Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook
    • Đặt câu hỏi
    • Yêu cầu báo giá
    • Đặt hẹn Luật sư

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Pháp luật Đất đai

Hệ thống biểu thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ mới nhất

  • 20/06/202420/06/2024
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    20/06/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Đất đai là tài sản thuộc sở hữu và quản lý đại diện là Nhà nước. Để tăng cường hiệu quả quản lý Đất đai, Nhà nước luôn thực hiện việc thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ. Vậy hệ thống biểu thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ mới nhất được quy định như thế nào, cùng tìm hiểu bài viết dưới đây.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Hệ thống biểu thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ mới nhất: 
        • 1.1 1.1. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đai:
        • 1.2 1.2. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất nông nghiệp:
        • 1.3 1.3. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phi nông nghiệp:
        • 1.4 1.4. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phân theo từng đơn vị hành chính: 
        • 1.5  1.5. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đã được giao, được thuê, được chuyển mục đích sử dụng đất nhưng chưa thực hiện: 
        • 1.6 1.6. Kiểm kê định kỳ diện tích đất đã chuyển mục đích sử dụng khác với hồ sơ địa chính:
        • 1.7 1.8. Kiểm kê định kỳ diện tích đất khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học:
        • 1.8 1.9. Kiểm kê định kỳ diện tích đất ngập nước:
        • 1.9 1.10. Kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp:
        • 1.10  1.11. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đô thị:
        • 1.11 1.12. Phân tích nguyên nhân tăng, giảm diện tích của các loại đất:
        • 1.12 1.13. Cơ cấu diện tích theo mục đích sử dụng đất và đối tượng sử dụng, quản lý đất:
        • 1.13 1.14. Biến động diện tích theo mục đích sử dụng đất: 
        • 1.14 1.15. So sánh hiện trạng sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất:
        • 1.15 1.16. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất quốc phòng, đất an ninh:
      • 2 2. Mục đích, thời điểm thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ: 
      • 3 3. Nguyên tắc thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ: 

      1. Hệ thống biểu thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ mới nhất: 

      Thống kê, kiểm kê đất đai được chia làm 2 loại là thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ và thống kê, kiểm kê đất đai theo chuyên đề. Hệ thống biểu thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ bao gồm nhiều biểu mẫu sau đây:

      1.1. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đai:

      Mục đích của biểu thống kê này là để tổng hợp chung diện tích đối với các loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp, nhóm đất chưa sử dụng và đất có mặt nước ven biển đang sử dụng vào các mục đích.

      Biểu 01/TKĐĐ

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI
      (Đến ngày 31/12/…………)

      Đơn vị báo cáo:

      Xã:……

      Huyện:……

      Tỉnh:…

      Đơn vị tính diện tích: ha

      Thứ
      tự

      Loại đất

      Mã

      Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

      Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

      Diện tích đất theo đối tượng quản lý

      Tổng số

      Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

      Tổ chức trong nước (TCC)

      Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG)

      Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

      Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

      Tổng số

      UBND cấp xã (UBQ)

      Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

      Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

      Tổ chức kinh tế (TKT)

      Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

      Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

       Tổ chức khác (TKH)

      Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

      Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(15)

      (5)=(8)+(9)+…+(14)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)=(16)+…+(18)

      (16)

      (17)

      (18)

      I

      Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.1

      Đất sản xuất nông nghiệp

      SXN

      1.1.1

      Đất trồng cây hàng năm

      CHN

      1.1.1.1

       Đất trồng lúa

      LUA

      1.1.1.2

       Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.2

      Đất lâm nghiệp

      LNP

      1.2.1

       Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.2.2

       Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.2.3

       Đất rừng đặc dụng

      RDD

      1.3

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.4

      Đất làm muối

      LMU

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2.1

      Đất ở

      OTC

      2.1.1

       Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.1.2

       Đất ở tại đô thị

      ODT

      2.2

      Đất chuyên dùng

      CDG

      2.2.1

       Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      2.2.2

       Đất quốc phòng

      CQP

      2.2.3

       Đất an ninh

      CAN

      2.2.4

       Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

      2.2.5

       Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

      2.2.6

       Đất có mục đích công cộng

      CCC

      2.3

       Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2.4

       Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      2.5

       Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

      NTD

      2.6

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      2.7

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      2.8

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      3

       Đất chưa sử dụng

      CSD

      3.1

       Đất bằng chưa sử dụng

      BCS

      3.2

       Đất đồi núi chưa sử dụng

      DCS

      3.3

       Núi đá không có rừng cây

      NCS

      II

      Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

      MVB

      1

       Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

      MVT

      2

       Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

      MVR

      3

       Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

      MVK

      Ngày   tháng    năm
      Người lập biểu
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      Ngày   tháng    năm
      Cơ quan tài nguyên và môi trường
      (Ký tên, đóng dấu)

      Ngày    tháng     năm
      TM. Ủy ban nhân dân
      (Chủ tịch ký tên, đóng dấu)

      1.2. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất nông nghiệp:

      Biểu 02/TKĐĐ

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP
      (Đến ngày 31/12/…………)

      Đơn vị báo cáo:

      Xã:….

      Huyện:…..

      Tỉnh:….

      Đơn vị tính diện tích: ha

      Thứ tự

      Loại đất

      Mã

      Tổng diện tích đất nông nghiệp của đơn vị hành chính

      Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

      Diện tích đất theo đối tượng quản lý

      Tổng số

      Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

      Tổ chức trong nước (TCC)

      Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

      Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

      Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

      Tổng số

      UBND cấp xã (UBQ)

      Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

      Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

      Tổ chức kinh tế (TKT)

      Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

      Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

       Tổ chức khác (TKH)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(14)

      (5)=(6)+…+(13)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)=(15)+..+(17)

      (15)

      (16)

      (17)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.1

      Đất sản xuất nông nghiệp

      SXN

      1.1.1

      Đất trồng cây hàng năm

      CHN

      1.1.1.1

       Đất trồng lúa

      LUA

      1.1.1.1.1

       Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.1.1.1.2

       Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      1.1.1.1.3

       Đất trồng lúa nương

      LUN

      1.1.1.2

       Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.1.1.2.1

       Đất bằng trồng cây hàng năm khác

      BHK

      1.1.1.2.2

       Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

      NHK

      1.1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.2

      Đất lâm nghiệp

      LNP

      1.2.1

       Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.2.1.1

       Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

      RSN

      1.2.1.2

       Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

      RST

      1.2.1.3

       Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất

      RSM

      1.2.2

       Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.2.2.1

       Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

      RPN

      1.2.2.2

       Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

      RPT

      1.2.2.3

       Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ

      RPM

      1.2.3

       Đất rừng đặc dụng

      RDD

      1.2.3.1

       Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

      RDN

      1.2.3.2

       Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

      RDT

      1.2.3.3

       Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng

      RDM

      1.3

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.4

      Đất làm muối

      LMU

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      Ngày     tháng    năm
      Người lập biểu
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      Ngày    tháng    năm
      UBND cấp xã/Cơ quan tài nguyên và môi trường
      (Ký tên, đóng dấu)

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      Biểu 02a/TKĐĐ

      KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA ĐÃ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG THEO QUY ĐỊNH
      (Đến ngày 31/12/…………)

      Đơn vị báo cáo:

      Xã:…………….…………………

      Huyện:………………….………..

      Tỉnh:………………………….

