Xã hội ngày càng phát triển, nhu cầu của con người ngày càng tăng cao, các dịch vụ ngày càng trở nên phổ biến hơn trong đó có dịch vụ thuê vệ sĩ, người bảo vệ. Vậy để thuê vệ sĩ, người bảo vệ thì cần những điều kiện gì và việc ký kết hợp đồng thuê vệ sĩ như thế nào?
Mục lục bài viết
1. Mẫu hợp đồng thuê vệ sĩ, người bảo vệ là gì?
Mẫu hợp đồng thuê vệ sĩ, người bảo vệ là
Mục đích của việc ký hợp đồng vệ sĩ, người bảo vệ:
– Mẫu hợp đồng thuê vệ sĩ, người bảo vệ trước hết là văn bản để ghi nhận sự thỏa thuận giữa các bên khi tham gia vào ký kết hợp đồng
– Mẫu hợp đồng thuê vệ sĩ, người bảo vệ là căn cứ ràng buộc về quyền và nghĩa vụ giữa các bên khi tham gia vào ký kết hợp đồng
– Mẫu hợp đồng thuê vệ sĩ, người bảo vệ xuất phát từ nhu cầu và khả năng của các bên
2. Mẫu hợp đồng thuê vệ sĩ, người bảo vệ:
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–
Hà Nội, ngày…tháng …năm…
HỢP ĐỒNG THUÊ DỊCH VỤ BẢO VỆ
(Số:……/HĐT-……..)(1)
– Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015;
– Căn cứ…;(2)
– Căn cứ khả năng và nhu cầu của các bên.
Hôm nay, ngày…. tháng…. năm…… tại địa chỉ…………….., chúng tôi gồm:(3)
Bên Cung Cấp Dịch Vụ Bảo vệ (Bên A):
Họ và tên:(4)… Sinh năm:……
CMND/CCCD số:(5)…….. do CA…. cấp ngày… tháng…. năm…….
Địa chỉ thường trú:(6)…
Nơi cư trú hiện tại:(7)…
Số điện thoại liên hệ:(8)…
(Nếu là tổ chức thì trình bày những nội dung sau):
Tên công ty (9)……
Địa chỉ trụ sở…(10)……
Giấy CNĐKDN số:(11)……. do Sở Kế hoạch đầu tư………. cấp ngày… tháng…. năm…..
Hotline:(12)………… Số Fax/ email (nếu có):……
Người đại diện theo pháp luật:
Ông/Bà(13)……. Sinh năm:…
Chức vụ:(14)………. Căn cứ đại diện:…
Địa chỉ thường trú:(15)……
Nơi cư trú hiện tại:(16)…
Số điện thoại liên hệ:(17)…….)
Số TK:(18)……….- Chi nhánh………- Ngân hàng……
Và:
Bên Thuê Dịch Vụ Bảo Vệ (Bên B):
Họ và tên:(19)…… Sinh năm:……
CMND/CCCD số:(20)…….. do CA…………. cấp ngày… tháng…. năm…….
Địa chỉ thường trú:(21)……
Nơi cư trú hiện tại:(22)……
Số điện thoại liên hệ:(23)……
(Nếu là tổ chức thì trình bày những nội dung sau:
Tên công ty:(24)……
Địa chỉ trụ sở:…(25) ……
Giấy CNĐKDN số:…(26)……. do Sở Kế hoạch đầu tư………. cấp ngày… tháng…. năm…..
Hotline:…(27)…….. Số Fax/email (nếu có):……
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà…(28)……….. Sinh năm:………
Chức vụ:(29)……. Căn cứ đại diện:………
Địa chỉ thường trú: (30)……
Nơi cư trú hiện tại:(31)……
Số điện thoại liên hệ:……….)
