Thông tư số 31/2015/TT-BYT quy định việc áp dụng chế độ bồi dưỡng, thời gian và số người thực hiện giám định đối với từng loại việc giám định pháp y, pháp y tâm thần, cụ thể như sau:
Mục lục bài viết
1. Thế nào là giám định pháp y tâm thần?
Giám định pháp y tâm thần được hiểu là công tác với mục đích để nghiên cứu mối liên hệ giữa các trạng thái rối loạn tâm thần với các vấn đề về dân sự và hình sự. Công việc này sẽ có sự phối kết hợp các ngành y tế, công an, viện kiểm sát và tòa án.
Giám định pháp y tâm thần còn được gọi tắt là giám định tâm thần có nhiệm vụ thực hiện như sau:
– Trước hết là bảo vệ quyền lợi của người bị tâm thần.
– Có vai trò trong việc xác định trách nhiệm của xã hội đối với thiệt thòi dân sự.
– Xác định đối tượng có hay không mắc các rối loạn tâm thần hoặc có hay không bị bệnh tâm thần?, xem xét tình trạng, biểu hiện của bệnh nhân ở mức độ ra sao? Từ đó, sẽ xác định trách nhiệm của đối tượng giám định với hành vi phạm pháp đã gây ra.
2. Các chế độ bồi dưỡng đối với giám định pháp y tâm thần:
Các chế độ bồi dưỡng đối với giám định pháp y tâm thần được quy định cụ thể tại Điều 3 Thông tư số 31/2015/TT-BYT:
Pháp y tâm thần sẽ được hưởng chế độ bồi dưỡng tính theo ngày công, tức là tính theo giờ. Theo đó, ngày công giám định tính như sau:
+ Thời gian chuẩn: 8 giờ;
+ Nếu trường hợp giờ giám định vượt quá 8 giờ/ngày thì tổng thời gian làm giám định tăng thêm sẽ không được vượt quá 300 giờ/năm;
+ Mức bồi dưỡng tính bằng 02 lần mức bồi dưỡng giám định tư pháp tương ứng nếu trường hợp giờ giám định trùng vào ngày nghỉ hằng tuần.
+ Mức bồi dưỡng cho giám định tâm thần được tính bằng 03 lần mức bồi dưỡng giám định tư pháp tương ứng nếu trong trường hợp thực hiện giám định tư pháp vào ngày nghỉ lễ, ngày nghỉ có hưởng lương.
3. Quy định mức bồi dưỡng đối với giám định pháp y tâm thần:
oại việc giám định | Số GĐV và NGV tham gia giám định/01 trường hợp | Thời gian giám định của một GĐV và NGV/01 trường hợp giám định (giờ) | |||
Thu thập, nghiên cứu, tổng hợp hồ sơ | Khám bệnh | Quản lý, theo dõi, chăm sóc | Họp giám định viên | ||
A. Đối với các vụ án hình sự | |||||
1. Giám định nội trú | |||||
a) Giám định viên (GĐV) | 03-05 (trường hợp đặc biệt tối đa không quá 09 người) | 56 | 03 giờ/ngày x số ngày giám định (tối đa không quá 06 tuần) | 0 | 12 |
b) Người giúp việc (NGV) | 02 | 08 | 0 | 06 giờ/ngày x số ngày giám định (tối đa không quá 06 tuần) | 02 |
2. Giám định tại phòng khám | |||||
a) Giám định viên | 03 – 05 | 32 | 04 | 0 | 01 |
b) Người giúp việc | 01 | 0 | 0 | 04 | 0 |
3. Giám định tại chỗ | |||||
a) Giám định viên | 03 – 05 | 32 | 04 | 0 | 01 |
b) Người giúp việc | 01 | 0 | 0 | 04 | 0 |
4. Giám định trên hồ sơ | |||||
a) Giám định viên | 03 – 05 | 64 | 0 | 0 | 04 |
b) Người giúp việc | 01 | 08 | 0 | 0 | 0 |
B. Các vụ án hành chính, vụ việc dân sự | |||||
1. Giám định nội trú | |||||
a) Giám định viên | 03 – 05 (trường hợp đặc biệt tối đa không quá 09 người) | 16 | 03 giờ/ngày x số ngày giám định (tối đa không quá 06 tuần) | 0 | 04 |