      Đơn vị tính diện tích: ha

      Thứ
      tự

      Loại đất trồng lúa đã chuyển đổi cơ cấu

      Mã

      Diện tích đất trồng lúa đã chuyển đổi cơ cấu theo loại đối tượng sử dụng

      Tổng số

      Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

      Tổ chức trong nước (TCC)

      Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

      Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

      Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

      Tổ chức kinh tế (TKT)

      Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

      Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

       Tổ chức khác (TKH)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5+…+(12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

       

       

       

      Đất trồng lúa đã chuyển đổi cơ cấu cây trồng

      LCĐ

       

       

       

       

      1

      Đất chuyên trồng lúa nước đã chuyển đổi cơ cấu

      LUC

       

       

       

       

      1.1

       Chuyển đổi để trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

      1.2

       Chuyển đổi để trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

      1.3

       Chuyển đổi để nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

      2

      Đất trồng lúa nước còn lại đã chuyển đổi cơ cấu

      LUK

       

       

       

       

      2.1

       Chuyển đổi để trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

      2.2

       Chuyển đổi để trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

      2.3

       Chuyển đổi để nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

      3

      Đất trồng lúa nương đã chuyển đổi cơ cấu

      LUN

       

       

       

       

      3.1

       Chuyển đổi để trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

      3.2

       Chuyển đổi để trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ngày    tháng    năm
      Người lập biểu
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      Ngày    tháng    năm
      UBND cấp xã/Cơ quan tài nguyên và môi trường
      (Ký tên, đóng dấu)

      1.3. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phi nông nghiệp:

      Biểu 03/TKĐĐ

       CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
      (Đến ngày 31/12/…………)

       Đơn vị báo cáo:

      Xã:……

      Huyện:….

      Tỉnh:…….

      Đơn vị tính diện tích: ha

      Thứ
      tự

      Loại đất

      Mã

      Tổng diện tích đất phi nông nghiệp của đơn vị hành chính

      Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

      Diện tích đất theo đối tượng quản lý

      Tổng số

      Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

      Tổ chức trong nước (TCC)

      Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG)

      Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

      Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

      Tổng số

      UBND cấp xã (UBQ)

      Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

      Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

      Tổ chức kinh tế (TKT)

      Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

      Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

       Tổ chức khác (TKH)

      Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

      Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(15)

      (5)=(8)+(9)+…+(14)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)=(16)+…+(18)

      (16)

      (17)

      (18)

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2.1

      Đất ở

      OTC

      2.1.1

       Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.1.2

       Đất ở tại đô thị

      ODT

      2.2

      Đất chuyên dùng

      CDG

      2.2.1

       Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      2.2.2

       Đất quốc phòng

      CQP

      2.2.3

       Đất an ninh

      CAN

      2.2.4

       Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

      2.2.4.1

       Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      2.2.4.2

       Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      2.2.4.3

       Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

      2.2.4.4

       Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      2.2.4.5

       Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      2.2.4.6

       Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      2.2.4.7

       Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

      DKH

      2.2.4.8

       Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      2.2.4.9

       Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

      DSK

      2.2.5

       Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

      2.2.5.1

       Đất khu công nghiệp

      SKK

      2.2.5.2

       Đất cụm công nghiệp

      SKN

      2.2.5.3

       Đất khu chế xuất

      SKT

      2.2.5.4

       Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      2.2.5.5

       Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      2.2.5.6

       Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      2.2.5.7

       Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      2.2.6

       Đất có mục đích công cộng

      CCC

      2.2.6.1

       Đất giao thông

      DGT

      2.2.6.2

       Đất thủy lợi

      DTL

      2.2.6.3

       Đất có di tích lịch sử – văn hóa

      DDT

      2.2.6.4

       Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      2.2.6.5

       Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      2.2.6.6

       Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      2.2.6.7

       Đất công trình năng lượng

      DNL

      2.2.6.8

       Đất công trình bưu chính, viễn thông

      DBV

      2.2.6.9

       Đất chợ

      DCH

      2.2.6.10

       Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      2.2.6.11

       Đất công trình công cộng khác

      DCK

      2.3

       Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2.4

       Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      2.5

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

      NTD

      2.6

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      2.7

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      2.8

       Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      Ngày    tháng    năm
      Người lập biểu
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      Ngày    tháng    năm
      UBND cấp xã/Cơ quan tài nguyên và môi trường
      (Ký tên, đóng dấu)

      1.4. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phân theo từng đơn vị hành chính: 

      Biểu 04/TKĐĐ

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
      (Đến ngày 31/12/…………)

      Đơn vị báo cáo:

      Xã:……

      Huyện:……

      Tỉnh:….

      Đơn vị tính diện tích: ha

      Thứ tự

      Loại đất

      Mã

      Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+….+(18)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      I

      Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.1

      Đất sản xuất nông nghiệp

      SXN

      1.1.1

      Đất trồng cây hàng năm

      CHN

      1.1.1.1

       Đất trồng lúa

      LUA

      1.1.1.2

       Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.2

      Đất lâm nghiệp

      LNP

      1.2.1

       Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.2.2

       Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.2.3

       Đất rừng đặc dụng

      RDD

      1.3

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.4

      Đất làm muối

      LMU

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2.1

      Đất ở

      OTC

      2.1.1

       Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.1.2

       Đất ở tại đô thị

      ODT

      2.2

      Đất chuyên dùng

      CDG

      2.2.1

       Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      2.2.2

       Đất quốc phòng

      CQP

      2.2.3

       Đất an ninh

      CAN

      2.2.4

       Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

      2.2.5

       Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

      2.2.6

       Đất có mục đích công cộng

      CCC

      2.3

       Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2.4

       Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      2.5

       Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

      NTD

      2.6

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      2.7

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      2.8

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      3

       Đất chưa sử dụng

      CSD

      3.1

       Đất bằng chưa sử dụng

      BCS

      3.2

       Đất đồi núi chưa sử dụng

      DCS

      3.3

       Núi đá không có rừng cây

      NCS

      II

      Đất có mặt nước ven biển(quan sát)

      MVB

      1

       Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

      MVT

      2

       Đất mặt nước ven biển có rừng

      MVR

      3

       Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

      MVK

      Ghi chú: Đối với các huyện, tỉnh có các khu vực đang tranh chấp địa giới hành chính (giữa các đơn vị hành chính trực thuộc) thì tổng hợp diện tích của khu vực tranh chấp vào cột cuối cùng của biểu.

      Ngày    tháng    năm
      Người lập biểu
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      Ngày    tháng     năm
      Cơ quan tài nguyên và môi trường
      (Ký tên, đóng dấu)

       1.5. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đã được giao, được thuê, được chuyển mục đích sử dụng đất nhưng chưa thực hiện: 

       

       

      Biểu 05/TKĐĐ

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC THUÊ, ĐƯỢC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN
      (Đến ngày 31/12/…………)

      Đơn vị báo cáo:

      Xã:…..

      Huyện:……

      Tỉnh:….

