG 12
      1   Thị trấn Thạnh Mỹ
      2   Xã La Dê
      3   Xã Tà Bhing
      4   Xã Cà Dy
      5   Xã Chà Vàl
      6   Xã Chơ Chun
      7   Xã Đắc Pre
      8   Xã Đắc Pring
      9   Xã Đắc Tôi
      10   Xã La ÊÊ
      11   Xã Tà Pơơ
      12   Xã Zuôih
      VIII HUYỆN NÔNG SƠN 7
      1   Xã Quế Lộc
      2   Xã Quế Trung
      3   Xã Sơn Viên
      4   Xã Phước Ninh
      5   Xã Quế Lâm
      6   Xã Quế Ninh
      7   Xã Quế Phước
      IX HUYỆN PHƯỚC SƠN 12
      1   Thị trấn Khâm Đức
      2   Xã Phước Hòa
      3   Xã Phước Chánh
      4   Xã Phước Công
      5   Xã Phước Đức
      6   Xã Phước Hiệp
      7   Xã Phước Kim
      8   Xã Phước Lộc
      9   Xã Phước Mỹ
      10   Xã Phước Năng
      11   Xã Phước Thành
      12   Xã Phước Xuân
      X HUYỆN NAM TRÀ MY 10
      1   Xã Trà Cang
      2   Xã Trà Don
      3   Xã Trà Dơn
      4   Xã Trà Leng
      5   Xã Trà Linh
      6   Xã Trà Mai
      7   Xã Trà Nam
      8   Xã Trà Tập
      9   Xã Trà Vân
      10   Xã Trà Vinh
      XI HUYỆN TÂY GIANG 10
      1   Xã Anông
      2   Xã Atiêng
      3   Xã Avương
      4   Xã Axan
      5   Xã Bhalêê
      6   Xã Ch’ơm
      7   Xã Dang
      8   Xã Gari
      9   Xã Lăng
      10   Xã Tr’hy
      XII HUYỆN NÚI THÀNH 8
      1   Xã Tam Thanh
      2   Xã Tam Trà
      3   Xã Tam Tiến
      4   Xã Tam Anh Bắc
      5   Xã Tam Hòa
      6   Xã Tam Hải
      7   Xã Tam Anh Nam
      8   Xã Tam Giang
      XIII HUYỆN THĂNG BÌNH 9
      1   Xã Bình Lãnh
      2   Xã Bình Dương
      3   Xã Bình Minh
      4   Xã Bình Hải
      5   Xã Bình Nam
      6   Xã Bình Đào
      7   Xã Bình Sa
      8   Xã Bình Triều
      9   Xã Bình Giang
      XIV HUYỆN DUY XUYÊN 5
      1   Xã Duy Phú
      2   Xã Duy Thành
      3   Xã Duy Vinh
      4   Xã Duy Nghĩa
      5   Xã Duy Hải
      XV thành phố TAM KỲ 1
      1   Xã Tam Thăng

       

      TỈNH QUẢNG NGÃI

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 14
        TỔNG SỐ XÃ 96
      I HUYỆN BA TƠ 20
      1   Thị trấn Ba Tơ
      2   Xã Ba Cung
      3   Xã Ba Chùa
      4   Xã Ba Dinh
      5   Xã Ba Động
      6   Xã Ba Liên
      7   Xã Ba Tô
      8   Xã Ba Vì
      9   Xã Ba Bích
      10   Xã Ba Điền
      11   Xã Ba Giang
      12   Xã Ba Khâm
      13   Xã Ba Lế
      14   Xã Ba Nam
      15   Xã Ba Ngạc
      16   Xã Ba Tiêu
      17   Xã Ba Thành
      18   Xã Ba Trang
      19   Xã Ba Vinh
      20   Xã Ba Xa
      II HUYỆN MINH LONG 5
      1   Xã Long Hiệp
      2   Xã Long Mai
      3   Xã Long Môn
      4   Xã Long Sơn
      5   Xã Thanh An
      III HUYỆN SƠN HÀ 14
      1   Thị trấn Di Lăng
      2   Xã Sơn Hạ
      3   Xã Sơn Thành
      4   Xã Sơn Ba
      5   Xã Sơn Bao
      6   Xã Sơn Cao
      7   Xã Sơn Giang
      8   Xã Son Hải
      9   Xã Sơn Kỳ
      10   Xã Sơn Linh
      11   Xã Sơn Nham
      12   Xã Sơn Thủy
      13   Xã Sơn Thượng
      14   Xã Sơn Trung
      IV HUYỆN SƠN TÂY 9
      1   Xã Sơn Mùa
      2   Xã Sơn Bua
      3   Xã Sơn Dung
      4   Xã Sơn Lập
      5   Xã Sơn Liên
      6   Xã Sơn Long
      7   Xã Sơn Màu
      8   Xã Sơn Tân
      9   Xã Sơn Tinh
      V HUYỆN TÂY TRÀ 9
      1   Xã Trà Khê
      2   Xã Trà Lãnh
      3   Xã Trà Nham
      4   Xã Trà Phong
      5   Xã Trà Quân
      6   Xã Trà Thanh
      7   Xã Trà Thọ
      8   Xã Trà Trung
      9   Xã Trà Xinh
      VI HUYỆN TRÀ BỒNG 9
      1   Xã Trà Bình
      2   Xã Trà Bùi
      3   Xã Trà Giang
      4   Xã Trà Hiệp
      5   Xã Trà Lâm
      6   Xã Trà Phú
      7   Xã Trà Sơn
      8   Xã Trà Tân
      9   Xã Trà Thủy
      VII HUYỆN BÌNH SƠN 7
      1   Xã Bình An
      2   Xã Bình Hải
      3   Xã Bình Châu
      4   Xã Bình Trị
      5   Xã Bình Thạnh
      6   Xã Bình Đông
      7   Xã Bình Chánh
      VIII HUYỆN TƯ NGHĨA 1
      1   Xã Nghĩa Thọ
      IX HUYỆN NGHĨA HÀNH 2
      1   Xã Hành Tín Đông
      2   Xã Hành Tín Tây
      X HUYỆN SƠN TỊNH 3
      1   Xã Tịnh Đông
      2   Xã Tịnh Giang
      3   Xã Tịnh Hiệp
      XI thành phố QUẢNG NGÃI 2
      1   Xã Tịnh Kỳ
      2   Xã Tịnh Hòa
      XII HUYỆN MỘ ĐỨC 5
      1   Xã Đức Minh
      2   Xã Đức Lợi
      3   Xã Đức Thắng
      4   Xã Đức Chánh
      5   Xã Đức Phong
      XIII HUYỆN ĐỨC PHỔ 7
      1   Xã Phổ Nhơn
      2   Xã Phổ Phong
      3   Xã Phổ An
      4   Xã Phổ Châu
      5   Xã Phổ Vinh
      6   Xã Phổ Quang
      7   Xã Phổ Thạnh
      XIV HUYỆN LÝ SƠN 3
      1   Xã An Bình
      2   Xã An Vĩnh
      3   Xã An Hải

