Các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán. Để được cấp giấy chứng nhận, doanh nghiệp phải có đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán.
Mục lục bài viết
- 1 1. Các vấn đề pháp lý về cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán?
- 2 2. Đơn đề nghị cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán là gì?
- 3 3. Đơn đề nghị cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán dùng để làm gì?
- 4 4. Mẫu đơn đề nghị cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán?
- 5 5. Hướng dẫn mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán?
1. Các vấn đề pháp lý về cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán ?
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán được cấp cho công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân, chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam có đủ các điều kiện:
– Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán khi có đủ các điều kiện sau đây:
+ Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị tương đương theo quy định của pháp luật;
+ Có ít nhất hai thành viên góp vốn là kế toán viên hành nghề;
+ Người đại diện theo pháp luật, giám đốc hoặc tổng giám đốc của công ty trách nhiệm hữu hạn phải là kế toán viên hành nghề;
+ Bảo đảm tỷ lệ vốn góp của kế toán viên hành nghề trong doanh nghiệp, tỷ lệ vốn góp của các thành viên là tổ chức theo quy định của Chính phủ.
– Công ty hợp danh được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán khi có đủ các điều kiện sau đây:
+ Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị tương đương theo quy định của pháp luật;
+ Có ít nhất hai thành viên hợp danh là kế toán viên hành nghề;
+ Người đại diện theo pháp luật, giám đốc hoặc tổng giám đốc của công ty hợp danh phải là kế toán viên hành nghề.
– Doanh nghiệp tư nhân được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán khi có đủ các điều kiện sau đây:
+ Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị tương đương theo quy định của pháp luật;
+ Có ít nhất hai kế toán viên hành nghề;
+ Chủ doanh nghiệp tư nhân là kế toán viên hành nghề và đồng thời là giám đốc.
+ Chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán khi có đủ các điều kiện sau đây:
+ Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài được phép cung cấp dịch vụ kế toán theo quy định của pháp luật của nước nơi doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài đặt trụ sở chính;
+ Có ít nhất hai kế toán viên hành nghề, trong đó có giám đốc hoặc tổng giám đốc chi nhánh;
+ Giám đốc hoặc tổng giám đốc chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài không được đồng thời giữ chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp khác tại Việt Nam;
+ Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài phải có văn bản gửi Bộ Tài chính bảo đảm chịu trách nhiệm về mọi nghĩa vụ và cam kết của chi nhánh tại Việt Nam.
Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán: Bộ Tài chính.
Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán:
– Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán.
– Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị tương đương.
– Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán của các kế toán viên hành nghề.
–
– Tài liệu chứng minh về vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn.
– Điều lệ công ty đối với công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn.
– Văn bản cam kết chịu trách nhiệm của doanh nghiệp nước ngoài, giấy tờ chứng nhận được phép kinh doanh dịch vụ kế toán của doanh nghiệp nước ngoài đối với chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam.
Tổ chức đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán gửi một bộ hồ sơ tới Bộ Tài chính và nộp phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán.
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Tài chính cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho doanh nghiệp; trường hợp từ chối cấp thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trường hợp cần làm rõ vấn đề liên quan đến hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, Bộ Tài chính yêu cầu doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán giải trình. Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán tính từ ngày nhận tài liệu giải trình bổ sung.
2. Đơn đề nghị cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán là gì?
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toàn là văn bản do công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân, chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam gửi tới Bộ Tài chính nhằm đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán khi có đủ điều kiện.
3. Đơn đề nghị cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán dùng để làm gì?
Đơn đề nghị cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán dùng để bày tỏ nguyện vọng của tổ chức kinh doanh dịch vụ kế toán, là căn cứ để cơ quan có thẩm quyền xem xét có nên cấp giấy chứng nhận hay không và là căn cứ để quản lý doanh nghiệp trên phạm vi cả nước hoạt động trong lĩnh vực kế toán.
