Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Pháp luật

Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Hải Phòng

  • 20/02/202120/02/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    20/02/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 45/2019/QĐ-UBND Hải Phòng, ngày 13 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI […]

      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
      ——-

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————
      Số: 45/2019/QĐ-UBND

      Hải Phòng, ngày 13 tháng 12 năm 2019

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật Đo đạc bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

      Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

      Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường.

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 615/TTr-STNMT ngày 14/11/2019; Báo cáo thẩm định số 67/BCTĐ-STP ngày 04/11/2019 của Sở Tư pháp.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:

      1. Phạm vi điều chỉnh:

      a) Quyết định này quy định Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng, cụ thể như sau:

      + Phụ lục 1: Đơn giá sản phẩm lưới địa chính;

      + Phụ lục 2: Đơn giá sản phẩm đo đạc thành lập bản đồ địa chính và trích đo địa chính thửa đất;

      + Phụ lục 3: Đơn giá sản phẩm đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính;

      + Phụ lục 4: Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính (tính theo Ha, điểm);

      + Phục lục 5: Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính (tính theo mảnh);

      + Phụ lục 6: Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

      + Phụ lục 7: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn;

      + Phụ lục 8: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường;

      + Phụ lục 9: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận;

      + Phụ lục 10: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận;

      + Phụ lục 11: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với các tổ chức;

      + Phụ lục 12: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn;

      + Phụ lục 13: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại phường;

      + Phụ lục 14: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân;

      + Phụ lục 15: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đơn lẻ đối với tổ chức;

      + Phụ lục 16: Đơn giá sản phẩm đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân;

      + Phụ lục 17: Đơn giá sản phẩm đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức;

      + Phụ lục 18: Đơn giá sản phẩm trích lục hồ sơ địa chính.

      b) Đơn giá đo đạc bản đồ tại Quyết định này không áp dụng đối với các trường hợp đã được quy định tại Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn thành phố Hải Phòng

      2. Đối tượng áp dụng:

      Các cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có liên quan đến hoạt động đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

      Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 23/12/2019.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kho bạc Nhà nước thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

      Nơi nhận:
      – Như Điều 4;
      – Chính phủ;
      – Bộ TN&MT;
      – Vụ Pháp chế (Bộ TN&MT);
      – Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
      – Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
      – TTTU, TTHĐND TP;
      – Đoàn Đại biểu Quốc hội TP;
      – CT, các PCT UBNDTP;
      – Cổng Thông tin điện tử TP;
      – Công báo TP; Báo Hải Phòng;
      – Đài PT&TH Hải Phòng;
      – CVP, các PCVP;
      – Phòng NN, TN&MT;
      – CV: ĐC2, TC;
      – Lưu: VT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Văn Tùng

       

      ĐƠN GIÁ

      ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG.
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      PHỤ LỤC 1: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH

      Đơn vị tính: đồng

      STTTên sản phẩmĐơn Vị TínhKhó khănĐơn giá sản phẩm
      áp dụng cho doanh nghiệp nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lậpáp dụng cho các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp ngoài công lập
      ILưới địa chính
      1Chọn điểm, chôn mốc (không xây hố ga và nắp đậy)Điểm12.882.0002.904.000
      23.776.0003.804.000
      34.807.0004.839.000
      46.285.0006.326.000
      57.964.0008.008.000
      2Chọn điểm, chôn mốc (hè phố: có xây hố ga và nắp đậy)Điểm13.461.0003.488.000
      24.532.0004.554.000
      35.770.0005.798.000
      47.544.0007.577.000
      59.562.0009.603.000
      3Xây tường vâyĐiểm13.278.0003.300.000
      23.738.0003.760.000
      34.390.0004.417.000
      45.985.0006.016.000
      56.855.0006.890.000
      4Tiếp điểm (Có tường vây)Điểm1597.000618.000
      2705.000732.000
      3848.000881.000
      41.030.0001.072.000
      51.289.0001.333.000
      5Tiếp điểm (Không có tường vây)Điểm1717.000739.000
      2852.000879.000
      31.031.0001.064.000
      41.258.0001.299.000
      51.581.0001.625.000
      6Đo ngắmĐiểm11.373.0001.389.000
      21.676.0001.700.000
      32.125.0002.154.000
      42.781.0002.819.000
      54.178.0004.229.000
      7Tính toán bình saiĐiểm1-5483.000484.000
      8Phục vụ KTNTĐiểm1-5339.000339.000

       

      PHỤ LỤC 2: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

      Đơn vị tính: đồng

      STTTên sản phẩmĐơn vị tínhKhó khănĐơn giá sản phẩm
      áp dụng cho doanh nghiệp nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lậpáp dụng cho các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp ngoài công lập
      IĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
      1Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
      1.1Ngoại nghiệpha129.714.00029.969.000
      ha234.710.00035.006.000
      ha340.212.00040.571.000
      ha446.503.00046.928.000
      1.2Nội nghiệp
      Ha13.225.0003.286.000
      Ha23.447.0003.517.000
      Ha33.648.0003.727.000
      Ha43.999.0004.092.000
      2Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
      2.1Ngoại nghiệp
      ha18.276.0008.328.000
      ha29.657.0009.721.000
      ha311.335.00011.421.000
      ha413.360.00013.470.000
      ha515.767.00015.905.000
      2.2Nội nghiệp
      Ha11.363.0001.390.000
      Ha21.454.0001.484.000
      Ha31.539.0001.573.000
      Ha41.650.0001.689.000
      Ha51.784.0001.828.000
      3Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000
      3.1Ngoại nghiệp
      ha12.596.0002.619.000
      ha23.015.0003.043.000
      ha33.803.0003.835.000
      ha45.204.0005.245.000
      ha56.442.0006.495.000
      3.2Nội nghiệp
      Ha1638.000649.000
      Ha2678.000691.000
      Ha3730.000746.000
      Ha4795.000812.000
      Ha5875.000896.000
      4Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
      4.1Ngoại nghiệp
      Ha11.117.0001.125.000
      Ha21.290.0001.299.000
      Ha31.520.0001.531.000
      Ha41.959.0001.974.000
      Ha52.535.0002.555.000
      4.2Nội nghiệp
      Ha1265.000270.000
      Ha2284.000290.000
      Ha3306.000313.000
      Ha4279.000285.000
      Ha5307.000314.000
      5Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
      5.1Ngoại nghiệp
      ha1422.000426.000
      ha2486.000490.000
      ha3561.000566.000
      ha4652.000657.000
      5.2Nội nghiệp
      Ha137.00038.000
      Ha242.00043.000
      Ha349.00050.000
      Ha458.00060.000
      6Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000
      6.1Ngoại nghiệp
      ha1203.000205.000
      ha2234.000236.000
      ha3271.000273.000
      ha4316.000318.000
      6.2Nội nghiệp
      Ha111.00011.000
      Ha212.00013.000
      Ha314.00015.000
      Ha417.00018.000
      IIĐo vẽ chi tiết địa hình (đo độ cao Bản đồ địa chính)
      1Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
      1.1Ngoại nghiệpha11.218.0001.455.000
      ha21.449.0001.686.000
      ha31.739.0002.033.000
      ha42.086.0002.439.000
      1.2Nội nghiệp––
      Ha1203.000248.000
      Ha2236.000290.000
      Ha3266.000328.000
      Ha4319.000394.000
      2Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500––
      2.1Ngoại nghiệpha––
      ha1251.000293.000
      ha2302.000354.000
      ha3364.000434.000
      ha4439.000531.000
      ha5528.000646.000
      2.2Nội nghiệp––
      Ha162.00068.000
      Ha280.00086.000
      Ha394.000100.000
      Ha4108.000114.000
      Ha5127.000133.000
      3Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000––
      3.1Ngoại nghiệpHa––
      Ha1100.000120.000
      Ha2120.000143.000
      Ha3143.000171.000
      Ha4185.000220.000
      Ha5222.000266.000
      3.2Nội nghiệp––
      Ha130.00037.000
      Ha236.00044.000
      Ha344.00054.000
      Ha453.00066.000
      Ha565.00081.000
      4Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000––
      4.1Ngoại nghiệpHa––
      Ha147.00054.000
      Ha256.00064.000
      Ha366.00075.000
      Ha486.00099.000
      Ha5112.000128.000
      4.2Nội nghiệp––
      Ha122.00026.000
      Ha227.00032.000
      Ha333.00039.000
      Ha437.00042.000
      Ha547.00052.000
      5Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000––
      5.1Ngoại nghiệpHa––
      Ha117.00020.000
      Ha221.00024.000
      Ha325.00029.000
      Ha429.00034.000
      5.2Nội nghiệp––
      Ha12.0003.000
      Ha23.0004.000
      Ha35.0006.000
      Ha47.0008.000
      6Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000––
      6.1Ngoại nghiệpHa––
      Ha18.0009.000
      Ha29.00011.000
      Ha311.00013.000
      Ha413.00015.000
      6.2Nội nghiệp––
      Ha11.0001.000
      Ha21.0001.000
      Ha31.0002.000
      Ha42.0003.000
      Ghi chú:
      + Đất giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều và đất thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi phải đo vẽ thì được tính bằng 0,3 lần đơn giá bảng trên
      + Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng thì đơn giá Ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và Nội nghiệp được tính thêm 0,10 đơn giá khoản mục nhân công và chi phí chung.
      IIITRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (TÍNH CHO TRƯỜNG HỢP ĐO ĐỘC LẬP)
      III.1TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (< 100 (m2) ĐẾN 10.000 m2)
      1Đất đô thị––
      1.1Ngoại nghiệpThửa––
      a< 100 (m2)Thửa2.018.0002.020.000
      b100-300 (m2)Thửa2.396.0002.397.000
      c> 300-500 (m2)Thửa2.543.0002.545.000
      d>500-1000 (m2)Thửa3.111.0003.113.000
      đ> 1000-3000 (m2)Thửa4.266.0004.269.000
      e> 3000-10000 (m2)Thửa6.557.0006.562.000
      1.2Nội nghiệp––
      a< 100 (m2)Thửa338.000339.000
      b100-300 (m2)Thửa402.00040.000
      c> 300-500 (m2)Thửa423.000424.000
      d> 500-1000 (m2)Thửa521.000523.000
      đ> 1000-3000 (m2)Thửa719.000720.000
      e> 3000-10000 (m2)Thửa1.095.0001.097.000
      2Đất ngoài khu vực đô thị  ––
      1.1Ngoại nghiệpThửa–––
      a< 100 (m2)Thửa1.346.0001.348.000
      b100-300 (m2)Thửa1.598.0001.600.000
      c> 300-500 (m2)Thửa1.703.0001.706.000
      d> 500-1000 (m2)Thửa2.071.0002.074.000
      đ> 1000-3000 (m2)Thửa2.839.0002.843.000
      e>3000-10000 (m2)Thửa4.374.0004.380.000
      1.2Nội nghiệp––
      a< 100 (m2)Thửa227.000228.000
      b100-300 (m2)Thửa270.000270.000
      c> 300-500 (m2)Thửa284.000285.000
      d> 500-1000 (m2)Thửa348.000349.000
      đ> 1000-3000 (m2)Thửa475.000477.000
      e> 3000-10000 (m2)Thửa738.000740.000
      III.2TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (LỚN HƠN 10.000 m2)
      1Đất đô thị
      1.1Ngoại nghiệpThửa
      aTừ 01 ha đến 10 haThửa7.869.0007.874.000
      bTrên 10 ha đến 50 haThửa8.525.0008.530.000
      cTrên 50 ha đến 100 haThửa9.180.0009.186.000
      dTrên 100 ha đến 500 haThửa10.492.00010.498.000
      đTrên 500 ha đến 1000 haThửa11.803.00011.811.000
      1.2Nội nghiệp––
      aTừ 01 ha đến 10 haThửa1.319.0001.322.000
      bTrên 10 ha đến 50 haThửa1.429.0001.432.000
      cTrên 50 ha đến 100 haThửa1.539.0001.542.000
      dTrên 100 ha đến 500 haThửa1.758.0001.762.000
      đTrên 500 ha đến 1000 haThửa1.978.0001.983.000
      2Đất ngoài khu vực đô thị
      1.1Ngoại nghiệpThửa
      aTừ 01 ha đến 10 haThửa5.249.0005.256.000
      bTrên 10 ha đến 50 haThửa5.686.0005.694.000
      cTrên 50 ha đến 100 haThửa6.124.0006.132.000
      dTrên 100 ha đến 500 haThửa6.999.0007.008.000
      đTrên 500 ha đến 1000 haThửa7.873.0007.884.000
      ––
      1.2Nội nghiệp––
      aTừ 01 ha đến 10 haThửa886.000888.000
      bTrên 10 ha đến 50 haThửa959.000962.000
      cTrên 50 ha đến 100 haThửa1.033.0001.036.000
      dTrên 100 ha đến 500 haThửa1.181.0001.184.000
      đTrên 500 ha đến 1000 haThửa–1.328.0001.332.000

      Ghi chú:

      (1) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% Đơn giá khoản mục chi phí nhân công, các khoản mục chi phí khác vẫn giữ nguyên của đơn giá theo thửa đất tương ứng nêu trên.

      (2) Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng đất lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi trường thì định mức được áp dụng bằng 0,25 Đơn giá khoản mục chi phí nhân công và chi phí chung (không tính các khoản mục chi phí khác) của đơn giá theo thửa đất tương ứng nêu trên.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Nhiệm vụ, quyền hạn của Giám đốc Công an tỉnh, thành phố
      • Phân cấp quản lý ngân sách nhà nước là gì? Ý nghĩa phân cấp?
      • Lệ phí trước bạ nhà đất là gì? Lệ phí trước bạ nhà đất ai trả?
      • Mẫu giấy biên nhận tiền bằng tiếng Anh, song ngữ Anh – Việt
      • Quy trình giám định pháp y tâm thần? Phải giám định ở đâu?
      • Thủ tục cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ tin học
      • Hệ thống pháp luật quốc tế là gì? Pháp luật quốc tế bao gồm?
      • Kinh nghiệm quản lý đất đai, bất động sản ở một số nước
      • Mục tiêu và nhiệm vụ của chính sách xây dựng pháp luật
      • Hệ thống pháp luật và hoạt động lập pháp của CHDCND Lào
      • Quân chủ chuyên chế là gì? Chính thể quân chủ chuyên chế?
      • So sánh án lệ Việt Nam và án lệ các nước Common law
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Danh sách 93 xã và 11 phường của Hưng Yên sau sáp nhập
      • 66 xã và 33 phường của Bắc Ninh (mới) sau khi sáp nhập
      • Danh sách 148 xã, phường của Phú Thọ (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 92 xã, phường của Thái Nguyên sau sáp nhập
      • Danh sách 89 xã và 10 phường của Lào Cai sau sáp nhập
      • 117 xã và 07 phường của Tuyên Quang (mới) sau sáp nhập
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Đổi mới phương pháp giáo dục pháp luật học sinh, sinh viên?
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