       

      TỈNH QUẢNG NINH

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 9
        TỔNG SỐ XÃ 47
      I HUYỆN HOÀNH BỒ 4
      1   Xã Tân Dân
      2   Xã Đồng Lâm
      3   Xã Đồng Sơn
      4   Xã Kỳ Thượng
      II HUYỆN BA CHẼ 7
      1   Xã Lương Mông
      2   Xã Minh Cầm
      3   Xã Đạp Thanh
      4   Xã Đồn Đạc
      5   Xã Nam Sơn
      6   Xã Thanh Lâm
      7   Xã Thanh Sơn
      III HUYỆN VÂN ĐỒN 6
      1   Xã Bản Sen
      2   Xã Ngọc Vừng
      3   Xã Thắng Lợi
      4   Xã Bình Dân
      5   Xã Đài Xuyên
      6   Xã Vạn Yên
      IV HUYỆN TIÊN YÊN 5
      1   Xã Phong Dụ
      2   Xã Đại Dực
      3   Xã Đại Thành
      4   Xã Điền Xá
      5   Xã Hà Lâu
      V HUYỆN BÌNH LIÊU 7
      1   Xã Hoành Mô
      2   Xã Húc Động
      3   Xã Đồng Tâm
      4   Xã Đồng Văn
      5   Xã Lục Hồn
      6   Xã Tình Húc
      7   Xã Vô Ngại
      VI HUYỆN ĐẦM HÀ 4
      1   Xã Quảng Tân
      2   Xã Quảng An
      3   Xã Quảng Lâm
      4   Xã Quảng Lợi
      VII HUYỆN HẢI HÀ 4
      1   Quảng Phong
      2   Quảng Thịnh
      3   Quảng Đức
      4   Quảng Sơn
      VIII thành phố MÓNG CÁI 9
      1   Phường Hải Hòa
      2   Phường Hải Yên
      3   Phường Ninh Dương
      4   Xã Bắc Sơn
      5   Xã Hải Sơn
      6   Phường Trà Cổ
      7   Phường Bình Ngọc
      8   Phường Trần Phú
      9   Phường Ka Long
      IX HUYỆN CÔ TÔ 1
      1   Xã Đồng Tiến

       

      TỈNH QUẢNG TRỊ

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 8
        TỔNG SỐ XÃ 53
      I HUYỆN HƯỚNG HÓA 19
      1   Xã Tân Long
      2   Xã Tân Thành
      3   Xã Thuận
      4   Xã A Xing
      5   Xã Ba Tầng
      6   Xã Hướng Phùng
      7   Xã Tân Hợp
      8   Xã Tân Lập
      9   Xã A Dơi
      10   Xã A Túc
      11   Xã Húc
      12   Xã Hướng Lập
      13   Xã Hướng Linh
      14   Xã Hướng Lộc
      15   Xã Hướng Sơn
      16   Xã Hướng Tân
      17   Xã Hướng Việt
      18   Xã Thanh
      19   Xã Xy
      II HUYỆN ĐAKRÔNG 14
      1   Thị trấn Krông Klang
      2   Xã Ba Lòng
      3   Xã Hải Phúc
      4   Xã Hướng Hiệp
      5   Xã Mò Ó
      6   Xã Triệu Nguyên
      7   Xã A Bung
      8   Xã A Ngo
      9   Xã A Vao
      10   Xã Ba Nang
      11   Xã Đakrông
      12   Xã Húc Nghì
      13   Xã Tà Long
      14   Xã Tà Rụt
      III HUYỆN CAM LỘ 1
      1   Xã Cam Tuyền
      IV HUYỆN GIO LINH 6
      1   Xã Hải Thái
      2   Xã Linh Thượng
      3   Xã Vĩnh Trường
      4   Xã Trung Giang
      5   Xã Gio Hải
      6   Xã Gio Việt
      V HUYỆN VĨNH LINH 6
      1   Xã Vĩnh Hà
      2   Xã Vĩnh Khê
      3   Xã Vĩnh Ô
      4   Xã Vĩnh Thái
      5   Xã Vĩnh Thạch
      6   Xã Vĩnh Giang
      VI HUYỆN HẢI LĂNG 2
      1   Xã Hải An
      2   Xã Hải Khê
      VII HUYỆN TRIỆU PHONG 4
      1   Xã Triệu Vân
      2   Xã Triệu An
      3   Xã Triệu Lăng
      4   Xã Triệu Phước
      VIII HUYỆN ĐẢO CỒN CỎ 1
      1   Huyện đảo Cồn Cỏ

       