      Đơn vị tính diện tích: ha

      Thứ
      tự

      Loại đất

      Mã

      Tổng số

      Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

      Tổ chức kinh tế (TKT)

      Cơ quan đơn vị của Nhà nước (TCN)

      Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

      Tổ chức khác (TKH)

      Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

      Tổ chức ngoại giao (TNG)

      Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

      Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

      Theo loại đất của quyết định

      Theo loại đất hiện trạng

      Theo loại đất của quyết định

      Theo loại đất hiện trạng

      Theo loại đất của quyết định

      Theo loại đất hiện trạng

      Theo loại đất của quyết định

      Theo loại đất hiện trạng

      Theo loại đất của quyết định

      Theo loại đất hiện trạng

      Theo loại đất của quyết định

      Theo loại đất hiện trạng

      Theo loại đất của quyết định

      Theo loại đất hiện trạng

      Theo loại đất của quyết định

      Theo loại đất hiện trạng

      Theo loại đất của quyết định

      Theo loại đất hiện trạng

      Theo loại đất của quyết định

      Theo loại đất hiện trạng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      I

      Tổng diện tích đất

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.1

      Đất sản xuất nông nghiệp

      SXN

      1.1.1

      Đất trồng cây hàng năm

      CHN

      1.1.1.1

       Đất trồng lúa

      LUA

      1.1.1.2

       Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.2

      Đất lâm nghiệp

      LNP

      1.2.1

       Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.2.2

       Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.2.3

       Đất rừng đặc dụng

      RDD

      1.3

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.4

      Đất làm muối

      LMU

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2.1

      Đất ở

      OTC

      2.1.1

       Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.1.2

       Đất ở tại đô thị

      ODT

      2.2

      Đất chuyên dùng

      CDG

      2.2.1

       Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      2.2.2

       Đất quốc phòng

      CQP

      2.2.3

       Đất an ninh

      CAN

      2.2.4

       Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

      2.2.5

       Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

      2.2.6

       Đất có mục đích công cộng

      CCC

      2.3

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2.4

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      2.5

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

      NTD

      2.6

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      2.7

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      2.8

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      3

       Đất chưa sử dụng

      CSD

      3.1

       Đất bằng chưa sử dụng

      BCS

      3.2

       Đất đồi núi chưa sử dụng

      DCS

      3.3

       Núi đá không có rừng cây

      NCS

      II

      Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

      MVB

      1

       Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

      MVT

      2

       Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

      MVR

      3

       Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

      MVK

      Ghi chú: Biểu này chỉ tổng hợp các trường hợp đã có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà tại thời điểm thống kê, kiểm kê đã bàn giao đất trên thực địa nhưng chưa sử dụng đất theo mục đích được giao, được thuê, được chuyển mục đích.

      Ngày    tháng    năm
      Người lập biểu
      (ký, ghi rõ họ tên)

      Ngày    tháng    năm
      Ủy ban nhân dân cấp xã/Cơ quan tài nguyên và môi trường
      (Chủ tịch ký tên, đóng dấu)

       

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      Biểu 05a/TKĐĐ

      TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC THUÊ, ĐƯỢC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN

      (Đến ngày 31/12/…)

      Xã: … huyện: …… tỉnh:…

      Thứ tự

      Số hiệu khoanh, thửa đất

      Tên người được giao, được thuê, được chuyển mục đích

      Địa chỉ khoanh, thửa đất

       Diện tích chưa thực hiện theo quyết định (m2)

      Mã loại đất

      Mã đối tượng

      Theo hiện trạng

      Theo quyết định

      Theo hiện trạng

      Theo quyết định

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      Tổng số

      Ghi chú:

      Biểu này chỉ tổng hợp các trường hợp đã có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và tại thời điểm thống kê, kiểm kê đã bàn giao đất trên thực địa nhưng chưa sử dụng đất theo mục đích được giao, được thuê, được chuyển mục đích.

      Ngày    tháng     năm
      Người lập biểu
      (ký, ghi rõ họ tên)

      Ngày    tháng    năm
      TM. Ủy ban nhân dân (cấp xã)
      (Chủ tịch ký tên, đóng dấu)

      1.6. Kiểm kê định kỳ diện tích đất đã chuyển mục đích sử dụng khác với hồ sơ địa chính:

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      Biểu 06/TKĐĐ

      KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐÃ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG KHÁC VỚI HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
      (Đến ngày 31/12/…………)

      Đơn vị báo cáo:

      Xã:…..

      Huyện:……

      Tỉnh:…

      Đơn vị tính diện tích: ha

      Thứ
      tự

      Loại đất

      Mã

      Tổng số

      Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

      Tổ chức kinh tế (TKT)

      Cơ quan đơn vị của Nhà nước (TCN)

      Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

      Tổ chức khác (TKH)

      Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

      Tổ chức ngoại giao (TNG)

      Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

      Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

      Đối tượng được giao quản lý

      Theo loại đất của hồ sơ

      Theo loại đất hiện trạng

      Theo loại đất của hồ sơ

      Theo loại đất hiện trạng

      Theo loại đất của hồ sơ

      Theo loại đất hiện trạng

      Theo loại đất của hồ sơ

      Theo loại đất hiện trạng

      Theo loại đất của hồ sơ

      Theo loại đất hiện trạng

      Theo loại đất của hồ sơ

      Theo loại đất hiện trạng

      Theo loại đất của hồ sơ

      Theo loại đất hiện trạng

      Theo loại đất của hồ sơ

      Theo loại đất hiện trạng

      Theo loại đất của hồ sơ

      Theo loại đất hiện trạng

      Theo loại đất của hồ sơ

      Theo loại đất hiện trạng

      Theo loại đất của hồ sơ

      Theo loại đất hiện trạng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

      (24)

      (25)

      I

      Tổng diện tích đất

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.1

      Đất sản xuất nông nghiệp

      SXN

      1.1.1

      Đất trồng cây hàng năm

      CHN

      1.1.1.1

       Đất trồng lúa

      LUA

      1.1.1.2

       Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.2

      Đất lâm nghiệp

      LNP

      1.2.1

       Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.2.2

       Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.2.3

       Đất rừng đặc dụng

      RDD

      1.3

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.4

      Đất làm muối

      LMU

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2.1

      Đất ở

      OTC

      2.1.1

       Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.1.2

       Đất ở tại đô thị

      ODT

      2.2

      Đất chuyên dùng

      CDG

      2.2.1

       Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      2.2.2

       Đất quốc phòng

      CQP

      2.2.3

       Đất an ninh

      CAN

      2.2.4

       Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

      2.2.5

       Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

      2.2.6

       Đất có mục đích công cộng

      CCC

      2.3

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2.4

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      2.5

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

      NTD

      2.6

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      2.7

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      2.8

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      3

       Đất chưa sử dụng

      CSD

      3.1

       Đất bằng chưa sử dụng

      BCS

      3.2

       Đất đồi núi chưa sử dụng

      DCS

      3.3

       Núi đá không có rừng cây

      NCS

      II

      Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

      MVB

      1

       Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

      MVT

      2

       Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

      MVR

      3

       Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

      MVK

       

      Ngày    tháng    năm
      Người lập biểu
      (ký, ghi rõ họ tên)

      Ngày    tháng   năm
      Ủy ban nhân dân cấp xã/Cơ quan tài nguyên và môi trường
      (Chủ tịch ký tên, đóng dấu)

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      Biểu 06a/TKĐĐ

      DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG HỢP ĐÃ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KHÁC VỚI HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

       (Đến ngày 31/12/…)

      Xã: … huyện: … tỉnh:……

      Thứ tự

      Số hiệu khoanh, thửa đất

      Người sử dụng

      Địa chỉ khoanh, thửa đất

      Diện tích đã chuyển mục đích sử dụng (m2)

      Mã loại đất sử dụng

      Mã đối tượng

      Theo hồ sơ địa chính

      Theo hiện trạng đang sử dụng

      Theo hồ sơ địa chính

      Theo hiện trạng đang sử dụng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      Ngày   tháng    năm
      Người lập biểu
      (ký, ghi rõ họ tên)

      Ngày    tháng    năm
      TM. Ủy ban nhân dân (cấp xã)
      (Chủ tịch ký tên, đóng dấu)

       1.7. Kiểm kê định kỳ diện tích đất có sử dụng kết hợp vào mục đích khác:

       

       

      Biểu 07/TKĐĐ

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ SỬ DỤNG KẾT HỢP VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC
      (Đến ngày 31/12/…………)

      Đơn vị báo cáo:

      Xã:…..…

      Huyện:……

      Tỉnh:….

      Đơn vị tính diện tích: ha

      Thứ tự

      Loại đất

      Tổng số

      Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

      Tổ chức trong nước (TCC)

      Tổ chức nước ngoài (NNG)

      Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

      Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

      Tổ chức kinh tế (TKT)

      Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

      Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

      Tổ chức khác (TKH)

      Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

      Tổ chức ngoại giao (TNG)

      (1)

      (2)

      (3)=(4)+…+(12)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      1

      Đất trồng lúa

      Trong đó: Kết hợp nuôi trồng thủy sản

      2

      Đất trồng cây lâu năm

      Trong đó: Kết hợp nuôi trồng thủy sản

       Kết hợp sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      3

      Đất lâm nghiệp

      Trong đó: Kết hợp nuôi trồng thủy sản

       Kết hợp sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      4

      Đất ở

      Trong đó: Kết hợp sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      5

      Đất quốc phòng

      Trong đó: Kết hợp sản xuất nông nghiệp

       Kết hợp lâm nghiệp

       Kết hợp nuôi trồng thủy sản

       Kết hợp sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      6

      Đất an ninh

      Trong đó: Kết hợp sản xuất nông nghiệp

       Kết hợp lâm nghiệp

       Kết hợp nuôi trồng thủy sản

       Kết hợp sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      7

      Đất Thủy lợi

      Trong đó: Kết hợp nuôi trồng thủy sản

       Kết hợp sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      8

      Đất công trình năng lượng

      Trong đó: Kết hợp nuôi trồng thủy sản

       Kết hợp sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      9

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      Trong đó: Kết hợp nuôi trồng thủy sản

       Kết hợp sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      10

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      Trong đó: Kết hợp nuôi trồng thủy sản

       Kết hợp sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      Ngày     tháng    năm
      Người lập biểu
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      Ngày     tháng     năm
      UBND cấp xã/Cơ quan tài nguyên và môi trường
      (Ký tên, đóng dấu)

      1.8. Kiểm kê định kỳ diện tích đất khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học:

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      Biểu 08 /TKĐĐ

      KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC
      (Đến ngày 31/12/…………)

      Đơn vị báo cáo:

      Xã:…………….…………………

      Huyện:………………….………..

      Tỉnh:………………………….

      Đơn vị tính diện tích: ha

      Thứ tự

      Loại đất

      Tổng diện tích

      Diện tích đất phân theo loại đối tượng đang sử dụng

      Diện tích đất do các loại đối tượng đang quản lý

      Tổng số

      Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

      Tổ chức trong nước (TCC)

      Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

      Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

      Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

      Tổ chức kinh tế (TKT)

      Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

      Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

      Tổ chức khác (TKH)

      (1)

      (2)

      (3)=(4)+ (13)

      (4)=(5)+…+(12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      I

      Tổng số (1) +(2)

      1

      Đất khu bảo tồn thiên nhiên (KBT)

      1.1

      Thuộc đất rừng phòng hộ

      1.2

      Thuộc đất rừng đặc dụng

      1.3

      Thuộc đất nuôi trồng thủy sản

      1.4

      Thuộc đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

      1.5

      Thuộc đất bằng chưa sử dụng

      1.6

      Thuộc đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

      1.7

      Thuộc đất mặt nước ven biển có mục đích khác

      1.8

      Thuộc các loại đất khác còn lại

      2

      Đất cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (KĐD)

      2.1

      Thuộc đất rừng đặc dụng

      2.2

      Thuộc các loại đất nông nghiệp khác còn lại

      2.3

      Thuộc đất xây dựng trụ sở cơ quan sự nghiệp

      2.4

      Thuộc đất xây dựng cơ sở nghiên cứu khoa học công nghệ

      2.5

      Thuộc đất công trình sự nghiệp khác

      2.6

      Thuộc đất khu vui chơi giải trí

      2.7

      Thuộc các loại đất phi nông nghiệp khác còn lại

      Ngày    tháng    năm
      Người lập biểu
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      Ngày    tháng    năm
      UBND cấp xã/Cơ quan tài nguyên và môi trường
      (Ký tên, đóng dấu)

      1.9. Kiểm kê định kỳ diện tích đất ngập nước:

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      Biểu 09/TKĐĐ

      KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT NGẬP NƯỚC
      (Đến ngày 31/12/…………)

      Đơn vị báo cáo:

      Xã:….

      Huyện:…..

      Tỉnh:….

      Đơn vị tính diện tích: ha

      Thứ tự

      Loại đất

      Tổng diện tích

      Diện tích đất phân theo đối tượng đang sử dụng

      Diện tích do các loại đối tượng đang quản lý

      Tổng số

      Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

      Tổ chức trong nước (TCC)

      Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

      Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

      Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

      Tổ chức kinh tế (TKT)

      Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

      Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

      Tổ chức khác (TKH)

      (1)

      (2)

      (3)=(4)+ (13)

      (4)=(5)+…+(12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

       

       

       

      1

      Đất ngập nước nội địa (ĐNN)

       

       

       

      1.1

      Đất nông nghiệp ngập nước

       

       

       

      1.1.1

       Đất trồng lúa nước

       

       

       

      1.1.2

       Đất lâm nghiệp ngập nước

       

       

       

      1.1.2.1

      Rừng sản xuất ngập nước

       

       

       

       Trong đó: Rừng sản xuất ngập mặn

       

       

       

      1.1.2.2

      Rừng phòng hộ ngập nước

       

       

       

       Trong đó: Rừng phòng hộ ngập mặn

       

       

       

      1.1.2.3

       Rừng đặc dụng ngập nước

       

       

       

       Trong đó: Rừng đặc dụng ngập mặn

       

       

       

      1.1.3

      Đất nuôi trồng thủy sản

       

       

       

      1.1.4

      Đất làm muối

       

       

       

      1.2

      Đất phi nông nghiệp ngập nước

       

       

       

      1.2.1

      Đất thủy lợi ngập nước (Kênh, mương, hồ thủy lợi)

       

       

       

      1.2.2

      Đất công trình năng lượng ngập nước (Hồ thủy điện)

       

       

       

      1.2.3

      Đất có mặt nước chuyên dùng

       

       

       

      1.2.4

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

       

       

       

      1.3

      Đất bằng chưa sử dụng ngập nước (bãi bồi ven sông)

       

       

       

      2

      Đất có mặt nước ven biển

       

       

       

      2.1

      Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

       

       

       

      2.2

      Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

       

       

       

      2.3

      Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

       

       

       

      Tổng cộng đất ngập nước (1+2):

       

       

      Ngày    tháng    năm
      Người lập biểu
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      Ngày    tháng    năm
      UBND cấp xã/Cơ quan tài nguyên và môi trường
      (Ký tên, đóng dấu)

      1.10. Kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp:

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      Biểu 10/TKĐĐ

      KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG CÁC KHU VỰC TỔNG HỢP
      (Đến ngày 31/12/…………)

      Đơn vị báo cáo:

      Xã:……

      Huyện:…..

