Đất đai là tài sản thuộc sở hữu và quản lý đại diện là Nhà nước. Để tăng cường hiệu quả quản lý Đất đai, Nhà nước luôn thực hiện việc thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ. Vậy hệ thống biểu thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ mới nhất được quy định như thế nào, cùng tìm hiểu bài viết dưới đây.
Mục lục bài viết
- 1 1. Hệ thống biểu thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ mới nhất:
- 1.1 1.1. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đai:
- 1.2 1.2. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất nông nghiệp:
- 1.3 1.3. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phi nông nghiệp:
- 1.4 1.4. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phân theo từng đơn vị hành chính:
- 1.5 1.5. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đã được giao, được thuê, được chuyển mục đích sử dụng đất nhưng chưa thực hiện:
- 1.6 1.6. Kiểm kê định kỳ diện tích đất đã chuyển mục đích sử dụng khác với hồ sơ địa chính:
- 1.7 1.8. Kiểm kê định kỳ diện tích đất khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học:
- 1.8 1.9. Kiểm kê định kỳ diện tích đất ngập nước:
- 1.9 1.10. Kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp:
- 1.10 1.11. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đô thị:
- 1.11 1.12. Phân tích nguyên nhân tăng, giảm diện tích của các loại đất:
- 1.12 1.13. Cơ cấu diện tích theo mục đích sử dụng đất và đối tượng sử dụng, quản lý đất:
- 1.13 1.14. Biến động diện tích theo mục đích sử dụng đất:
- 1.14 1.15. So sánh hiện trạng sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất:
- 1.15 1.16. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất quốc phòng, đất an ninh:
- 2 2. Mục đích, thời điểm thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ:
- 3 3. Nguyên tắc thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ:
1. Hệ thống biểu thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ mới nhất:
Thống kê, kiểm kê đất đai được chia làm 2 loại là thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ và thống kê, kiểm kê đất đai theo chuyên đề. Hệ thống biểu thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ bao gồm nhiều biểu mẫu sau đây:
1.1. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đai:
Mục đích của biểu thống kê này là để tổng hợp chung diện tích đối với các loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp, nhóm đất chưa sử dụng và đất có mặt nước ven biển đang sử dụng vào các mục đích.
Biểu 01/TKĐĐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI | Đơn vị báo cáo: Xã:…… Huyện:…… Tỉnh:… |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng quản lý | |||||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | Tổng số | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) | |||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG) | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(15) | (5)=(8)+(9)+…+(14) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15)=(16)+…+(18) | (16) | (17) | (18) | |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
| ||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||||||||||||||||
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | ||||||||||||||||
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | ||||||||||||||||
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | ||||||||||||||||
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | ||||||||||||||||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | ||||||||||||||||
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | ||||||||||||||||
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||||||||||||
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||||||||||||
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||||||||||||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | ||||||||||||||||
1.4 | Đất làm muối | LMU | ||||||||||||||||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||||||||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | ||||||||||||||||
2.1 | Đất ở | OTC | ||||||||||||||||
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | ||||||||||||||||
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | ||||||||||||||||
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | ||||||||||||||||
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | ||||||||||||||||
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||||||||||||
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | ||||||||||||||||
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | ||||||||||||||||
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | ||||||||||||||||
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | ||||||||||||||||
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | ||||||||||||||||
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | ||||||||||||||||
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | ||||||||||||||||
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | ||||||||||||||||
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||||||||||||||
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||||||||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | ||||||||||||||||
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | ||||||||||||||||
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | ||||||||||||||||
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | ||||||||||||||||
II | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | ||||||||||||||||
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | ||||||||||||||||
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn | MVR | ||||||||||||||||
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK |
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
1.2. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất nông nghiệp:
Biểu 02/TKĐĐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP | Đơn vị báo cáo: Xã:…. Huyện:….. Tỉnh:…. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất nông nghiệp của đơn vị hành chính | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng quản lý | ||||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | Tổng số | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) | ||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | ||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(14) | (5)=(6)+…+(13) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14)=(15)+..+(17) | (15) | (16) | (17) | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | |||||||||||||||
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | |||||||||||||||
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | |||||||||||||||
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | |||||||||||||||
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | |||||||||||||||
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | |||||||||||||||
1.1.1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN | |||||||||||||||
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | |||||||||||||||
1.1.1.2.1 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | |||||||||||||||
1.1.1.2.2 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | |||||||||||||||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | |||||||||||||||
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | |||||||||||||||
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | |||||||||||||||
1.2.1.1 | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | |||||||||||||||
1.2.1.2 | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST | |||||||||||||||
1.2.1.3 | Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất | RSM | |||||||||||||||
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | |||||||||||||||
1.2.2.1 | Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | RPN | |||||||||||||||
1.2.2.2 | Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng | RPT | |||||||||||||||
1.2.2.3 | Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ | RPM | |||||||||||||||
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | |||||||||||||||
1.2.3.1 | Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên | RDN | |||||||||||||||
1.2.3.2 | Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng | RDT | |||||||||||||||
