Quy định về khung giá dịch vụ hoa tiêu. Quy định về khung giá dịch vụ cầu bến, phao. Quy định về khung giá dịch vụ lai dắt.
Bộ giao thông vận tải ban hành Thông tư số 54/2018/TT-BGTVT quy định về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam. Cụ thể như sau:
Tổng đài Luật sư
Mục lục bài viết
1. Quy định về khung giá dịch vụ hoa tiêu:
1.1. Khung giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa:
TT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
1 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực cảng dầu khí ngoài khơi; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 2.000.000 đồng/lượt dẫn tàu | Đồng/GT/HL | 31,50 | 35,00 |
2 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Thị Vải (tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu); Phú Quốc (tỉnh Kiên Giang); Bình Trị, Hòn Chông (tỉnh Kiên Giang); giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 500.000 đồng/lượt dẫn tàu | Đồng/GT/HL | 36,00 | 40,00 |
3 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Cửa Lò, Bến Thủy (tỉnh Nghệ An); Nghi Sơn (tỉnh Thanh Hóa); Vũng Áng (tỉnh Hà Tĩnh); Chân Mây (tỉnh Thừa Thiên Huế); Dung Quất (tỉnh Quảng Ngãi); giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 500.000 đồng/lượt dẫn tàu | Đồng/GT/HL | 54,00 | 60,00 |
4 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Định An; qua luồng Sông Hậu; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 1.500.000 đồng/lượt dẫn tàu | Đồng/GT/HL | 27,00 | 30,00 |
5 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực dàn khoan dầu khí, cảng dầu khí ngoài khơi | Đồng/GT | 135,00 | 150,00 |
6 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền di chuyển trong cảng có sử dụng dịch vụ hoa tiêu mà khoảng cách dẫn tàu dưới 05 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 300.000 đồng/lượt dẫn tàu | Đồng/GT | 54,00 | 60,00 |
7 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền di chuyển trong cảng có sử dụng dịch vụ hoa tiêu mà khoảng cách dẫn tàu từ 05 hải lý trở lên; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 300.000 đồng/lượt dẫn tàu | Đồng/GT/HL | 22,50 | 25,00 |
8 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Vũng Rô (tỉnh Phú Yên), Vân Phong, Ba Ngòi (tỉnh Khánh Hòa), Duyên Hải (tỉnh Trà Vinh); giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 500.000 đồng/lượt dẫn tàu | Đồng/GT/HL | 22,50 | 25,00 |
9 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với các loại tàu thuyền còn lại; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 500.000 đồng/lượt dẫn tàu. | Đồng/GT/HL | 22,50 | 25,00 |
1.2. Khung giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế:
TT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
1 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Bình Trị, Hòn Chông (tỉnh Kiên Giang); Vân Phong, (tỉnh Khánh Hòa); Cửa Lò (tỉnh Nghệ An); Nghi Sơn (tỉnh Thanh Hóa); Chân Mây (tỉnh Thừa Thiên Huế); Dung Quất (tỉnh Quảng Ngãi); Vũng Áng (tỉnh Hà Tĩnh); Hòn La (tỉnh Quảng Bình); Năm Căn (tỉnh Cà Mau); Vạn Gia (tỉnh Quảng Ninh); giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300USD/lượt dẫn tàu | USD/GT/HL | 0,0041 | 0,0045 |
2 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Định An; qua luồng Sông Hậu; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300USD/lượt dẫn tàu | USD/GT/HL | 0,0029 | 0,0032 |
