Mẫu biên bản giao đất trên thực địa là văn bản mà nhiều quý bạn đọc quan tâm đến. Vậy, Mẫu biên bản giao đất trên thực địa được sử dụng khi nào? Nội dung của mẫu biên bản giao đất bao gồm những gì?
Mục lục bài viết
1. Mẫu biên bản giao đất trên thực địa là gì?
Mẫu biên bản giao đất trên thực địa là mẫu biên bản do các bên lập ra trong đó có một bên là bên nhận còn một bên là bên giao
Mẫu biên bản giao đất trên thực địa được dùng để ghi chép lại quá trình bàn giao đất trên thực địa của các bên.
Hồ sơ giao đất trên thực địa theo Điều 8
Hồ sơ giao đất trên thực địa gồm:
– Biên bản giao đất trên thực địa theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư này;
– Biên bản giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
2. Mẫu biên bản giao đất trên thực địa:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
____________________
BIÊN BẢN GIAO ĐẤT TRÊN THỰC ĐỊA
Thực hiện Quyết định số …..ngày ……tháng…..năm của Ủy ban nhân dân……..về việc giao đất/thuê đất. (1)
Hôm nay ngày ….. , tại ………., thành phần gồm: (2)
I. Đại diện cơ quan tài nguyên và môi trường:….(3)
II. Đại diện Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn….(4)
III. Bên được nhận đất trên thực địa:… (5)
Các bên tiến hành giao đất, cụ thể như sau: (6)
Giao nhận thửa đất số……tờ bản đồ số…………tại……cho …. (tên người sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích
Giao nhận đất theo các mốc giới, ranh giới thửa đất, diện tích…m2 trên thực địa xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số…., tỷ lệ… do … …….. lập ngày …tháng…năm….và đã được … thẩm định, gồm:
….;
…..;
3- Biên bản lập hồi…. giờ… phút cùng ngày, đã đọc cho các bên tham dự cùng nghe, nhất trí thông qua ký tên dưới đây. (7)
Biên bản này lập thành … bản có giá trị như nhau, gửi …………../.
ĐẠI DIỆN CQTNMT
(ký, ghi họ tên, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN UBND ……
(ký, ghi họ tên, đóng dấu)
BÊN NHẬN ĐẤT
(ký, ghi họ tên, đóng dấu- nếu có)
3. Hướng dẫn cách lập biên bản giao đất trên mốc thực địa:
(1): Điền căn cứ, quyết định về việc giao/thuê đất
(2): Điền ngày, tháng, năm, địa điểm lập biên bản
(3): Điền tên đại diện cơ quan tài nguyên và môi trường
(4): Điền đại diện Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn
(5): Điền bên nhận đất trên thực địa
(6): Điền thông tin về thửa đất, mục đích sử dụng đất của người nhận
(7): Điền giờ, ngày, tháng, năm biên bản được lập
4. Một số mẫu biên bản khác liên quan:
Tham khảo mẫu biên bản bàn giao đất:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN BÀN GIAO ĐẤT
Thực hiện Quyết định (
Hôm nay, ngày … tháng … năm…., chúng tôi gồm:
A- Đại diện Bên giao:
1. Ông (bà) ………
Chức vụ:……….
2. Ông (bà) …………
Chức vụ:………………
B- Đại diện bên nhận:
1. Ông (bà) ……
Chức vụ:…………
2. Ông (bà) ………
Chức vụ:…………
C- Đại diện cơ quan chứng kiến bàn giao:
1. Ông (bà) ………
Chức vụ:………….
2. Ông (bà) ………
Chức vụ:………
Thực hiện bàn giao và tiếp nhận tài sản bao gồm:
Phần A. Bàn giao tài sản là nhà, đất tại………. (theo địa chỉ của Quyết định bàn giao)
I/ Về nhà, vật kiến trúc và các tài sản gắn liền với nhà, đất
1. Tổng số ngôi nhà, vật kiến trúc và tài sản khác:
1.1.Tổng số ngôi nhà: ………. cái
– Diện tích xây dựng: ………… m2 Diện tích sàn: ………….. m2
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ………….. Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: …………Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:……..Ngàn đồng
1.2. Tổng số vật kiến trúc và tài sản khác:
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: …………..Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ………Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ……………..Ngàn đồng
2. Chi tiết nhà, vật kiến trúc và các tài sản khác gắn liền với đất:
2.1. Nhà số 1 (A…):
– Diện tích xây dựng: ……. m2 Diện tích sàn sử dụng: …….. m2
– Cấp hạng nhà: …………. Số tầng: ….
– Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,… nhận bàn giao…): …………….Ngàn đồng
– Năm xây dựng: ……… Năm cải tạo, sửa chữa lớn: ……..
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ………… Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ……….. Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:………. Ngàn đồng
2.2. Nhà số 2 (B…): ……..
– Diện tích xây dựng: ……….. m2 Diện tích sàn: …………. m2
– Cấp hạng nhà: ………. Số tầng: ……..
– Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,… nhận bàn giao…): …………Ngàn đồng
– Năm xây dựng: …………. Năm cải tạo, sửa chữa lớn: ………
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……… Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: …….. Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ……….Ngàn đồng
2.3. Vật kiến trúc (Bể nước, tường rào, sân…)
– Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,… nhận bàn giao…): ………Ngàn đồng
– Năm xây dựng: ……… Năm cải tạo, sửa chữa lớn: ……
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: …….. Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: …….. Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ……… Ngàn đồng
2.4. Các tài sản gắn liền với nhà, đất: (quạt trần, đèn điện, điều hoà..)
– Số lượng: …… Cái
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……… Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ……… Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: …….. Ngàn đồng
Về đất
Nguồn gốc đất:
Cơ quan giao đất: …………… Quyết định số: …………..
Bản đồ giao đất số: ………….Cơ quan lập bản đồ: …………….
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số…….. ngày tháng năm
Diện tích đất được giao: ………….m2
Giá trị quyền sử dụng đất: …………Ngàn đồng
Hiện trạng đất khi bàn giao:
Tổng diện tích khuôn viên: ……………….m2
Tổng diện tích đất chuyển giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền ………m2
Các đặc điểm riêng về khuôn viên đất cần lưu ý …………..
III. Các hồ sơ về nhà, đất, tài sản gắn liền đất bàn giao
1- Các hồ sơ về nhà và vật kiến trúc:
a- Các giấy tờ pháp lý về nhà: Giấy giao quyền sử dụng nhà, Giấy phép xây dựng, Hợp đồng thuê nhà, Giấy xác lập sở hữu nhà nước,…
b- Các hồ sơ bản vẽ: Bản vẽ thiết kế xây dựng, Bản vẽ thiết kế hoàn công, bản vẽ thiết kế cải tạo nâng cấp nhà,….
c- Các giấy tờ khác liên quan đến nhà:
2- Các hồ sơ về đất:
a- Các giấy tờ pháp lý về đất: Giấy cấp đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,….
b- Các hồ sơ bản vẽ: Sơ đồ mặt bằng khuôn viên đất, Trích lục bản đồ, toạ đồ vị trí đất,….
c- Các giấy tờ khác liên quan đến đất:
3- Các giấy tờ hồ sơ khác:
Phần B: Bàn giao tài sản là phương tiện, máy móc, trang thiết bị (theo quyết định bàn giao của cấp có thẩm quyền)
1/ Tài sản thực hiện bàn giao:
STT | Danh mục tài sản bàn giao | Số lượng (cái) | Giá trị tài sản bàn giao (ngàn đồng) | Hiện trạng tài sản bàn giao | ||||
Theo sổ sách kế toán | Theo thực tế đánh giá lại | |||||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá theo giá hiện hành | Giá trị còn lại theo giá hiện hành | Tỷ lệ còn lại % | Ghi chú (mô tả tài sản bàn giao) | |||
2/ Các hồ sơ về tài sản bàn giao:
Ý kiến các bên giao nhận
Bên nhận: ………..
Bên giao: ………
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN
(Ký tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO
(Ký tên và đóng dấu)
Đại diện các cơ quan chứng kiến
Đơn vị A
(Ký và ghi rõ họ tên)
Đơn vị B
(Ký và ghi rõ họ tên)
Đơn vị C
(Ký và ghi rõ họ tên)
Tham khảo mẫu biên bản bàn giao mặt bằng:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN BÀN GIAO MẶT BẰNG
Ngày / Date:…………
Số / No.:………
Công trình / Project:………..