1.2.3.3 | Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng | RDM | |||||||||||||||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | |||||||||||||||
1.4 | Đất làm muối | LMU | |||||||||||||||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Biểu 02a/TKĐĐ KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA ĐÃ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG THEO QUY ĐỊNH | Đơn vị báo cáo: Xã:…………….………………… Huyện:………………….……….. Tỉnh:…………………………. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ | Loại đất trồng lúa đã chuyển đổi cơ cấu | Mã | Diện tích đất trồng lúa đã chuyển đổi cơ cấu theo loại đối tượng sử dụng | |||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | |||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | |||||||||
(1)
(2)
(3)
(4)=(5+…+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Đất trồng lúa đã chuyển đổi cơ cấu cây trồng
LCĐ
1
Đất chuyên trồng lúa nước đã chuyển đổi cơ cấu
LUC
1.1
Chuyển đổi để trồng cây hàng năm khác
HNK
1.2
Chuyển đổi để trồng cây lâu năm
CLN
1.3
Chuyển đổi để nuôi trồng thủy sản
NTS
2
Đất trồng lúa nước còn lại đã chuyển đổi cơ cấu
LUK
2.1
Chuyển đổi để trồng cây hàng năm khác
HNK
2.2
Chuyển đổi để trồng cây lâu năm
CLN
2.3
Chuyển đổi để nuôi trồng thủy sản
NTS
3
Đất trồng lúa nương đã chuyển đổi cơ cấu
LUN
3.1
Chuyển đổi để trồng cây hàng năm khác
HNK
3.2
Chuyển đổi để trồng cây lâu năm
CLN
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
1.3. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phi nông nghiệp:
Biểu 03/TKĐĐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | Đơn vị báo cáo: Xã:…… Huyện:…. Tỉnh:……. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất phi nông nghiệp của đơn vị hành chính | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng quản lý | |||||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | Tổng số | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) | |||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG) | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(15) | (5)=(8)+(9)+…+(14) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15)=(16)+…+(18) | (16) | (17) | (18) | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | ||||||||||||||||
2.1 | Đất ở | OTC | ||||||||||||||||
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | ||||||||||||||||
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | ||||||||||||||||
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | ||||||||||||||||
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | ||||||||||||||||
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||||||||||||
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | ||||||||||||||||
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | ||||||||||||||||
2.2.4.1 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | ||||||||||||||||
2.2.4.2 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | ||||||||||||||||
2.2.4.3 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | ||||||||||||||||
2.2.4.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | ||||||||||||||||
2.2.4.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | ||||||||||||||||
2.2.4.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | ||||||||||||||||
2.2.4.7 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | ||||||||||||||||
2.2.4.8 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | ||||||||||||||||
2.2.4.9 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | ||||||||||||||||
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | ||||||||||||||||
2.2.5.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||||||||||||
2.2.5.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | ||||||||||||||||
2.2.5.3 | Đất khu chế xuất | SKT | ||||||||||||||||
2.2.5.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | ||||||||||||||||
2.2.5.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | ||||||||||||||||
2.2.5.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||||||||||||
2.2.5.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | ||||||||||||||||
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | ||||||||||||||||
2.2.6.1 | Đất giao thông | DGT |
|
|
| |||||||||||||
2.2.6.2 | Đất thủy lợi | DTL | ||||||||||||||||
2.2.6.3 | Đất có di tích lịch sử – văn hóa | DDT | ||||||||||||||||
2.2.6.4 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | ||||||||||||||||
2.2.6.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | ||||||||||||||||
2.2.6.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | ||||||||||||||||
2.2.6.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | ||||||||||||||||
2.2.6.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | ||||||||||||||||
2.2.6.9 | Đất chợ | DCH | ||||||||||||||||
2.2.6.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | ||||||||||||||||
2.2.6.11 | Đất công trình công cộng khác | DCK | ||||||||||||||||
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | ||||||||||||||||
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | ||||||||||||||||
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | ||||||||||||||||
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | ||||||||||||||||
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||||||||||||||
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
1.4. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phân theo từng đơn vị hành chính:
Biểu 04/TKĐĐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | Đơn vị báo cáo: Xã:…… Huyện:…… Tỉnh:…. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+….+(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
| ||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||||||||||||||
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | ||||||||||||||
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | ||||||||||||||
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | ||||||||||||||
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | ||||||||||||||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | ||||||||||||||
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | ||||||||||||||
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||||||||||
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||||||||||
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||||||||||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | ||||||||||||||
1.4 | Đất làm muối | LMU | ||||||||||||||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||||||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | ||||||||||||||
2.1 | Đất ở | OTC | ||||||||||||||
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | ||||||||||||||
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | ||||||||||||||
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | ||||||||||||||
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | ||||||||||||||
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||||||||||
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | ||||||||||||||
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | ||||||||||||||
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | ||||||||||||||
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | ||||||||||||||
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | ||||||||||||||
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | ||||||||||||||
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | ||||||||||||||
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | ||||||||||||||
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||||||||||||
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||||||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | ||||||||||||||
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | ||||||||||||||
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | ||||||||||||||
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | ||||||||||||||
II | Đất có mặt nước ven biển(quan sát) | MVB | ||||||||||||||
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | ||||||||||||||
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | ||||||||||||||
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK |
Ghi chú: Đối với các huyện, tỉnh có các khu vực đang tranh chấp địa giới hành chính (giữa các đơn vị hành chính trực thuộc) thì tổng hợp diện tích của khu vực tranh chấp vào cột cuối cùng của biểu.