3 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại tuyến dẫn tàu khu vực Phú Quốc (tỉnh Kiên Giang); giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300USD/lượt dẫn tàu | USD/GT/HL | 0,0063 | 0,0070 |
4 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực cảng dầu khí ngoài khơi hoặc di chuyển giữa các cảng dầu khí; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 200USD/lượt dẫn tàu | USD/GT | 0,027 | 0,030 |
5 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền di chuyển trong cảng có sử dụng dịch vụ hoa tiêu mà khoảng cách dẫn tàu dưới 05 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 100USD/lượt dẫn tàu | USD/GT | 0,0135 | 0,0150 |
6 | Dịch vụ hoa tiêu áp dụng đối với tàu thuyền có tổng dung tích dưới 200 GT (kể cả tàu đánh bắt cá) | USD/lượt dẫn tàu | 36,36 | 40,00 |
7 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với một lượt dẫn tàu thuyền chở container xuất, nhập khẩu, trung chuyển vào, rời các bến cảng trên sông Cái Mép – Thị Vải có dung tích từ 50.000GT trở lên thì áp dụng mức giá như sau: | |||
7.1 | Dưới 10 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300USD/lượt dẫn tàu | USD/GT/HL | 0,00153 | 0,00170 |
7.2 | Từ 10 hải lý đến 30 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300USD/lượt dẫn tàu | USD/GT/HL | 0,00099 | 0,00110 |
7.3 | Trên 30 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300USD/lượt dẫn tàu | USD/GT/HL | 0,00067 | 0,00075 |
Trường hợp ngoại lệ: các trường hợp không thuộc bảng quy định trên và có sử dụng dịch vụ hoa tiêu tại các tuyến Vũng Rô (tỉnh Phú Yên), các khu chuyển tải cát các tỉnh Bình Định, Phú Yên; Duyên Hải (tỉnh Trà Vinh), Ba Ngòi (tỉnh Khánh Hòa), giá dịch vụ hoa tiêu được tính như sau:
TT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
1 | Dưới 10 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300 USD/lượt dẫn tàu | USD/GT/HL | 0,00306 | 0,00340 |
2 | Từ 10 hải lý đến 30 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300 USD/lượt dẫn tàu | USD/GT/HL | 0,00198 | 0,00220 |
3 | Trên 30 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300 USD/lượt dẫn tàu | USD/GT/HL | 0,00135 | 0,00150 |
2. Quy định về khung giá dịch vụ cầu bến, phao:
2.1. Khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải nội địa:
TT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
I | Đối với tàu thuyền | |||
1 | Tàu thuyền neo buộc tại cầu, bến | Đồng/GT/giờ | 13,50 | 15,00 |
2 | Tàu thuyền neo buộc tại phao neo | Đồng/GT/giờ | 9,00 | 10,00 |
3 | Nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu, bến | Đồng/GT/giờ | 13,50 | 15,00 |
4 | Nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm phao neo | Đồng/GT/giờ | 9,00 | 10,00 |
5 | Cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao neo | Đồng/GT/giờ | 6,75 | 7,50 |
6 | Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo, buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí có làm hàng hoặc nhận dầu, nước; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 2.000.000 đồng/tàu | Đồng/m-giờ | 4.500 | 6.750 |
7 | Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo, buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí không làm hàng hoặc không nhận dầu, nước hoặc phục vụ mục đích khác; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 2.250.000 đồng/tàu | Đồng/m-giờ | 3.300 | 7.980 |