      TỈNH SÓC TRĂNG

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 10
        TỔNG SỐ XÃ 85
      I HUYỆN CHÂU THÀNH 8
      1   Thị trấn Châu Thành
      2   Xã An Hiệp
      3   Xã An Ninh
      4   Xã Hồ Đắc Kiện
      5   Xã Phú Tâm
      6   Xã Phú Tân
      7   Xã Thiện Mỹ
      8   Xã Thuận Hòa
      II HUYỆN LONG PHÚ 11
      1   Xã Châu Khánh
      2   Xã Hậu Thạnh
      3   Xã Phú Hữu
      4   Xã Tân Thạnh
      5   Thị trấn Đại Ngãi
      6   Thị trấn Long Phú
      7   Xã Long Phú
      8   Xã Tân Hưng
      9   Xã Trường Khánh
      10   Xã Long Đức
      11   Xã Song Phụng
      III HUYỆN TRẦN ĐỀ 8
      1   Xã Liêu Tú
      2   Xã Tài Văn
      3   Xã Thạnh Thới An
      4   Xã Thạnh Thới Thuận
      5   Xã Viên An
      6   Xã Đại Ân 2
      7   Xã Lịch Hội Thượng
      8   Xã Trung Bình
      IV THỊ XÃ VĨNH CHÂU 9
      1   Xã Hòa Đông
      2   Xã Lai Hòa
      3   Phường 2
      4   Phường Khánh Hòa
      5   Phường Vĩnh Phước
      6   Xã Lạc Hòa
      7   Xã Vĩnh Hiệp
      8   Xã Vĩnh Tân
      9   Xã Vĩnh Hải
      V HUYỆN MỸ TÚ 8
      1   Xã Hưng Phú
      2   Xã Long Hưng
      3   Xã Mỹ Hương
      4   Xã Mỹ Phước
      5   Xã Mỹ Thuận
      6   Xã Mỹ Tú
      7   Xã Phú Mỹ
      8   Xã Thuận Hưng
      VI HUYỆN THẠNH TRỊ 7
      1   Xã Lâm Tân
      2   Thị trấn Hưng Lợi
      3   Thị trấn Phú Lộc
      4   Xã Châu Hưng
      5   Xã Lâm Kiết
      6   Xã Thạnh Tân
      7   Xã Tuân Tức
      VII THỊ XÃ NGÃ NĂM 8
      1   Phường 2
      2   Xã Mỹ Quới
      3   Phường 1
      4   Xã Long Bình
      5   Xã Mỹ Bình
      6   Xã Tân Long
      7   Phường 3
      8   Xã Vĩnh Quới
      VIII HUYỆN MỸ XUYÊN 8
      1   Xã Gia Hòa 1
      2   Xã Ngọc Tố
      3   Xã Ngọc Đông
      4   Xã Đại Tâm
      5   Xã Hòa Tú 2
      6   Xã Tham Đôn
      7   Xã Thạnh Phú
      8   Xã Thạnh Quới
      IX HUYỆN CÙ LAO DUNG 5
      1   Xã An Thạnh 3
      2   Xã An Thạnh Đông
      3   Xã An Thạnh Nam
      4   Xã Đại Ân 1
      5   Xã An Thạnh Tây
      X HUYỆN KẾ SÁCH 13
      1   Thị trấn Kế Sách
      2   Xã Ba Trinh
      3   Xã Đại Hải
      4   Xã Kế An
      5   Xã Phong Nam
      6   Xã Xuân Hòa
      7   Xã An Mỹ
      8   Xã Kế Thành
      9   Xã Thới An Hội
      10   Xã Trinh Phú
      11   Xã Nhơn Mỹ
      12   Thị trấn An Lạc Thôn
      13   Xã An Lạc Tây

       

       

      TỈNH SƠN LA

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 12
        TỔNG SỐ XÃ 157
      I HUYỆN BẮC YÊN 16
      1   Thị trấn Bắc Yên
      2   Xã Chiềng Sại
      3   Xã Chim Vàn
      4   Xã Hang Chú
      5   Xã Háng Đồng
      6   Xã Hồng Ngài
      7   Xã Hua Nhàn
      8   Xã Làng Chếu
      9   Xã Mường Khoa
      10   Xã Pắc Ngà
      11   Xã Phiêng Ban
      12   Xã Phiêng Côn
      13   Xã Song Pe
      14   Xã Tạ Khoa
      15   Xã Tà Xùa
      16   Xã Xím Vàng
      II HUYỆN QUỲNH NHAI 11
      1   Xã Chiềng Bằng
      2   Xã Chiềng Khoang
      3   Xã Chiềng Ơn
      4   Xã Mường Chiên
      5   Xã Mường Giàng
      6   Xã Mường Giôn
      7   Xã Mường Sại
      8   Xã Pắc Ma Pha Khinh
      9   Xã Cà Nàng
      10   Xã Chiềng Khay
      11   Xã Nặm Ét
      III HUYỆN SỐP CỘP 8
      1   Xã Sốp Cộp
      2   Xã Dồm Cang
      3   Xã Mường Lạn
      4   Xã Mường Lèo
      5   Xã Mường Và
      6   Xã Nậm Lạnh
      7   Xã Púng Bánh
      8   Xã Sam Kha
      IV HUYỆN PHÙ YÊN 17
      1   Xã Huy Tường
      2   Xã Mường Cơi
      3   Xã Quang Huy
      4   Xã Tân Lang
      5   Xã Tường Phong
      6   Xã Mường Lang
      7   Xã Bắc Phong
      8   Xã Đá Đỏ
      9   Xã Kim Bon
      10   Xã Mường Bang
      11   Xã Mường Do
      12   Xã Mường Thải
      13   Xã Nam Phong
      14   Xã Sập Xa
      15   Xã Suối Bau
      16   Xã Suối Tọ
      17   Xã Tân Phong
      V HUYỆN YÊN CHÂU 9
      1   Xã Chiềng Hặc
      2   Xã Sặp Vạt
      3   Xã Tú Nang
      4   Xã Chiềng Tương
      5   Xã Chiềng Đông
      6   Xã Chiềng On
      7   Xã Lóng Phiêng
      8   Xã Mường Lựm
      9   Xã Phiêng Khoài
      VI HUYỆN THUẬN CHÂU 28
      1   Xã Bó Mười
      2   Xã Bon Phặng
      3   Xã Chiềng Ly
      4   Xã Chiềng Pấc
      5   Xã Chiềng Pha
      6   Xã Liệp Tè
      7   Xã Muồi Nọi
      8   Xã Mường Khiêng
      9   Xã Noong Lay
      10   Xã Phồng Lái
      11   Xã Phồng Lăng
      12   Xã Tông Cọ
      13   Xã Tông Lạnh
      14   Xã Thôn Mòn
      15   Xã Bản Lầm
      16   Xã Co Mạ
      17   Xã Co Tòng
      18   Xã Chiềng Bôm
      19   Xã Chiềng La
      20   Xã Chiềng Ngàm
      21   Xã É Tòng
      22   Xã Long Hẹ
      23   Xã Mường Bám
      24   Xã Mường É
      25   Xã Nậm Lầu
      26   Xã Pá Lông
      27   Xã Púng Tra
      28   Xã Phổng Lập
      VII HUYỆN SÔNG MÃ 17
      1   Xã Chiềng Khương
      2   Xã Chiềng Khoong
      3   Xã Mường Hung
      4   Xã Mường Lầm
      5   Xã Bó Sinh
      6   Xã Chiềng En
      7   Xã Chiềng Phung
      8   Xã Chiềng Sơ
      9   Xã Đứa Mòn
      10   Xã Huổi Một
      11   Xã Mường Cai
      12   Xã Mường Sai
      13   Xã Nà Nghịu
      14   Xã Nậm Mằn
      15   Xã Nậm Ty
      16   Xã Pú Bẩu
      17   Xã Yên Hưng
      VIII HUYỆN MAI SƠN 13
      1   Xã Chiềng Chăn
      2   Xã Chiềng Chung
      3   Xã Chiềng Dong
      4   Xã Chiềng Kheo
      5   Xã Chiềng Lương
      6   Xã Chiềng Mai
      7   Xã Chiềng Ve
      8   Xã Mường Chanh
      9   Xã Chiềng Nơi
      10   Xã Nà Ớt
      11   Xã Phiêng Cằm
      12   Xã Phiêng Pằn
      13   Xã Tà Hộc
      IX thành phố SƠN LA 1
      1   Xã Chiềng Đen
      X HUYỆN MỘC CHÂU 10
      1   Xã Chiềng Hắc
      2   Xã Chiềng Sơn
      3   Xã Đông Sang
      4   Xã Hua Păng
      5   Xã Nà Mường
      6   Xã Tân Hợp
      7   Xã Chiềng Khừa
      8   Xã Lóng Sập
      9   Xã Quy Hướng
      10   Xã Tà Lại
      XI HUYỆN VÂN HỒ 14
      1   Xã Xuân Nha
      2   Xã Chiềng Xuân
      3   Xã Chiềng Yên
      4   Xã Liên Hòa
      5   Xã Mường Men
      6   Xã Mường Tè
      7   Xã Quang Minh
      8   Xã Song Khủa
      9   Xã Suối Bàng
      10   Xã Tân Xuân
      11   Xã Tô Múa
      12   Xã Chiềng Khoa
      13   Xã Lóng Luông
      14   Xã Vân Hồ
      XII HUYỆN MƯỜNG LA 13
      1   Xã Chiềng San
      2   Xã Mường Trai
      3   Xã Nặm Păm
      4   Xã Pi Tong
      5   Xã Tạ Bú
      6   Xã Chiềng Ân
      7   Xã Chiềng Công
      8   Xã Chiềng Hoa
      9   Xã Chiềng Lao
      10   Xã Chiềng Muôn
      11   Xã Hua Trai
      12   Xã Nặm Giôn
      13   Xã Ngọc Chiến