Số TK:(32) ….….- Chi nhánh………- Ngân hàng……
Cùng thỏa thuận ký kết Hợp đồng thuê dịch vụ bảo vệ số (33)…………. ngày…./…../…… để ghi nhận việc Bên A sẽ thực hiện việc bảo vệ cho……….. tại……….. theo yêu cầu của Bên B trong thời gian từ ngày…./…./…. đến hết ngày…./……/…….. tại địa điểm………….. (địa điểm ký kết hợp đồng) với tổng giá trị là………….. VNĐ (Bằng chữ:……… Việt Nam Đồng). Nội dung Hợp đồng cụ thể như sau:
Điều 1. Công việc phải thực hiện
Bên A đồng ý thực hiện những công việc bảo vệ dưới đây:.(34)…
Cho Bên B trong thời gian từ ngày…./…../…… đến hết ngày…/…./…..(35)
Để bảo vệ ……………(an ninh cho…../…)
Kết quả công việc sẽ được xem xét dựa trên các tiêu chí sau:(36)….
Điều 2. Giá và phương thức thanh toán
Bên A đồng ý thực hiện công việc đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này cho bên B với giá là………………… VNĐ (Bằng chữ:………………….. Việt Nam Đồng).(37)
Số tiền trên đã bao gồm:………. Và chưa bao gồm:…(38)
Toàn bộ số tiền đã xác định ở trên sẽ được Bên B thanh toán cho Bên A qua …. đợt, cụ thể từng đợt như sau:
– Đợt 1. Thanh toán số tiền là……. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam Đồng) khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán được thực hiện theo phương thức……… (chuyển khoản qua ngân hàng/trả tiền mặt/…).(39)
– Đợt 2 . Thanh toán số tiền là……. VNĐ (bằng chữ:…….. Việt Nam đồng) khi….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán được thực hiện theo phương thức…… (chuyển khoản qua ngân hàng/trả tiền mặt/…).
Số tiền đã xác định theo nội dung trên sẽ được Bên B trả trực tiếp cho đại diện theo……../… của Bên A, cụ thể là:(40)
Ông:…….. Sinh năm:…
Chức vụ:…
Chứng minh nhân dân số:…….. do CA………… cấp ngày…./…../…….
Và được chứng minh bằng
1.Ông:……… Sinh năm:………(41)
Chức vụ:……
Chứng minh nhân dân số:… do CA………… cấp ngày…./…../…….
2.Bà:……… Sinh năm:……(42)
Chức vụ:……
Chứng minh nhân dân số:……….. do CA………… cấp ngày…./…../…….
(Hoặc:
Gửi qua ngân hàng tới Tài khoản số…………….. Chi nhánh…………….. – Ngân hàng………… có biên lai xác nhận/……… chứng minh)
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng trên nếu có sự thay đổi về giá thị trường/… dẫn tới việc thay đổi/phát sinh các chi phí/…………… thì số tiền chênh lệch/phát sinh trên/… sẽ do Bên …. chịu trách nhiệm.
Điều 3. Thực hiện hợp đồng
1.Thời hạn thực hiện Hợp đồng
Thời hạn thực hiện Hợp đồng này được hai bên thỏa thuận là từ ngày…./…../……. đến hết ngày…/…../…..(43)
Trong trường hợp việc thực hiện hợp đồng bị gián đoạn bởi những trường hợp khách quan, tình thế cấp thiết,……………. thì thời hạn thực hiện Hợp đồng này được tính theo các quy định/căn cứ sau: ……
2. Địa điểm và phương thức thực hiện (44)
Bên B có trách nhiệm cung cấp toàn bộ trang bị,… cần thiết cho việc thực hiện công việc đã nêu tại Điều 1 Hợp đồng này cho Bên A tại………….. tòan bộ số trang bị,… này sẽ được bên B giao cho………. khi…………… và được bên B giao trả lại với tình trạng như khi nhận (không tính hao mòn trong quá trình thực hiện công việc) cho Bên A tại…….. Việc giao- nhận trên phải được các bên lập thành văn bản có chữ ký của những cá nhân sau:
1.Ông……….. Sinh năm:……
Chức vụ:…
Chứng minh nhân dân số:….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….
2.Ông…………. Sinh năm:……
Chức vụ:…
Chứng minh nhân dân số:…….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….
Toàn bộ công việc đã được xác định tại Điều 1 Hợp đồng này sẽ được Bên A thực hiện trong thời gian:
Từ …giờ …phút đến …giờ ….phút (trong đó có………. nghỉ giải lao/ăn trưa/…) từ thứ hai đến thứ sáu trong các tuần, kéo dài từ ngày…./…./….. đến ngày…./…./……
Trong thời gian thực hiện công việc, Bên A có trách nhiệm………
Kết quả công việc sẽ được kiểm tra và xác nhận bởi:
Ông….. Sinh năm:……
Chức vụ:…
Chứng minh nhân dân số:…. Do CA…. cấp ngày…/…./…….
Vào
Ngoài ra, ngay sau khi hoàn thành công việc trên, Bên B có trách nhiệm…
Điều 4. Đặt cọc (45)
Trong thời gian từ ngày…/…./…… đến hết ngày…./…./……., Bên B có trách nhiệm giao cho Bên A số tiền là…..VNĐ (Bằng chữ:…………….. Việt Nam Đồng) để bảo đảm cho việc Bên B sẽ sử dụng dịch vụ của Bên A/… theo nội dung Hợp đồng này, trừ trường hợp…………..
-Trong trường hợp Bên A thực hiện đúng nghĩa vụ mà Bên B không thuê/… theo thỏa thuận tại Hợp đồng này, Bên A có quyền nhận số tiền trên (cụ thể là……. VNĐ) để……
-Trong trường hợp Bên A không thực hiện đúng nghĩa vụ dẫn đến Hợp đồng không được thực hiện/… thì Bên A có trách nhiệm trả lại số tiền trên cho Bên B và bồi thường một khoản tiền tương đương cho Bên B để………
-Trong trường hợp hai bên tiếp tục thực hiện hợp đồng, Bên A có quyền nhận số tiền trên để bù trừ nghĩa vụ thanh toán/đảm bảo……. của Bên B/…
-Trong trường hợp việc không thực hiện được Hợp đồng này là do lỗi của cả hai bên, số tiền trên sẽ được giải quyết như sau:……
Điều 5. Cam kết của các bên(46)
1.Cam kết của bên A
Cam kết tính trung thực, chính xác của những thông tin mà bên A đã đưa ra và đảm bảo sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn đối với những sự việc phát sinh từ tính trung thực, chính xác của những thông tin này.
Bồi thường thiệt hại xảy ra cho bên B nếu có thiệt hại phát sinh từ hành vi vi phạm của bản thân.
Cam kết tuân thủ các quy định về an ninh trật tự,… trong quá trình thực hiện công việc đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này.
2.Cam kết của bên B (47)
Cam kết thực hiện Hợp đồng này bằng thiện chí,…
Cam kết thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho Bên A theo thỏa thuận ghi nhận tại Hợp đồng.
Điều 6. Vi phạm hợp đồng (48)
Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì bên còn lại có các quyền sau:
-Phạt vi phạm bên vi phạm một số tiền là:… VNĐ (Bằng chữ:…………. Việt Nam Đồng)
-Ngoài ra, bên bị vi phạm có quyền yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm. Thiệt hại thực tế được xác định như sau:………………………….
-Trong trường hợp Bên A có các vi phạm về………. trong bất kỳ thời gian nào khi thực hiện công việc cho Bên B gây ra bất kỳ hậu quả gì. Bên A có nghĩa vụ phải chịu toàn bộ trách nhiệm trước Bên A, pháp luật và các chủ thể có quyền và lợi ích hợp pháp bị ảnh hưởng.
Điều 7. Chấm dứt hợp đồng và giải quyết tranh chấp (49)
Hợp đồng này sẽ chấm dứt khi có một trong các căn cứ sau:
– Hai bên có thỏa thuận chấm dứt thực hiện hợp đồng;
– Hợp đồng không thể thực hiện do có vi phạm pháp luật;
– Hợp đồng không thể thực hiện do nhà nước cấm thực hiện;
– Một bên có hành vi vi phạm nghĩa vụ……….. được ghi nhận trong Hợp đồng này và bên bị vi phạm có yêu cầu chấm dứt thực hiện hợp đồng.