Địa điểm / Location:………..
Hợp đồng số / Contract No.:……..
1. Đại diện các bên có mặt bằng tại hiện trường bàn giao:
Đại diện bên chủ đầu tư:…………….
– Ông (bà):……….
– Chức vụ / Position:………..
– Địa chỉ / Address:………..
– Điện thoại / Tel.:………..
Đại diện tư vấn dám sát:…………
– Ông (bà): ………
– Chức vụ / Position:……..
– Địa chỉ / Address:………
– Điện thoại / Tel.:……
Đại diện đơn vị thi công:………
– Ông (bà): …….
– Chức vụ / Position:…….
– Địa chỉ / Address:………..
– Điện thoại / Tel.:…..
Đại diện đơn vị tư vấn thiết kế:……..
– Ông (bà) : .…………
– Chức vụ / Position :……….
– Địa chỉ / Address :……..
– Điện thoại / Tel : …………
2. Nội dung bàn giao:
STT . | NỘI DUNG BÀN GIAO
| KIỂM TRA SƠ BỘ
| GHI CHÚ
| |
Theo Thiết kế
| Theo thực tế
| |||
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN THIẾT KẾ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Mẫu biên bản bàn giao nhà ở, đất ở:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – tự do – hạnh phúc
___________
…….., ngày……tháng……năm ..
BIÊN BẢN BÀN GIAO NHÀ Ở, ĐẤT Ở (1)
I – Bên bàn giao nhà (2)
II – Bên nhận nhà (3)
III – Địa chỉ nhà bàn giao (4)
IV – Nội dung bàn giao
1/ Đất ở: a – Tổng diện tích đất ở:………………..m2
b – Hồ sơ kèm theo (5)
2/ Nhà ở: a – Loại nhà (6)
b – Tầng cao (7)
c – Giá trị nhà ở (8)
d – Hồ sơ kèm theo (9)
3/ Hiện đang sử dụng :
– Số hộ đang sử dụng nhà (10)
(danh sách các hồ sơ và sơ đồ nhà kèm theo)
Biên bản này được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ một bản.
Bên nhận nhà Bên giao nhà
Thủ trưởng đơn vị Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu)
Hướng dẫn soạn thảo
(1): Mỗi biên bản bàn giao nhà nhà ở, đất ở được lập cho 01 ngôi nhà. Trong trường hợp bên giao nhà chỉ quản lý một vài căn (phòng) trong số nhiều căn (phòng) của cả ngôi nhà thì phải ghi rõ trong biên bản là bàn giao bao nhiêu căn (phòng) trong ngôi nhà đó.
(2): Ghi tên đơn vị đang quản lý nhà.
(3): Ghi tên đơn vị nhận nhà.
(4): Ghi theo địa chỉ đăng ký tại bưu điện.
(5): Ghi danh mục các hồ sơ (nếu có); nếu không thì ghi rõ: không có hồ sơ gốc.
(6): Ghi 1 trong 2 loại nhà sau đây:
– Nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng 1 hộ thì ghi : “nhà 1 tầng”
– Nhà nhiều tầng hoặc nhiều hộ thì ghi : “nhà nhiều tầng”.
(7) : Ghi theo số tầng của ngôi nhà. Thí dụ : nhà 5 tầng, nhà 1 tầng .
(8) : Ghi theo sổ sách kế toán.
(9) : Ghi danh mục các hồ sơ (nếu có) ; nếu không rõ thì ghi rõ : không có hồ sơ gốc.
(10) : Ghi số hộ theo hợp đồng thuê hoặc theo quyết định phân phối nhà. Không ghi theo sổ hộ tịch.
Danh sách các hộ sử dụng nhà ở……………(1)
STT | Họ và tên | Số căn hộ (phòng) | Diện tích sử dụng (m2) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Kèm theo danh sách này có sơ đồ nhà và tên người thuê ứng với từng căn hộ cho thuê.
……..,ngày….tháng…..năm 20xx
Bên giao nhà
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)