      Tỉnh:…

      Đơn vị tính diện tích: ha

      Thứ tự

      Loại đất

      Mã

      Đất khu dân cư nông thôn
      (DNT)

      Đất khu công nghệ cao
      (CNC)

      Đất khu kinh tế
      (KKT)

      Đất nông nghiệp công nghệ cao
      (NNC)

       

       

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

       

       

       

      I

      Tổng diện tích đất các khu vực tổng hợp của đơn vị hành chính (1+2+3)

       

       

       

      1

      Đất nông nghiệp trong khu vực tổng hợp

      NNP

       

       

       

       

      1.1

      Đất sản xuất nông nghiệp

      SXN

       

       

       

       

      1.1.1

      Đất trồng cây hàng năm

      CHN

       

       

       

       

      1.1.1.1

       Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

      1.1.1.2

       Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

      1.1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

      1.2

      Đất lâm nghiệp

      LNP

       

       

       

       

      1.2.1

       Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

      1.2.2

       Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

      1.2.3

       Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

      1.3

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

      1.4

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp trong khu vực tổng hợp

      PNN

       

       

       

       

      2.1

      Đất ở

      OTC

       

       

       

       

      2.1.1

       Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

      2.1.2

       Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

      2.2

      Đất chuyên dùng

      CDG

       

       

       

       

      2.2.1

       Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

      2.2.2

       Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

      2.2.3

       Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

      2.2.4

       Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

       

       

       

       

      2.2.5

       Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

       

       

       

       

      2.2.6

       Đất có mục đích công cộng

      CCC

       

       

       

       

      2.3

       Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

      2.4

       Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

      2.5

       Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

      NTD

       

       

       

       

      2.6

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

      2.7

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

      2.8

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

      3

       Đất chưa sử dụng trong khu vực tổng hợp

      CSD

       

       

       

       

      3.1

       Đất bằng chưa sử dụng

      BCS

       

       

       

       

      3.2

       Đất đồi núi chưa sử dụng

      DCS

       

       

       

       

      3.3

       Núi đá không có rừng cây

      NCS

       

       

       

       

      II

      Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

      MVB

       

       

       

       

      1

       Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

      MVT

       

       

       

       

      2

       Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

      MVR

       

       

       

       

      3

       Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

      MVK

       

       

       

      Ngày    tháng    năm
      Người lập biểu
      (Ký, ghi rõ họ tên )

      Ngày    tháng    năm
      UBND cấp xã/Cơ quan tài nguyên và môi trường
      (Ký tên, đóng dấu)

       1.11. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đô thị:

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      Biểu 11/TKĐĐ

      THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐÔ THỊ
      (Đến ngày 31/12/…………)

      Đơn vị báo cáo:

      Xã:…..

      Huyện:…..……..

      Tỉnh:………………………….

      Đơn vị tính diện tích: ha

      Thứ
      tự

      Loại đất

      Mã

      Tổng diện tích đất đô thị của đơn vị hành chính
      (DTD)

      Diện tích đất theo các loại đối tượng sử dụng

      Diện tích đất theo các loại đối tượng quản lý

      Tổng số

      Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

      Tổ chức trong nước (TCC)

      Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG)

      Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

      Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

      Tổng số

      UBND cấp xã (UBQ)

      Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

      Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

      Tổ chức kinh tế (TKT)

      Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

      Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

       Tổ chức khác (TKH)

      Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

      Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(15)

      (5)=(8)+…+(14)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)=(16)+…+(18)

      (16)

      (17)

      (18)

      I

      Tổng diện tích đất đô thị của đơn vị hành chính (1+2+3)

      DTD

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.1

      Đất sản xuất nông nghiệp

      SXN

      1.1.1

      Đất trồng cây hàng năm

      CHN

      1.1.1.1

       Đất trồng lúa

      LUA

      1.1.1.2

       Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.2

      Đất lâm nghiệp

      LNP

      1.2.1

       Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.2.2

       Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.2.3

       Đất rừng đặc dụng

      RDD

      1.3

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.4

      Đất làm muối

      LMU

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2.1

      Đất ở

      OTC

      2.1.1

       Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.1.2

       Đất ở tại đô thị

      ODT

      2.2

      Đất chuyên dùng

      CDG

      2.2.1

       Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      2.2.2

       Đất quốc phòng

      CQP

      2.2.3

       Đất an ninh

      CAN

      2.2.4

       Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

      2.2.5

       Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

      2.2.6

       Đất có mục đích công cộng

      CCC

      2.3

       Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2.4

       Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      2.5

       Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

      NTD

      2.6

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      2.7

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      2.8

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      3

       Đất chưa sử dụng

      CSD

      3.1

       Đất bằng chưa sử dụng

      BCS

      3.2

       Đất đồi núi chưa sử dụng

      DCS

      3.3

       Núi đá không có rừng cây

      NCS

      Ngày    tháng    năm
      Người lập biểu
      (Ký, ghi rõ họ tên )

      Ngày    tháng    năm
      Cơ quan tài nguyên và môi trường
      (Ký tên, đóng dấu)

      1.12. Phân tích nguyên nhân tăng, giảm diện tích của các loại đất:

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      Biểu 12/TKĐĐ

      PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN TĂNG, GIẢM DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT
      (Từ ngày … /… /……đến ngày 31/12/…………)

      Đơn vị báo cáo:

      Xã:…………….…………………

      Huyện:………………….………..

      Tỉnh:………………………….

      Đơn vị tính diện tích: ha

      Thứ
      tự

      Loại đất

      Mã

      Năm
      …..

      LUA

      HNK

      CLN

      RSX

      RPH

      RDD

      NTS

      LMU

      NKH

      ONT

      ODT

      TSC

      CQP

      CAN

      DSN

      CSK

      CCC

      TON

      TIN

      NTD

      SON

      MNC

      PNK

      BCS

      DCS

      NCS

      Giảm khác

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      (30)

      (31)

      1

      Đất trồng lúa

      LUA

       –

      2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       –

      3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       –

      4

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       –

      5

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       –

      6

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       –

      7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       –

      8

      Đất làm muối

      LMU

       –

      9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       –

      10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       –

      11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       –

      12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       –

      13

      Đất quốc phòng

      CQP

       –

      14

      Đất an ninh

      CAN

       –

      15

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

       –

      16

      Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

       –

      17

      Đất có mục đích công cộng

      CCC

       –

      18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       –

      19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       –

      20

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa, NTL,, NHT

      NTD

       –

      21

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       –

      22

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       –

      23

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       –

      24

      Đất bằng chưa sử dụng

      BCS

       –

      25

      Đất đồi núi chưa sử dụng

      DCS

       –

      26

      Núi đá không có rừng cây

      NCS

       –

      27

      Tăng khác

      Diện tích năm thống kê, kiểm kê

       –  –  –  –  –  –  –  –  –  –  –  –  –  –  –  –  –  –  –  –  –  –  –  –  –  –  –

      Ngày    tháng    năm
      Người lập biểu
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      Ngày     tháng     năm
      Ủy ban nhân dân cấp xã/Cơ quan tài nguyên và môi trường
      (ký tên, đóng dấu)

      1.13. Cơ cấu diện tích theo mục đích sử dụng đất và đối tượng sử dụng, quản lý đất:

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      Biểu 13/TKĐĐ

      CƠ CẤU DIỆN TÍCH THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG, QUẢN LÝ ĐẤT
      (Đến ngày 31/12/…………)

      Đơn vị báo cáo:

      Xã:…………….…………………

      Huyện:………………….………..