       

      TỈNH TÂY NINH

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 5
        TỔNG SỐ XÃ 20
      I HUYỆN TÂN CHÂU 4
      1   Xã Tân Đông
      2   Xã Tân Hòa
      3   Xã Suối Ngô
      4   Xã Tân Hà
      II HUYỆN TÂN BIÊN 3
      1   Xã Tân Bình
      2   Xã Hòa Hiệp
      3   Xã Tân Lập
      III HUYỆN CHÂU THÀNH 6
      1   Xã Biên Giới
      2   Xã Hòa Hội
      3   Xã Hòa Thạnh
      4   Xã Ninh Điền
      5   Xã Thành Long
      6   Xã Phước Vinh
      IV HUYỆN BẾN CẦU 5
      1   Xã Long Phước
      2   Xã Long Khánh
      3   Xã Tiên Thuận
      4   Xã Lợi Thuận
      5   Xã Long Thuận
      V HUYỆN TRẢNG BÀNG 2
      1   Xã Phước Chỉ
      2   Xã Bình Thạnh

       

      TỈNH THÁI NGUYÊN

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 8
        TỔNG SỐ XÃ 99
      I HUYỆN VÕ NHAI 15
      1   Thị trấn Đình Cả
      2   Xã Dân Tiến
      3   Xã La Hiên
      4   Xã Lâu Thượng
      5   Xã Phú Thượng
      6   Xã Tràng Xá
      7   Xã Bình Long
      8   Xã Cúc Đường
      9   Xã Liên Minh
      10   Xã Nghinh Tường
      11   Xã Phương Giao
      12   Xã Sảng Mộc
      13   Xã Thần Sa
      14   Xã Thượng Nung
      15   Xã Vũ Chấn
      II HUYỆN ĐỊNH HÓA 23
      1   Xã Đồng Thịnh
      2   Xã Kim Phượng
      3   Xã Phú Tiến
      4   Xã Phúc Chu
      5   Xã Tân Dương
      6   Xã Trung Hội
      7   Xã Bảo Cường
      8   Xã Bảo Linh
      9   Xã Bình Thành
      10   Xã Bình Yên
      11   Xã Bộc Nhiêu
      12   Xã Điềm Mặc
      13   Xã Định Biên
      14   Xã Kim Sơn
      15   Xã Lam Vỹ
      16   Xã Linh Thông
      17   Xã Phú Đình
      18   Xã Phượng Tiến
      19   Xã Quy Kỳ
      20   Xã Sơn Phú
      21   Xã Tân Thịnh
      22   Xã Thanh Định
      23   Xã Trung Lương
      III HUYỆN ĐẠI TỪ 25
      1   Xã Hà Thượng
      2   Xã Hoàng Nông
      3   Xã Hùng Sơn
      4   Xã Ký Phú
      5   Xã Khôi Kỳ
      6   Xã La Bằng
      7   Xã Lục Ba
      8   Xã Tiên Hội
      9   Xã Bản Ngoại
      10   Xã Cát Nê
      11   Xã Minh Tiến
      12   Xã Mỹ Yên
      13   Xã Na Mao
      14   Xã Phú Cường
      15   Xã Phú Lạc
      16   Xã Phú Thịnh
      17   Xã Phú Xuyên
      18   Xã Phục Linh
      19   Xã Tân Linh
      20   Xã Vạn Thọ
      21   Xã Văn Yên
      22   Xã Yên Lãng
      23   Xã Đức Lương
      24   Xã Phúc Lương
      25   Xã Quân Chu
      IV HUYỆN PHÚ LƯƠNG 10
      1   Xã Động Đạt
      2   Xã Ôn Lương
      3   Xã Tức Tranh
      4   Xã Yên Đổ
      5   Xã Hợp Thành
      6   Xã Phú Đô
      7   Xã Phủ Lý
      8   Xã Yên Lạc
      9   Xã Yên Ninh
      10   Xã Yên Trạch
      V HUYỆN ĐỒNG HỶ 12
      1   Xã Huống Thượng
      2   Xã Khe Mo
      3   Xã Linh Sơn
      4   Xã Minh Lập
      5   Xã Quang Sơn
      6   Xã Văn Hán
      7   Xã Cây Thị
      8   Xã Hợp Tiến
      9   Xã Nam Hòa
      10   Xã Tân Long
      11   Xã Tân Lợi
      12   Xã Văn Lăng
      VI HUYỆN PHÚ BÌNH 6
      1   Xã Tân Khánh
      2   Xã Bàn Đạt
      3   Xã Tân Hòa
      4   Xã Tân Kim
      5   Xã Tân Thành
      6   Xã Kha Sơn
      VII HUYỆN PHỔ YÊN 7
      1   Thị trấn Bắc Sơn
      2   Xã Minh Đức
      3   Xã Phúc Thuận
      4   Xã Phúc Tân
      5   Xã Thành Công
      6   Xã Vạn Phái
      7   Xã Tiên Phong
      VIII THỊ XÃ SÔNG CÔNG 1
      1   Xã Bình Sơn

