Giấy phép xây dựng là một loại giấy tờ của cơ quan nhà nước xác nhận việc cho phép cá nhân, tổ chức được phép thực hiện việc xây dựng nhà cửa, công trình.... theo nguyện vọng trong phạm vi nội dung được cấp phép. Dưới đây là lệ phí cấp giấy phép xây dựng 63 tỉnh, thành phố mới nhất.
Mục lục bài viết
1. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng 63 tỉnh, thành phố mới nhất:
1. Thành phố Hồ Chí Minh
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND, mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng của thành phố Hồ Chí Minh như sau:
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép;
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép;
– Gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép.
2. Thành phố Hà Nội
Theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 1 Mục A Danh mục các khoản phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HDND, mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng của thành phố Hà Nội như sau:
– Cấp mới đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/lần
– Cấp mới đối với công trình khác: 150.000 đồng/lần
– Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/lần
3. Thành phố Đà Nẵng
Theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND, mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng của thành phố Đà Nẵng như sau:
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
– Điều chỉnh, gia hạn hoặc cấp lại giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/giấy phép.
4. Thành phố Cần Thơ
Mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng của thành phố Cần Thơ dựa trên căn cứ tại Mục II Phụ VI ban hành kèm theo Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND.
II. | LỆ PHÍ CẤP PHÉP XÂY DỰNG |
|
1. | Cấp mới | đồng/giấy |
a) | Nhà ở cho nhân dân (đối tượng phải có giấy phép) | 50.000 |
b) | Công trình khác | 100.000 |
2. | Trường hợp gia hạn | đồng/lần |
| Mức thu | 10.000 |
5. Thành phố Hải Phòng
Căn cứ tại Khoản 2 Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Nghị quyết 45/2018/NQ-HDND, mức thu lệ phí của thành phố Hải Phòng được quy định như sau:
– Cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình xây dựng khác: 150.000 đồng/giấy phép.
– Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/lần.
5. Hoà Bình
Mức thu lệ phí xây dựng của tỉnh Hòa Bình theo Nghị quyết 277/2020/NQ-HDND là:
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 200.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 500.000 đồng/giấy phép.
– Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép.
6. Quảng Trị
Mức thu lệ phí theo Nghị quyết 30/2016/NQ-HDND là:
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 100.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 200.000 đồng/giấy phép.
– Gia hạn giấy phép xây dựng: 50.000 đồng/giấy phép
7. Hưng Yên
Mức thu lệ phí của tỉnh Hưng Yên là:
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị (bao gồm cấp mới, cấp lại và điều chỉnh GPXD): 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác (không phải là nhà ở riêng lẻ) (bao gồm cấp mới, cấp lại và điều chỉnh GPXD): 150.000 đồng/giấy phép.
– Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép.
8. Tây Ninh
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
9. Bình Dương
Mức thu lệ phí của tỉnh Bình Dương theo Nghị quyết 71/NQ- HĐND là:
– Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 50.000 đồng/giấy phép;
– Công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép;
– Điều chỉnh, gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/giấy phép;
10. Sóc Trăng
Mức lệ phí xây dựng theo Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND là:
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
11. Trà Vinh
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
12. Lạng Sơn
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 47/2017/ NQ-
13. Đồng Tháp
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 105/2016/ NQ-HĐND
14. Bến Tre
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
15. Phú Thọ
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 06/2020/ NQ-HĐND.
16. Vĩnh Phúc
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 02/2020/ NQ-HĐND.
17. Hà Giang
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 78/2017/ NQ-HĐND.
18. Cao Bằng
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 79/2016/ NQ-HĐND.
19. Thanh Hóa
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 27/2016/ NQ-HĐND.
20. Tuyên Quang
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 10/2017/ NQ-HĐND.
21. Lào Cai
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ:
+ Tại các phường và thị trấn: 75.000 đồng/giấy phép.
+ Tại các xã: 50.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 06/2020/ NQ-HĐND.
22. Hậu Giang
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 02/2020/ NQ-HĐND.
