Tài liệu ôn tập chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi vào lớp 10 nằm trong bộ Đề thi môn tiếng Anh tuyển sinh lớp 10.Tài liệu này gồm tổng hợp những phần ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 quan trọng và bài tập ngữ pháp Tiếng Anh. Mời các bạn cùng tham khảo.
Mục lục bài viết
1. Ngữ pháp Tiếng Anh trọng tâm ôn thi vào lớp 10 cần chú ý:
Ngữ pháp là một trong số Các kiến thức Tiếng anh ôn thi vào lớp 10 quan trọng mà các bạn học sinh cần lưu ý học kỹ cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10. Đặc biệt là các lý thuyết về thì động từ và các dạng câu đã học trong chương trình.
Thì động từ trong Tiếng anh vào 10:
Thì | Công thức | Diễn tả |
Thì hiện tại đơn | S + V1 / V (s/es) | – Hành động lặp lại như thói quen hay một sự thật, chân lí |
Thì hiện tại tiếp diễn | S + am / is / are + V-ing | – Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
– Hành động sẽ thực hiện (đã được lên kế hoạch) – Hành động mang tính tạm thời |
Thì hiện tại hoàn thành | S + has / have + P.P | – Hành động bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể chưa kết thúc
– Hành động vừa xảy ra tức thì |
Thì quá khứ đơn | S + V2 / V-ed | – Hành động đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ
– Thói quen trong quá khứ |
Thì quá khứ tiếp diễn | S + was / were + V-ing | – Hành động đang xảy ra tại một thời điểm thuộc quá khứ
– Có hai hành động cùng xảy ra vào 1 thời điểm trong quá khứ |
Thì quá khứ hoàn thành | S + had + P.P | – Một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ (cả hai hành động đề đã kết thúc trong quá khứ) |
Thì tương lai đơn | S + will / shall + V1 | – Hành động chưa xảy ra nhưng sẽ xảy ra trong tương lai (được quyết định vào thời điểm nói) |
Câu bị động:
– Chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động (dạng cơ bản)
Câu chủ động: S + V + O
Chuyển sang câu bị động có dạng: S + be + V (phân từ II) + by + O
– Biến đổi động từ của một số thì trong câu bị động
Thì | Dạng chủ động | Dạng bị động |
Thì hiện tại đơn | V hoặc V-s(es) | (to) be + V (phân từ II) |
Thì hiện tại tiếp diễn | Be + V-ing | (to) be + being + V (phân từ II) |
Thì hiện tại hoàn thành | Has hoặc have + V (phân từ II) | Has hoặc have + been + V (phân từ II) |
Thì quá khứ đơn | V (quá khứ) | Was hoặc were + V (phân từ II) |
Thì quá khứ tiếp diễn | Was hoặc were + V-ing | Was hoặc were + being + V (phân từ II) |
Thì quá khứ hoàn thành | Had + V (phân từ II) | Had + been + V (phân từ II) |
Thì tương lai đơn | Will hoặc shall + V1 | Will hoặc shall + be + V (phân từ II) |
Lưu ý:
– Nếu trong câu có cả trạng từ chỉ nơi chốn và trạng từ chỉ thời gian thi: Trạng từ chỉ nơi chốn, by + O, trạng từ chỉ thời gian
– Nếu chủ từ trong câu chủ động là từ phủ định (noone, nobody) thì đổi sang câu dạng bị động phủ định
– Nếu các chủ từ trong câu chủ động là someone, anyone, people, he, she, they … thì có thể bỏ “by + O” trong câu bị động
Câu ước:
Có 3 cấu trúc câu ước trong Tiếng Anh cần nắm chắc, cụ thể:
– Dạng câu ước ở hiện tại:
Câu khẳng định: S + wish / wishes + S + V2/-ed + O (to be: were / weren’t)
Câu phủ định: S + wish / wishes + S + didn’t + V1
– Dạng câu ước ở quá khứ:
Câu khẳng định: S + wish / wishes + S + had + V (phân từ II)