Trong trường hợp phát sinh tranh chấp, các bên đồng ý ưu tiên giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng. Việc trao đổi, thương lượng này phải được thực hiện ít nhất là …. lần và phải được lập thành…….. (văn bản). Nếu sau… lần tổ chức trao đổi, thương lượng mà hai bên không thỏa thuận giải quyết được tranh chấp, một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa tranh chấp ra
Điều 8. Hiệu lực hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày…/…./…..(50)
Hợp đồng này hết hiệu lực khi các bên đã hoàn thành nghĩa vụ của mình, hoặc có thỏa thuận chấm dứt và không thực hiện hợp đồng, hoặc…
Hợp đồng này được lập thành…. bản bằng tiếng Việt, gồm……. trang. Các bản Hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau và Bên A giữ…. bản để…….., Bên B giữ…. bản để…….
Bên A
(Ký và ghi rõ họ tên)
Bên B
(Ký và ghi rõ họ tên)
3. Hướng dẫn soạn thảo:
(1): Điền số hợp đồng
(2): Điền căn cứ
(3): Điền ngày, tháng, năm, địa chỉ ký kết hợp đồng
(4): Điền họ và tên của bên A, ngày sinh của bên A
(5): Điền số CMND/CCCD của bên A, ngày cấp, nơi cấp
(6): Điền địa chỉ thường trú của bên A
(7): Điền nơi cư trú hiện tại của bên A
(8): Điền số điện thoại liên hệ của bên A
Nếu bên A là tổ chức thì phải điền những thông tin sau:
(9): Điền tên tổng công ty
(10): Điền địa chỉ trụ sở ông ty
(11): Điền số GCNĐKDN
(12): Điền Hotline/ số fax/ email nếu có
(13): Điền tên người đại diện theo pháp luật
(14): Điền chức vụ người đại diện theo pháp luật
(15): Điền địa chỉ thường trú người đại diện theo pháp luật
(16): Điền nơi cứ trú hiện tại của người đại diện theo pháp luật
(17): Điền số điện thoại liên hệ người đại diện theo pháp luật
(18): Điền STK, chi nhánh ngân hàng của người đại diện theo pháp luật
(19): Điền họ tên của bên B
(20): Điền số CMND/CCCD của bên B
(21): Điền địa chỉ thường trú của bên B
(22): Điền nơi cư trú hiện tại của bên B
(23): Điền số điện thoại liên hệ của bên B
Nếu bên B là tổ chức thì cần điền những thông tin sau:
(24): Điền tên công ty
(25): Điền địa chỉ trụ sở công ty
(26): Điền số GCNĐKDN
(27): Điền hotline/fax/ email của công ty
(28): Điền tên người đại diện theo pháp luật của bên B
(29): Điền chức vụ của người đại diện
(30): Điền địa chỉ thường trú của người đại diện theo pháp luật của bên B
(31): Điền nơi cư trú hiện tại của người đại diện theo pháp luật của bên B
(32): Điền số điện thoại liên hệ của người đại diện theo pháp luật của bên B
(33):Điền ngày, giờ, địa điểm thỏa thuận ký kết hợp đồng
(34): Điền công việc thực hiện
(35): Điền thời gian thực hiện
(36): Điền tiêu chí đánh gía kết quả công việc
(37), (38), (39): Điền giá và phương thức thanh toán
(40), (41), (42): Điền thông tin của bên A
(43): Điền thời gian thực hiện hợp đồng
(44): Điền địa điểm và phương thức thực hiện
(45): Điền thỏa thuận của các bên về số tiền đặt cọc
(46): Điền cam kết của bên A
( 47): Điền cam kết của bên B
(48): Điền thỏa thuận của các bên về vi phạm hợp đồng
(49): Chấm dứt hợp đồng và giải quyết tranh chấp theo thỏa thuận của các bên
(50): Điền ngày, tháng, năm hợp đồng có hiệu lực và chữ ký của các bên