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
1.5. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đã được giao, được thuê, được chuyển mục đích sử dụng đất nhưng chưa thực hiện:
Biểu 05/TKĐĐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC THUÊ, ĐƯỢC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN | Đơn vị báo cáo: Xã:….. Huyện:…… Tỉnh:…. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ | Loại đất | Mã | Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Tổ chức ngoại giao (TNG) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | ||||||||||
Theo loại đất của quyết định | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của quyết định | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của quyết định | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của quyết định | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của quyết định | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của quyết định | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của quyết định | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của quyết định | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của quyết định | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của quyết định | Theo loại đất hiện trạng | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
I | Tổng diện tích đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở | OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn | MVR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu này chỉ tổng hợp các trường hợp đã có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà tại thời điểm thống kê, kiểm kê đã bàn giao đất trên thực địa nhưng chưa sử dụng đất theo mục đích được giao, được thuê, được chuyển mục đích.
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Biểu 05a/TKĐĐ
TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC THUÊ, ĐƯỢC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN
(Đến ngày 31/12/…)
Xã: … huyện: …… tỉnh:…
Thứ tự | Số hiệu khoanh, thửa đất | Tên người được giao, được thuê, được chuyển mục đích | Địa chỉ khoanh, thửa đất | Diện tích chưa thực hiện theo quyết định (m2) | Mã loại đất | Mã đối tượng | ||
Theo hiện trạng | Theo quyết định | Theo hiện trạng | Theo quyết định | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
| |||||
Tổng số |
|
|
|
|
Ghi chú:
Biểu này chỉ tổng hợp các trường hợp đã có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và tại thời điểm thống kê, kiểm kê đã bàn giao đất trên thực địa nhưng chưa sử dụng đất theo mục đích được giao, được thuê, được chuyển mục đích.
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
1.6. Kiểm kê định kỳ diện tích đất đã chuyển mục đích sử dụng khác với hồ sơ địa chính:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Biểu 06/TKĐĐ KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐÃ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG KHÁC VỚI HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH | Đơn vị báo cáo: Xã:….. Huyện:…… Tỉnh:… |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ | Loại đất | Mã | Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Tổ chức ngoại giao (TNG) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | Đối tượng được giao quản lý | |||||||||||
Theo loại đất của hồ sơ | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của hồ sơ | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của hồ sơ | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của hồ sơ | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của hồ sơ | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của hồ sơ | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của hồ sơ | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của hồ sơ | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của hồ sơ | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của hồ sơ | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của hồ sơ | Theo loại đất hiện trạng | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (24) | (25) |
I | Tổng diện tích đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở | OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn | MVR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Biểu 06a/TKĐĐ
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG HỢP ĐÃ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KHÁC VỚI HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Đến ngày 31/12/…)
Xã: … huyện: … tỉnh:……
Thứ tự | Số hiệu khoanh, thửa đất | Người sử dụng | Địa chỉ khoanh, thửa đất | Diện tích đã chuyển mục đích sử dụng (m2) | Mã loại đất sử dụng | Mã đối tượng | ||
Theo hồ sơ địa chính | Theo hiện trạng đang sử dụng | Theo hồ sơ địa chính | Theo hiện trạng đang sử dụng | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
| |||||||
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
1.7. Kiểm kê định kỳ diện tích đất có sử dụng kết hợp vào mục đích khác:
