Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook
    • Đặt câu hỏi
    • Yêu cầu báo giá
    • Đặt hẹn Luật sư

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Pháp luật

Mẫu dự toán chi phí đền bù giải phóng mặt bằng mới nhất

  • 21/06/202421/06/2024
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    21/06/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Giải phóng mặt bằng là quá trình thực hiện các công việc liên quan đến việc di dời nhà cửa, cây cối, các công trình xây dựng và một bộ phận dân cư trên một phần đất nhất định được quy hoạch cho việc cải tạo, mở rộng hoặc xây dựng một công trình mới.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Mẫu dự toán chi phí đền bù giải phóng mặt bằng mới nhất:
      • 2 2. Các chi phí đền bù giải phóng mặt bằng:
      • 3 3. Thẩm quyền thu hồi đất để giải phóng mặt bằng thuộc về ai?

      1. Mẫu dự toán chi phí đền bù giải phóng mặt bằng mới nhất:

      BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ ĐỀN BÙ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

       

      STT

      Chi phí

      ĐVT

      S.Lượng

      Đơn giá
      (đồng)

      Thành tiền
      (đồng)

         

       

      I

      In ấn, photo tài liệu, biểu mẫu

       

       

       

      614.000

      1

      Thông báo

      A4/2 mặt

      25

      400

      10.000

      2

      Bảng kê khai

      A3/2 mặt

      25

      800

      20.000

      3

      Biên bản kiểm kê

      A3/2 mặt

      25

      800

      20.000

      4

      BB xác minh nguồn gốc đất

      A4/2 mặt

      25

      400

      10.000

      5

      BB xác minh giá trị đền bù

      A4/2 mặt

      25

      400

      10.000

      6

      Thông báo kết quả áp giá đền bù

      A4/2 mặt

      25

      400

      10.000

      7

      Photo kèm theo BB kiểm kê

      A3/2 mặt

      25

      800

      20.000

      8

      Photo kèm theo BB áp giá

      A4/2 mặt

      25

      400

      10.000

      9

      Giấy mời nhận tiền

      A4/2 mặt

      50

      400

      20.000

      10

      Thông báo giao trả mặt bằng

      A4/2 mặt

      25

      400

      10.000

      11

      Photo tài liệu phục vụ công tác

       

       

       

      300.000

      12

      Photo biên bản bàn giao mặt bằng

      A4/2 mặt

      25

      400

      10.000

      13

      In ấn, photo dự toán đền bù

      A4/2 mặt

      160

      400

      64.000

      II

      Chi phí giao liên

       

       

       

      180.000

      1

      Gửi thông báo kết quả áp giá

      Công

      2

      30.000

      60.000

      2

      Gửi giấy mời

      Công

      2

      30.000

      60.000

      3

      Gửi thông báo giao trả mặt bằng

      Công

      2

      30.000

      60.000

      III

      Chi phí đo vẽ Bản đồ giải thửa,

       

       

       

      76.365.640

      1

      Tỉ lệ 1/500 độ khó khăn 4,

      Hecta

      14,834

      5.148.014

      76.365.640

      IV

      Kiểm kê, xác minh nguồn gốc và áp giá

       

       

       

      4.630.000

      1

      Chi phí trực tiếp

      Công

      50

      66.800

      3.340.000

      2

      Chi phí nhiên liệu

      Lít

      50

      11.800

      590.000

      3

      Chi phí xác minh nguồn gốc đất

      Công

      21

      20.000

      420.000

      4

      Chi phí áp giá

      Công

      12

      20.000

      240.000

      5

      Tổng hợp chi phí bồi thường

      Công

      2

      20.000

      40.000

      V

      Chi phí lập và thẩm định đền bù

       

       

       

      100.000

      1

      Lập phương án

      Công

      4

      20.000

      80.000

      2

      Kiểm tra và đối chiếu kết quả

      Công

      1

      20.000

      20.000

      VI

      Chi phí hội họp

      Công

      15

      20.000

      300.000

      VII

      Photo hồ sơ lập thủ tục rút và quyết
      toán (Sở Tài chính và UBND)

      A3/2mặt

      250

      800

      200.000

      VIII

      Chi phí chi trả đền bù

       

       

       

      740.000

      1

      Chi trả đền bù

      Công

      12

      20.000

      240.000

      2

      Chi phí xăng xe

      Chuyến

      1

      500.000

      500.000

      IX

      Chi phí bàn giao mặt bằng

      Công

      3

      20.000

      60.000

      X

      Chi phí văn phòng phẩm

       

       

       

      717.000

      1

      Viết

      Cây

      24

      3.000

      72.000

      2

      Thước dây

      Cuộn

      2

      50.000

      100.000

      3

      Giấy

      Gram

      1

      45.000

      45.000

      4

      Chi phí khác

       

       

       

      500.000

      XI

      Chi phí thuê văn phòng GPMB

      Tháng

      0,5

      1.000.000

      500.000

      Tổng cộng

      84.306.640

      Xem thêm:  Quyết định 6166/QĐ - UBND ngày 13 tháng 11 năm 2015

       

      DỰ TOÁN CHI PHÍ PHỤC VỤ BỒI THƯỜNG

       

      STT

      Chi phí

      ĐVT

      S.Lượng

      Đơn giá
      (đồng)

      Thành tiền
      (đồng)

      I

      In ấn, photo tài liệu, biểu mẫu

       

       

       

      2.180.000

      1

      Thông báo

      A4/2 mặt

      400

              400

      40.000

      2

      Phiếu tự kê khai

      A4/2 mặt

      400

      400

      40.000

      3

      Biên bản kiểm kê

      A3/2 mặt

      400

      800

      80.000

      4

      BB xác minh nguồn gốc đất

      A4/2 mặt

      400

      400

      40.000

      6

      Thông báo lấy ý kiến kết quả lập phương án bồi thường

      A4/2 mặt

      400

      400

      40.000

      7

      Photo kèm theo BB kiểm kê

      A3/2 mặt

      400

      800

      80.000

      8

      Photo kèm theo bảng chi tiết bồi thường

      A4/2 mặt

      400

      400

      40.000

      9

      Thông báo nhận tiền bồi thường

      A4/2 mặt

      400

      400

      80.000

      10

      Thông báo bàn giao mặt bằng

      A4/2 mặt

      400

      400

      40.000

      11

      Photo văn bản, tài liệu phục vụ công tác bồi thường

       

       

       

      1.500.000

      12

      Photo biên bản bàn giao mặt bằng

      A4/2 mặt

      100

      400

      40.000

      13

      In ấn, photo dự toán đền bù

      A4/2 mặt

      200

      400

      80.000

      II

      Chi phí giao liên

       

       

       

      900.000

      1

      Gửi thông báo kết quả áp giá

      Công

      10

      30.000

      300.000

      2

      Gửi thông báo nhận tiền bồi thường

      Công

      10

      30.000

      300.000

      3

      Gửi thông báo bàn giao mặt bằng

      Công

      10

      30.000

      300.000

      IV

      Kiểm kê, xác minh nguồn gốc và áp giá

       

       

       

      14.729.000

      1

      Chi phí trực tiếp

      Công

      165

      66.800

      11.022.000

      2

      Chi phí nhiên liệu

      Lít

      165

      11.800

      1.947.000

      3

      Chi phí xác minh nguồn gốc đất

      Công

      36

      20.000

      720.000

      4

      Chi phí áp giá

      Công

      40

      20.000

      800.000

      5

      Tổng hợp chi phí bồi thường

      Công

      12

      20.000

      240.000

      V

      Chi phí lập và thẩm định phương án bồi thường

       

       

       

      400.000

      1

      Lập phương án

      Công

      15

      20.000

      300.000

      2

      Kiểm tra và thẩm định phương án bồi thường

      Công

      5

      20.000

      100.000

      VI

      Chi phí hội họp

      Công

      22

      20.000

      440.000

      VIII

      Chi phí chi trả đền bù

       

       

       

      3.100.000

      1

      Chi trả đền bù

      Công

      30

      20.000

      600.000

      2

      Chi phí xăng xe

      Chuyến

      5

      500.000

      2.500.000

      IX

      Chi phí bàn giao mặt bằng

      Công

      15

      20.000

      300.000

      X

      Chi phí văn phòng phẩm

       

       

       

      2.756.000

      1

      Viết

      Cây

      22

      3.000

      66.000

      2

      Thước dây

      Cuộn

      2

      50.000

      100.000

      3

      Giấy

      Gram

      2

      45.000

      90.000

      4

      Chi phí khác

       

       

       

      2.500.000

      Tổng cộng

      9.177.1969

      Xem thêm:  Quyết định 3238/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014

       

      2. Các chi phí đền bù giải phóng mặt bằng:

      Theo quy định tại Khoản 4 Điều 4  Nghị định 32/2015/NĐ-CP, các chi phí đền bù giải phóng mặt bằng được quy định như sau:

      – Khi thực hiện giải phóng mặt bằng, cơ quan chức năng có thẩm quyền sẽ phải đảm bảo chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. Theo đó, chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư gồm các loại chi phí cụ thể sau đây:

      + Chi phí bồi thường về đất, nhà, công trình trên đất, các tài sản gắn liền với đất, trên mặt nước và chi phí bồi thường khác theo quy định; 

      + Các khoản hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất; chi phí tái định cư; 

      + Chi phí tổ chức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; 

      + Chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng (nếu có); 

      + Chi phí chi trả cho phần hạ tầng kỹ thuật đã được đầu tư xây dựng (nếu có) và các chi phí có liên quan khác;

      – Chi phí xây dựng gồm các khoản chi phí cụ thể sau đây:

      + Chi phí phá dỡ các công trình xây dựng, chi phí san lấp mặt bằng xây dựng.

      + Chi phí xây dựng các công trình, hạng mục công trình, xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công;

      _ Chi phí thiết bị gồm các khoản chi phí cụ thể là:

      + Chi phí mua sắm thiết bị công trình và thiết bị công nghệ; 

      + Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ (nếu có); 

      + Chi phí lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh; 

      + Chi phí vận chuyển, bảo hiểm; thuế và các loại phí, chi phí liên quan khác;

      – Một khoản chi phí khác mà khi tiến hành bồi thường giải phóng mặt bằng phải đảm bảo là chi phí quản lý dự án. Nguồn chi phí này gồm: các chi phí để tổ chức thực hiện các công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án và kết thúc xây dựng đưa công trình của dự án vào khai thác sử dụng.

      – Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng gồm:

      + Chi phí tư vấn khảo sát, lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (nếu có), lập Báo cáo nghiên cứu khả thi, lập Báo cáo kinh tế – kỹ thuật.

      Xem thêm:  Quyết định 6166/QĐ - UBND ngày 13 tháng 11 năm 2015

      + Chi phí thiết kế, chi phí tư vấn giám sát xây dựng công trình và các chi phí tư vấn khác liên quan;

      – Chi phí dự phòng gồm chi phí dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh và chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá trong thời gian thực hiện dự án.

      Trên đây là các khoản chi phí mà cơ quan chức năng có thẩm quyền phải xác định trong tổng mức đầu tư dự án.

      3. Thẩm quyền thu hồi đất để giải phóng mặt bằng thuộc về ai?

      Điều 66 Luật đất đai 2013 quy định về thẩm quyền thu hồi đất như sau:

      + Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được quyền ra quyết định thu hồi đất trong các trường hợp sau đây:

      Thu hồi đất đối đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

      Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có quyền thu hồi đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn.

      + Thẩm quyền thu hồi đất của Ủy ban nhân dân cấp huyện: Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thu hồi đất trong các trường hợp sau đây:

      Ủy ban nhân dân cấp huyện được quyền thu hồi đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư;

      Cơ quan này có quyền thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.

      Từ nội dung phân tích ở trên, việc thu hồi đất trong từng trường hợp cụ thể thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã và Ủy ban nhân dân cấp huyện. Ủy ban nhân dân xã không có thẩm quyền thu hồi đất của các hộ dân vì bất cứ lý do gì (Ủy ban nhân dân cấp xã chỉ có thẩm quyền quản lý đất, và thực hiện các hoạt động liên quan theo quy định của pháp luật).

      Vậy nên, khi làm đơn đề nghị thu hồi đất, cá nhân, hộ gia đình sẽ nộp đơn lên Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp quận/ huyện (Hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/ thành phố).

      Văn bản pháp luật sử dụng trong bài viết:

      Luật đất đai 2013;

       Nghị định 32/2015/NĐ-CP.

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Mẫu dự toán chi phí đền bù giải phóng mặt bằng mới nhất thuộc chủ đề Giá đất khi bồi thường giải phóng mặt bằng, thư mục Pháp luật. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Quyết định 3238/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014

      Quyết định 3238/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019.

      ảnh chủ đề

      Quyết định 6166/QĐ – UBND ngày 13 tháng 11 năm 2015

      Quyết định 6166/QĐ - UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh, giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng.

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Mua, sử dụng đất trồng lúa để xây khu phần mộ được không?
      • Doanh nghiệp mới thành lập được miễn thuế môn bài không?
      • Điều kiện thủ tục miễn thuế thu nhập cá nhân khi bán nhà đất
      • Mượn tài sản người khác mà không trả có bị phạt tù không?
      • Cách xác định mã số hàng hóa và khai báo trên tờ khai hải quan
      • Nghỉ giải lao là gì? Quy định giờ nghỉ giải lao giữa giờ tối thiểu?
      • Thời hạn được tạm ngừng kinh doanh tối đa trong bao lâu?
      • Hứa mua hứa bán là gì? Mẫu hợp đồng hứa mua hứa bán?
      • Thủ tục kết hôn người Công giáo? Thủ tục hôn nhân Công giáo?
      • Hạn ngạch thuế quan là gì? Quy định về hạn ngạch thuế quan?
      • Tiêu chuẩn xét danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở, toàn quốc
      • Bố mẹ tặng cho, sang tên sổ đỏ cho con có lấy lại được không?
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Tân Hiệp (Kiên Giang)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc thành phố Bến Tre (Bến Tre)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Quyết định 3238/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014

      Quyết định 3238/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019.

      ảnh chủ đề

      Quyết định 6166/QĐ – UBND ngày 13 tháng 11 năm 2015

      Quyết định 6166/QĐ - UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh, giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng.

      Xem thêm

      Tags:

      Giá đất khi bồi thường giải phóng mặt bằng


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Quyết định 3238/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014

      Quyết định 3238/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019.

      ảnh chủ đề

      Quyết định 6166/QĐ – UBND ngày 13 tháng 11 năm 2015

      Quyết định 6166/QĐ - UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh, giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng.

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