Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Pháp luật

Hướng dẫn cách tra cứu biển số ô tô, xe máy online nhanh

  • 02/06/202502/06/2025
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    02/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Hiện nay, Cục Đăng kiểm Việt Nam đã phát triển một tiện ích tra cứu biển số xe trực tuyến hoàn toàn miễn phí, giúp người dùng có thể nhanh chóng tra cứu thông tin đầy đủ về phương tiện của mình. Bài viết dưới đây sẽ hưỡng dẫn cách tra cứu biển số xe ô tô, xe máy online nhanh. Mời các bạn tham khảo.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Cách tra cứu biển số ô tô trực tuyến nhanh: 
        • 1.1 1.1. Hướng dẫn nhanh cách tra cứu biển số ô tô: 
        • 1.2 1.2. Hướng dẫn chi tiết cách tra cứu biển số ô tô:
      • 2 2. Cách tra cứu biển số xe máy qua ứng dụng online cực nhanh: 
        • 2.1 2.1. Hướng dẫn nhanh:
        • 2.2 2.2. Hướng dẫn chi tiết: 
      • 3 3. Danh sách biển số xe máy theo các tỉnh thành:
      • 4 4. Danh sách biển số xe trên toàn quốc:
        • 4.1 4.1. Danh sách biển số xe các tỉnh thành phía Bắc:
        • 4.2 4.2. Danh sách biển số xe các tỉnh vùng duyên hải Bắc Bộ:
        • 4.3 4.3. Danh sách biển số xe các tỉnh miền núi phía Bắc:
        • 4.4 4.4. Danh sách biển số xe các tỉnh Bắc Trung Bộ:
        • 4.5 4.5. Danh sách biển số xe các tỉnh Nam Trung Bộ:
        • 4.6 4.6. Danh sách biển số xe các tỉnh Tây Nguyên:
        • 4.7 4.7. Danh sách biển số xe các tỉnh Đông Nam Bộ:
        • 4.8 4.8. Danh sách biển số xe các tỉnh Miền Tây:
      • 5 5. Quy định biển số xe ô tô:
        • 5.1 5.1. Kích thước biển số xe ô tô: 
        • 5.2 5.2. Màu sắc quy định biển số xe ô tô:
      • 6 6. Quy định về biển số xe máy: 
        • 6.1 6.1. Kích thước biển số xe máy:
        • 6.2 6.2. Màu sắc biển số xe máy:

      1. Cách tra cứu biển số ô tô trực tuyến nhanh: 

      1.1. Hướng dẫn nhanh cách tra cứu biển số ô tô: 

      Truy cập vào link Đăng kiểm Việt Nam > Nhập thông tin về Biển đăng ký, số tem và giấy chứng nhận hiện tại và mã xác thực > Nhấn vào mục Tra cứu > Xem kết quả xe của bạn.

      1.2. Hướng dẫn chi tiết cách tra cứu biển số ô tô:

      Để tra cứu biển số xe trực tuyến, bạn có thể làm theo các bước sau:

      Bước 1: Truy cập vào trang web của Cục đăng kiểm Việt Nam tại địa chỉ http://app.vr.org.vn/ptpublic/ThongtinptPublic.aspx

      Bước 2: Nhập đầy đủ thông tin cần thiết để tra cứu biển số xe, bao gồm biển số xe đã đăng ký và mã xác nhận. Nếu biển số xe có 4 hoặc 5 chữ số, bạn cần nhập đúng cả số và chữ, và thêm chữ T (nếu là biển trắng) hoặc chữ X (nếu là biển xanh) nếu là biển số 5 số.

      Bước 3: Nhấn nút tra cứu và đợi hệ thống trả về kết quả. Nếu bạn nhập sai thông tin, hệ thống sẽ thông báo không tìm thấy thông tin phương tiện hoặc sai mã xác nhận. Nếu tra cứu đúng, hệ thống sẽ trả về các thông tin liên quan đến biển số xe, bao gồm các thông tin chung và các thông số kỹ thuật.

      Lưu ý rằng, việc tra cứu biển số xe chỉ cung cấp những thông tin nhất định về phương tiện, chứ không cung cấp thông tin về chủ sở hữu.

      2. Cách tra cứu biển số xe máy qua ứng dụng online cực nhanh: 

      2.1. Hướng dẫn nhanh:

      Mở ứng dụng Biển số xe > Nhập biển số xe hoặc nhập tên tỉnh/thành mình muốn tra cứu > Xem kết quả > Tra cứu biển số ô tô, nhấn vào biểu tượng Ô tô > Nhập 3 thông tin về xe > Nhấn Tra cứu > Xem kết quả.

      2.2. Hướng dẫn chi tiết: 

      Hướng dẫn tra cứu thông tin biển số xe trên ứng dụng:

      Bước 1: Mở ứng dụng Biển số xe và nhập biển số xe hoặc tên tỉnh/thành phố cần tra cứu.

      Bước 2: Hệ thống sẽ hiển thị kết quả, bao gồm thông tin giới thiệu về tỉnh/thành phố và các biển số xe được đăng ký tại đó.

      Bước 3: Nếu bạn muốn tra cứu thông tin của một chiếc xe ô tô, nhấn vào biểu tượng Ô tô.

      Bước 4: Nhập đầy đủ 3 thông tin cần có là Biển số xe, số tem giấy chứng nhận hiện tại và mã xác nhận.

      Bước 5: Nhấn vào mục Tra cứu và chờ đợi kết quả hiển thị.

      Bước 6: Kết quả sẽ hiển thị cho bạn, cho phép bạn xem thông tin chi tiết của chiếc xe mà bạn tra cứu.

      3. Danh sách biển số xe máy theo các tỉnh thành:

      Biển số xe Tỉnh/thành phố Biển số xe Tỉnh/thành phố
      11 Cao Bằng 63 Tiền Giang
      12 Lạng Sơn 64 Vĩnh Long
      13, 98 Bắc Giang 65 Cần Thơ
      14 Quảng Ninh 66 Đồng Tháp
      15, 16 Hải Phòng 67 An Giang
      17 Thái Bình 68 Kiên Giang
      18 Nam Định 69 Cà Mau
      19 Phú Thọ 70 Tây Ninh
      20 Thái Nguyên 71 Bến Tre
      21 Yên Bái 72 Vũng Tàu
      22 Tuyên Quang 73 Quảng Bình
      23 Hà Giang 74 Quảng Trị
      24 Lào Cai 75 Huế
      25 Lai Châu 76 Quảng Ngãi
      26 Sơn La 77 Bình Định
      27 Điện Biên 78 Phú Yên
      28 Hoà Bình 79 Nha Trang
      29 – 33, 40 Hà Nội 81 Gia Lai
      34 Hải Dương 82 Kon Tum
      35 Ninh Bình 83 Sóc Trăng
      36 Thanh Hoá 84 Trà Vinh
      37 Nghệ An 85 Ninh Thuận
      38 Hà Tĩnh 86 Bình Thuận
      39, 60 Đồng Nai 88 Vĩnh Phúc
      41, 50 – 59 TP. Hồ Chí Minh 89 Hưng Yên
      43 Đà Nẵng 90 Hà Nam
      44, 45, 46 Không có 92 Quảng Nam
      47 Đắk Lắk 93 Bình Phước
      48 Đắc Nông 94 Bạc Liêu
      49 Lâm Đồng 95 Hậu Giang
      61 Bình Dương 97 Bắc Kạn
      62 Long An 99 Bắc Ninh

      4. Danh sách biển số xe trên toàn quốc:

      4.1. Danh sách biển số xe các tỉnh thành phía Bắc:

      Tỉnh, Thành Biển Số Xe
      Hà Nội 29,30,31,32,33,40
      Thái Nguyên 20
      Phú Thọ 19
      Bắc Giang 98
      Hoà Bình 28
      Bắc Ninh 99
      Hà Nam 90
      Hải Dương 34
      Hưng Yên 89
      Vĩnh Phúc 88

      4.2. Danh sách biển số xe các tỉnh vùng duyên hải Bắc Bộ:

      Tỉnh, Thành Biển Số Xe
      Quảng Ninh 14
      Hải Phòng 15,16
      Nam Định 18
      Ninh Bình 35
      Thái Bình 17

      4.3. Danh sách biển số xe các tỉnh miền núi phía Bắc:

      Tỉnh Biển Số Xe
      Hà Giang 23
      Cao Bằng 11
      Lào Cai 24
      Bắc Cạn 97
      Lạng Sơn 12
      Tuyên Quang 22
      Yên Bái 21
      Điện Biên 27
      Sơn La 26
      Lai Châu 25

      4.4. Danh sách biển số xe các tỉnh Bắc Trung Bộ:

      Tỉnh Biển Số Xe
      Thanh Hoá 36
      Nghệ An 37
      Hà Tĩnh 38
      Quảng Bình 73
      Quảng Trị 74
      Thừa Thiên Huế 75

      4.5. Danh sách biển số xe các tỉnh Nam Trung Bộ:

      Tỉnh Biển Số Xe
      Thành Phố Đà Nẵng 43
      Quảng Nam 92
      Quảng Ngãi 76
      Bình Định 77
      Phú Yên 78
      Khánh Hoà 79
      Ninh Thuận 85
      Bình Thuận 86

      4.6. Danh sách biển số xe các tỉnh Tây Nguyên:

      Tỉnh Biển Số Xe
      Kon Tum 82
      Gia Lai 81
      Dak Lak 47
      Đắc Nông 48
      Lâm Đồng 49

      4.7. Danh sách biển số xe các tỉnh Đông Nam Bộ:

      Tỉnh Biển Số Xe
      Thành Phố Hồ Chí Minh 41,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59
      Bình Phước 93
      Bình Dương 61
      Đồng Nai 39,60
      Tây Ninh 70
      Bà Rịa – Vũng Tàu 72

      4.8. Danh sách biển số xe các tỉnh Miền Tây:

      Tỉnh Biển Số Xe
      Thành Phố Cần Thơ 65
      Long An 62
      Đồng Tháp 66
      Tiền Giang 63
      An Giang 67
      Bến Tre 71
      Vĩnh Long 64
      Hậu Giang 95
      Kiên Giang 68
      Sóc Trăng 83
      Bạc Liêu 94
      Cà Mau 69

      5. Quy định biển số xe ô tô:

      Hiện nay, việc quy định kích thước và màu sắc của biển số xe ô tô được thực hiện rất nghiêm ngặt để đảm bảo tính đồng nhất và sự nhận biết dễ dàng.

      5.1. Kích thước biển số xe ô tô: 

      Cụ thể, cho xe ô tô, quy định sẽ có hai loại biển số:

      • Loại biển dài: Chiều dài 520cm; chiều cao 11cm.
      • Loại biển ngắn: Chiều dài 33cm; chiều cao 16.5cm.

      5.2. Màu sắc quy định biển số xe ô tô:

      Theo quy định của Bộ Công An Việt Nam, biển số xe ô tô có các màu sắc sau:

      Nền trắng: Dành cho xe cá nhân và doanh nghiệp thông thường. Biển gồm 2 chữ số đầu tiên thể hiện tỉnh thành, và 5 chữ số cuối là số thứ tự cấp cho mỗi xe. Các biển số đặc biệt trên nền trắng bao gồm:

      – Biển có số 80 đầu tiên và 2 chữ cái “NG” hoặc “NN” màu đỏ: Dành cho đối tượng có yếu tố nước ngoài.

      – Biển có chữ “NG”: Biển số xe ngoại giao.

      – Biển có chữ “QT”: Biển số xe của tổ chức quốc tế (được miễn trừ ngoại giao).

      – Biển có chữ “NN”: Biển số xe của các tổ chức, cá nhân nước ngoài.

