Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook
    • Đặt câu hỏi
    • Yêu cầu báo giá
    • Đặt hẹn Luật sư

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Pháp luật Nghĩa vụ quân sự

Theo Đạo công giáo có phải đi nghĩa vụ quân sự không?

  • 20/06/202420/06/2024
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    20/06/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân đối với đất nước,nhằm thực hiện nhiệm vụ gìn giữ và bảo vệ Tổ quốc. Đây là nghĩa vụ cao cả thường được áp dụng đối với các công dân nam; vậy trường hợp người theo Đạo công giáo có phải đi nghĩa vụ quân sự không?

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Theo Đạo công giáo có phải đi nghĩa vụ quân sự không?
      • 2 2. Tiêu chuẩn sức khỏe tham gia nghĩa vụ dân sự:
        • 2.1 2.1. Tiêu chuẩn về hình thể:
        • 2.2 2.2. Các bệnh về mắt:
        • 2.3 2.3. Các bệnh về răng, hàm, mặt:
      • 3 3. Các đối tượng không được tham gia nghĩa vụ quân sự:
      • 4 4. Công dân nữ có phải tham gia nghĩa vụ quân sự không?
      • 5 5. Xử phạt hành vi trốn tránh nghĩa vụ quân sự:

      1. Theo Đạo công giáo có phải đi nghĩa vụ quân sự không?

      Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ, nhiệm vụ phải thực hiện của công dân đối với đất nước, Tổ quốc. Đó là nghĩa vụ vẻ vang của công dân phục vụ trong Quân đội nhân dân, nghĩa vụ quân sự bao gồm phục vụ tại ngũ và phục vụ trong ngạch dự bị của Quân đội nhân dân.

      Theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Luật nghĩa vụ quân sự 2015, đối tượng tham gia nghĩa vụ quân sự là công dân Việt Nam đang trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự và không phân biệt dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ học vấn, nghề nghiệp, nơi cư trú phải thực hiện nghĩa vụ quân sự theo quy định pháp luật. 

      Như vậy, chỉ cần là công dân Việt Nam đến độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự, phải tham gia nghĩa vụ quân sự, mà không phân biệt tín ngưỡng, tôn giáo,… Do đó, người theo Đạo công giáo phải có trách nhiệm tham gia nghĩa vụ quân sự.

      * Độ tuổi nhập ngũ:

      Căn cứ quy định tại Điều 30 Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015, độ tuổi nhập ngũ được quy định như sau:  

      – Công dân đủ 18 tuổi được gọi nhập ngũ;

      – Độ tuổi gọi nhập ngũ từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi;

      – Đối với công dân đang trong quá trình cao đẳng, đại học từ 18 đến 27 tuổi thì được miễn gọi nhập ngũ nhằm hoàn tất quá trình học tập. đã được tạm hoãn gọi nhập ngũ thì độ tuổi gọi nhập ngũ đến hết 27 tuổi.

      2. Tiêu chuẩn sức khỏe tham gia nghĩa vụ dân sự:

      2.1. Tiêu chuẩn về hình thể:

      LOẠI
      SỨC KHỎE

      NAM

      NỮ

      Cao đứng (cm)

      Cân nặng (kg)

      Vòng ngực (cm)

      Cao đứng (cm)

      Cân nặng (kg)

      1

      ≥163

      ≥ 51

      ≥ 81

      ≥ 154

      ≥ 48

      2

      160 – 162

      47 – 50

      78 – 80

      152 – 153

      44 – 47

      3

      157 – 159

      43 – 46

      75 – 77

      150 – 151

      42 – 43

      4

      155 – 156

      41 – 42

      73 – 74

      148 – 149

      40 – 41

      5

      153 – 154

      40

      71 – 72

      147

      38 – 39

      6

      ≤ 152

      ≤  39

      ≤  70

      ≤ 146

      ≤ 37

      2.2. Các bệnh về mắt:

      TT BỆNH TẬT PHÂN LOẠI

      1

      Thị lực:

       

       

      Thị lực mắt phải                  Tổng thị lực 2 mắt

       

       

      10/10                                       19/10

      1

       

      10/10                                       18/10

      2

       

      9/10                                         17/10

      3

       

      8/10                                         16/10

      4

       

      6,7/10                                  13/10 -15/10

      5

       

      1, 2, 3, 4, 5/10                       6/10 -12/10

      6

      2

      Cận thị:

       

       

      – Cận thị dưới -1,5 D

      2

       

      – Cận thị từ – 1,5 D đến dưới – 3 D

      3

       

      – Cận thị từ – 3 D đến dưới – 4 D

      4

       

      – Cận thị từ – 4 D đến dưới – 5 D

      5

       

      – Cận thị từ – 5 D trở lên

      6

       

      – Cận thị đã phẫu thuật trên 1 năm kết quả tốt

      Dựa vào thị lực không kính hạ xuống 1 bậc

      3

      Thoái hoá hắc võng mạc do cận thị nặng (từ -3D trở lên)

      6

      4

      Viễn thị:

       

       

      – Viễn thị dưới + 1,5 D

      3

       

      – Viễn thị từ + 1,5 D đến dưới + 3 D

      4

       

      – Viễn thị từ + 3 D đến dưới + 4 D

      5

       

      – Viễn thị từ + 4 D đến dưới + 5 D

      6

       

      – Viễn thị đã phẫu thuật trên 1 năm kết quả tốt

      4

      5

      Các loại loạn thị

      6

      6

      Mộng thịt:

       

       

      – Mộng thịt độ 1

      2

       

      – Mộng thịt độ 2

      3

       

      – Mộng thịt độ 3

      4

       

      – Mộng thịt che đồng tử

      5

       

      – Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính

      5

      7

      Bệnh giác mạc:

       

       

      – Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài vùng trung tâm

      Dựa vào thị lực hạ xuống 1 bậc

       

      – Sẹo giác mạc có dính mống mắt

      6

       

      – Đang viêm giác mạc:

       

       

      + Nhẹ

      3T

       

      + Vừa

      4T

      8

      Mắt hột:

       

       

      – Chưa biến chứng:

       

       

      + Nếu đang ở giai đoạn tiến triển

      Dựa vào thị lực hạ xuống 1 bậc

       

      + Nếu ở giai đoạn đã lành sẹo

      Giữ nguyên phân loại theo thị lực

       

      – Có biến chứng (màng máu, sẹo giác mạc)

      5

      9

      Lông siêu (quặm) ở mi mắt:

       

       

      – Không ảnh hưởng đến thị lực

      Dựa vào thị lực hạ xuống 1 bậc

       

      – Có ảnh hưởng đến thị lực

      4

      10

      Viêm kết mạc (màng tiếp hợp):

       

       

      – Cấp

      2T

       

      – Viêm kết mạc mùa xuân

      6

      11

      Lệ đạo:

       

       

      – Viêm tắc lệ đạo cấp tính

      3T

       

      – Viêm tắc lệ đạo mạn tính hoặc đã nhiều lần điều trị không khỏi:

       

       

      + Nếu ở 1 bên mắt

      5

       

      + Nếu ở 2 bên mắt

      6

      12

      Lác mắt:

       

       

      – Không ảnh hưởng đến chức năng thị giác

      3

       

      – Có ảnh hưởng đến chức năng thị giác

      5

      13

      Bệnh các cơ vận nhãn:

       

       

      – Lác cơ năng:

       

       

      + Không ảnh hưởng đến chức năng

      3

       

      + Có ảnh hưởng chức năng

      5

       

      – Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác trong, ngoài, lên, xuống)

      6

      14

      Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm sinh)

      5

      15

      Những bệnh ở mi mắt và hốc mắt:

       

       

      – Các vết sẹo làm hư mi mắt: mắt nhắm không kín, dính mi cầu, lật mi, lộn mi, viêm bờ mi

      6

       

      – Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý các mức độ

      6

       

      – Những bệnh ở hốc mắt

      6

      16

      Mù màu (mù 1 màu hoặc toàn bộ)

      6

      17

      Thoái hoá biểu mô sắc tố (quáng gà)

      6

      18

      Đục thuỷ tinh thể bẩm sinh

      6

      19

      Những bệnh khác về mắt:

       

       

      – Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể 2 mắt, lệch thể thủy tinh, viêm màng bồ đào, dính bịt đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị 1 hoặc 2 bên

      6

       

      – Các tổn hại võng mạc do bệnh lý (viêm võng mạc do bệnh tăng huyết áp, viêm võng mạc sắc tố) hoặc bẩm sinh (thoái hóa võng mạc bẩm sinh)

      6

      Xem thêm:  Làm cán bộ công chức nhà nước có phải đi nghĩa vụ không?

      2.3. Các bệnh về răng, hàm, mặt:

      TT

      BỆNH TẬT

      PHÂN LOẠI

      20

      Răng sâu:

       

       

      – Chỉ có răng sâu độ 1 – 2 (không có răng sâu độ 3), không hoặc ít ảnh hưởng sức nhai

      2

       

      – Có ≤ 3 răng sâu độ 3

      2

       

      – Có 4 – 5 răng sâu độ 3

      3

       

      – Có 6 răng sâu độ 3

      4T

       

      – Có 7 răng sâu độ 3  trở lên

      5T

      21

      Mất răng:

       

       

      – Còn đủ 28 răng (không kể răng khôn)

      1

       

      – Mất ≤ 3 răng, trong đó có 1 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 85% trở lên

      2

       

      – Mất 4 răng, trong đó có ≤ 2 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 70% trở lên

      3

       

      – Mất 5 – 7 răng, trong đó có ≤ 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 50% trở lên

      4

       

      – Mất trên 7 răng, trong đó có > 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn < 50%

      5

      22

      Viêm lợi:

       

       

      – Viêm lợi ở ≤ 5 răng, chưa có túi mủ sâu

      1

       

      – Viêm lợi ở ≥ 6 răng, chưa có túi mủ sâu

      2

      23

      Viêm quanh răng (nha chu viêm):

       

       

      – Viêm quanh răng ở < 5 răng, răng lung lay độ 2 – 3 – 4

      3

       

      – Viêm quanh răng từ 6 – 11 răng trở lên, răng lung lay độ 2- 3 – 4

      4

       

      – Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên

      5

      24

      Viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống răng:

       

       

      – 1 – 2 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:

       

       

      + Đang còn viêm

      2T

       

      + Đã điều trị ổn định

      2

       

      – 3 – 4 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:

       

       

      + Đang còn viêm

      3T

       

      + Đã điều trị ổn định

      3

       

      – 5 – 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:

       

       

      + Đang còn viêm

      4T

       

      + Đã điều trị ổn định

      4

       

      – Có trên 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng

      5

      25

      Biến chứng răng khôn:

       

       

      – Biến chứng đã điều trị tốt

      1 – 2

       

      – Biến chứng đang chữa

      2T

      26

      Viêm loét niêm mạc ở miệng, lưỡi:

       

      Xem thêm:  Nghỉ làm đi khám nghĩa vụ quân sự có được hưởng lương?

      3. Các đối tượng không được tham gia nghĩa vụ quân sự:

      – Đối tượng không được đăng ký nghĩa vụ quân sự:

      Được quy định tại Điều 13 Luật nghĩa vụ quân sự 2015, các đối tượng không được đăng ký nghĩa vụ quân sự bao gồm:

      + Công dân đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành hình phạt tù, cải tạo không giam giữ, quản chế hoặc đã chấp hành xong hình phạt tù nhưng chưa được xóa án tích;

      + Người đang bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn hoặc đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc;

      + Công dân bị tước quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân.

      Lưu ý: Nếu công dân thực hiện xong các biện pháp áp dụng theo quy định mà vẫn đang trong độ tuổi nhập ngũ, thì vẫn được đăng ký nghĩa vụ quân sự.

      – Đối tượng được miễn đăng ký nghĩa vụ quân sự:

      Được quy định tại Điều 14 Luật nghĩa vụ quân sự 2015, theo đó các đối tượng được miễn tham gia nghĩa vụ quân sự bao gồm: 

      + Người khuyết tật;

      + Người mắc bệnh hiểm nghèo, bệnh tâm thần hoặc bệnh mãn tính theo quy định của pháp luật.