      Tỉnh:………………………….

      Đơn vị tính diện tích: ha

      Thứ
      tự

      Loại đất

      Mã

      Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

       Cơ cấu diện tích loại đất so với tổng diện tích đơn vị hành chính

      Cơ cấu diện tích theo đối tượng sử dụng

      Cơ cấu DT theo đối tượng quản lý

      Hộ gia đình cá nhân trong nước(GDC)

      Tổ chức trong nước (TCC)

      Tổ chức nước ngoài (NNG)

      Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

      Cộng đồng dân cư và cơ sở tôn giáo (CDS)

      UBND cấp xã (UBQ)

      Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

      Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

      Tổ chức kinh tế (TKT)

      Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

      Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

      Tổ chức khác (TKH)

      Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

      Tổ chức ngoại giao (TNG)

      Diện tích

      %

      Diện tích

      %

      Diện tích

      %

      Diện tích

      %

      Diện tích

      %

      Diện tích

      %

      Diện tích

      %

      Diện tích

      %

      Diện tích

      %

      Diện tích

      %

      Diện tích

      %

      Diện tích

      %

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      I

      Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.1

      Đất sản xuất nông nghiệp

      SXN

      1.1.1

      Đất trồng cây hàng năm

      CHN

      1.1.1.1

       Đất trồng lúa

      LUA

      1.1.1.2

       Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.2

      Đất lâm nghiệp

      LNP

      1.2.1

       Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.2.2

       Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.2.3

       Đất rừng đặc dụng

      RDD

      1.3

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.4

      Đất làm muối

      LMU

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2.1

      Đất ở

      OTC

      2.1.1

       Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.1.2

       Đất ở tại đô thị

      ODT

      2.2

      Đất chuyên dùng

      CDG

      2.2.1

       Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      2.2.2

       Đất quốc phòng

      CQP

      2.2.3

       Đất an ninh

      CAN

      2.2.4

       Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

      2.2.5

       Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

      2.2.6

       Đất có mục đích công cộng

      CCC

      2.3

       Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2.4

       Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      2.5

       Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

      NTD

      2.6

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      2.7

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      2.8

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      3

       Đất chưa sử dụng

      CSD

      3.1

       Đất bằng chưa sử dụng

      BCS

      3.2

       Đất đồi núi chưa sử dụng

      DCS

      3.3

       Núi đá không có rừng cây

      NCS

      II

      Đất có mặt nước ven biển(quan sát)

      MVB

      1

       Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

      MVT

      2

       Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

      MVR

      3

       Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

      MVK

      Ngày    tháng    năm
      Người lập biểu
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      Ngày    tháng    năm
      UBND cấp xã/Cơ quan tài nguyên và môi trường
      (Ký tên, đóng dấu)

      1.14. Biến động diện tích theo mục đích sử dụng đất: 

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      Biểu 14/TKĐĐ

      BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
      Năm …….. so với năm ……… và năm ……..

      Đơn vị báo cáo:

      Xã:……

      Huyện:…..

      Tỉnh:……

      Đơn vị tính diện tích: ha

      Thứ tự

      Mục đích sử dụng

      Mã

      Diện tích năm….

      So với năm….

      So với năm….

      Ghi chú

      Diện tích

      Tăng (+)
      giảm (-)

      Diện tích

      Tăng (+)
      giảm (-)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6) = (4) – (5)

      (7)

      (8) = (4) – (7)

      (9)

      Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.1

      Đất sản xuất nông nghiệp

      SXN

      1.1.1

      Đất trồng cây hàng năm

      CHN

      1.1.1.1

       Đất trồng lúa

      LUA

      1.1.1.2

       Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.2

      Đất lâm nghiệp

      LNP

      1.2.1

       Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.2.2

       Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.2.3

       Đất rừng đặc dụng

      RDD

      1.3

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.4

      Đất làm muối

      LMU

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2.1

      Đất ở

      OTC

      2.1.1

       Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.1.2

       Đất ở tại đô thị

      ODT

      2.2

      Đất chuyên dùng

      CDG

      2.2.1

       Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      2.2.2

       Đất quốc phòng

      CQP

      2.2.3

       Đất an ninh

      CAN

      2.2.4

       Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

      2.2.5

       Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

      2.2.6

       Đất có mục đích công cộng

      CCC

      2.3

       Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2.4

       Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      2.5

       Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

      NTD

      2.6

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      2.7

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      2.8

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      3

       Đất chưa sử dụng

      CSD

      3.1

       Đất bằng chưa sử dụng

      BCS

      3.2

       Đất đồi núi chưa sử dụng

      DCS

      3.3

       Núi đá không có rừng cây

      NCS

      Ngày     tháng    năm
      Người lập biểu
      (Ký, ghi rõ họ tên )

      Ngày    tháng    năm
      UBND cấp xã/Cơ quan tài nguyên và môi trường
      (Ký tên, đóng dấu)

      1.15. So sánh hiện trạng sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất:

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      Biểu 15/TKĐĐ

      SO SÁNH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
      (Đến ngày 31/12/…………)

      Đơn vị báo cáo:

      Huyện:………………….………..

      Tỉnh:………………………….

      Đơn vị tính diện tích: ha

      Thứ tự

      Loại đất

      Mã

      So sánh hiện trạng sử dụng đất và chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất của năm thống kê, kiểm kê

      So sánh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ thống kê, kiểm kê đất đai với chỉ tiêu chuyển mục đích theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt

      Diện tích theo thống kê, kiểm kê đất đai

      Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất

      So sánh

      Diện tích chuyển đi

      Diện tích chuyển đến

      Diện tích giảm trong kỳ theo thống kê, kiểm kê đất đai

      Diện tích giảm trong kỳ theo kế hoạch sử dụng đất

      So sánh

      Diện tích tăng trong kỳ theo thống kê, kiểm kê đất đai

      Diện tích tăng trong kỳ theo kế hoạch sử dụng đất

      So sánh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)=(4)-(5)

      (7)

      (8)

      (9)=(7)-(8)

      (10)

      (11)

      (12)=(10)-(11)

      Tổng diện tích đất của ĐVHC (1+2+3)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.1

      Đất sản xuất nông nghiệp

      SXN

      1.1.1

      Đất trồng cây hàng năm

      CHN

      1.1.1.1

       Đất trồng lúa

      LUA

      1.1.1.2

       Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.2

      Đất lâm nghiệp

      LNP

      1.2.1

       Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.2.2

       Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.2.3

       Đất rừng đặc dụng

      RDD

      1.3

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.4

      Đất làm muối

      LMU

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2.1

      Đất ở

      OTC

      2.1.1

       Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.1.2

       Đất ở tại đô thị

      ODT

      2.2

      Đất chuyên dùng

      CDG

      2.2.1

       Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      2.2.2

       Đất quốc phòng

      CQP

      2.2.3

       Đất an ninh

      CAN

      2.2.4

       Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

      2.2.5

       Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

      2.2.6

       Đất có mục đích công cộng

      CCC

      2.3

       Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2.4

       Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      2.5

       Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

      NTD

      2.6

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      2.7

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      2.8

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      3

       Đất chưa sử dụng

      CSD

      3.1

       Đất bằng chưa sử dụng

      BCS

      3.2

       Đất đồi núi chưa sử dụng

      DCS

      3.3

       Núi đá không có rừng cây

      NCS

      Ngày    tháng    năm
      Người lập biểu
      (Ký, ghi rõ họ tên )

       Ngày    tháng    năm
      Cơ quan tài nguyên và môi trường
      (Ký tên, đóng dấu)

      1.16. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất quốc phòng, đất an ninh:

       

       

      Biểu 16/TKĐĐ

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————

      THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT QUỐC PHÒNG, ĐẤT AN NINH

      Tỉnh, thành phố:……………………….

