Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Pháp luật Luật Đất đai và Nhà ở

Bảng giá đền bù đất nông nghiệp 63 tỉnh thành mới nhất

  • 20/06/202420/06/2024
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    20/06/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Để đảm bảo quyền lợi của người dân khi bị thu hồi đât, Nhà nước có nhiều chính sách bồi thường và hỗ trợ người dân trong sản xuất và đời sống. Vậy, bảng giá đền bù đất nông nghiệp là bao nhiêu? Những loại đất nông nghiệp nào sẽ được bồi thường? Người dân có được thỏa thuận giá bồi thường hay không?

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Bảng giá đền bù đất nông nghiệp 63 tỉnh thành:
      • 2 2. Những loại đất nông nghiệp khi bị thu hồi sẽ được đền bù:
      • 3 3. Người dân có được thỏa thuận giá đền bù đất nông nghiệp hay không?
      • 4 4. Đất nông nghiệp bị thu hồi người dân được bồi thường tiền thì còn được Nhà nước hỗ trợ gì?

      1. Bảng giá đền bù đất nông nghiệp 63 tỉnh thành:

      Khi nhà nước thu hồi đất, thiệt hại xảy ra là điều khó tránh khỏi ( cuộc sống người dân bị xáo trộn, mất công ăn việc làm, thiệt hại về tài sản trên đất…). Vì vậy, việc thu hồi đất phải có phương án khả thi hỗ trợ người dân  ổn định cuộc sống ví dụ bồi thường bằng việc giao đất mới có cùng mục đích sử dụng nếu không có đất để bồi thường thì bồi thường bằng tiền theo giá đất cụ thể của loại đất thu hồi do UBND Tỉnh quyết định tại thời điểm ra quyết định thu hồi.

      Vì phạm vi chủ đề quá rộng, việc trình bày hết trong một bài viết gây rối mắt khi người dân muốn tìm hiểu vấn đề của mình. Để hỗ trợ một cách khái quát, toàn diện nhất. Luật Dương Gia xin đưa ra công thức tính giá đền bù đất nông nghiệp, các thông số để tính được giá đền bù đất nông nghiệp dựa trên quyết định, nghị quyết mà Cơ quan có thẩm quyền ban hành. Người sử dụng đất thuộc trường hợp được bồi thường sẽ áp dụng quy định này vào trong tình trạng thực tế của mình.

      Công thức tính giá đền bù đất nông nghiệp:

      Giá đền bù đất nông nghiệp = Diện tích đất bị thu hồi (m2) x Giá đền bù (VNĐ/m2).

      Trong đó:

      Giá đền bù = Giá đất đã được quy định trong bảng giá đất x Hệ số tăng/giảm đất nông nghiệp theo từng năm x Hệ số điều chỉnh khác (nếu có).

      STT

      Tên tỉnh

      Bảng giá đất

      Hệ số điều chỉnh

      1

      An Giang

       Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang (được sửa đổi tại Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND ngày 14/4/2022).

      Quyết định số: 70/2019/QĐ-UBND và Ban hành bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2022-2024.

       Quyết định 03/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang.

      2

      Bà Rịa- Vũng Tàu

       Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

       Quyết định 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

       

       

       Quyết định 02/2021/QĐ- UBND ngày 29/12/2021 quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021.

      3

      Bắc Giang

      Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang (được sửa đổi tại Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 09/7/2022)

      Quyết định 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.

       

       

      4

      Bắc Kạn

       Quyết định 31/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm  (2022 – 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

       

       Quyết định 03/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

      5

      Bạc Liêu

      Quyết định 28/2021/QĐ-UBND Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024.

       

       Quyết định 15/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 về hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2022

      6

      Bắc Ninh

       Quyết định 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024

       

       Quyết định 01/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

      7

      Bến Tre

      Quyết định 20/2020/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021).

       

       Quyết định 01/2023/QĐ- UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2023

      8

      Bình Định

       Nghị quyết 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định

      Quyết định 65/2019/QĐ- UBND ngày 18/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định.

       

       

       Quyết định 76/2022/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định

      9

      Bình Dương

       Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương

       Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

       

       

      Quyết định 02/2023/QĐ- UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương

      10

      Bình Phước

       Nghị quyết 16/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024

       Quyết định 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024.

       

       

       Quyết định 26/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2023

      11

      Bình Thuận

      Nghị quyết 85/2019/NQ- HĐND ngày 19/12/2019 về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

      Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ 01/01/2022 đến ngày 31/12/2024.

       

       Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022

      12

      Cà Mau

       Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau

       Quyết định 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

       

       

       Quyết định 50/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau

      13

      Cần Thơ

      Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Cần Thơ.

       Quyết định 19/2019/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành.

       

       

       Quyết định 18/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Cần Thơ

      14

      Cao Bằng

      Nghị quyết 33/20109/NQ- HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (được sửa đổi tại Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐNDngày 29/7/2021)

      Quyết định2336/2019/QĐ-UBND Ngày 20/12/2019 về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

       

       

       Quyết định 08/2022/QĐ- UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

      15

      Đà Nẵng

       Nghị quyết 287/2020/NQ-HĐND ngày 13/03/2020 thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

       Quyết định 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/04/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024.

       

       

       

       Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

      16

      Đắk Lắk

      Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22/05/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024.

       Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk và Quyết định điều chỉnh có liên quan.

       

       

       Quyết định 30/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

      17

      Đắk Nông

       Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 29/04/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020–2024)

      Quyết định 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (được sửa đổi tại Quyết định 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022).

       

       Quyết định 16/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

       

      18

      Điện Biên

      Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (được sửa đổi tại Quyết định 30/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021).

       

       Quyết định 53/2022/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2023

      19

      Đồng Nai

       Nghị quyết số 209/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2024.

      Quyết định 49/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024 ngày 31/12/2019.

       

       Quyết định 62/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

       

      20

      Đồng Tháp

       Nghị quyết 299/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 thông qua Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)

      Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021).

       

       

       Quyết định 33/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

      21

      Gia Lai

       Nghị quyết 201/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai

      Quyết định Số: 09/2022/QĐ-UBND Ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2022-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.

       

      Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai

      Quyết định 21/2022/QĐ-UBND bổ sung quy định hệ số điều chỉnh giá đất của một số tuyến đường, vị trí, khu vực vào Phụ lục XII của Phụ lục kèm theo Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai

       

      22

      Hà Giang

       Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

      Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2020-2024.

       

       Quyết định 31/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hà Giang

       

      23

      Hà Nội

      Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2014.

      Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.

       

       

       

      24

      Hà Nam

       Quyết định 12/2020/QĐ- UBND ngày 20/05/2020 Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

       

       Quyết định 43/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam

       Quyết định 44/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam

       

      25

      Hà Tĩnh

      Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 thông qua bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

      Quyết định 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

       

       Quyết định 30/2022/QĐ-UBND quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

       

      26

      Hải Dương

       Quyết định 55/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương.

       

       Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022

      27

      Hải Phòng

       Quyết định 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 22/2022/QĐ-UBND   ngày 28/4/2022).

       

       Quyết định 51/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2022

      28

      Hậu Giang

      Nghị quyết 24/2019/NQ- HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

       

       Quyết định 45/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

       Nghị quyết 26/2022/NQ- HĐND thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

       

      29

      Hòa Bình

      Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

      Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2924 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ( được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021).

       

       Quyết định 83/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

       

      30

      Hưng Yên

      Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024.

      Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024.

       

       Quyết định 422/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2022

       Quyết định 850/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2022

      Nghị quyết 184/NQ-HĐND về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2022

       

      31

      Khánh Hòa

      Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 07/02/2020 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

       

      Quyết định 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/202 về quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

       

      Quyết định 26/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

       

       

      32

      Kiên Giang

      Nghị quyết 290/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang( được sửa đổi tại Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 06/10/2021)

      Quyết định 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

       

       Quyết định 12/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

       

      33

      Kon Tum

      Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bnagr giá đất định kỳ 5 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

      Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

       

       

       Quyết định 49/2022/QĐ-UBND về quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

       

      34

      Lai Châu

       Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 quy định về giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

       

       Quyết định 62/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu

      35

      Lâm Đồng

       Nghị quyết 167/2020/NQ-HĐND ngày 21/01/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

      Quyết định Số: 02/2022/QĐ-UBND Ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2022-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. 

       

       Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng

       Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng

       Quyết định 11/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng

       Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng

       Quyết định 10/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

       Quyết định 05/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng

       Quyết định 02/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng

       Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng

       Quyết định 13/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng

       Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

       Quyết định 06/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng

       Quy định 03/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng

       

      36

      Lạng Sơn

      Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020–2024 (được sửa đổi tại Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021)

      Quyết định 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021).

       

      Quyết định 41/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

       

      37

      Lào Cai

      Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai  được sửa đổi tại Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 và Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020).

       

      Quyết định 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 Quy định về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai ( được sửa đổi tại Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 và Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020.

       

       Quyết định 62/2022/QĐ-UBND BNDquy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu

       

      38

      Long An

      Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 về bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An.

      Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/07/2020 về sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND.

       

       

       

      39

      Nam Định

      Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024.

      Quyết định 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 (được sửa đổi tại Quyết định 17/2020/QĐ-UBND ngày 02/6/2020).

       

       

       Quyết định 65/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Nam Định

       

      40

      Nghệ An

       Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024

       

       Quyết định 63/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An

      41

      Ninh Bình

      Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

      Quyết định 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

       

       Quyết định 06/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 để xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất và xác định số lợi bất hợp pháp do việc thực hiện hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

       

      42

      Ninh Thuận

      Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/5/2020 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

      Quyết định 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/055/2020 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

       

       

      Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí dự án Xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

       

      43

      Phú Thọ

      Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020- 2024) được sửa đổi tại Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021.

      Quyết định 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) được sửa đổi bổ sung tại Quyết định 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021.

       

       

       Quyết định 44/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

       

      44

      Phú Yên

      Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm

      Quyết định 53/2019/ QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020, Quyết định 30/2020/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

       

       Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022

       Quyết định 27/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên

       Quyết định 36/2022-QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên

       

      45

      Quảng Bình

      Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024.

       

      Quyết định 06/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

       

      46

      Quảng Nam

      Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

      Quyết định 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

       

      Quyết định 39/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

       

       

      47

      Quảng Ngãi

        Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND ngày 28/04/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020–2024)

       Quyết định 11/2022/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)

       

       

      Quyết định 76/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

       

      48

      Quảng Ninh

       Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐND về thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 (được sửa đổi tại Nghị quyết 242/2022/NQ-HĐND ngày 31/3/2022  ngày 31/3/2020)

       Quyết định 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 (được sửa đổi tại Quyết định 11/2022/QĐ-UBND ngày 15/3/2022)

       

       

       Quyết định 06/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2022

      Quyết định 14/2022/QĐ-UBND quy định về bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2022

       

      49

      Quảng Trị

      Nghị quyết 38/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về thông qua bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

       Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

       

       

       Quyết định 430/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2022

      50

      Sóc Trăng

      Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024

       Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024

       

       

       Quyết định 08/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

      51

      Sơn La

       Nghị quyết 173/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024

       Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 01/2022/QĐ-UBND  ngày 14/01/2022)

       

       Quyết định 43/2022/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La

      52

      Tây Ninh

      Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024

       Quyết định 35/2022/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024

       

       Quyết định 01/2023/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2023

      53

      Thái Bình

      Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

       Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

       

       Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

      54

      Thái Nguyên

      Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

       

      Quyết định 33/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

      55

      Thanh Hóa

       Nghị quyết 231/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 thông qua Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

       Quyết định 44/2019/QĐ-HĐND ngày 23/12/2019 quy định Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

       

       

      Quyết định 5474/QĐ-UBND  quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

      56

      Thừa Thiên Huế

      Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (được sửa đổi tại Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND  ngày 15/5/2021 và Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND ngày 25/01/2022)

       

       Quyết định 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 39/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 và Quyết định 14/2022/QĐ-UBND ngày 07/3/2022).

       

       Quyết định 07/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

      57

      Tiền Giang

      Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

       Quyết định 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

       

       

      58

      Thành phố Hồ Chí Minh

      Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về ban hành quy định bảng giá đất trên đại bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024.

       

       

       

      59

      Trà Vinh

      Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

       Quyết định 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

       Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

      60

      Tuyên Quang

      Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (được sửa đổi tại Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021).

       Quyết định 43/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

      61

      Vĩnh Long

       Quyết định 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

       Quyết định 01/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

      62

      Vĩnh Phúc

       Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua bảng giá đất 5 năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

       Quyết định 45/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

       Quyết định 36/2021/QĐ-UBND bổ sung Khoản 2 Điều 2 của Quyết định 45/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

       Quyết định 43/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

       

      63

      Yên Bái

       Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 thông qua quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

       Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái (được sửa đổi tại Quyết định 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020).

       

       Quyết định 38/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

      2. Những loại đất nông nghiệp khi bị thu hồi sẽ được đền bù:

       Hiện nay Luật Đất đai đã quy định rất rõ các loại đất được tính là đất nông nghiệp và có chung chính sách đền bù bao gồm:

      –   Đất chuyên trồng cây thu hoạch hàng năm, bao gồm cả đất chuyên canh lúa nước;

      –   Đất chuyên trồng rừng phòng hộ, rừng đầu nguồn;

      –   Đất chuyên trồng cây lâu năm;

      –   Đất chuyên trồng rừng sản xuất;

      –   Đất chuyên trồng rừng đặc dụng theo quy hoạch của địa phương;

      –   Đất phục vụ hoạt động làm muối của bà con đã được chính quyền đồng ý;

      –   Đất đang có nhà kính hoặc các mô hình nhà tương tự phục vụ cho hoạt động trồng trọt nói chung. Lưu ý, hoạt động trồng trọt ở đây tính cả các hình thức trồng trọt không thực hiện trực tiếp trên mặt đất;

      –   Đất đang có khu vực chăn nuôi, chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác nằm trong danh mục Nhà nước cho phép người dân tự do chăn thả, nuôi;

      –   Đất nuôi trồng các loài thủy hải sản phục vụ cho mục đích nghiên cứu, thí nghiệm hoặc học tập của cá nhân hoặc đơn vị.