Câu phủ định: S + wish / wishes + S + hadn’t + V (phân từ II)
– Dạng câu ước ở tương lai:
Câu khẳng định: S + wish / wishes + S + would + V1
Câu phủ định: S + wish / wishes + S + wouldn’t + V1
Lưu ý: Có thể thay S + wish / wishes bằng If only
Câu điều kiện trong Tiếng anh vào 10:
Câu điều kiện loại | If clause | Main clause |
Loại 1: có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai | S + V1 / V-s(es)
(do / does not + V1) | S + will / can / may + V1
(will not / can not + V1) |
Loại 2: không có thật ở hiện tại | S + V-ed / V2
(did not + V1) | S + would / could / should + V1
(would not / could not + V1) |
Loại 3: không có thật trong quá khứ | S + had + P.P
(had not + P.P) | S + would / could / should + have + P.P
(would not / could not + have + P.P) |
Lưu ý:
– Câu điều kiện có thể được diễn đạt bằng các cách khác như:
Unless = Without = If … not
- Đảo ngữ Were hoặc Had
– Câu điều kiện loại 2 và điều kiện loại 3 có thể kết hợp trong cùng 1 câu
– Câu điều kiện loại 0 dùng để diễn tả sự thật hiển nhiên
– Main clause trong câu điều kiện loại 1 có thể là một câu đề nghị hoặc lời mời
Câu gián tiếp:
Loại câu | Dạng trực tiếp | Dạng gián tiếp |
Mệnh lệnh | – KĐ: S + V + O: “V1 + O”
– PĐ: S + asked / told + O + not + to + V1 | – KĐ: S + asked / told + O + to + V1
– PĐ: S + asked / told + O + not + to + V1 |
Trần thuật | S + V + (O): “Mệnh đề” | S + told / said + (O) + (that) + mệnh đề |
Yes / No question | S + V + (O): “Aux.V + S + V1 + O ?” | S + asked + O + if / whether + S + V + O |
Wh – question | S + V + (O): “Wh- + Aux.V + S + V1 + O ?” | S + asked + O + Wh- + S + V + O |
Mệnh đề quan hệ:
Đại từ quan hệ | Cách dùng | Ý nghĩa trong câu |
Who | Danh từ + Who + V + O … | Chủ từ, chỉ người trong câu |
Whom | Danh từ + Whom + S + V … | Túc từ, chỉ người trong câu |
Which | Danh từ chỉ vật + Which + V + O …
Danh từ chỉ vật + Which + S + V … | Chủ từ, túc từ, chỉ vật trong câu |
Whose | Danh từ chỉ người hoặc vật + Whose + N + V …. | Chỉ sở hữu của người hoặc vật thay cho her, his, their, hoặc sở hữu cách |
Why | Danh từ chỉ nguyên nhân + Why + S + V | Mệnh đề quan hệ chỉ lý do thay cho “for the reason, for that reason” |
Where | Danh từ chỉ địa điểm + Where + S + V | Mệnh đề quan hệ chỉ nơi chốn thay cho “there” |
When | Danh từ chỉ thời gian + When + S + V | Mệnh đề quan hệ chỉ thời gian thay cho “then” |
That | Tương tự Who, Whom, Which | Dùng thay cho Who, Whom, Which trong mệnh đề quan hệ đã xác định |
Cấu trúc so sánh:
Có 3 dạng câu so sánh các bạn học sinh cần nắm trước khi thi vào 10 bao gồm:
– Công thức so sánh bằng: S + be + as + adj. + as + … hoặc S + V + as + adv + as + ….
– Công thức so sánh hơn:
+ Tính từ / Trạng từ ngắn: S + V + adj / adv-er + than + ….. (chú ý khi biến đổi một số tính từ / trạng từ đặc biệt)
+ Tính từ / Trạng từ dài: S + V + more + adj / adv + than + ….
– Công thức so sánh nhất:
+ Tính từ / Trạng từ ngắn: S + V + the + adj / adv + est + ….(chú ý khi biến đổi một số tính từ / trạng từ đặc biệt)
+ Tính từ / Trạng từ dài: S + V + the most + adj / adv + ….
Các phrasal verbs cần lưu ý
Kiến thức tiếng Anh thi vào lớp 10 có phạm vi tương đối rộng, đặc biệt là kiến thức về các phrasal verbs. Dưới đây là một vài phrasal verbs các bạn học sinh cần thuộc để phục vụ cho bài thi Tiếng Anh vào 10.
