Khi nhà đầu tư nước ngoài đã đáp ứng đủ điều kiện góp vốn của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật thì cơ quan có thẩm quyền đăng ký đầu tư sẽ ban hành thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài. Vậy mẫu thông báo đáp ứng điều kiện góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài bao gồm những nội dung gì?
Mục lục bài viết
1. Mẫu thông báo đáp ứng điều kiện góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài là gì?
Mẫu thông báo đáp ứng điều kiện góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài được ban hành khi nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, đầu tư vào Việt Nam và thủ trưởng cơ quan đăng ký đầu tư sẽ ban hành thông báo về việc nhà đầu tư nước ngoài có đủ điều kiện về phần vốn góp hay không. Theo đó, pháp luật quy định về quyền cũng như về điều kiện khi nhà đầu tư đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và nhà đầu tư có quyền góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế. Khi đó, những điều kiện mà nhà đầu tư nước ngoài cần phải đáp ứng khi đầu tư bằng hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế như: điều kiện về tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư là nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của pháp luật, điều kiện về bảo đảm an ninh quốc phòng trong quá trình tham gia vào đầu tư theo quy định của pháp luật Việt Nam, bên cạnh đó nhà đầu tư còn phải đáp ứng điều kiện về quyền sử dụng đất.
Theo đó, đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp trong trường hợp tổ chức kinh tế đó có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển theo quy định của pháp luật. Đối với những khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh, trừ tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư tại khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế được thành lập theo quy định của Chính phủ. Điều kiện về nhận quyền sử dụng đất, điều kiện về sử dụng đất đai theo quy định của
Mẫu thông báo đáp ứng điều kiện góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài là mẫu văn bản được dùng để thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài của cơ quan có thẩm quyền( cơ quan đăng ký đầu tư). Mẫu thông báo đáp ứng điều kiện góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài nêu rõ thông tin về nhà đầu tư( đối với nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân cần nêu rõ: họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số hộ chiếu, địa chỉ thường trú, chỗ ở hiện nay, số điện thoại, địa chỉ email, đối với nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức cần nêu rõ thông tin của người đại diện theo pháp luật: họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số hộ chiếu, địa chỉ thường trú, chỗ ở hiện nay, số điện thoại, địa chỉ email, tên của tổ chức đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, địa chỉ trụ sở chính), thông tin về tổ chức kinh tế sau khi nhận góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp, tên tổ chức kinh tế, mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức kinh tế, số vốn điều lệ, tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư nước ngoài, ngành nghề kinh doanh… Mẫu thông báo đáp ứng điều kiện góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài là cơ sở để cơ quan có thẩm quyền thẩm định, xem xét về số điều kiện góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài và từ đó nhà đầu tư nước ngoài biết được có đủ điều kiện về góp vốn vào các tổ chức kinh tế hay không.
Pháp luật cũng quy định đối với những nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân, tổ chức có hợp đồng trao đổi, tặng cho hợp đồng chuyển quyền sở hữu theo quy định của pháp luật thì khi nhận cổ phần, phần vốn góp trong tổ chức kinh tế đã thành lập tại Việt Nam và thực hiện thủ tục theo quy định đối với nhà đầu tư nước ngoài đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của pháp luật Việt Nam.
2. Mẫu thông báo đáp ứng điều kiện góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————-————-
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH/ THÀNH PHỐ……..
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
——————-
Số: …
…, ngày …… tháng ….. năm ……
THÔNG BÁO
Về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
Kính gửi: Tên nhà đầu tư (1)
Căn cứ Luật đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư;
Căn cứ …..;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của … ;
Căn cứ Văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp do nhà đầu tư (tên nhà đầu tư).(1) …… nộp ngày …..và hồ sơ bổ sung nộp ngày…. (nếu có),
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/thành phố…… thông báo:
1. Nhà đầu tư sau đây đáp ứng/không đáp ứng điều kiện góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp vào công ty…… (2) (tên công ty nhà đầu tư dự kiến góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp), mã số doanh nghiệp …. do …… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày….. tháng …… năm …..
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân: (3)
Ông/bà …., sinh ngày ….. tháng ….. năm …., quốc tịch…., hộ chiếu số ….. cấp ngày ….tại….., địa chỉ thường trú tại …., chỗ ở hiện nay tại …, số điện thoại: …, địa chỉ email: ….
b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:(4)
(Tên nhà đầu tư) …..; giấy chứng nhận đăng ký thành lập số….. do …… (tên cơ quan cấp) cấp ngày ….. tháng …… năm …
Địa chỉ trụ sở chính: ….
Người đại diện theo pháp luật: ông/bà….., sinh ngày…… tháng …… năm ….., quốc tịch….., hộ chiếu số ….. cấp ngày …..tại …., địa chỉ thường trú tại …., chỗ ở hiện nay tại …., số điện thoại: …. địa chỉ email: …., chức vụ: ….
Lý do (đối với trường hợp không đáp ứng điều kiện): ……(5)
2. Thông tin về tổ chức kinh tế sau khi nhận góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp (trường hợp đáp ứng điều kiện) như sau:(6)
2.1. Tên tổ chức kinh tế: …
2.2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập: … do ..… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: …
2.3. Địa chỉ trụ sở chính:
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2.4. Vốn điều lệ (bằng số): …VNĐ và tương đương ……USD (nếu có).
2.5. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư nước ngoài:
STT | Tên nhà đầu tư nước ngoài | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | |
VNĐ | Tương đương USD | |||
2.6. Ngành nghề kinh doanh:
STT | Tên ngành | Mã ngành theo VSIC (Lấy mã ngành cấp 4) | Mã ngành CPC (đối với ngành nghề có mã CPC) |
Nơi nhận:
– Như trên;
– Tên tổ chức kinh tế nhận góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp;
– Phòng đăng ký kinh doanh
(nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở);
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
3. Hướng dẫn sử dụng mẫu thông báo đáp ứng điều kiện góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài:
(1): Điền tên nhà đầu tư nước ngoài
(2): Điền tên công ty nhà đầu tư dự kiến góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp.
(3): Điền thông tin về nhà đầu tư( đối với trường hợp nhà đầu tư là cá nhân: họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số hộ chiếu, địa chỉ thường trú, chỗ ở hiện nay, số điện thoại, địa chỉ email)
(4): Điền thông tin về nhà đầu tư( đối với trường hợp nhà đầu tư là tổ chức: hông tin của người đại diện theo pháp luật: họ tên, gày tháng năm sinh, quốc tịch, số hộ chiếu, địa chỉ thường trú, chỗ ở hiện nay, số điện thoại, địa chỉ email, tên của tổ chức đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, địa chỉ trụ sở chính)
(5): Điền lý do (đối với trường hợp không đáp ứng điều kiện)
(6): Điền thông tin về tổ chức kinh tế sau khi nhận góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp (trường hợp đáp ứng điều kiện).
– Cơ sở pháp lý:
+ Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư