Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Pháp luật

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì? Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện?

  • 23/07/202423/07/2024
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    23/07/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Để đảm bảo việc quản lý về an ninh trật tự cũng như lợi ích quốc gia, pháp luật nước ta đã quy định các cá nhân, tổ chức chỉ được kinh doanh trong phạm vi các ngành nghề không cấm của pháp luật. Đồng thời đối với một ngành nghề đặc biệt, pháp luật nước ta còn quy định để được kinh doanh ngành nghề đó, doanh nghiệp bắt buộc phải đáp ứng một số điều kiện thì mới được phép kinh doanh.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?
      • 2 2. Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là gì?
      • 3 3. Danh mục các ngành nghề kinh doanh có điều kiện:

      1. Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?

      Ngành nghề kinh doanh có điều kiện hiện nay đã có nhiều thay đổi, các cá nhân, tổ chức có quyền tự do kinh doanh nhưng không được kinh doanh các ngành nghề cấm theo quy định. Căn cứ theo Điều 7 của Luật đầu tư 2020 quy định như sau: “Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.”

      Như vậy, khác với những nghề được quy định khác thì trong danh một số ngành nghề không cấm sẽ có một số ngành nghề muốn được kinh doanh bắt buộc phải đáp ứng điều kiện theo quy định của pháp luật thì mới được phép kinh doanh.

      2. Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là gì?

      Nghề kinh doanh tiếng Anh là “Business Line”.

      Ngành nghề cấm kinh doanh tiếng Anh là “Prohibited Business Line”.

      3. Danh mục các ngành nghề kinh doanh có điều kiện:

      Căn cứ theo phụ lục 4 của Luật số 03/2016/QH14 quy định hiện nay có 243 ngành nghề kinh doanh có điều kiện