4. Mẫu đơn đề nghị cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán?
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân:
TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
….., ngày …. tháng ….. năm 20…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán
Kính gửi: Bộ Tài chính
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1.Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ……
Tên doanh nghiệp viết tắt: …………..
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ….
2.Địa chỉ trụ sở chính: ………
Địa chỉ giao dịch (nếu có): ………..
3.Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị tương đương) số …. do …. (tên cơ quan cấp)…….. cấp lần đầu ngày … tháng … năm …., thay đổi lần thứ … ngày … tháng … năm …
4.Vốn điều lệ: ………., trong đó vốn góp của các kế toán viên hành nghề là ……….., chiếm …………% vốn điều lệ.
5.Điện thoại: …………. Fax: ….
6. Website (nếu có): ………… E-mail: ……….
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên: ….
Giới tính: ……….. Ngày sinh: ……….
Chức vụ: ……….
Giấy CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:…………… cấp ngày: …../…./….. tại ……….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ….
Điện thoại: …………… E-mail: ……
Nơi ở hiện nay: …….
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán số: ………………………. cấp ngày …/…/….
8.Quyết định/Văn bản số … ngày …./…./… của Hội đồng thành viên về việc bổ nhiệm chức danh Giám đốc/Tổng Giám đốc đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh:
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: …….
Giới tính: …………… Ngày sinh: ……….
Giấy CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ………. cấp ngày: …./…./….. tại ………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……….
Điện thoại: ……… E-mail: ……..
Nơi ở hiện nay: ………
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán số: ……… cấp ngày…/…/…
Phần II. Danh sách các tổ chức, cá nhân góp vốn, danh sách thành viên hợp danh
1.Thành viên là cá nhân
(1) Họ và tên: ….
Giới tính: ……………… Ngày sinh: ……….
Quê quán: ………
Giấy CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: …………… cấp ngày: …./…../…… tại ……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……
Điện thoại: ……………. E-mail: …..
Nơi ở hiện nay: ……………
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán số: …………………. cấp ngày …/…./………
Số vốn góp theo đăng ký: ………. Thời hạn góp vốn: ….
Giá trị vốn đã thực góp: ……..
Tỷ lệ sở hữu: …………..
(2) Họ và tên: ……..
Giới tính: ……… Ngày sinh: .
Quê quán: ………..
Giấy CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ……. cấp ngày: …./…./…. tại …….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …….
Điện thoại: ……… E-mail: ….
Nơi ở hiện nay: …….
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán số: ………. cấp ngày…/…./…..
Số vốn góp theo đăng ký: …… Thời hạn góp vốn …
Giá trị vốn đã thực góp: …
Tỷ lệ sở hữu: ………….
(3) …….
2. Thành viên là tổ chức
(1) Tên tổ chức: …..
Địa chỉ: ………..
Quyết định thành lập (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) số ……….. ngày …….. cấp bởi … (tên cơ quan cấp)
Số vốn góp theo đăng ký: ……………… Thời hạn góp vốn: ..
Giá trị vốn đã thực góp: …
Tỷ lệ sở hữu: ………………….
(2) ….
Phần III. Nội dung đề nghị và hồ sơ kèm theo
1.(Tên doanh nghiệp)đề nghị Bộ Tài chính cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho doanh nghiệp theo quy định tại Luật Kế toán.
2.Hồ sơ kèm theo gồm có:
Phần IV. Doanh nghiệp cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1.Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của những nội dung kê khai trên đây và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này.
2.Nếu được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, (tên doanh nghiệp)sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về kế toán.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký tên, ghi rõ họ và tên và đóng dấu)
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán đối với chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam:
TÊN DOANH NGHIỆP
——-
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam
Kính gửi: Bộ Tài chính
I – Thông tin về doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài
1.Tên đầy đủ của doanh nghiệp: ……
Tên giao dịch: ………
Tên viết tắt (nếu có): …….