      – Đối tượng được tạm hoãn gọi nhập ngũ:

      + Công dân chưa đủ sức khỏe phục vụ tại ngũ theo kết luận của Hội đồng khám sức khỏe;

      + Là người lao động duy nhất trong gia đình, phải trực tiếp nuôi dưỡng thân nhân không còn khả năng lao động hoặc chưa đến tuổi lao động; là người trong gia đình bị thiệt hại nặng về người và tài sản do tai nạn, thiên tai hay dịch bệnh nguy hiểm gây ra được xác nhận bởi Ủy ban nhân dân cấp xã;

      + Là con một của bệnh binh, người nhiễm chất độc da cam bị suy giảm khả năng lao động từ 61% đến 80%;

      + Công dân có anh, chị hoặc em ruột là hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ; hạ sĩ quan, chiến sĩ thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân;

      + Những đối tượng thuộc diện di dân, giãn dân trong 03 năm đầu đến các xã đặc biệt khó khăn theo dự án phát triển kinh tế – xã hội của Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trở lên quyết định;

      + Cán bộ, công chức, viên chức, thanh niên xung phong được điều động đến công tác, làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật;

      + Đang học tại cơ sở giáo dục phổ thông; đang được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy thuộc cơ sở giáo dục đại học, trình độ cao đẳng hệ chính quy thuộc cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong thời gian một khóa đào tạo của một trình độ đào tạo.

      – Đối tượng được miễn gọi nhập ngũ:

      + Là con của liệt sĩ, con của thương binh hạng một;

      + Một anh hoặc một em trai của liệt sĩ;

      + Là con một của thương binh hạng hai; một con của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên; một con của người nhiễm chất độc da cam suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên;

      Xem thêm:  Ly hôn trong đạo Công giáo được quy định như thế nào?

      + Người làm công tác cơ yếu không phải là quân nhân, Công an nhân dân;

      + Cán bộ, công chức, viên chức, thanh niên xung phong được điều động đến công tác, làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật từ 24 tháng trở lên.

      Lưu ý:

      – Công dân thuộc diện tạm hoãn gọi nhập ngũ theo quy định, nếu không còn lý do tạm hoãn thì được gọi nhập ngũ;

      – Công dân thuộc diện được tạm hoãn gọi nhập ngũ hoặc được miễn gọi nhập ngũ theo quy định nếu tình nguyện thì vẫn được xem xét tuyển chọn và gọi nhập ngũ.

      – Danh sách công dân thuộc diện được tạm hoãn gọi nhập ngũ, được miễn gọi nhập ngũ sẽ được niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức trong thời hạn 20 ngày.

      4. Công dân nữ có phải tham gia nghĩa vụ quân sự không?

      Căn cứ quy định tại Khoản 2 Điều 6 Luật nghĩa vụ quân sự 2015, nghĩa vụ phục vụ tại ngũ đối với  công dân nữ là không bắt buộc. Trường hợp công dân nữ tự nguyện tham gia nghĩa vụ quân sự trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự trong thời bình mà quân đội có nhu cầu thì vẫn được tham gia phục vụ tại ngũ.

      Như vậy, nghĩa vụ phục vụ tại ngũ chỉ áp dụng bắt buộc đối với công dân nam có đủ điều kiện theo quy định và đang trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự, đối với công dân nữ muốn tự nguyện tham gia nghĩa vụ quân sự thì vẫn được xem xét phục vụ cho quân đội nhân dân Việt Nam. 

      5. Xử phạt hành vi trốn tránh nghĩa vụ quân sự:

      – Xử phạt hành chính: 

      Căn cứ quy định tại Nghị định 37/2022/NĐ-CP về xử phạt vi phạm về nhập ngũ như sau: 

      + Đối với hành vi không có mặt đúng thời gian hoặc địa điểm tập trung ghi trong lệnh gọi nhập ngũ mà không có lý do chính đáng thì phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng.

      + Đối với hành vi gian dối nhằm trốn tránh lệnh gọi nhập ngũ sau khi đã đáp ứng đủ điều kiện về sức khỏe theo quy định sẽ bị phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng.

      + Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 75.000.000 đồng đối với hành vi không chấp hành lệnh gọi nhập ngũ khác;

      + Biện pháp khắc phục hậu quả đối với người có hành vi vi phạm là buộc thực hiện nghĩa vụ quân sự.