       

      TỈNH THANH HÓA

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 22
        TỔNG SỐ XÃ 220
      I HUYỆN MƯỜNG LÁT 9
      1   Thị trấn Mường Lát
      2   Xã Mường Chanh
      3   Xã Mường Lý
      4   Xã Nhi Sơn
      5   Xã Pù Nhi
      6   Xã Quang Chiểu
      7   Xã Tam Chung
      8   Xã Tén Tằn
      9   Xã Trung Lý
      II HUYỆN QUAN SƠN 13
      1   Xã Sơn Lư
      2   Thị trấn Quan Sơn
      3   Xã Trung Thượng
      4   Xã Mường Mìn
      5   Xã Na Mèo
      6   Xã Sơn Điện
      7   Xã Sơn Hà
      8   Xã Sơn Thủy
      9   Xã Tam Lư
      10   Xã Tam Thanh
      11   Xã Trung Hạ
      12   Xã Trung Tiến
      13   Xã Trung Xuân
      III HUYỆN QUAN HÓA 18
      1   Xã Hồi Xuân
      2   Thị trấn Quan Hóa
      3   Xã Hiền Chung
      4   Xã Hiền Kiệt
      5   Xã Nam Động
      6   Xã Nam Tiến
      7   Xã Nam Xuân
      8   Xã Phú Lệ
      9   Xã Phú Nghiêm
      10   Xã Phú Sơn
      11   Xã Phú Thanh
      12   Xã Phú Xuân
      13   Xã Thành Sơn
      14   Xã Thanh Xuân
      15   Xã Thiên Phủ
      16   Xã Trung Sơn
      17   Xã Trung Thành
      18   Xã Xuân Phú
      IV HUYỆN LANG CHÁNH 9
      1   Xã Quang Hiến
      2   Xã Đồng Lương
      3   Xã Giao Thiện
      4   Xã Lâm Phú
      5   Xã Tam Văn
      6   Xã Tân Phúc
      7   Xã Trí Nang
      8   Xã Yên Khương
      9   Xã Yên Thắng
      V HUYỆN BÁ THƯỚC 19
      1   Xã Ái Thượng
      2   Xã Điền Lư
      3   Xã Lâm Xa
      4   Xã Lương Nội
      5   Xã Lương Trung
      6   Xã Thiết Kế
      7   Xã Ban Công
      8   Xã Cổ Lũng
      9   Xã Điền Hạ
      10   Xã Điền Quang
      11   Xã Điền Thượng
      12   Xã Hạ Trung
      13   Xã Kỳ Tân
      14   Xã Lũng Cao
      15   Xã Lũng Niêm
      16   Xã Thành Lâm
      17   Xã Thành Sơn
      18   Xã Thiết Ông
      19   Xã Văn Nho
      VI HUYỆN CẨM THỦY 14
      1   Xã Cẩm Bình
      2   Xã Cẩm Giang
      3   Xã Cẩm Long
      4   Xã Cẩm Lương
      5   Xã Cẩm Quý
      6   Xã Cẩm Sơn
      7   Xã Cẩm Tâm
      8   Xã Cẩm Tú
      9   Xã Cẩm Thạch
      10   Xã Cẩm Yên
      11   Xã Cẩm Châu
      12   Xã Cẩm Liên
      13   Xã Cẩm Phú
      14   Xã Cẩm Thành
      VII HUYỆN NGỌC LẶC 20
      1   Xã Cao Ngọc
      2   Xã Cao Thịnh
      3   Xã Đồng Thịnh
      4   Xã Kiên Thọ
      5   Xã Minh Sơn
      6   Xã Ngọc Khê
      7   Xã Ngọc Liên
      8   Xã Ngọc Trung
      9   Xã Nguyệt Ấn
      10   Xã Phùng Minh
      11   Xã Quang Trung
      12   Xã Lộc Thịnh
      13   Xã Minh Tiến
      14   Xã Mỹ Tân
      15   Xã Ngọc Sơn
      16   Xã Phúc Thịnh
      17   Xã Phùng Giáo
      18   Xã Thạch Lập
      19   Xã Thúy Sơn
      20   Xã Vân Am
      VIII HUYỆN THƯỜNG XUÂN 13
      1   Xã Luận Thành
      2   Xã Lương Sơn
      3   Xã Xuân Cao
      4   Xã Xuân Cẩm
      5   Xã Bát Mọt
      6   Xã Luận Khê
      7   Xã Tân Thành
      8   Xã Vạn Xuân
      9   Xã Xuân Chinh
      10   Xã Xuân Lẹ
      11   Xã Xuân Lộc
      12   Xã Xuân Thắng
      13   Xã Yên Nhân
      IX HUYỆN NHƯ XUÂN 16
      1   Xã Thượng Ninh
      2   Xã Bình Lương
      3   Xã Cát Tân
      4   Xã Cát Vân
      5   Xã Hóa Quỳ
      6   Xã Tân Bình
      7   Xã Thanh Hòa
      8   Xã Thanh Lâm
      9   Xã Thanh Phong
      10   Xã Thanh Quân
      11   Xã Thanh Sơn
      12   Xã Thanh Xuân
      13   Xã Xuân Bình
      14   Xã Xuân Hòa
      15   Xã Xuân Quỳ
      16   Xã Yên Lễ
      X HUYỆN NHƯ THANH 15
      1   Xã Hải Long
      2   Xã Phú Nhuận
      3   Xã Xuân Du
      4   Xã Yên Thọ
      5   Xã Cán Khê
      6   Xã Mậu Lâm
      7   Xã Phúc Đường
      8   Xã Phượng Nghi
      9   Xã Thanh Kỳ
      10   Xã Thanh Tân
      11   Xã Xuân Khang
      12   Xã Xuân Phúc
      13   Xã Xuân Thái
      14   Xã Xuân Thọ
      15   Xã Yên Lạc
      XI HUYỆN THẠCH THÀNH 14
      1   Xã Ngọc Trạo
      2   Xã Thạch Cẩm
      3   Xã Thạch Đồng
      4   Xã Thạch Long
      5   Xã Thành Tâm
      6   Xã Thành Tiến
      7   Xã Thành Vinh
      8   Xã Thạch Lâm
      9   Xã Thạch Tượng
      10   Xã Thành Công
      11   Xã Thành Minh
      12   Xã Thành Mỹ
      13   Xã Thành Tân
      14   Xã Thành Yên
      XII HUYỆN THỌ XUÂN 2
      1   Xã Xuân Phú
      2   Xã Xuân Thắng
      XIII HUYỆN TRIỆU SƠN 4
      1   Xã Thọ Sơn
      2   Xã Triệu Thành
      3   Xã Bình Sơn
      4   Xã Thọ Bình
      XIV HUYỆN VĨNH LỘC 6
      1   Xã Vĩnh An
      2   Xã Vĩnh Hùng
      3   Xã Vĩnh Hưng
      4   Xã Vĩnh Long
      5   Xã Vĩnh Quang
      6   Xã Vĩnh Thịnh
      XV HUYỆN TĨNH GIA 17
      1   Xã Phú Lâm
      2   Xã Trường Lâm
      3   Xã Phú Sơn
      4   Xã Tân Trường
      5   Xã Tân Dân
      6   Xã Hải Hòa
      7   Xã Hải Hà
      8   Xã Hải Châu
      9   Xã Ninh Hải
      10   Xã Tĩnh Hải
      11   Xã Hải Lĩnh
      12   Xã Hải Ninh
      13   Xã Hải An
      14   Xã Hải Yến
      15   Xã Nghi Sơn
      16   Xã Bình Minh
      17   Xã Hải Thượng
      XVI HUYỆN HÀ TRUNG 6
      1   Xã Hà Đông
      2   Xã Hà Lĩnh
      3   Xã Hà Long
      4   Xã Hà Sơn
      5   Xã Hà Tân
      6   Xã Hà Tiến
      XVII HUYỆN YÊN ĐỊNH 1
      1   Xã Yên Lâm
      XVIII HUYỆN QUẢNG XƯƠNG 9
      1   Xã Quảng Vinh
      2   Xã Quảng Hùng
      3   Xã Quảng Hải
      4   Xã Quảng Đại
      5   Xã Quảng Nham
      6   Xã Quảng Lưu
      7   Xã Quảng Thạch
      8   Xã Quảng Lợi
      9   Xã Quảng Thái
      XIX HUYỆN HẬU LỘC 5
      1   Xã Hưng Lộc
      2   Xã Hải Lộc
      3   Xã Minh Lộc
      4   Xã Ngư Lộc
      5   Xã Đa Lộc
      XX HUYỆN HOẰNG HÓA 6
      1   Xã Hoằng Châu
      2   Xã Hoằng Hải
      3   Xã Hoằng Thanh
      4   Xã Hoằng Trường
      5   Xã Hoằng Tiến
      6   Xã Hoằng Phụ
      XXI HUYỆN NGA SƠN 3
      1   Xã Nga Thủy
      2   Xã Nga Tiến
      3   Xã Nga Tân
      XXII THỊ XÃ SẦM SƠN 1
      1   Xã Quảng Cư