Beat one’s self Up: tự trách mình | Let sb down: làm ai đó thất vọng | Break down: bị hư | Look after sb: chăm sóc ai đó |
Look around: nhìn xung quanh | Break up with: chia tay, cắt đứt quan hệ tình cảm | Break in: đột nhập | Look at st: nhìn cái gì đó |
Bring sth up: đề cập về chuyện gì đó | Look down on sb: khinh thường, không coi trọng ai đó | Call for: cần/ kêu gọi cái gì đó | Look forward to V-ing / sth: mong mỏi cái gì đó sẽ xảy ra |
Bring sb up: nuôi nấng (con cái) | Look for: tìm kiếm | Carry out: thực hiện | Look into st: nghiên cứu, xem xét |
Catch up with: theo kịp ai đó | Look sth up: tra nghĩa | Check in: làm thủ tục trước khi vào một địa điểm | Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó |
Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính | Run into: vô tình gặp được | Do away with: bỏ cái gì đó đi | Run out of st: hết cái gì đó |
Drop by: ghé qua | Show up: xuất hiện | Drop sb off: thả ai xuống xe | End up = wind up: có kết thúc |
Figure out: tìm ra | Take off: cất cánh/ cởi đồ | Take up: bắt đầu làm một hoạt động mới | Move on to st: chuyển tiếp sang |
Find out: tìm ra | Take up: bắt đầu thực hiện hoạt động mới | Give up st: từ bỏ cái gì đó | Pick sb up: đón ai đó |
Get along/get along with: hòa thuận với ai | Get on with sb: hòa thuận với ai đó | Help sb out: giúp đỡ ai đó | Put sb down: hạ thấp ai đó |
2. Các dạng bài tập phổ biến thi vào 10 tiếng Anh:
Chuyên đề Ngữ âm
Chuyên đề từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh
Chuyên đề từ trái nghĩa trong Tiếng Anh
Bài tập nâng cao tìm lỗi sai trong Tiếng Anh
Collocation là gì và Bài tập về Collocation
Bài tập Word Form
Điền từ vào đoạn văn Tiếng Anh
Quy tắc trọng âm Tiếng Anh dễ nhớ
Viết lại câu Tiếng Anh
Bài tập đọc hiểu Tiếng Anh
Trắc nghiệm giao tiếp Tiếng Anh
Chia động từ trong ngoặc
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
3. Luyện tập:
Exercise 1: Choose the correct option A, B, c, or D to finish the following sentences.
1.__________? Your eyes are red.
A. Did you cry
B. Have you cried
C. Were you crying
D. Have you been crying
2.I________ to get their decision before today.
A. hope
B. hoped
C. had hoped
D. have hoped
3.He looked tired because he___________ for six hours.
A. ran
B. was running
C. has been running
D. had been running
4.I________ you back in a few minutes.
A. call
B. am calling
C. have called
D. will call
5. In 1875 archaeologists _________ the ruins of the Olympic Stadium in Greece.
A. discovered
B. were discovering
C. have discovered
D. had discovered
6. We________ very hard at the office lately as we are negotiating an important contract.
A. are working
B. were working
C. have been working
D. had been working
7. You can’t believe a word he says. He___________ .
A. always lies
B. is always lying
C. has always lied
D. will always lie
8. I often find things on the beach. I__________ this very old bottle yesterday.
A. found
B. was finding
C. had found
D. had been finding
9. While John was reading, his sister _______ the piano.
A. played
B. is playing
C. was playing
D. had played
10. Do you think you_________ here in five years’ time?
A. will still work
B. will still be working
C. will still have worked
D. will still have been working
Exercise 2: Supply the correct verb form to complete the following sentences.
1. The beach was so crowded the other day that we (have)_____________ difficulty finding an empty spot.
2. Sampson (not work)________ for the company for very long before he was promoted.
3. This time tomorrow I (relax)__________ in the swimming pool.
4. At the end of this month, we (live)____________here for ten years.
5. There’s someone at the door. I (answer)_________it.
6. They (lock)________ the gates before I got there.
7. The bus came after I (stand)________ there for about thirty minutes.
8. I (not listen)_______ , so I missed what he said.
9. He’s taken his driving test five times, but he (not pass)__________ it yet.
10. They (complete)_______ the new bridge by the end of the year.
ĐÁP ÁN
Exercise 1: Choose the correct option A, B, c, or D to finish the following sentences.
1 – D; 2 – C; 3 – D; 4 – D; 5 – A;
6 – C; 7 – B; 8 – A; 9 – C; 10 – B;
Exercise 2: Supply the correct verb form to complete the following sentences.
1 – had; 2 – hadn’t been working;
3 – will be relaxing; 4 – will have been living;
5 – will answer; 6 – had locked;
7 – had been standing; 8 – wasn’t listening;
9 – hasn’t passed; 10 – will have completed;