      – Phạm tội hình sự: 

      Căn cứ quy định tại Điều 332 Bộ Luật hình sự 2015, việc cá nhân không chấp hành đúng quy định pháp luật về đăng ký nghĩa vụ quân sự, không chấp hành lệnh gọi nhập ngũ, lệnh gọi tập trung huấn luyện trốn tránh nghĩa vụ quân sự mà đã bị xử phạt vi phạm hành chính, bị kết án, chưa được xóa án tích về hành vi này mà còn vi phạm sẽ bị xử phạt như sau:

      + Phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm;

      + Trường hợp trốn tránh nghĩa vụ quân sự mà tự gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của mình; Phạm tội trong thời chiến; Lôi kéo người khác phạm tội sẽ bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm:

      Các văn bản được sử dụng trong bài viết: 

      – Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015;

      – Bộ Luật hình sự 2015 sửa đổi bổ sung 2017;

      – Thông tư 148/2018/TT-BQP tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ;

      – Nghị định 37/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định xử phạt vi phạm quốc phòng bảo vệ biên giới quốc gia.

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Theo Đạo công giáo có phải đi nghĩa vụ quân sự không? thuộc chủ đề Độ tuổi đi nghĩa vụ quân sự, thư mục Nghĩa vụ quân sự. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Tổng hợp mức xử phạt vi phạm về nghĩa vụ quân sự mới nhất

      Quy định chung về nghĩa vụ quân sự. Tổng hợp mức xử phạt vi phạm về nghĩa vụ quân sự mới nhất.

      ảnh chủ đề

      Xăm hình (có hình xăm trên người) có phải đi nghĩa vụ quân sự?

      Xăm hình (có hình xăm trên người) có phải đi nghĩa vụ quân sự? Xử phạt khi cố ý xăm hình để trốn tránh nghĩa vụ quân sự?

      ảnh chủ đề

      Nghĩa vụ quân sự có bắt buộc không? Ai là người được miễn?   

      Nghĩa vụ quân sự có bắt buộc không? Những đối tượng được miễn gọi nghĩa vụ quân sự? Quy định pháp luật về nghĩa vụ dân sự? Thẩm quyền quyết định tạm hoãn gọi nhập ngũ, miễn gọi nhập ngũ và công nhận hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ? Ý nghĩa của việc thực hiện nghĩa vụ quân sự?

      ảnh chủ đề

      Những đồ được mang khi đi nghĩa vụ quân sự gồm những gì?

      Lần đầu đi nhập ngũ, các tân binh cũng như người thân lo lắng và không biết được mang theo những đồ vật gì và mang đồ vật theo như thế nào cho phù hợp. Bài viết dưới đây giải đáp thắc mắc nhập ngũ được mang theo những gì và cần chuẩn bị những gì khi đi nghĩa vụ quân sự?

      ảnh chủ đề

      Đi xuất khẩu lao động có được miễn nghĩa vụ quân sự không?

      Quy định pháp luật về nghĩa vụ quân sự của công dân? Đi xuất khẩu lao động có được miễn nghĩa vụ quân sự không? Trốn tránh nghĩa vụ quân sự bị xử lý thế nào?

      ảnh chủ đề

      Lịch về phép nghĩa vụ quân sự? Bộ đội được về phép khi nào?

      Lịch về phép nghĩa vụ quân sự? Chính sách, chế độ đối với hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ, xuất ngữ và thân nhân? Đi nghĩa vụ quân sự năm 2023 trong thời hạn bao lâu?

      ảnh chủ đề

      Khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự nữ thực hiện như thế nào?

      Đối tượng là công dân nữ có phải bắt buộc đi nghĩa vụ quân sự không? Khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự nữ thực hiện như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Đi nghĩa vụ quân sự có được dùng điện thoại di động không?

      Đi nghĩa vụ quân sự có được dùng điện thoại di động không? Một số quy định liên quan đến nghĩa vụ quân sự?

      ảnh chủ đề

      Đi nghĩa vụ quân sự sau 3 tháng tân binh được về phép không?

      Quy định đi nghĩa vụ quân sự. Quy định về độ tuổi và các tiêu chuẩn gọi nhập ngũ. Đi nghĩa vụ quân sự sau 3 tháng tân binh được về phép không?

      ảnh chủ đề

      Làm cán bộ công chức nhà nước có phải đi nghĩa vụ không?

      Làm cán bộ công chức nhà nước có phải đi nghĩa vụ không? Đi nghĩa vụ quân sự được hưởng các quyền, lợi nào? Thân nhân binh sĩ, hạ sĩ quan tại ngũ được hưởng các chế độ, chính sách nào?