       

      TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 7
        TỔNG SỐ XÃ 58
      I HUYỆN A LƯỚI 16
      1   Xã Hương Phong
      2   Xã Bắc Sơn
      3   Xã Hồng Kim
      4   Xã Hồng Thượng
      5   Xã Hồng Trung
      6   Xã Hồng Vân
      7   Xã A Đớt
      8   Xã A Roàng
      9   Xã Đông Sơn
      10   Xã Hồng Bắc
      11   Xã Hồng Hạ
      12   Xã Hồng Quảng
      13   Xã Hồng Thái
      14   Xã Hồng Thủy
      15   Xã Hương Nguyên
      16   Xã Nhâm
      II HUYỆN NAM ĐÔNG 4
      1   Xã Hương Hữu
      2   Xã Thượng Long
      3   Xã Thượng Lộ
      4   Xã Thượng Nhật
      III HUYỆN PHONG ĐIỀN 8
      1   Xã Phong Sơn
      2   Xã Phong Xuân
      3   Xã Phong Mỹ
      4   Xã Phong Chương
      5   Xã Điền Hương
      6   Xã Phong BÌnh
      7   Xã Điền Hòa
      8   Xã Điền Môn
      IV HUYỆN PHÚ LỘC 11
      1   Xã Lộc Bình
      2   Xã Lộc Bổn
      3   Xã Lộc Hòa
      4   Xã Lộc Trì
      5   Xã Xuân Lộc
      6   Xã Vinh Hải
      7   Xã Lộc Vĩnh
      8   Xã Vinh Mỹ
      9   Xã Vinh Hiền
      10   Xã Vinh Giang
      11   Xã Vinh Hưng
      V HUYỆN HƯƠNG TRÀ 1
      1   Xã Hồng Tiến
      VI HUYỆN QUẢNG ĐIỀN 7
      1   Xã Quảng Lợi
      2   Xã Quảng An
      3   Xã Quảng Phước
      4   Xã Quảng Thái
      5   Xã Quảng Công
      6   Xã Quảng Ngạn
      7   Xã Quảng Thành
      VII HUYỆN PHÚ VANG 11
      1   Xã Phú An
      2   Xã Phú Mỹ
      3   Xã Vinh An
      4   Xã Vinh Thanh
      5   Xã Vinh Thái
      6   Xã Vinh Phú
      7   Xã Vinh Hà
      8   Xã Phú Xuân
      9   Xã Phú Thanh
      10   Xã Phú Diên
      11   Xã Vinh Xuân

       

      TỈNH TIỀN GIANG

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 4
        TỔNG SỐ XÃ 11
      I THỊ XÃ GÒ CÔNG 2
      1   Xã Bình Xuân
      2   Xã Bình Đông
      II HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG 3
      1   Xã Gia Thuận
      2   Xã Kiểng Phước
      3   Xã Phước Trung
      III HUYỆN GÒ CÔNG TÂY 1
      1   Xã Phú Đông
      IV TÂN PHÚ ĐÔNG 5
      1   Xã Tân Thới
      2   Xã Tân Phú
      3   Xã Phú Thạnh
      4   Xã Phú Tân
      5   Xã Tân Thạnh

       