2.Địa chỉ trụ sở chính: …….
Số điện thoại: ………, fax: ……………, email: …..
3.Ngày thành lập doanh nghiệp: ……..
Thời hạn được kinh doanh dịch vụ kế toán: từ ngày …./…./….. đến ngày …./…./…..
4.Cơ quan cấp Giấy phép thành lập và hoạt động dịch vụ kế toán hoặc thông tin khác có giá trị tương đương:
Giấy phép kinh doanh dịch vụ kế toán số: ……………….. ngày: …./…./….. thời hạn từ ngày …../…../….. đến ngày …../…../……
5.Vốn điều lệ: …….
Vốn thực góp: ………..
6.Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài.
Họ và tên ………. Giới tính: ………
Chức vụ: ……
Quốc tịch: …………… Ngày sinh: ……/ ……/ ………..
Giấy CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ………….. cấp ngày: …../…./….. tại ……….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………
Điện thoại: ………….. E-mail: ………….
Nơi ở hiện nay: ………..
7.Loại hình hoạt động của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài (hợp danh, tư nhân, TNHH,…):
8. Những nội dung hoạt động chính (hoặc loại dịch vụ kế toán) được phép theo pháp luật của nước nguyên xứ:
9. Những hạn chế trong hoạt động (nếu có): ……….
10.Tên, chức vụ của cá nhân, tổ chức đại diện (hoặc thay mặt) cho doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài theo dõi và thực hiện các thủ tục liên quan đến đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, kèm theo văn bản ủy quyền (nếu có): ………
II – Thông tin về Chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam
1.Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt: …
Tên chi nhánh viết tắt: …..
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……
2.Địa chỉ của chi nhánh: ………
Địa chỉ giao dịch: ….
3.Điện thoại: ……………….. E-mail: ………
4.Vốn được cấp của chi nhánh: ………..
5.Giám đốc/Tổng Giám đốc của chi nhánh: ………..
Họ và tên: ……
Chức vụ: ………. Giới tính: ……………
Quê quán: ………….. Ngày sinh: …….
Giấy CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ………. cấp ngày: ……….….. tại …..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……
Điện thoại: ……… E-mail: ……….
Nơi ở hiện nay: ……..
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán số: ……… cấp ngày …./…./…
6.Thời hạn hoạt động của chi nhánh: …….
7.Các ngành nghề kinh doanh chủ yếu: …….
III- Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài cam kết:
(Tên doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài) xin cam kết:
1.Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của những nội dung kê khai trên đây và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này.
2.Chịu trách nhiệm đối với mọi nghĩa vụ và cam kết của chi nhánh tại Việt Nam, đảm bảo đáp ứng đầy đủ các quy định về kinh doanh dịch vụ kế toán và các quy định có liên quan của Việt Nam.
3.Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
…., ngày ….. tháng ….. năm ……
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ KẾ TOÁN NƯỚC NGOÀI
(Ký tên, ghi rõ họ và tên và đóng dấu nếu có dấu)
5. Hướng dẫn mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán?
– Người viết đơn phải ghi rõ địa danh, ngày tháng năm viết đơn.
– Tên doanh nghiệp, địa chỉ, số, tên cơ quan cấp, ngày tháng năm cấp, vốn điều lệ kê khai trong đơn phải phù hợp với tên, địa chỉ ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị tương đương.
– Người viết đơn viết đầy đủ thông tin cá nhân của người đại diện theo pháp luật, thành viên công ty (thành viên góp vốn, thành viên hợp danh và các thành viên khác) bao gồm: tên, giới tính, ngày sinh, chức vụ, địa chủ thường trú,
– Thông tin về Chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam: được viết như thông tin của thông tin của doanh nghiệp tại mẫu đơn số 1.
Cơ sở pháp lý:
– Thông tư 297/2016/TT-BTC về cấp, quản lý, và sử dụng giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán.