Việc kê khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cần có sự tìm hiểu từ trước để điền một cách cẩn trọng từ đó đảm bảo quyền và lợi ích chung của người kê khai. Dưới đây là hướng dẫn điền tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
Mục lục bài viết
1. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là gì?
Sử dụng đất phi nông nghiệp có nghĩa là sử dụng đất cho mục đích công nghiệp, thương mại, sản xuất, bán buôn hoặc bán lẻ hàng hóa hoặc dịch vụ, sử dụng đất ở, cơ quan và giải trí. Những mục đích sử dụng này cũng sẽ bao gồm các dự án tiện ích và công trình công cộng bao gồm các làn đường, cống rãnh, ống dẫn, ngõ và đường phố, và các mục đích sử dụng đất khác không được bao gồm trong sử dụng đất nông nghiệp.
Thuế đất phi nông nghiệp là loại thuế phải đóng từ lợi nhuận thu được bằng việc sử dụng đất phi nông nghiệp. Loại thuế này từ nguồn đó đồng thời sẽ được tính thuế phần trăm do luật Việt Nam quy định.
2. Đối tưởng sử dụng thuế đất phi công nghiệp:
Đối tượng chịu thuế đất phi nông nghiệp bao gồm:
(1) Đất ở tại nông thôn và đô thị.
(2) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp gồm:
– Đất xây dựng khu công nghiệp bao gồm cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất và các khu sản xuất kinh doanh tập trung khác có chế độ sử dụng đất chung;
– Đất xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh gồm sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp; cơ sở thương mại dịch vụ và các công trình khác phục vụ sản xuất kinh doanh (bao gồm cả đất xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh trong khu công nghệ cao, khu kinh tế);
– Đất khai thác khoáng sản, đất làm công trường chế biến khoáng sản, trừ trường hợp hoạt động khai thác khoáng sản không ảnh hưởng đến tầng đất trên cùng hoặc bề mặt đất;
– Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm bao gồm đất làm nguyên liệu và đất làm nơi sản xuất, gia công vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
(3) Đất phi nông nghiệp quy định tại mục (2) Thông tư này do tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích kinh doanh.
Vì vậy, đối tượng chịu thuế không thuộc đối tượng được miễn thuế thì phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
3. Mẫu đơn tờ kê khai sử dụng đất phi nông nghiệp:
3.1. Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp không áp dụng cho tổ chức:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)
[01] Kỳ tính thuế: Năm …….
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:……
I. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI
1. Người nộp thuế:
[04] Họ và tên: ……….[05] Ngày/tháng/năm sinh: .
[06] Mã số thuế:
[07] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD (trường hợp cá nhân chưa có MST): ……….
[08] Ngày cấp: …………..[09] Nơi cấp: ………..
[10] Địa chỉ cư trú:
[10.1] Số nhà: …………. [10.2] Đường/phố: ……….
[10.3] Tổ/thôn: …………..[10.4] Phường/xã/thị trấn: ……….
[10.5] Quận/huyện: …….[10.6] Tỉnh/Thành phố: ……….
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: ……..
[12] Điện thoại: ……..
2. Đại lý thuế (nếu có):
[13] Tên đại lý thuế:……………
[14] Mã số thuế:
[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: …………. Ngày: …………
3. Thửa đất chịu thuế:
[16] Thông tin người sử dụng đất:
STT | Họ và tên | MST | CMND/CCCD/ Hộ chiếu (trường hợp cá nhân chưa có MST) | Tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[17] Địa chỉ thửa đất:
[17.1] Số nhà: …….. [17.2] Đường/ phố: ……….
[17.3] Tổ/thôn: ……. [17.4] Phường/xã/thị trấn: ………..
[17.5] Quận/huyện: ……… [17.6] Tỉnh/Thành phố: ……….
[18] Là thửa đất duy nhất:
[19] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (Quận/Huyện): ……..
[20] Đã có giấy chứng nhận:
[20.1] Số giấy chứng nhận: ……….. [20.2] Ngày cấp: ………
[20.3] Thửa đất số: ………. [20.4] Tờ bản đồ số: …………
[20.5] Diện tích: ……..[20.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng: ……..
[21] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:
[21.1] Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: ………
[21.2] Diện tích đất sử dụng sai mục đích/chưa sử dụng theo đúng quy định: …………..
[21.3] Hạn mức (nếu có): ………
[21.4] Diện tích đất lấn, chiếm: …………
[22] Chưa có giấy chứng nhận:
[22.1] Diện tích: ……….. [22.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ……….[23] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ………
[24] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: ……
4. Đối với đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư [25] (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):
[25.1] Loại nhà: ……….[25.2] Diện tích: ……….. [25.3] Hệ số phân bổ: ……….
5. Trường hợp miễn, giảm thuế [26] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách, …): .………..
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:…….. Chứng chỉ hành nghề số:…… | …, ngày……. tháng……. năm……. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
I. PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG (Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam)
1. Người nộp thuế
[27] Họ và tên: ………………
[28] Ngày/ tháng/ năm sinh:
[29] Mã số thuế:
[30] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD: ………
[31] Ngày cấp: ………. [32] Nơi cấp: ………
2. Thửa đất chịu thuế
[33] Địa chỉ:
[33.1] Số nhà: ………. [33.2] Đường/phố: ……….
[33.3] Tổ/thôn: ……… . [33.4] Phường/xã/thị trấn: ………..
[33.5] Quận/huyện: ………. [33.6] Tỉnh/Thành phố: ……..
[34] Đã có giấy chứng nhận:
[34.1] Số giấy chứng nhận: ………. [34.2] Ngày cấp: ……….
[34.3] Thửa đất số: ……….[34.4] Tờ bản đồ số: ………
[34.5] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: ……….
[34.6] Diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: ……….
[34.7] Loại đất/ Mục đích sử dụng: ……..
[34.8] Hạn mức (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN): ……….
[35] Chưa có giấy chứng nhận:
[35.1] Diện tích: ……. [35.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ……….
[36] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ………
[37] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: ………
3. Trường hợp miễn, giảm thuế [38] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách …): …………
4. Căn cứ tính thuế
[39] Diện tích đất thực tế sử dụng: ………. [40] Hạn mức tính thuế: ……….
[41] Thông tin xác định giá đất:
[41.1] Loại đất/ mục đích sử dụng: ……… [41.2] Tên đường/vùng: ……….
[41.3].Đoạn đường/khu vực: …….. [41.4] Loại đường: ……….
[41.5] Vị trí/hạng: ………. [41.6] Giá đất: ……. [41.7] Hệ số (đường/hẻm…): ………….
[41.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): .………
5. Diện tích đất tính thuế
5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)
Tính trên diện tích có quyền sử dụng
[42] Diện tích trong hạn mức (thuế suất: 0,03%) | [43] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất: 0,07%) | [44] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%) |
… | … | … |
5.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):
[45] Diện tích: …….. [46] Hệ số phân bổ: ………
5.3. Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:
[47] Diện tích: ……..[48] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ……….
5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:
[49] Diện tích: ……. [50] Mục đích thực tế đang sử dụng: ………..
[51] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): …………
5.5. Đất lấn chiếm:
[52] Diện tích: …….. [53] Mục đích thực tế đang sử dụng: ………
[54] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ………
…, ngày……. tháng……. năm……. CÁN BỘ VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI (Ký tên, ghi rõ họ tên) | …, ngày……. tháng……. năm……. GIÁM ĐỐC VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
3.2. Mẫu Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp áp dụng với tổ chức:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Áp dụng đối với tổ chức)
[01] Kỳ tính thuế: Năm …….
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:…
1. Người nộp thuế:
[04] Tên người nộp thuế: ………..
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ trụ sở:
[06.1] Số nhà: …….. [06.2] Đường/phố: …………
[06.3] Tổ/thôn: …….. [06.4] Phường/xã/thị trấn: ……….
[06.5] Quận/huyện: ……… [06.6] Tỉnh/Thành phố: ……….
2. Đại lý thuế (nếu có):
[07] Tên đại lý thuế:………
[08] Mã số thuế:
[09] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……..Ngày: ………
3. Thửa đất chịu thuế:
[10] Thông tin người sử dụng đất:
STT | Tên tổ chức/cá nhân | MST | CMND/CCCD/Hộ chiếu (đối với cá nhân chưa có MST) | Tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[11] Địa chỉ thửa đất:
[11.1] Số nhà: ………. [11.2] Đường/phố: …….
[11.3] Tổ/thôn: ……….. [11.4] Phường/xã/thị trấn: …………
[11.5] Quận/huyện: ……. [11.6] Tỉnh/Thành phố: ……..
[12] Đã có giấy chứng nhận:
[12.1] Số giấy chứng nhận: ……….[12.2] Ngày cấp: ……..
[12.3] Thửa đất số: ……..[12.4] Tờ bản đồ số: ………..
[12.5] Diện tích:……….[12.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng:………
[13] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ……
[14] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: ………
4. Đối tượng miễn, giảm thuế [15] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế): ………..
5. Căn cứ tính thuế
[16] Diện tích đất thực tế sử dụng: ………
[17] Thông tin xác định giá đất:
[17.1] Loại đất/ Mục đích sử dụng: ……..
[17.2] Tên đường/vùng: …….[17.3] Đoạn đường/khu vực:. ……
[17.4] Loại đường: ……..[17.5] Vị trí/hạng: …….
[17.6] Giá đất: ……… [17.7] Hệ số (đường/hẻm…): …….
[17.8] Giá 1 m2 đất (Giá theo mục đích sử dụng):……
6. Tính thuế
6.1. Đất ở (tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)
Tính trên diện tích có quyền sử dụng
[18] Diện tích: …….. [19] Số thuế phải nộp ([19] = [18]x[17.8]x0,03%):…….
6.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư – Tính trên diện tích sàn có quyền sử dụng
[20] Diện tích: …….. [21] Hệ số phân bổ: ………….
[22] Số thuế phải nộp ([22]=[20]x[21]x[17.8]x0,03%): ……….
6.3. Đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:
[23] Diện tích: …………… [24] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ………. (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).
[25] Số thuế phải nộp ([25] = [23]x[24]x[17.8]x0,03%):…….
6.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:
[26] Mục đích đang sử dụng: ………
[27] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ………(Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).
[28] Diện tích: ……. [29] Giá 1m2 đất: ……….
[30] Số thuế phải nộp ([30]=[28]x[29]x[27]x0,15%): ……..
6.5. Đất lấn, chiếm:
[31] Mục đích đang sử dụng: …….
[32] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): …….. (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).
[33] Diện tích:…… [34] Giá 1m2 đất: ……..
[35] Số thuế phải nộp ([35]=[33]x[34]x[32]x0,2%): ………
7. Tổng số thuế phải nộp trước miễn giảm [36] ([36]=[19]+[22]+[25]+[30]+[35]): ……….
8. Số thuế được miễn, giảm [37]: …….
9. Tổng số thuế phải nộp [38] ([38]=[36]–[37]): …….
10. Nộp cho cả thời kỳ ổn định (trong chu kỳ ổn định 5 năm) [39] ([39]=[38]x (5 hoặc số năm còn lại của chu kỳ ổn định): ……….
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……… Chứng chỉ hành nghề số:…… | …, ngày……. tháng……. năm……. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
4. Hướng dẫn điền tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
[1] Ghi năm tính thuế
[2], [3] Đánh dấu tích vào ô lần đầu hoặc ghi sô nếu là kê khai bổ sung
[4], [5], [6], [7], [8], [9], [10], [11], [12] Khai thông tin cá nhân của người nộp thuế
[13], [14], [15] Khai thông tin của đại lý thuế (nếu có)
[16] Khai thông tin người sử dụng đất. Trường hợp nếu người nộp thuế là người sử dụng đất thì khai các thông tin giống chỉ tiêu
[4], [6], [7]. Trường hợp người có quyền sử dụng đất cho thuê lại đất thì khai thông tin của người thuê đất.
[17] Ghi chi tiết thông tin địa chỉ thửa đất
[18] Tích vào ô trống nếu người nộp thuế chỉ có một thửa đất trên địa bàn một tỉnh/thành phố
[19] Ghi nơi nộp hồ sơ kê khai tổng hợp nếu thuộc trường hợp phải kê khai tổng hợp theo năm
[20] Ghi thông tin được ghi trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu là đã được cấp giấy chứng nhận)
[21] Ghi diện tích thửa đất sử dụng đúng mục đích/sai mục đích/chưa sử dụng/đất lấn chiếm theo thực tế hoặc đã được cơ quan có thẩm quyền xác định
[22] Nếu chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì khai thông tin tại mục này
[23] Thời điểm sử dụng đất theo thực tế hoặc từ thời gian được cấp giấy chứng nhận
[24] Thời điểm thay đổi thông tin: chỉ ghi khi có thay đổi thông tin về người nộp thuế hoặc thay đổi thông tin về căn cứ tính thuế
[25] Khai thông tin nếu là nhà chung cư, nhà nhiều tầng nhiều hộ ở
[25.1] Loại nhà. Ví dụ: Chung cư [25.2] Diện tích: diện tích căn hộ
[25.3] Hệ số phân bổ: được tính theo công thức (*)
[26] Khai thông tin thuộc trường hợp được miễn, giảm thuế (nếu có)