      TỈNH TRÀ VINH

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 7
        TỔNG SỐ XÃ 57
      I HUYỆN CHÂU THÀNH 11
      1   Xã Nguyệt Hóa
      2   Xã Phước Hảo
      3   Xã Thanh Mỹ
      4   Xã Đa Lộc
      5   Xã Hòa Lợi
      6   Xã Lương Hòa
      7   Xã Mỹ Chánh
      8   Xã Song Lộc
      9   Xã Long Hòa
      10   Xã Hoà Minh
      11   Xã Hòa Thuận
      II HUYỆN CẦU KÈ 6
      1   Xã Châu Điền
      2   Xã Hòa Ân
      3   Xã Phong Thạnh
      4   Xã Phong Phú
      5   Xã Hoà Tân
      6   Xã Ninh Thới
      III HUYỆN CÀNG LONG 4
      1   Xã Bình Phú
      2   Xã Phương Thạnh
      3   Xã Huyền Hội
      4   Xã Đại Phước
      IV HUYỆN TRÀ CÚ 17
      1   Xã Ngãi Xuyên
      2   Xã Tân Sơn
      3   Xã Tập Sơn
      4   Xã An Quảng Hữu
      5   Xã Đại An
      6   Xã Đôn Châu
      7   Xã Đôn Xuân
      8   Xã Hàm Giang
      9   Xã Long Hiệp
      10   Xã Ngọc Biên
      11   Xã Phước Hưng
      12   Xã Tân Hiệp
      13   Xã Thanh Sơn
      14   Xã Kim Sơn
      15   Xã Định An
      16   Xã Lưu Nghiệp Anh
      17   Xã Hàm Tân
      V HUYỆN TIỂU CẦN 9
      1   Xã Hiếu Tử
      2   Xã Hiếu Trung
      3   Xã Phú Cần
      4   Xã Tập Ngãi
      5   Xã Hùng Hòa
      6   Xã Long Thới
      7   Xã Ngãi Hùng
      8   Xã Tân Hòa
      9   Xã Tân Hùng
      VI HUYỆN CẦU NGANG 6
      1   Xã Kim Hòa
      2   Xã Long Sơn
      3   Xã Nhị Trường
      4   Xã Thạnh Hòa Sơn
      5   Xã Thuận Hòa
      6   Xã Trường Thọ
      VII HUYỆN DUYÊN HẢI 4
      1   Thị trấn Long Thành
      2   Xã Ngũ Lạc
      3   Xã Long Vĩnh
      4   Xã Long Khánh

       

      TỈNH TUYÊN QUANG

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 6
        TỔNG SỐ XÃ 106
      I HUYỆN LÂM BÌNH 8
      1   Xã Thổ Bình
      2   Xã Bình An
      3   Xã Hồng Quang
      4   Xã Khuôn Hà
      5   Xã Lăng Can
      6   Xã Phúc Yên
      7   Xã Thượng Lâm
      8   Xã Xuân Lập
      II HUYỆN NA HANG 11
      1   Xã Năng Khả
      2   Xã Thanh Tương
      3   Xã Côn Lôn
      4   Xã Đà Vị
      5   Xã Hồng Thái
      6   Xã Khâu Tinh
      7   Xã Sinh Long
      8   Xã Sơn Phú
      9   Xã Thượng Giáp
      10   Xã Thượng Nông
      11   Xã Yên Hoa
      III HUYỆN CHIÊM HÓA 21
      1   Xã Hòa An
      2   Xã Hùng Mỹ
      3   Xã Ngọc Hội
      4   Xã Nhân Lý
      5   Xã Tân Thịnh
      6   Xã Vinh Quang
      7   Xã Xuân Quang
      8   Xã Hà Lang
      9   Xã Phú Bình
      10   Xã Bình Nhân
      11   Xã Bình Phú
      12   Xã Kiên Đài
      13   Xã Kim Bình
      14   Xã Linh Phú
      15   Xã Minh Quang
      16   Xã Phúc Sơn
      17   Xã Tân An
      18   Xã Tân Mỹ
      19   Xã Tri Phủ
      20   Xã Trung Hà
      21   Xã Yên Lập
      IV HUYỆN HÀM YÊN 15
      1   Xã Bằng Cốc
      2   Xã Bình Xa
      3   Xã Minh Dân
      4   Xã Nhân Mục
      5   Xã Phù Lưu
      6   Xã Thái Sơn
      7   Xã Yên Phú
      8   Xã Bạch Xa
      9   Xã Hùng Đức
      10   Xã Minh Hương
      11   Xã Minh Khương
      12   Xã Tân Thành
      13   Xã Thành Long
      14   Xã Yên Lâm
      15   Xã Yên Thuận
      V HUYỆN YÊN SƠN 27
      1   Xã Chân Sơn
      2   Xã Chiêu Yên
      3   Xã Đội Bình
      4   Xã Hoàng Khai
      5   Xã Lực Hành
      6   Xã Mỹ Bằng
      7   Xã Nhữ Hán
      8   Xã Nhữ Khê
      9   Xã Phú Lâm
      10   Xã Phúc Ninh
      11   Xã Tân Long
      12   Xã Tân Tiến
      13   Xã Thắng Quân
      14   Xã Tiến Bộ
      15   Xã Tứ Quận
      16   Xã Xuân Vân
      17   Xã Công Đa
      18   Xã Đạo Viện
      19   Xã Hùng Lợi
      20   Xã Kiến Thiết
      21   Xã Kim Quan
      22   Xã Lang Quán
      23   Xã Phú Thịnh
      24   Xã Quý Quân
      25   Xã Trung Minh
      26   Xã Trung Sơn
      27   Xã Trung Trực
      VI HUYỆN SƠN DƯƠNG 24
      1   Xã Hợp Thành
      2   Xã Chi Thiết
      3   Xã Đại Phú
      4   Xã Đông Lợi
      5   Xã Đông Thọ
      6   Xã Hợp Hòa
      7   Xã Kháng Nhật
      8   Xã Phúc Ứng
      9   Xã Quyết Thắng
      10   Xã San Nam
      11   Xã Tam Đa
      12   Xã Tân Trào
      13   Xã Thiện Kế
      14   Xã Tuân Lộ
      15   Xã Văn Phú
      16   Xã Vân Sơn
      17   Xã Vĩnh Lợi
      18   Xã Bình Yên
      19   Xã Đồng Quý
      20   Xã Lâm Xuyên
      21   Xã Lương Thiện
      22   Xã Minh Thanh
      23   Xã Thanh Phát
      24   Xã Trung Yên

       

      TỈNH VĨNH LONG

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 3
        TỔNG SỐ XÃ 5
      I THỊ XÃ BÌNH MINH 2
      1   Xã Đông Bình
      2   Xã Đông Thành
      II HUYỆN TAM BÌNH 1
      1   Xã Loan Mỹ
      III HUYỆN TRÀ ÔN 2
      1   Xã Trà Côn
      2   Xã Tân Mỹ

       

      TỈNH VĨNH PHÚC

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 1
        TỔNG SỐ XÃ 3
      I HUYỆN TAM ĐẢO 3
      1   Xã Bồ Lý
      2   Xã Đạo Trù
      3   Xã Yên Dương

       