b) Người giúp việc | 02 | 0 | 0 | 06 giờ/ngày x số ngày giám định (tối đa không quá 06 tuần) | 01 |
2. Giám định tại phòng khám | |||||
a) Giám định viên | 02 – 03 | 16 | 04 | 0 | 01 |
b) Người giúp việc | 01 | 0 | 0 | 04 | 0 |
3. Giám định tại chỗ |
| ||||
a) Giám định viên | 02 – 03 | 16 | 04 | 0 | 01 |
b) Người giúp việc | 01 | 0 | 0 | 04 | 0 |
4. Giám định trên hồ sơ | |||||
a) Giám định viên | 02 – 03 | 16 | 0 | 0 | 04 |
b) Người giúp việc | 01 | 04 | 0 | 0 | 0 |
4. Mức bồi dưỡng đối với giám định pháp y khác:
4.1. Mức bồi dưỡng đối với giám định pháp y khác theo ngày công:
Loại việc giám định | Số người | Ngày công (giờ) | Mức tiền bồi dưỡng 01 ngày công/01 GĐV (đồng) | |
Giám định viên (GĐV) | Người giúp việc (NGV) | |||
1. Giám định độc chất vô cơ và hữu cơ | ||||
a) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm A | 02 | 02 | 16 | 500.000 |
b) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm B | 02 | 02 | 300.000 | |
c) Trường hợp không thuộc mẫu giám định Nhóm A hoặc nhóm B | 02 | 02 | 150.000 | |
2. Giám định độc chất bay hơi, Ethanol, Ma túy và các đơn chất khác | ||||
a) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm A | 01 | 01 | 04 | 500.000 |
b) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm B | 01 | 01 | 300.000 | |
c) Trường hợp không thuộc mẫu giám định Nhóm A hoặc nhóm B | 01 | 01 | 150.000 | |
3. Giám định mô bệnh học | ||||
a) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm A | 02 | 02 | 20 | 500.000 |
b) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm B | 02 | 02 | 300.000 | |
c) Trường hợp không thuộc mẫu giám định Nhóm A hoặc nhóm B | 02 | 02 | 150.000 | |
4. Giám định ADN trong nhân/01 mẫu | ||||
a) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm A | 02 | 02 | 04 | 500.000 |
b) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm B | 02 | 02 | 04 | 300.000 |
c) Trường hợp không thuộc mẫu giám định Nhóm A hoặc nhóm B | 02 | 02 |
| 150.000 |
5. Giám định ADN ty thể/01 mẫu | ||||
a) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm A | 02 | 02 | 06 | 500.000 |
b) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm B | 02 | 02 | 300.000 | |
c) Trường hợp không thuộc mẫu giám định nhóm A hoặc nhóm B | 02 | 02 | 150.000 | |
6. Giám định ADN dấu vết sinh học/01 mẫu | ||||
a) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm A | 02 | 02 | 04 | 500.000 |
b) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm B | 02 | 02 | 300.000 | |
c) Trường hợp không thuộc mẫu giám định nhóm A hoặc nhóm B | 02 | 02 | 150.000 | |
7. Giám định qua hồ sơ lần đầu | 02 | 02 | 32 | 150.000 |
8. Giám định lại qua hồ sơ | 03 | 03 | 40 | 150.000 |
9. Giám định lại Lần II qua hồ sơ Hội đồng cấp Bộ | ||||
a) Trường hợp Hội đồng 03 Giám định viên | 03 | 03 | 56 | 150.000 |
b) Trường hợp Hội đồng 05 Giám định viên | 05 | 03 | 150.000 | |
c) Trường hợp Hội đồng 07 Giám định viên (kể cả hội chẩn) | 07 | 03 | 150.000 | |
10. Giám định vật gây thương tích | 02 | 02 | 24 | 150.000 |
11. Thực nghiệm giám định | 02 | 02 | 16 | 150.000 |
4.2. Mức tiền bồi dưỡng đối với giám định pháp y khác theo vụ việc:
* Trường hợp giám định trên người sống mức tiền bồi dưỡng như sau:
Loại việc giám định | Số người | Mức tiền bồi dưỡng/nội dung/01 GĐV (đồng) | |
GĐV | NGV | ||
1. Giám định lần đầu | |||
a) Khám chuyên khoa sâu ở các chuyên khoa | 02 | 02 | 160.000 |
b) Khám tổng quát | 02 | 02 | 200.000 |
c) Đối tượng giám định thuộc nhóm B | 02 | 02 | 300.000 |
d) Đối tượng giám định thuộc nhóm A | 02 | 02 | 500.000 |
2. Giám định lại | |||
a) Khám chuyên khoa sâu ở các chuyên khoa | 03 | 02 | 160.000 |
b) Khám tổng quát | 03 | 03 | 200.000 |
c) Đối tượng giám định thuộc nhóm B | 03 | 03 | 300.000 |
d) Đối tượng giám định thuộc nhóm A | 03 | 03 | 500.000 |
3. Giám định lại Lần thứ II (Hội đồng cấp B) | |||
a) Hội đồng có 03 thành viên | 03 | 03 | Tùy theo từng loại việc giám định, áp dụng theo mức tiền bồi dưỡng giám định lại quy định tại Mục 2 Bảng này. |
b) Hội đồng có 05 thành viên | 05 | 03 | |
c) Hội đồng có 07 thành viên | 07 | 03 | |
4. Hội chẩn chuyên môn sâu do chuyên gia ở các chuyên khoa thực hiện (Khoản 3 Điều 2 Thông tư này) | |||
a) Đối tượng giám định thuộc nhóm A, nhóm B | 01-03 | 01 | 500.000 |
b) Đối tượng giám định không thuộc nhóm A nhóm B | 01-03 | 01 | 300.000 |
* Giám định tử thi mức bồi dưỡng như sau:
Loại việc giám định | Số người | Mức tiền bồi dưỡng/01 GĐV/tử thi (đồng) | |
GĐV | NGV | ||
1. Giám định tử thi không được bảo quản theo đúng quy định hoặc tử thi ở trạng thái thối rữa tự nhiên. | |||
1.1. Trường hợp không mổ tử thi | |||
a) Người chết trong vòng 48 giờ | 02 | 02 | 600.000 |
b) Người chết ngoài 48 giờ đến 7 ngày | 02 | 02 | 800.000 |
c) Người chết quá 7 ngày | 02 | 02 | 1.000.000 |
d) Người chết bị nhiễm thuộc nhóm A, nhóm B | 02 | 02 | 1.000.000 |
1.2. Trường hợp phải mổ tử thi | |||
a) Người chết trong vòng 48 giờ | 02 | 02 | 1.500.000 |
b) Người chết ngoài 48 giờ đến 7 ngày | 02 | 02 | 2.500.000 |
c) Người chết quá 7 ngày | 02 | 02 | 3.000.000 |
d) Người chết quá 7 ngày và phải khai quật | 02 | 03 | 4.500.000 |
đ) Người chết bị nhiễm bệnh thuộc nhóm A hoặc nhóm B | 02 | 02 | 4.500.000 |
2. Giám định tử thi được bảo quản theo đúng quy định | |||
2.1. Trường hợp không mổ tử thi | 02 | 02 |
|
a) Người chết trong vòng 48 giờ | 02 | 02 | 450.000 |
b) Người chết ngoài 48 giờ đến 7 ngày | 02 | 02 | 560.000 |
c) Người chết quá 7 ngày | 02 | 02 | 750.000 |
d) Người chết bị nhiễm bệnh thuộc nhóm A hoặc nhóm B | 02 | 02 | 750.000 |
2.2. Trường hợp phải mổ mổ tử thi | |||
a) Người chết trong vòng 48 giờ | 02 | 02 | 1.250.000 |
b) Người chết ngoài 48 giờ đến 7 ngày | 02 | 02 | 1.875.000 |
c) Người chết quá 7 ngày | 02 | 02 | 2.250.000 |
d) Người chết bị nhiễm thuộc nhóm A, nhóm B | 02 | 02 | 3.375.000 |
đ) Người chết quá 7 ngày và phải khai quật | 02 | 03 | 3.375.000 |
Các văn bản pháp luật được sử dụng trong bài viết:
Thông tư số 31/2015/TT-BYT quy định việc áp dụng chế độ bồi dưỡng, thời gian và số người thực hiện giám định đối với từng loại việc giám định pháp y, pháp y tâm thần.