      STT NGÀNH, NGHỀ
      1. Sản xuất con dấu
      2. Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
      3. Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
      4. Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
      5. Kinh doanh súng bắn sơn
      6. Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
      7. Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
      8. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
      9. Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
      10. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ
      11. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
      12. Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
      13. Hành nghề luật sư
      14. Hành nghề công chứng
      15. Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
      16. Hành nghề đấu giá tài sản
      17. Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại
      18. Hành nghề thừa phát lại
      19. Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản
      20. Kinh doanh dịch vụ kế toán
      21. Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
      22. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
      23. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
      24. Kinh doanh hàng miễn thuế
      25. Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
      26. Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
      27. Kinh doanh chứng khoán
      28. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
      29. Kinh doanh bảo hiểm
      30. Kinh doanh tái bảo hiểm
      31. Môi giới bảo hiểm
      32. Đại lý bảo hiểm
      33. Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
      34. Kinh doanh xổ số
      35. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
      36. Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ
      37. Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
      38. Kinh doanh casino
      39. Kinh doanh đặt cược
      40. Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
      41. Kinh doanh xăng dầu
      42. Kinh doanh khí
      43. Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG)
      44. Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
      45. Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
      46. Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
      47. Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
      48. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
      49. Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
      50. Kinh doanh rượu
      51. Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
      52. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
      53. Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa
      54. Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực
      55. Xuất khẩu gạo
      56. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
      57. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
      58. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
      59. Nhượng quyền thương mại
      60. Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc
      61. Kinh doanh khoáng sản
      62. Kinh doanh tiền chất công nghiệp
      63. Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
      64. Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
      65. Hoạt động thương mại điện tử
      66. Hoạt động dầu khí
      67. Kiểm toán năng lượng
      68. Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
      69. Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
      70. Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
      71. Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
      72. Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
      73. Kinh doanh dịch vụ việc làm
      74. Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
      75. Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện
      76. Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
      77. Kinh doanh vận tải đường bộ
      78. Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
      79. Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
      80. Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
      81. Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
      82. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
      83. Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
      84. Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
      85. Kinh doanh vận tải đường thủy
      86. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
      87. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
      88. Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
      89. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
      90. Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển
      91. Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
      92. Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
      93. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
      94. Kinh doanh khai thác cảng biển
      95. Kinh doanh vận tải hàng không
      96. Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
      97. Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
      98. Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
      99. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
      100. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
      101. Kinh doanh vận tải đường sắt
      102. Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
      103. Kinh doanh đường sắt đô thị
      104. Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
      105. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
      106. Kinh doanh vận tải đường ống
      107. Kinh doanh bất động sản
      108. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản
      109. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư
      110. Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
      111. Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
      112. Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
      113. Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
      114. Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
      115. Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
      116. Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
      117. Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng
      118. Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
      119. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư
      120. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng
      121. Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
      122. Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện
      123. Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
      124. Kinh doanh dịch vụ bưu chính
      125. Kinh doanh dịch vụ viễn thông
      126. Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
      127. Hoạt động của nhà xuất bản
      128. Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
      129. Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
      130. Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
      131. Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
      132. Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
      133. Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
      134. Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
      135. Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
      136. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn”
      137. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
      138. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
      139. Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
      140. Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
      141. Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
      142. Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
      143. Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
      144. Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
      145. Hoạt động của trường chuyên biệt
      146. Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
      147. Kiểm định chất lượng giáo dục
      148. Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
      149. Khai thác thủy sản
      150. Kinh doanh thủy sản
      151. Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi
      152. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
      153. Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
      154. Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
      155. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES
      156. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
      157. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường
      158. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
      159. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
      160. Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
      161. Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
      162. Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
      163. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
      164. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
      165. Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
      166. Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
      167. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
      168. Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
      169. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
      170. Kinh doanh chăn nuôi tập trung
      171. Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
      172. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
      173. Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
      174. Kinh doanh phân bón
      175. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
      176. Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
      177. Kinh doanh giống thủy sản
      178. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
      179. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
      180. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
      181. Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
      182. Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
      183. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV
      184. Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô
      185. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi
      186. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm
      187. Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng
      188. Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
      189. Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
      190. Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
      191. Kinh doanh dược
      192. Sản xuất mỹ phẩm
      193. Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
      194. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế
      195. Kinh doanh trang thiết bị y tế
      196. Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế
      197. Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế
      198. Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
      199. Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
      200. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
      201. Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
      202. Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
      203. Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy
      204. Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ
      205. Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ
      206. Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim
      207. Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
      208. Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
      209. Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường
      210. Kinh doanh dịch vụ lữ hành
      211. Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
      212. Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
      213. Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
      214. Kinh doanh dịch vụ lưu trú
      215. Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng
      216. Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
      217. Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
      218. Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
      219. Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
      220. Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
      221. Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
      222. Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
      223. Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
      224. Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
      225. Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
      226. Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
      227. Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
      228. Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
      229. Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
      230. Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
      231. Khai thác khoáng sản
      232. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
      233. Nhập khẩu phế liệu
      234. Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
      235. Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải
      236. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
      237. Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
      238. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
      239. Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
      240. Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
      241. Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
      242. Kinh doanh vàng
      243. Hoạt động in, đúc tiền

      Căn cứ pháp lý sử dụng trong bài viết:

      Luật Đầu tư 2014;

      Luật số 03/2016/QH14 về sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của luật đầu tư.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Nhiệm vụ, quyền hạn của Giám đốc Công an tỉnh, thành phố
      • Phân cấp quản lý ngân sách nhà nước là gì? Ý nghĩa phân cấp?
      • Lệ phí trước bạ nhà đất là gì? Lệ phí trước bạ nhà đất ai trả?
      • Mẫu giấy biên nhận tiền bằng tiếng Anh, song ngữ Anh – Việt
      • Quy trình giám định pháp y tâm thần? Phải giám định ở đâu?
      • Thủ tục cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ tin học
      • Hệ thống pháp luật quốc tế là gì? Pháp luật quốc tế bao gồm?
      • Kinh nghiệm quản lý đất đai, bất động sản ở một số nước
      • Mục tiêu và nhiệm vụ của chính sách xây dựng pháp luật
      • Hệ thống pháp luật và hoạt động lập pháp của CHDCND Lào
      • Quân chủ chuyên chế là gì? Chính thể quân chủ chuyên chế?
      • So sánh án lệ Việt Nam và án lệ các nước Common law
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Đổi mới phương pháp giáo dục pháp luật học sinh, sinh viên?
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Như thế nào được coi là người tham gia giao thông có văn hóa?
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN
         ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