      TỈNH YÊN BÁI

      DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

      TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn
        TỔNG SỐ HUYỆN 8
        TỔNG SỐ XÃ 132
      I HUYỆN MÙ CANG CHẢI 13
      1   Xã Cao Phạ
      2   Xã Chế Cu Nha
      3   Xã Chế Tạo
      4   Xã Dế Xu Phình
      5   Xã Hồ Bốn
      6   Xã Kim Nọi
      7   Xã Khao Mang
      8   Xã La Pán Tẩn
      9   Xã Lao Chải
      10   Xã Mồ Dề
      11   Xã Nậm Có
      12   Xã Nậm Khắt
      13   Xã Púng Luông
      II HUYỆN TRẠM TẤU 12
      1   Thị trấn Trạm Tấu
      2   Xã Bản Công
      3   Xã Bản Mù
      4   Xã Hát Lừu
      5   Xã Làng Nhì
      6   Xã Pá Hu
      7   Xã Pá Lau
      8   Xã Phình Hồ
      9   Xã Tà Xi Láng
      10   Xã Túc Đán
      11   Xã Trạm Tấu
      12   Xã Xà Hồ
      III HUYỆN VĂN CHẤN 27
      1   Xã Bình Thuận
      2   Xã Chấn Thịnh
      3   Xã Đồng Khê
      4   Xã Nghĩa Tâm
      5   Xã Phù Nham
      6   Xã Sơn A
      7   Xã Sơn Thịnh
      8   Xã Tân Thịnh
      9   Xã Thanh Lương
      10   Xã Thượng Bằng La
      11   Xã An Lương
      12   Xã Cát Thịnh
      13   Xã Gia Hội
      14   Xã Hạnh Sơn
      15   Xã Minh An
      16   Xã Nậm Búng
      17   Xã Nậm Lành
      18   Xã Nậm Mười
      19   Xã Nghĩa Sơn
      20   Xã Phúc Sơn
      21   Xã Sơn Lương
      22   Xã Sùng Đô
      23   Xã Suối Bu
      24   Xã Suối Giàng
      25   Xã Suối Quyền
      26   Xã Tú Lệ
      27   Xã Thạch Lương
      IV HUYỆN VĂN YÊN 24
      1   Xã An Bình
      2   Xã An Thịnh
      3   Xã Đông An
      4   Xã Hoàng Thắng
      5   Xã Lâm Giang
      6   Xã Mậu Đông
      7   Xã Ngòi A
      8   Xã Quang Minh
      9   Xã Tân Hợp
      10   Xã Xuân Ái
      11   Xã Yên Hợp
      12   Xã Yên Hưng
      13   Xã Yên Phú
      14   Xã Yên Thái
      15   Xã Châu Quế Hạ
      16   Xã Châu Quế Thượng
      17   Xã Đại Sơn
      18   Xã Lang Thíp
      19   Xã Mỏ Vàng
      20   Xã Nà Hẩu
      21   Xã Phong Dụ Hạ
      22   Xã Phong Dụ Thượng
      23   Xã Viễn Sơn
      24   Xã Xuân Tầm
      V HUYỆN TRẤN YÊN 15
      1   Xã Cường Thịnh
      2   Xã Hòa Cuông
      3   Xã Hưng Khánh
      4   Xã Hưng Thịnh
      5   Xã Kiên Thành
      6   Xã Lương Thịnh
      7   Xã Minh Quán
      8   Xã Minh Tiến
      9   Xã Quy Mông
      10   Xã Tân Đồng
      11   Xã Việt Cường
      12   Xã Y Can
      13   Xã Hồng Ca
      14   Xã Vân Hội
      15   Xã Việt Hồng
      VI HUYỆN LỤC YÊN 21
      1   Xã An Lạc
      2   Xã Khai Trung
      3   Xã Lâm Thượng
      4   Xã Mai Sơn
      5   Xã Minh Tiến
      6   Xã Mường Lai
      7   Xã Tân Lĩnh
      8   Xã Tô Mậu
      9   Xã Trúc Lâu
      10   Xã Vĩnh Lạc
      11   Xã Yên Thắng
      12   Xã An Phú
      13   Xã Động Quan
      14   Xã Khánh Hòa
      15   Xã Khánh Thiện
      16   Xã Minh Chuẩn
      17   Xã Phan Thanh
      18   Xã Phúc Lợi
      19   Xã Tân Lập
      20   Xã Tân Phượng
      21   Xã Trung Tâm
      VII HUYỆN YÊN BÌNH 17
      1   Xã Bạch Hà
      2   Xã Bảo Ái
      3   Xã Cảm Nhân
      4   Xã Mỹ Gia
      5   Xã Tân Hương
      6   Xã Tân Nguyên
      7   Xã Tích Cốc
      8   Xã Văn Lãng
      9   Xã Vĩnh Kiên
      10   Xã Vũ Linh
      11   Xã Yên Bình
      12   Xã Phúc An
      13   Xã Ngọc Chấn
      14   Xã Phúc Ninh
      15   Xã Xuân Lai
      16   Xã Xuân Long
      17   Xã Yên Thành
      VIII THỊ XÃ NGHĨA LỘ 3
      1   Xã Nghĩa Phúc
      2   Xã Nghĩa An

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
      • Mẫu biên bản tiếp công dân (79/PTHA) và hướng dẫn soạn thảo chi tiết
      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
      • Mẫu thông báo an toàn phòng cháy chữa cháy chi tiết nhất
      • Mẫu sổ gốc cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp
      • Mẫu thông báo về việc thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm
      • Mẫu thông báo về việc rút kháng cáo vụ án hành chính (34-HC) chi tiết
      • Mẫu quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính
      • Mẫu quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án hành chính (11-HC) chi tiết nhất
      • Mẫu giấy xác nhận đã nhận đơn khởi kiện hành chính
      • Mẫu thông báo tiếp tục phong tỏa, ngừng phong tỏa trái phiếu (Mục 02) chi tiết nhất
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Bảo Lâm (Lâm Đồng)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc quận Ninh Kiều (Cần Thơ)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc thị xã Đức Phổ (Quảng Ngãi)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc thị xã Tịnh Biên (An Giang)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc TP Thuận An (Bình Dương)
      • Các biện pháp chăm sóc cây trồng Công nghệ lớp 7 bài 19
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Sông Hinh (Phú Yên)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Cai Lậy (Tiền Giang)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Đức Huệ (Long An)
      • Điều kiện để tốt nghiệp đại học loại giỏi như thế nào?
      • Xuất hay suất? Sơ xuất hay sơ suất? Xuất quà hay suất quà?
      • Viết 4 – 5 câu về tình cảm của em với một người thân
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