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Tổng hợp mức xử phạt vi phạm về nghĩa vụ quân sự mới nhất
      • Bị đuổi, xin ra khỏi ngành Công an có xin vào lại được không?
      • Xăm hình (có hình xăm trên người) có phải đi nghĩa vụ quân sự?
      • Nghĩa vụ quân sự có bắt buộc không? Ai là người được miễn?   
      • Những đồ được mang khi đi nghĩa vụ quân sự gồm những gì?
      • Đi xuất khẩu lao động có được miễn nghĩa vụ quân sự không?
      • Quy định thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng mới nhất
      • Lịch về phép nghĩa vụ quân sự? Bộ đội được về phép khi nào?
      • Khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự nữ thực hiện như thế nào?
      • Đi nghĩa vụ quân sự có được dùng điện thoại di động không?
      • Đi nghĩa vụ quân sự sau 3 tháng tân binh được về phép không?
      • Làm cán bộ công chức nhà nước có phải đi nghĩa vụ không?
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Bảo Lâm (Lâm Đồng)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc quận Ninh Kiều (Cần Thơ)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc thị xã Đức Phổ (Quảng Ngãi)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc thị xã Tịnh Biên (An Giang)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc TP Thuận An (Bình Dương)
      • Các biện pháp chăm sóc cây trồng Công nghệ lớp 7 bài 19
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Sông Hinh (Phú Yên)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Cai Lậy (Tiền Giang)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Đức Huệ (Long An)
      • Điều kiện để tốt nghiệp đại học loại giỏi như thế nào?
      • Xuất hay suất? Sơ xuất hay sơ suất? Xuất quà hay suất quà?
      • Viết 4 – 5 câu về tình cảm của em với một người thân
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Tổng hợp mức xử phạt vi phạm về nghĩa vụ quân sự mới nhất

      Quy định chung về nghĩa vụ quân sự. Tổng hợp mức xử phạt vi phạm về nghĩa vụ quân sự mới nhất.

      ảnh chủ đề

      Xăm hình (có hình xăm trên người) có phải đi nghĩa vụ quân sự?

      Xăm hình (có hình xăm trên người) có phải đi nghĩa vụ quân sự? Xử phạt khi cố ý xăm hình để trốn tránh nghĩa vụ quân sự?

      ảnh chủ đề

      Nghĩa vụ quân sự có bắt buộc không? Ai là người được miễn?   

      Nghĩa vụ quân sự có bắt buộc không? Những đối tượng được miễn gọi nghĩa vụ quân sự? Quy định pháp luật về nghĩa vụ dân sự? Thẩm quyền quyết định tạm hoãn gọi nhập ngũ, miễn gọi nhập ngũ và công nhận hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ? Ý nghĩa của việc thực hiện nghĩa vụ quân sự?

      ảnh chủ đề

      Những đồ được mang khi đi nghĩa vụ quân sự gồm những gì?

      Lần đầu đi nhập ngũ, các tân binh cũng như người thân lo lắng và không biết được mang theo những đồ vật gì và mang đồ vật theo như thế nào cho phù hợp. Bài viết dưới đây giải đáp thắc mắc nhập ngũ được mang theo những gì và cần chuẩn bị những gì khi đi nghĩa vụ quân sự?

      ảnh chủ đề

      Đi xuất khẩu lao động có được miễn nghĩa vụ quân sự không?

      Quy định pháp luật về nghĩa vụ quân sự của công dân? Đi xuất khẩu lao động có được miễn nghĩa vụ quân sự không? Trốn tránh nghĩa vụ quân sự bị xử lý thế nào?

      ảnh chủ đề

      Lịch về phép nghĩa vụ quân sự? Bộ đội được về phép khi nào?

      Lịch về phép nghĩa vụ quân sự? Chính sách, chế độ đối với hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ, xuất ngữ và thân nhân? Đi nghĩa vụ quân sự năm 2023 trong thời hạn bao lâu?

      ảnh chủ đề

      Khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự nữ thực hiện như thế nào?

      Đối tượng là công dân nữ có phải bắt buộc đi nghĩa vụ quân sự không? Khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự nữ thực hiện như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Đi nghĩa vụ quân sự có được dùng điện thoại di động không?

      Đi nghĩa vụ quân sự có được dùng điện thoại di động không? Một số quy định liên quan đến nghĩa vụ quân sự?

      ảnh chủ đề

      Đi nghĩa vụ quân sự sau 3 tháng tân binh được về phép không?

      Quy định đi nghĩa vụ quân sự. Quy định về độ tuổi và các tiêu chuẩn gọi nhập ngũ. Đi nghĩa vụ quân sự sau 3 tháng tân binh được về phép không?

      ảnh chủ đề

      Làm cán bộ công chức nhà nước có phải đi nghĩa vụ không?

      Làm cán bộ công chức nhà nước có phải đi nghĩa vụ không? Đi nghĩa vụ quân sự được hưởng các quyền, lợi nào? Thân nhân binh sĩ, hạ sĩ quan tại ngũ được hưởng các chế độ, chính sách nào?

      Xem thêm

      Tags:

      Đạo giáo

      Đi nghĩa vụ quân sự

      Điều kiện sức khỏe đi nghĩa vụ quân sự

      Độ tuổi đi nghĩa vụ quân sự


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Tổng hợp mức xử phạt vi phạm về nghĩa vụ quân sự mới nhất

      Quy định chung về nghĩa vụ quân sự. Tổng hợp mức xử phạt vi phạm về nghĩa vụ quân sự mới nhất.

      ảnh chủ đề

      Xăm hình (có hình xăm trên người) có phải đi nghĩa vụ quân sự?

      Xăm hình (có hình xăm trên người) có phải đi nghĩa vụ quân sự? Xử phạt khi cố ý xăm hình để trốn tránh nghĩa vụ quân sự?

      ảnh chủ đề

      Nghĩa vụ quân sự có bắt buộc không? Ai là người được miễn?   

      Nghĩa vụ quân sự có bắt buộc không? Những đối tượng được miễn gọi nghĩa vụ quân sự? Quy định pháp luật về nghĩa vụ dân sự? Thẩm quyền quyết định tạm hoãn gọi nhập ngũ, miễn gọi nhập ngũ và công nhận hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ? Ý nghĩa của việc thực hiện nghĩa vụ quân sự?

      ảnh chủ đề

      Những đồ được mang khi đi nghĩa vụ quân sự gồm những gì?

      Lần đầu đi nhập ngũ, các tân binh cũng như người thân lo lắng và không biết được mang theo những đồ vật gì và mang đồ vật theo như thế nào cho phù hợp. Bài viết dưới đây giải đáp thắc mắc nhập ngũ được mang theo những gì và cần chuẩn bị những gì khi đi nghĩa vụ quân sự?

      ảnh chủ đề

      Đi xuất khẩu lao động có được miễn nghĩa vụ quân sự không?

      Quy định pháp luật về nghĩa vụ quân sự của công dân? Đi xuất khẩu lao động có được miễn nghĩa vụ quân sự không? Trốn tránh nghĩa vụ quân sự bị xử lý thế nào?

      ảnh chủ đề

      Lịch về phép nghĩa vụ quân sự? Bộ đội được về phép khi nào?

      Lịch về phép nghĩa vụ quân sự? Chính sách, chế độ đối với hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ, xuất ngữ và thân nhân? Đi nghĩa vụ quân sự năm 2023 trong thời hạn bao lâu?

      ảnh chủ đề

      Khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự nữ thực hiện như thế nào?

      Đối tượng là công dân nữ có phải bắt buộc đi nghĩa vụ quân sự không? Khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự nữ thực hiện như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Đi nghĩa vụ quân sự có được dùng điện thoại di động không?

      Đi nghĩa vụ quân sự có được dùng điện thoại di động không? Một số quy định liên quan đến nghĩa vụ quân sự?

      ảnh chủ đề

      Đi nghĩa vụ quân sự sau 3 tháng tân binh được về phép không?

      Quy định đi nghĩa vụ quân sự. Quy định về độ tuổi và các tiêu chuẩn gọi nhập ngũ. Đi nghĩa vụ quân sự sau 3 tháng tân binh được về phép không?

      ảnh chủ đề

      Làm cán bộ công chức nhà nước có phải đi nghĩa vụ không?

      Làm cán bộ công chức nhà nước có phải đi nghĩa vụ không? Đi nghĩa vụ quân sự được hưởng các quyền, lợi nào? Thân nhân binh sĩ, hạ sĩ quan tại ngũ được hưởng các chế độ, chính sách nào?

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