8 | Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí cập mạn với các tàu thuyền khác cập tại bến cảng dịch vụ dầu khí; giá tối thiểu cho một lượt đỗ áp mạn là 600.000 đồng/tàu | Đồng/m-giờ | 1.500 | 1.840 |
9 | Tàu thuyền chở khách thông qua cầu, bến, phao neo từ 04 chuyến/tháng/khu vực hàng hải, từ chuyến thứ 4 trở đi áp dụng mức: | |||
9.1 | Neo buộc tại cầu, bến | Đồng/GT/giờ | 6,75 | 7,50 |
9.2 | Neo buộc tại phao | Đồng/GT/giờ | 4,50 | 5,00 |
II | Đối với hàng hóa thông qua cầu, bến, phao neo | |||
1 | Hàng hóa qua cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí | Đồng/tấn | 18.500 | 20.250 |
2.2. Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải quốc tế:
TT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
I | Đối với tàu thuyền | |||
1 | Tàu thuyền neo buộc tại cầu, bến | USD/GT/giờ | 0,0028 | 0,0031 |
2 | Tàu thuyền neo buộc tại phao neo | USD/GT/giờ | 0,0012 | 0,0013 |
3 | Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu, bến | USD/GT/giờ | 0,0054 | 0,0060 |
4 | Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm phao neo | USD/GT/giờ | 0,0018 | 0,0020 |
5 | Tàu thuyền cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao neo | USD/GT/giờ | 0,0014 | 0,0015 |
6 | Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí mà có làm hàng hoặc nhận dầu, nước; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 90 USD/tàu | USD/m-giờ | 0,27 | 0,30 |
7 | Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí mà không làm hàng hoặc không nhận dầu, nước hoặc phục vụ mục đích khác; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 100 USD/tàu | USD/m-giờ | 0,15 | 0,354 |
8 | Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí cập mạn với các tàu thuyền khác cập tại bến cảng dịch vụ dầu khí; giá tối thiểu cho một lượt cập mạn là 25 USD/tàu | USD/m-giờ | 0,074 | 0,081 |
9 | Tàu thuyền chở khách thông qua cầu, bến, phao neo từ 04 chuyến/tháng/khu vực hàng hải, từ chuyến thứ 4 trở đi áp dụng mức: | |||
9.1 | Neo buộc tại cầu, bến | USD/GT/giờ | 0,0014 | 0,0015 |
9.2 | Neo buộc tại phao | USD/GT/giờ | 0,00054 | 0,00064 |
II | Đối với hàng hóa, hành khách thông qua cầu, bến, phao neo | |||
1 | Làm hàng tại cầu cảng | |||
1.1 | Hàng hóa | USD/tấn | 0,16 | 0,18 |
1.2 | Container 20 feet | USD/cont | 1,44 | 1,60 |
1.3 | Container 40 feet | USD/cont | 2,88 | 3,20 |
1.4 | Container trên 40 feet | USD/cont | 3,60 | 4,00 |
2 | Làm hàng tại phao | USD/tấn | 0,08 | 0,09 |
3 | Hàng hóa là phương tiện vận tải thông qua cầu, bến, phao neo | |||
3.1 | Xe bảo ôn, xe xích, gầu ngoạm, xe lăn đường, xe nâng hàng | USD/chiếc | 2,43 | 2,70 |
3.2 | Xe ô tô 15 chỗ ngồi trở xuống, xe có trọng tải 2,5 tấn trở xuống | USD/chiếc | 0,81 | 0,90 |
3.3 | Các loại ô tô khác | USD/chiếc | 1,62 | 1,80 |
4 | Hàng hóa là hàng lỏng (gas lỏng, xăng dầu, nhựa đường lỏng…) | USD/tấn | 0,81 | 0,90 |
5 | Hàng hóa qua cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí | USD/tấn | 0,81 | 0,90 |
6 | Hành khách trên tàu khách du lịch quốc tế hoạt động tại các cảng biển ở Việt Nam thông qua cầu cảng, bến, phao neo tại cảng biển khai thác dịch vụ làm hàng hóa kết hợp đón tàu khách du lịch | |||
6.1 | Lượt vào | USD/người | 2,50 | 3,50 |
6.2 | Lượt rời | USD/người | 2,50 | 3,50 |