       (Đến ngày 31/12/…………)

      Đơn vị tính diện tích: ha

      Thứ tự

      Đơn vị (hoặc điểm) sử dụng đất

      Địa chỉ sử dụng đất

      Diện tích đất quốc phòng/đất an ninh

      Trong đó diện tích kết hợp vào mục đích khác

      Tình hình đo đạc lập bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính, cấp GCN

      Ghi chú

      Diện tích

      Loại đất kết hợp

      Diện tích đã đo đạc

      Số Giấy chứng nhận đã cấp

      Diện tích đã cấp giấy chứng nhận

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ngày    tháng    năm
      Đơn vị lập biểu
      (Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)

      Ngày    tháng    năm
      Bộ Quốc phòng/Bộ Công an
      (Ký tên, đóng dấu)

      2. Mục đích, thời điểm thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ: 

      Mục đích thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ là nhằm đánh giá tình hình sử dụng đất, từ đó có những kết luận để thực hiện việc để có những biện pháp tăng cường hiệu quả quản ý, sử dụng đất. Ngoài ra, đó cũng là cơ sở để điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đề xuất điều chỉnh chính sách, pháp luật về đất đai. Việc thống kê, kiểm kê định kỳ đất đai giúp cung cấp số liệu để xây dựng niên giám thống kê các cấp và phục vụ nhu cầu thông tin đất đai cho các hoạt động kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh, nghiên cứu khoa học, giáo dục và đào tạo, các nhu cầu khác của Nhà nước và xã hội.

      Thời điểm thống kê đất đai định kỳ hàng năm được tính đến hết ngày 31 tháng 12 hàng năm. Nếu là năm thực hiện kiểm kê đất đai thì lưu ý thời điểm kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất định kỳ 05 năm được tính đến hết ngày 31 tháng 12 của năm có chữ số tận cùng là 4 và 9.

      3. Nguyên tắc thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ: 

      + Loại đất, loại đối tượng sử dụng đất, đối tượng quản lý đất và các chỉ tiêu khác được thống kê, kiểm kê phải theo đúng hiện trạng tại thời điểm thống kê, kiểm kê và việc thu thập số liệu trong thống kê đất đai được thực hiện trực tiếp từ hồ sơ địa chính trên địa bàn đơn vị hành chính cấp xã.

      + Diện tích các khoanh đất tính trên bản đồ kiểm kê đất đai cấp xã theo đơn vị mét vuông (m2), tổng diện tích các loại đất theo số liệu thống kê đất đai phải bằng diện tích tự nhiên của đơn vị hành chính thực hiện thống kê đất đai.

      + Số liệu thống kê đất đai phải phản ánh đầy đủ tình trạng sử dụng đất thể hiện trong hồ sơ địa chính; số liệu kiểm kê đất đai định kỳ được tổng hợp từ kết quả điều tra, khoanh vẽ, lập bản đồ kiểm kê đối với toàn bộ diện tích thuộc địa giới hành chính của địa phương thực hiện kiểm kê.

      + Diện tích đất trong các biểu thống kê đất đai được xác định theo mục đích hiện đang sử dụng, nếu đất đang sử dụng vào nhiều mục đích thì ngoài việc thống kê, kiểm kê theo mục đích sử dụng đất chính, còn phải thống kê, kiểm kê thêm theo mục đích sử dụng đất kết hợp vào biểu riêng.

      Những văn bản pháp luật sử dụng trong bài viết: 

      – Luật Đất đai năm 2013;

      – Thông tư 28/2014/TT-BTNMT quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

      Xem thêm:  Nghị định 117/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Hệ thống biểu thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ mới nhất thuộc chủ đề Hệ thống thông tin đất đai, thư mục Đất đai. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Hướng dẫn trình tự thủ tục, hồ sơ xin cung cấp thông tin về đất đai mới nhất

      Hướng dẫn trình tự thủ tục, hồ sơ xin cung cấp thông tin về đất đai mới nhất. Quyền yêu cầu cung cấp thông tin đất đai. Phí và chi phí phải trả cho việc cụng cấp dữ kiệu đất đai.

      ảnh chủ đề

      Chức năng của cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai

      Mới đây, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã kí ban hành Quyết định số 2968/QĐ-BTNMT Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai. Vậy chức năng của cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai đang được quy định như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Quy định về quyền tiếp cận thông tin đất đai của công dân

      Để đảm bảo sự công bằng minh bạch trong quá trình quản lý, giải quyết vấn đề đất đai thì công dân hoàn toàn có quyền tiếp cận thông tin. Vậy, pháp luật quy định về quyền tiếp cận thông tin đất đai của công dân như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Cơ quan cung cấp thông tin địa chính

      Cơ quan cung cấp thông tin địa chính. Để có căn cứ khi ra tòa tôi phải lấy số đo địa chính của ngõ trước đây ở đâu và cơ quan nào lưu trữ?

      ảnh chủ đề

      Quy định các hình thức khai thác thông tin đất đai mới nhất

      Khai thác thông tin đất đai là hoạt động chia sẻ thông tin đất đai giữa các cơ quan về nguồn gốc sử dụng đất, giá đất và tình trạng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Dưới đây là quy định các hình thức khai thác thông tin đất đai mới nhất.

      ảnh chủ đề

      Quy định về xây dựng, khai thác hệ thống thông tin đất đai

      Thông tin đất đai là dữ liệu rất quan trọng và được nhiều người dân quan tâm. Do đó nhà nước luôn có cơ chế quy định chặt chẽ về xây dựng, khai thác hệ thống thông tin đất đai.

      ảnh chủ đề

      Nghị định 117/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015

      Nghị định 117/2015/NĐ-CP quy định việc xây dựng, quản lý và khai thác, sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.

      ảnh chủ đề

      Hệ thống thông tin đất đai là gì? Quản lý hệ thống thông tin đất đai?

      Hiện nay việc xây dựng hệ thống thông tin đất đai có những vai trò quan trọng đối với hoạt động quản lý đất đai của các cơ quan Nhà nước, dễ dàng nắm bắt được các thông tin về đất, nhanh chóng phát hiện sai sót và sửa đổi. Vậy hệ thống thông tin đất đai là gì? Quản lý hệ thống thông tin đất đai như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Vai trò và mô hình tổng thể hệ thống thông tin đất đai tại Việt Nam

      Hệ thống thông tin đất đai tại Việt Nam là gì? Quy định của pháp luật về mô hình tổng thể hệ thống thông tin đất đai tại Việt Nam? Vai trò và mô hình tổng thể hệ thống thông tin đất đai tại Việt Nam?

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Mua, sử dụng đất trồng lúa để xây khu phần mộ được không?
      • Điều kiện thủ tục miễn thuế thu nhập cá nhân khi bán nhà đất
      • Bố mẹ tặng cho, sang tên sổ đỏ cho con có lấy lại được không?
      • Hủy hoại đất là gì? Mức xử phạt đối với hành vi hủy hoại đất?
      • Đất nuôi trồng thủy sản là gì? Hạn mức giao đất nuôi trồng thủy sản?
      • Trích đo địa chính là gì? Quy định mới về trích đo địa chính?
      • Mẫu đơn xin thuê đất mới nhất và hướng dẫn chi tiết cách viết
      • DRM, CHN, BHK, NHK là đất gì? Loại đất trồng cây hàng năm?
      • LUC, LUK, LUN là đất gì? Quy định về sử dụng đất trồng lúa?
      • Cách tính tiền thuê đất khi trả tiền một lần cả thời gian thuê
      • TON, TIN là gì? Mục đích sử dụng đất tôn giáo, tín ngưỡng?
      • SON, MNC là đất gì? Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng?
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Hướng dẫn trình tự thủ tục, hồ sơ xin cung cấp thông tin về đất đai mới nhất

      Hướng dẫn trình tự thủ tục, hồ sơ xin cung cấp thông tin về đất đai mới nhất. Quyền yêu cầu cung cấp thông tin đất đai. Phí và chi phí phải trả cho việc cụng cấp dữ kiệu đất đai.

      ảnh chủ đề

      Chức năng của cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai

      Mới đây, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã kí ban hành Quyết định số 2968/QĐ-BTNMT Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai. Vậy chức năng của cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai đang được quy định như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Quy định về quyền tiếp cận thông tin đất đai của công dân

      Để đảm bảo sự công bằng minh bạch trong quá trình quản lý, giải quyết vấn đề đất đai thì công dân hoàn toàn có quyền tiếp cận thông tin. Vậy, pháp luật quy định về quyền tiếp cận thông tin đất đai của công dân như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Cơ quan cung cấp thông tin địa chính

      Cơ quan cung cấp thông tin địa chính. Để có căn cứ khi ra tòa tôi phải lấy số đo địa chính của ngõ trước đây ở đâu và cơ quan nào lưu trữ?

      ảnh chủ đề

      Quy định các hình thức khai thác thông tin đất đai mới nhất

      Khai thác thông tin đất đai là hoạt động chia sẻ thông tin đất đai giữa các cơ quan về nguồn gốc sử dụng đất, giá đất và tình trạng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Dưới đây là quy định các hình thức khai thác thông tin đất đai mới nhất.

      ảnh chủ đề

      Quy định về xây dựng, khai thác hệ thống thông tin đất đai

      Thông tin đất đai là dữ liệu rất quan trọng và được nhiều người dân quan tâm. Do đó nhà nước luôn có cơ chế quy định chặt chẽ về xây dựng, khai thác hệ thống thông tin đất đai.

      ảnh chủ đề

      Nghị định 117/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015

      Nghị định 117/2015/NĐ-CP quy định việc xây dựng, quản lý và khai thác, sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.

      ảnh chủ đề

      Hệ thống thông tin đất đai là gì? Quản lý hệ thống thông tin đất đai?

      Hiện nay việc xây dựng hệ thống thông tin đất đai có những vai trò quan trọng đối với hoạt động quản lý đất đai của các cơ quan Nhà nước, dễ dàng nắm bắt được các thông tin về đất, nhanh chóng phát hiện sai sót và sửa đổi. Vậy hệ thống thông tin đất đai là gì? Quản lý hệ thống thông tin đất đai như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Vai trò và mô hình tổng thể hệ thống thông tin đất đai tại Việt Nam

      Hệ thống thông tin đất đai tại Việt Nam là gì? Quy định của pháp luật về mô hình tổng thể hệ thống thông tin đất đai tại Việt Nam? Vai trò và mô hình tổng thể hệ thống thông tin đất đai tại Việt Nam?

      Xem thêm

      Tags:

      Hệ thống thông tin đất đai


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Hướng dẫn trình tự thủ tục, hồ sơ xin cung cấp thông tin về đất đai mới nhất

      Hướng dẫn trình tự thủ tục, hồ sơ xin cung cấp thông tin về đất đai mới nhất. Quyền yêu cầu cung cấp thông tin đất đai. Phí và chi phí phải trả cho việc cụng cấp dữ kiệu đất đai.

      ảnh chủ đề

      Chức năng của cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai

      Mới đây, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã kí ban hành Quyết định số 2968/QĐ-BTNMT Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai. Vậy chức năng của cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai đang được quy định như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Quy định về quyền tiếp cận thông tin đất đai của công dân

      Để đảm bảo sự công bằng minh bạch trong quá trình quản lý, giải quyết vấn đề đất đai thì công dân hoàn toàn có quyền tiếp cận thông tin. Vậy, pháp luật quy định về quyền tiếp cận thông tin đất đai của công dân như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Cơ quan cung cấp thông tin địa chính

      Cơ quan cung cấp thông tin địa chính. Để có căn cứ khi ra tòa tôi phải lấy số đo địa chính của ngõ trước đây ở đâu và cơ quan nào lưu trữ?

      ảnh chủ đề

      Quy định các hình thức khai thác thông tin đất đai mới nhất

      Khai thác thông tin đất đai là hoạt động chia sẻ thông tin đất đai giữa các cơ quan về nguồn gốc sử dụng đất, giá đất và tình trạng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Dưới đây là quy định các hình thức khai thác thông tin đất đai mới nhất.

      ảnh chủ đề

      Quy định về xây dựng, khai thác hệ thống thông tin đất đai

      Thông tin đất đai là dữ liệu rất quan trọng và được nhiều người dân quan tâm. Do đó nhà nước luôn có cơ chế quy định chặt chẽ về xây dựng, khai thác hệ thống thông tin đất đai.

      ảnh chủ đề

      Nghị định 117/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015

      Nghị định 117/2015/NĐ-CP quy định việc xây dựng, quản lý và khai thác, sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.

      ảnh chủ đề

      Hệ thống thông tin đất đai là gì? Quản lý hệ thống thông tin đất đai?

      Hiện nay việc xây dựng hệ thống thông tin đất đai có những vai trò quan trọng đối với hoạt động quản lý đất đai của các cơ quan Nhà nước, dễ dàng nắm bắt được các thông tin về đất, nhanh chóng phát hiện sai sót và sửa đổi. Vậy hệ thống thông tin đất đai là gì? Quản lý hệ thống thông tin đất đai như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Vai trò và mô hình tổng thể hệ thống thông tin đất đai tại Việt Nam

      Hệ thống thông tin đất đai tại Việt Nam là gì? Quy định của pháp luật về mô hình tổng thể hệ thống thông tin đất đai tại Việt Nam? Vai trò và mô hình tổng thể hệ thống thông tin đất đai tại Việt Nam?

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