      –   Đất ươm các loại cây trồng hoặc con giống.

      Ngoài các loại đất nêu trên, các trường hợp đất khác sẽ không được áp dụng mức đền bù như đối với đất nông nghiệp. Thay vào đó, loại đất khác đất nông nghiệp sẽ được áp dụng mức đền bù tương ứng do Nhà nước quy định.

      3. Người dân có được thỏa thuận giá đền bù đất nông nghiệp hay không?

      Khi bị thu hồi đất, nhiều quyền lợi của người dân bị ảnh hưởng nhưng người sử dụng đất cũng không thể thỏa thuận tiền đền bù đối với mảnh đất nông nghiệp bị thu hồi. Bởi vì:

      Đối với mỗi loại đất thì khi xảy ra thu hồi, nhà nước có những mức giá quy định cụ thể tại Khoản 4. Điều 114, Luật Đất đai 2013. Nên dù người dân không đồng tình với mức bồi thường, muốn thêm một số quyền lợi cho mình, nhưng Nhà nước xem xét thấy không đến mức bồi thường như vậy thì nguyện vọng không được chấp nhận.

      Lý giải thắc mắc, tại sao người dân là chủ sở hữu đất nhưng không được quyền định đoạt, quyết định giá đền bù đất nông nghiệp tại Việt Nam. Từ Hiến pháp 1980 đến nay chế độ quốc hữu hóa đất đai đã được xác lập đất thuộc sở hữu toàn dân. Như vậy, ở Việt Nam có sự tách bạch giữa chủ sở hữu và chủ sử dụng trong quan hệ đất đai. Nhà nước với tư cách là người đại diện chủ sở hữu đất đai nên nhà nước có quyền xác lập hình thức pháp lý cụ thể với người sử dụng đất. Trên thực tế, người dân chỉ được giao quyền sử dụng đất thông qua căn cứ là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Điều này đồng nghĩa với việc công dân không phải là chủ sở hữu đất đai và các quyền lợi liên quan đến đất của người dân bị giới hạn.

      4. Đất nông nghiệp bị thu hồi người dân được bồi thường tiền thì còn được Nhà nước hỗ trợ gì?

      Căn cứ Điều 83 Luật Đất đai 2013 quy định về việc hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất, ngoài khoản bồi thường được nhân thì hộ gia đình, cá nhân có đất nông nghiệp bị thu hồi còn được nhận hỗ trợ từ nhà nước. Các khoản hỗ trợ từ nhà nước sau khi tiến hành thu hồi đất nông nghiệp gồm:

      – Hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất;

      – Hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm đối với trường hợp thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp; thu hồi đất ở kết hợp kinh doanh dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân mà phải di chuyển chỗ ở;

      – Hỗ trợ tái định cư đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mà phải di chuyển chỗ ở;

      – Hỗ trợ khác.

      Văn bản pháp luật được áp dụng:

      Luật Đất đai năm 2013.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Lệ phí trước bạ nhà đất là gì? Lệ phí trước bạ nhà đất ai trả?
      • Kinh nghiệm quản lý đất đai, bất động sản ở một số nước
      • Mua, sử dụng đất trồng lúa để xây khu phần mộ được không?
      • Điều kiện thủ tục miễn thuế thu nhập cá nhân khi bán nhà đất
      • Bố mẹ tặng cho, sang tên sổ đỏ cho con có lấy lại được không?
      • Hủy hoại đất là gì? Mức xử phạt đối với hành vi hủy hoại đất?
      • Đất nuôi trồng thủy sản là gì? Hạn mức giao đất nuôi trồng thủy sản?
      • Trích đo địa chính là gì? Quy định mới về trích đo địa chính?
      • Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất chưa có sổ đỏ
      • DRM, CHN, BHK, NHK là đất gì? Loại đất trồng cây hàng năm?
      • LUC, LUK, LUN là đất gì? Quy định về sử dụng đất trồng lúa?
      • Cách tính tiền thuê đất khi trả tiền một lần cả thời gian thuê
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Danh sách 93 xã và 11 phường của Hưng Yên sau sáp nhập
      • 66 xã và 33 phường của Bắc Ninh (mới) sau khi sáp nhập
      • Danh sách 148 xã, phường của Phú Thọ (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 92 xã, phường của Thái Nguyên sau sáp nhập
      • Danh sách 89 xã và 10 phường của Lào Cai sau sáp nhập
      • 117 xã và 07 phường của Tuyên Quang (mới) sau sáp nhập
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Đổi mới phương pháp giáo dục pháp luật học sinh, sinh viên?
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