      Nền xanh: Dành cho các đơn vị hành chính sự nghiệp nhà nước. Biển số gồm số 80 đứng đầu là loại biển của các cơ quan hành chính trực thuộc chính phủ, hoặc các cơ quan hành chính sự nghiệp của các tỉnh thành sẽ có số và chữ cái tương ứng.

      Nền đỏ: Dành cho xe quân đội. Biển số chỉ có 2 chữ cái đứng đầu và sau là một dãy chữ số.

      Nền vàng: Dành cho các khu thương mại đặc biệt hoặc khu kinh tế cửa khẩu quốc tế. Biển số gồm ký hiệu địa phương đăng ký và 2 chữ viết in hoa viết tắt của khu kinh tế.

      Ngoài ra, từ ngày 01/08/2020, theo Thông tư 58/2020/TT-BCA của Bộ Công An, toàn bộ xe kinh doanh vận tải phải chuyển sang biển có nền vàng chữ đen. Quy định này áp dụng cho tất cả các loại xe như xe tải, xe khách, xe taxi, xe taxi công nghệ (Grap, Be,…) và sẽ được viết lại trên biển số.

      6. Quy định về biển số xe máy: 

      6.1. Kích thước biển số xe máy:

      – Chiều cao: 140 mm

      – Chiều dài: 190 mm

      6.2. Màu sắc biển số xe máy:

      – Xe máy chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân: Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng có ký hiệu “CD”.

      – Xe của doanh nghiệp, tổ chức xã hội, cá nhân: Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, seri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z.

      Chữ và số trên biển số xe máy:

      – Chiều cao của chữ và số: 55 mm

      – Chiều rộng của chữ và số: 22 mm

      – Nét đậm của chữ và số: 7 mm

      – Nét gạch ngang dưới cảnh sát hiệu có kích thước: dài 12mm, rộng 7mm

      – Dấu chấm (.) phân cách giữa ba số thứ tự đầu với hai chữ số thứ tự sau có kích thước: 7mm x 7mm

      Vị trí ký hiệu trên biển số xe máy:

      – Toàn bộ các dãy chữ, số được bố trí cân đối giữa biển số

      – Công an hiệu được dập ở vị trí phía trên gạch ngang hàng trên của biển số, cách mép trên của biển số 5mm

      – Khoảng cách giữa các chữ và số: Ở hàng trên: Khoảng cách giữa các chữ và số là 5mm; Nét chính bên trái số 1 cách chữ và số bên cạnh là 16mm; Khoảng cách nét chính bên trái giữa 2 số 1 cạnh nhau là 27mm. Ở hàng dưới: Khoảng cách giữa các chữ và số là 10mm; Nét chính bên trái số 1 cách số bên cạnh là 21mm; Khoảng cách nét chính bên trái giữa 2 số 1 cạnh nhau là 32mm.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Nhiệm vụ, quyền hạn của Giám đốc Công an tỉnh, thành phố
      • Phân cấp quản lý ngân sách nhà nước là gì? Ý nghĩa phân cấp?
      • Lệ phí trước bạ nhà đất là gì? Lệ phí trước bạ nhà đất ai trả?
      • Mẫu giấy biên nhận tiền bằng tiếng Anh, song ngữ Anh – Việt
      • Quy trình giám định pháp y tâm thần? Phải giám định ở đâu?
      • Thủ tục cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ tin học
      • Hệ thống pháp luật quốc tế là gì? Pháp luật quốc tế bao gồm?
      • Kinh nghiệm quản lý đất đai, bất động sản ở một số nước
      • Mục tiêu và nhiệm vụ của chính sách xây dựng pháp luật
      • Hệ thống pháp luật và hoạt động lập pháp của CHDCND Lào
      • Quân chủ chuyên chế là gì? Chính thể quân chủ chuyên chế?
      • So sánh án lệ Việt Nam và án lệ các nước Common law
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Đổi mới phương pháp giáo dục pháp luật học sinh, sinh viên?
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Như thế nào được coi là người tham gia giao thông có văn hóa?
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN
         ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