6.3 | Trường hợp tàu thuyền đậu tại khu vực neo đậu được phép sử dụng phương tiện vận tải thủy khác để đưa đón khách vào tham quan du lịch tại đất liền hoặc các đảo và ngược lại | USD/người | 2,50 | 3.50 |
3. Quy định về khung giá dịch vụ lai dắt:
3.1. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền tại khu vực I:
* Trường hợp 1: Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa:
Đơn vị tính: đồng/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
Từ 500 đến dưới 800 | 3.000.000 | 3.900.000 |
Từ 800 đến dưới 1300 | 4.400.000 | 5.700.000 |
Từ 1300 đến dưới 1800 | 5.800.000 | 7.600.000 |
Từ 1800 đến dưới 2200 | 9.900.000 | 12.800.000 |
Từ 2200 đến dưới 3000 | 11.000.000 | 14.300.000 |
Từ 3000 đến dưới 4000 | 12.400.000 | 16.100.000 |
Từ 4000 đến dưới 5000 | 16.800.000 | 21.900.000 |
Từ 5000 trở lên | 24.200.000 | 31.400.000 |
* Trường hợp 2: Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế:
Đơn vị tính: USD/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
Từ 500 đến dưới 800 | 207 | 298 |
Từ 800 đến dưới 1300 | 273 | 473 |
Từ 1300 đến dưới 1800 | 311 | 702 |
Từ 1800 đến dưới 2200 | 415 | 877 |
Từ 2200 đến dưới 3000 | 630 | 975 |
Từ 3000 đến dưới 4000 | 792 | 1.230 |
Từ 4000 đến dưới 5000 | 1.080 | 1.620 |
Từ 5000 trở lên | 1.620 | 2.430 |
3.2. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền tại khu vực II:
* Trường hợp 1: Đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa:
Đơn vị tính: đồng/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
Từ 500 đến dưới 800 | 3.200.000 | 4.200.000 |
Từ 800 đến dưới 1300 | 6.000.000 | 7.800.000 |
Từ 1300 đến dưới 1800 | 7.600.000 | 9.900.000 |
Từ 1800 đến dưới 2200 | 9.100.000 | 11.900.000 |
Từ 2200 đến dưới 3000 | 12.200.000 | 15.900.000 |
Từ 3000 đến dưới 4000 | 13.300.000 | 17.200.000 |
Từ 4000 đến dưới 5000 | 18.000.000 | 23.500.000 |
Từ 5000 trở lên | 22.300.000 | 29.000.000 |
* Trường hợp 2: Đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế:
Đơn vị tính: USD/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
Từ 500 đến dưới 800 | 307 | 399 |
Từ 800 đến dưới 1300 | 444 | 577 |
Từ 1300 đến dưới 1800 | 634 | 824 |
Từ 1800 đến dưới 2200 | 855 | 1.112 |
Từ 2200 đến dưới 3000 | 1.143 | 1.486 |
Từ 3000 đến dưới 4000 | 1.323 | 1.720 |
Từ 4000 đến dưới 5000 | 1.503 | 1.954 |
Từ 5000 trở lên | 1.683 | 2.188 |
3.3. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền tại khu vực III:
* Trường hợp 1: Đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa:
Đơn vị tính: đồng/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
Từ 500 đến dưới 800 | 3.200.000 | 4.200.000 |
Từ 800 đến dưới 1300 | 6.100.000 | 7.900.000 |
Từ 1300 đến dưới 1800 | 7.500.000 | 9.800.000 |
Từ 1800 đến dưới 2200 | 9.400.000 | 12.200.000 |
Từ 2200 đến dưới 3000 | 11.000.000 | 14.300.000 |
Từ 3000 đến dưới 4000 | 11.900.000 | 15.500.000 |
Từ 4000 đến dưới 5000 | 14.900.000 | 19.400.000 |
Từ 5000 trở lên | 22.600.000 | 29.400.000 |
* Trường hợp 2: Đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế:
Đơn vị tính: USD/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
Từ 500 đến dưới 800 | 230 | 298 |
Từ 800 đến dưới 1300 | 300 | 473 |
Từ 1300 đến dưới 1800 | 350 | 702 |
Từ 1800 đến dưới 2200 | 450 | 878 |
Từ 2200 đến dưới 3000 | 650 | 975 |
Từ 3000 đến dưới 4000 | 820 | 1.231 |
Từ 4000 đến dưới 5000 | 1.080 | 1.620 |
Từ 5000 trở lên | 1.620 | 2.430 |