23. Kiên Giang
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 140/2018/ NQ-HĐND.
24. Phú Yên
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 69/2016. NQ-HĐND.
25. Bắc Kạn
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 09/2020/ NQ-HĐND.
26. Yên Bái
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 22/2020/ NQ-HĐND.
27. Điện Biên
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 21/2020/ NQ-HĐND.
28. Đồng Nai
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 62/2017/ NQ-HĐND.
29. Nam Định
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 52/2017/ NQ-HĐND.
30. Thừa Thiên Huế
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 27/2017/ NQ-HĐND.
31. Cà Mau
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 01/2020/ NQ-HĐND.
32. Hà Nam
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ:
+ Tại địa bàn thành phố Phủ Lý: 50.000 đồng/1 giấy phép;
+ Tại địa bàn thị trấn thuộc huyện và các vùng còn lại 30.000 đồng/1 giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 39/2016/ NQ-HĐND.
33. Bắc Ninh
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 500.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 59/2017/ NQ-HĐND.
34. Vĩnh Long
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 09/2020/ NQ-HĐND.
35. Bà Rịa – Vũng Tàu
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
36. Bình Thuận
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 77/2019/ NQ-HĐND.
37. Quảng Nam
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 33/2016/ NQ-HĐND.
38. Bình Định
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ:
+ Đối với nhà ở riêng lẻ trong đô thi: 70.000 đồng/giấy phép.
+ Đối với nhà ở riêng lẻ ngoài đô thi: 50.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 120.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 34/2016/ NQ-HĐND.
39. Đắk Lắk
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 03/2020/ NQ-HĐND.
40. Sơn La
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 135/2020/ NQ-HĐND.
41. Bạc Liêu
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 08/2020/ NQ-HĐND.
42. Thái Nguyên
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 49/2016/ NQ-HĐND.
43. Lai Châu
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 08/2017/ NQ-HĐND.
44. Hà Tĩnh
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 60.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 130.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 26/2016/ NQ-HĐND.
45. Ninh Bình
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 34/2016/ NQ-HĐND.
46. Gia Lai
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 48/2016/ NQ-HĐND.
47. Tiền Giang
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 07/2020/ NQ-HĐND.
48. Khánh Hòa
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 37/2016/ NQ-HĐND.
49. Lâm Đồng
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ:
+ Tại phường: 80.000 đồng/giấy phép.
+ Tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 200.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 183/2020/ NQ-HĐND.
50. Long An
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 11/2020/ NQ-HĐND.
51. Hải Dương
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 17/2016/ NQ-HĐND.
52. Nghệ An
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 18/2017/ NQ-HĐND
53. Thái Bình
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 60.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 120.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 50/2016/ NQ-HĐND.
54. Bắc Giang
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 33/2016/ NQ-HĐND.
55. Hoà Bình
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 200.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 500.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 277/2020/ NQ-HĐND.
56. Kon Tum
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 28/2020/ NQ-HĐND.
57. An Giang
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 08/2017/ NQ-HĐND.
58. Đắk Nông
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 03/2020/ NQ-HĐND.
59. Quảng Ngãi
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 22/2017/ NQ-HĐND.
60. Ninh Thuận
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: không quá 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: không quá 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 64/2016/ NQ-HĐND.
61. Bình Phước
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 09/2-18/NQ-UBND.
62. Quảng Bình
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
Căn cứ Nghị quyết 07/2016/ NQ-HĐND.
63. Quảng Ninh
– Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 60.000 đồng/giấy phép.
– Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 120.000 đồng/giấy phép.
2. Hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng:
Theo quy định tại Điều 46 Nghị định 15/2021/NĐ-CP, hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng gồm các giấy tờ, tài liệu sau đây:
– Đơn xin cấp giấy phép xây dựng.
– Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định pháp
– 02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng kèm theo Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy kèm theo bản vẽ thẩm duyệt trong trường hợp pháp luật về phòng cháy, chữa cháy có yêu cầu; báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng trong trường hợp pháp luật xây dựng có yêu cầu, gồm:
– Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất kèm theo sơ đồ vị trí của công trình;
– Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chính của công trình xây dựng;
– Bản vẽ mặt bằng móng và mặt cắt móng kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình gồm cấp, thoát nước, cấp điện;
– Bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề đó đối với trường hợp có công trình liền kề.
3. Mẫu đơn đề nghị xin cấp giấy phép xây dựng:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Quảng cáo/Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)
Kính gửi: …
1. Thông tin về chủ đầu tư:
– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):……
– Người đại diện: … Chức vụ (nếu có):……
– Địa chỉ liên hệ:………..
– Số nhà:……… Đường/phố …. Phường/xã ……
– Quận/huyện Tỉnh/thành phố:….
– Số điện thoại:……
2. Thông tin công trình:
– Địa Điểm xây dựng:……
– Lô đất số:…. Diện tích……. m2.
– Tại số nhà:…. Đường/phố……………
– Phường/xã…. Quận/huyện ……..
– Tỉnh, thành phố:……………
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
3.1. Đối với công trình không theo tuyến:
– Loại công trình:…….. Cấp công trình:………
– Diện tích xây dựng: ……… m2.
– Cốt xây dựng: ……… m
– Tổng diện tích sàn: …………m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: ……..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình:……. Cấp công trình:……………
– Tổng chiều dài công trình:….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
– Cốt của công trình:…..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)
– Chiều cao tĩnh không của tuyến:….. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
– Độ sâu công trình:….m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
3.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:
– Loại công trình:…. Cấp công trình:………..
– Diện tích xây dựng: ……….m2.
– Cốt xây dựng: …………m
– Chiều cao công trình: ……..m
3.4. Đối với công trình quảng cáo:
– Loại công trình:…….. Cấp công trình:………
– Diện tích xây dựng:…..m2.
– Cốt xây dựng:…..m
– Chiều cao công trình:….m
– Nội dung quảng cáo:……….
3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
– Cấp công trình:…..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):…m2.
– Tổng diện tích sàn:…..m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình:……..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.6. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
– Loại công trình:……… Cấp công trình:…….
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):….m2.
– Tổng diện tích sàn:…….m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình:….m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.7. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến:
– Giai đoạn 1:
+ Loại công trình:………. Cấp công trình:…………
+ Diện tích xây dựng: …….m2.
+ Cốt xây dựng: ………m
+ Chiều sâu công trình:……m (tính từ cốt xây dựng)
– Giai đoạn 2:
+ Tổng diện tích sàn:…..m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
+ Chiều cao công trình:……m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
+ Số tầng: ……..(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.8. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình:……. Cấp công trình:……
– Tổng chiều dài công trình theo giai đoạn: ………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
– Cốt của công trình:…..m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)
– Chiều cao tĩnh không của tuyến:…..m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
– Độ sâu công trình:…m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
3.9. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
– Tên dự án:………
+ Đã được:….phê duyệt, theo Quyết định số:…. ngày……
– Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình:….. Cấp công trình:………
* Các thông tin chủ yếu của công trình:…………
3.10. Đối với trường hợp di dời công trình:
– Công trình cần di dời:
– Loại công trình:……. Cấp công trình:……..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):………m2.
– Tổng diện tích sàn:………m2.
– Chiều cao công trình:……m2.
– Địa Điểm công trình di dời đến:………..
– Lô đất số: …… Diện tích……m2.
– Tại: …… Đường:……
– Phường (xã) ……. Quận (huyện) ……
– Tỉnh, thành phố: ………
– Số tầng: ……
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ………
– Tên đơn vị thiết kế: ……
– Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …Cấp ngày…..
– Tên chủ nhiệm thiết kế: ………
– Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: …do …Cấp ngày: ……
– Địa chỉ: ………
– Điện thoại: ………
– Giấy phép hành nghề số (nếu có): ……cấp ngày ……
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ……tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu: | …… ngày ……tháng ….. năm …… |
Văn bản pháp luật sử dụng trong bài viết:
Nghị định 15/2021/NĐ-CP.