Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Pháp luật

Bảng hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp

  • 20/06/202420/06/2024
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    20/06/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp là một bộ quy tắc và quy trình được áp dụng để phân loại các giao dịch tài chính của các đơn vị hành chính sự nghiệp. Dưới đây là Bảng hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Hệ thống tài khoản kế toán là gì?
      • 2 2. Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp là gì?
      • 3 3. Bảng hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp:

      1. Hệ thống tài khoản kế toán là gì?

      Hệ thống tài khoản kế toán là một phương tiện quan trọng trong quá trình ghi nhận, phân loại và tổng hợp các thông tin liên quan đến các hoạt động kinh tế phát sinh của một tổ chức, doanh nghiệp hay cá nhân theo từng đối tượng kế toán riêng biệt. Hệ thống này cho phép các bên liên quan như cổ đông, ban lãnh đạo, nhà đầu tư, các cơ quan quản lý nhà nước và các đối tác kinh doanh có thể xem được bức tranh tổng quan về hoạt động kinh doanh của tổ chức đó. Bằng cách phản ánh đầy đủ, chính xác và minh bạch các nghiệp vụ kinh tế, hệ thống tài khoản kế toán cũng giúp cho các tổ chức có thể theo dõi và kiểm soát được chi phí, thu nhập, lợi nhuận và tình hình tài chính của mình một cách chặt chẽ và hiệu quả.

      2. Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp là gì?

      Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp (ĐVHCSN) là một bộ quy tắc và quy trình được áp dụng để ghi nhận và phân loại các giao dịch tài chính của các đơn vị hành chính sự nghiệp. ĐVHCSN là các đơn vị sự nghiệp được thành lập và hoạt động dưới sự quản lý của các cơ quan nhà nước và chịu trách nhiệm về việc thực hiện các nhiệm vụ nhà nước trong các lĩnh vực như giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao, khoa học và công nghệ.

      Hệ thống tài khoản kế toán ĐVHCSN được thiết kế để đảm bảo tính minh bạch, chính xác và đầy đủ của thông tin tài chính. Hệ thống này cung cấp các tài khoản phù hợp với các hoạt động của ĐVHCSN, giúp cho việc ghi nhận, phân loại và tổng hợp các thông tin tài chính trở nên dễ dàng hơn. Nó cũng đảm bảo tính thống nhất trong cách thức ghi nhận các nghiệp vụ tài chính của các ĐVHCSN trên toàn quốc, từ đó giúp cho việc so sánh và đánh giá hiệu quả hoạt động giữa các ĐVHCSN trở nên dễ dàng hơn.

      3. Bảng hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp:

      SốTT

      Số hiệu TK cấp 1

      Sốhiệu TK cấp 2, 3

      Tên tài khoản

      Phạm vi áp dụng

      A

      CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG

      LOẠI 1

      1

      111

      Tiền mặt

      Mọi đơn vị

      1111 Tiền Việt Nam
      1112 Ngoại tệ

      2

      112

      Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

      Mọi đơn vị

      1121 Tiền Việt Nam
      1122 Ngoại tệ

      3

      113

      Tiền đang chuyển

      Mọi đơn vị

      4

      121

      Đầu tư tài chính

      Đơn vị sự nghiệp

      5

      131

      Phải thu khách hàng

      Mọi đơn vị

      6

      133

      Thuế GTGT được khấu trừ

      Mọi đơn vị

      1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
      1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

      7

      136

      Phải thu nội bộ

      Mọi đơn vị

      8

      137

      Tạm chi

      Mọi đơn vị

      1371 Tạm chi bổ sung thu nhập
      1374 Tạm chi từ dự toán ứng trước
      1378 Tạm chi khác

      9

      138

      Phải thu khác

      Đơn vị có phát sinh

      1381 Phải thu tiền lãi
      1382 Phải thu cổ tức/lợi nhuận
      1383 Phải thu các khoản phí và lệ phí
      1388 Phải thu khác

      10

      141

      Tạm ứng

      Mọi đơn vị

      11

      152

      Nguyên liệu, vật liệu

      Mọi đơn vị

      12

      153

      Công cụ, dụng cụ

      Mọi đơn vị

      13

      154

      Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang

      Đơn vị sự nghiệp

      14

      155

      Sản phẩm

      Đơn vị sự nghiệp

      15

      156

      Hàng hóa

      Đơn vị sự nghiệp

      LOẠI 2

      16

      211

      Tài sản cố định hữu hình

      Mọi đơn vị

      2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
      21111 Nhà cửa
      21112 Vật kiến trúc
      2112 Phương tiện vận tải
      21121 Phương tiện vận tải đường bộ
      21122 Phương tiện vận tải đường thủy
      21123 Phương tiện vận tải đường không
      21124 Phương tiện vận tải đường sắt
      21128 Phương tiện vận tải khác
      2113 Máy móc thiết bị
      21131 Máy móc thiết bị văn phòng
      21132 Máy móc thiết bị động lực
      21133 Máy móc thiết bị chuyên dùng
      2114 Thiết bị truyền dẫn
      2115 Thiết bị đo lường thí nghiệm
      2116 Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm
      2118 Tài sản cố định hữu hình khác

      17

      213

      Tài sản cố định vô hình

      Mọi đơn vị

      2131 Quyền sử dụng đất
      2132 Quyền tác quyền
      2133 Quyền sở hữu công nghiệp
      2134 Quyền đối với giống cây trồng
      2135 Phần mềm ứng dụng
      2138 TSCĐ vô hình khác

      18

      214

      Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ

      Mọi đơn vị

      2141 Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình
      2142 Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình

      19

      241

      Xây dựng cơ bản dở dang

      Đơn vị có phát sinh

      2411 Mua sắm TSCĐ
      2412 Xây dựng cơ bản
      2413 Nâng cấp TSCĐ

      20

      242

      Chi phí trả trước

      Mọi đơn vị

      21

      248

      Đặt cọc, ký quỹ, ký cược

      Mọi đơn vị

      LOẠI 3

      22

      331

      Phải trả cho người bán

      Mọi đơn vị

      23

      332

      Các khoản phải nộp theo lương

      Mọi đơn vị

      3321 Bảo hiểm xã hội
      3322 Bảo hiểm y tế
      3323 Kinh phí công đoàn
      3324 Bảo hiểm thất nghiệp

      24

      333

      Các khoản phải nộp nhà nước

      Mọi đơn vị

      3331 Thuế GTGT phải nộp
      33311 Thuế GTGT đầu ra
      33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
      3332 Phí, lệ phí
      3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
      3335 Thuế thu nhập cá nhân
      3337 Thuế khác
      3338 Các khoản phải nộp nhà nước khác

      25

      334

      Phải trả người lao động

      Mọi đơn vị

      3341 Phải trả công chức, viên chức
      3348 Phải trả người lao động khác

      26

      336

      Phải trả nội bộ

      Mọi đơn vị

      27

      337

      Tạm thu

      Mọi đơn vị

      3371 Kinh phí hoạt động bằng tiền
      3372 Viện trợ, vay nợ nước ngoài
      3373 Tạm thu phí, lệ phí
      3374 Ứng trước dự toán
      3378 Tạm thu khác

      28

      338

      Phải trả khác

      Đơn vị có phát sinh

      3381 Các khoản thu hộ, chi hộ
      3382 Phải trả nợ vay
      3383 Doanh thu nhận trước
      3388 Phải trả khác

      29

      348

      Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược

      Đơn vị sự nghiệp

      30

      353

      Các quỹ đặc thù

      Đơn vị sự nghiệp

      31

      366

      Các khoản nhận trước chưa ghi thu

      Mọi đơn vị

      3661 NSNN cấp
      36611 Giá trị còn lại của TSCĐ
      36612 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồnkho
      3662 Viện trợ, vay nợ nước ngoài
      36621 Giá trị còn lại của TSCĐ
      36622 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho
      3663 Phí được khấu trừ, để lại
      36631 Giá trị còn lại của TSCĐ
      36632 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho
      3664 Kinh phí đầu tư XDCB

      LOẠI 4

      32

      411

      Nguồn vốn kinh doanh

      Đơn vị sự nghiệp

      33

      413

      Chênh lệch tỷ giá hối đoái

      Mọi đơn vị

      34

      421

      Thặng dư (thâm hụt) lũy kế

      Mọi đơn vị

      4211 Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động hành chính, sự nghiệp
      4212 Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động SXKD, dịch vụ
      4213 Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài chính
      4218 Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác

      35

      431

      Các quỹ

      Mọi đơn vị

      4311 Quỹ khen thưởng
      43111 NSNNcấp
      43118 Khác
      4312 Quỹ phúc lợi
      43121 Quỹ phúc lợi
      43122 Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ
      4313 Quỹ bổ sung thu nhập
      4314 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
      43141 Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp
      43142 Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ
      4315 Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

      Cơ quan nhà nước

      36

      468

      Nguồn cải cách tiền lương

      Mọi đơn vị

      LOẠI 5

      37

      511

      Thu hoạt động do NSNN cấp

      Mọi đơn vị

      5111 Thường xuyên
      5112 Không thường xuyên
      5118 Thu hoạt động khác

      38

      512

      Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài

      Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài

      5121 Thu viện trợ
      5122 Thu vay nợ nước ngoài

      39

      514

      Thu phí được khấu trừ, để lại

      Đơn vị có thu phí được khấu trừ, để lại

      40

      515

      Doanh thu tài chính

      Đơn vị sự nghiệp

      41

      531

      Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ

      Đơn vị sự nghiệp

      LOẠI 6

      42

      611

      Chi phí hoạt động

      Mọi đơn vị

      6111 Thường xuyên
      61111 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
      61112 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
      61113 Chi phí hao mòn TSCĐ
      61118 Chi phí hoạt động khác
      6112 Không thường xuyên
      61121 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
      61122 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
      61123 Chi phí hao mòn TSCĐ
      61128 Chi phí hoạt động khác

      43

      612

      Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài

      Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài

      6121 Chi từ nguồn viện trợ
      6122 Chi từ nguồn vay nợ nước ngoài

      44

      614

      Chi phí hoạt động thu phí

      Đơn vị có thu phí

      6141 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
      6142 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
      6143 Chi phí khấu hao TSCĐ
      6148 Chi phí hoạt động khác

      45

      615

      Chi phí tài chính

      Đơn vị sự nghiệp

      46

      632

      Giá vốn hàng bán

      Đơn vị sự nghiệp

      47

      642

      Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ

      Đơn vị sự nghiệp

      6421 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
      6422 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
      6423 Chi phí khấu hao TSCĐ
      6428 Chi phí hoạt động khác

      48

      652

      Chi phí chưa xác định đối tượng chịu chi phí

      Mọi đơn vị

      6521 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
      6522 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
      6523 Chi phí khấu hao và hao mòn TSCĐ
      6528 Chi phí hoạt động khác

      LOẠI 7

      49

      711

      Thu nhập khác

      Mọi đơn vị

      7111 Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản
      7118 Thu nhập khác

      LOẠI 8

      50

      811

      Chi phí khác

      Mọi đơn vị

      8111 Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản
      8118 Chi phí khác

      51

      821

      Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

      Đơn vị sự nghiệp

      LOẠI 9

      52

      911

      Xác định kết quả

      Mọi đơn vị

      9111 Xác định kết quả hoạt động hành chính, sự nghiệp
      9112 Xác định kết quả hoạt động SXKD, dịch vụ
      9113 Xác định kết quả hoạt động tài chính
      9118 Xác định kết quả hoạt động khác
      91181 Kết quả hoạt động thanh lý, nhượng bán tài sản
      91188 Kết quả hoạt động khác

      B

      CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

      1

      001

      Tài sản thuê ngoài

      2

      002

      Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công

      3

      004

      Kinh phí viện trợ không hoàn lại
      0041 Năm trước
      00411 Ghi thu- ghi tạm ứng
      00412 Ghi thu – ghi chi
      0042 Năm nay
      00421 Ghi thu- ghi tạm ứng
      00422 Ghi thu – ghi chi

      4

      006

      Dự toán vay nợ nước ngoài
      0061 Năm trước
      00611 Tạm ứng
      00612 Thực chi
      0062 Năm nay
      00621 Tạm ứng
      00622 Thực chi

      5

      007

      Ngoại tệ các loại

      6

      008

      Dự toán chi hoạt động
      0081 Năm trước
      00811 Dự toán chi thường xuyên
      008111 Tạm ứng
      008112 Thực chi
      00812 Dự toán chi không thường xuyên
      008121 Tạm ứng
      008122 Thực chi
      0082 Năm nay
      00821 Dự toán chi thường xuyên
      008211 Tạm ứng
      008212 Thực chi
      00822 Dự toán chi không thường xuyên
      008221 Tạm ứng
      008222 Thực chi

      7

      009

      Dự toán đầu tư XDCB
      0091 Năm trước
      00911 Tạm ứng
      00912 Thực chi
      0092 Năm nay
      00921 Tạm ứng
      00922 Thực chi
      0093 Năm sau
      00931 Tạm ứng
      00932 Thực chi

      8

      012

      Lệnh chi tiền thực chi
      0121 Năm trước
      01211 Chi thường xuyên
      01212 Chi không thường xuyên
      0122 Năm nay
      01221 Chi thường xuyên
      01222 Chi không thường xuyên

      9

      013

      Lệnh chi tiền tạm ứng
      0131 Năm trước
      01311 Chi thường xuyên
      01312 Chi không thường xuyên
      0132 Năm nay
      01321 Chi thường xuyên
      01322 Chi không thường xuyên

      10

      014

      Phí được khấu trừ, để lại
      0141 Chi thường xuyên
      0142 Chi không thường xuyên

      11

      018

      Thu hoạt động khác được để lại
      0181 Chi thường xuyên
      0182 Chi không thường xuyên

      Các văn bản pháp luật được sử dụng trong bài viết:

      – Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015;

      – Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán;

      – Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

      – Thông tư ban hành ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp.

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Nhiệm vụ, quyền hạn của Giám đốc Công an tỉnh, thành phố
      • Phân cấp quản lý ngân sách nhà nước là gì? Ý nghĩa phân cấp?
      • Lệ phí trước bạ nhà đất là gì? Lệ phí trước bạ nhà đất ai trả?
      • Mẫu giấy biên nhận tiền bằng tiếng Anh, song ngữ Anh – Việt
      • Quy trình giám định pháp y tâm thần? Phải giám định ở đâu?
      • Thủ tục cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ tin học
      • Hệ thống pháp luật quốc tế là gì? Pháp luật quốc tế bao gồm?
      • Kinh nghiệm quản lý đất đai, bất động sản ở một số nước
      • Mục tiêu và nhiệm vụ của chính sách xây dựng pháp luật
      • Hệ thống pháp luật và hoạt động lập pháp của CHDCND Lào
      • Quân chủ chuyên chế là gì? Chính thể quân chủ chuyên chế?
      • So sánh án lệ Việt Nam và án lệ các nước Common law
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Đổi mới phương pháp giáo dục pháp luật học sinh, sinh viên?
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Như thế nào được coi là người tham gia giao thông có văn hóa?
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN
         ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