Biểu 07/TKĐĐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ SỬ DỤNG KẾT HỢP VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC | Đơn vị báo cáo: Xã:…..… Huyện:…… Tỉnh:…. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Tổ chức nước ngoài (NNG) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | |||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Tổ chức ngoại giao (TNG) | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+…+(12) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | |
1 | Đất trồng lúa | |||||||||||
| Trong đó: Kết hợp nuôi trồng thủy sản | |||||||||||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||||||||||
| Trong đó: Kết hợp nuôi trồng thủy sản | |||||||||||
| Kết hợp sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||||||
3 | Đất lâm nghiệp | |||||||||||
| Trong đó: Kết hợp nuôi trồng thủy sản | |||||||||||
| Kết hợp sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||||||
4 | Đất ở | |||||||||||
| Trong đó: Kết hợp sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||||||
5 | Đất quốc phòng | |||||||||||
| Trong đó: Kết hợp sản xuất nông nghiệp | |||||||||||
| Kết hợp lâm nghiệp | |||||||||||
| Kết hợp nuôi trồng thủy sản | |||||||||||
| Kết hợp sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||||||
6 | Đất an ninh | |||||||||||
| Trong đó: Kết hợp sản xuất nông nghiệp | |||||||||||
| Kết hợp lâm nghiệp | |||||||||||
| Kết hợp nuôi trồng thủy sản | |||||||||||
| Kết hợp sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||||||
7 | Đất Thủy lợi | |||||||||||
| Trong đó: Kết hợp nuôi trồng thủy sản | |||||||||||
| Kết hợp sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||||||
8 | Đất công trình năng lượng | |||||||||||
| Trong đó: Kết hợp nuôi trồng thủy sản | |||||||||||
| Kết hợp sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||||||
9 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | |||||||||||
| Trong đó: Kết hợp nuôi trồng thủy sản | |||||||||||
| Kết hợp sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||||||
10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | |||||||||||
| Trong đó: Kết hợp nuôi trồng thủy sản | |||||||||||
| Kết hợp sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
1.8. Kiểm kê định kỳ diện tích đất khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Biểu 08 /TKĐĐ KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC | Đơn vị báo cáo: Xã:…………….………………… Huyện:………………….……….. Tỉnh:…………………………. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Tổng diện tích | Diện tích đất phân theo loại đối tượng đang sử dụng | Diện tích đất do các loại đối tượng đang quản lý | |||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | ||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | ||||||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+ (13) | (4)=(5)+…+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |
I | Tổng số (1) +(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên (KBT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Thuộc đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Thuộc đất rừng đặc dụng | ||||||||||||
1.3 | Thuộc đất nuôi trồng thủy sản | ||||||||||||
1.4 | Thuộc đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | ||||||||||||
1.5 | Thuộc đất bằng chưa sử dụng | ||||||||||||
1.6 | Thuộc đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn | ||||||||||||
1.7 | Thuộc đất mặt nước ven biển có mục đích khác | ||||||||||||
1.8 | Thuộc các loại đất khác còn lại | ||||||||||||
2 | Đất cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (KĐD) | ||||||||||||
2.1 | Thuộc đất rừng đặc dụng | ||||||||||||
2.2 | Thuộc các loại đất nông nghiệp khác còn lại | ||||||||||||
2.3 | Thuộc đất xây dựng trụ sở cơ quan sự nghiệp | ||||||||||||
2.4 | Thuộc đất xây dựng cơ sở nghiên cứu khoa học công nghệ | ||||||||||||
2.5 | Thuộc đất công trình sự nghiệp khác | ||||||||||||
2.6 | Thuộc đất khu vui chơi giải trí | ||||||||||||
2.7 | Thuộc các loại đất phi nông nghiệp khác còn lại |
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
1.9. Kiểm kê định kỳ diện tích đất ngập nước:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Biểu 09/TKĐĐ KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT NGẬP NƯỚC | Đơn vị báo cáo: Xã:…. Huyện:….. Tỉnh:…. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Tổng diện tích | Diện tích đất phân theo đối tượng đang sử dụng | Diện tích do các loại đối tượng đang quản lý | |||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | ||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | ||||||||||
(1)
(2)
(3)=(4)+ (13)
(4)=(5)+…+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất ngập nước nội địa (ĐNN)
1.1
Đất nông nghiệp ngập nước
1.1.1
Đất trồng lúa nước
1.1.2
Đất lâm nghiệp ngập nước
1.1.2.1
Rừng sản xuất ngập nước
Trong đó: Rừng sản xuất ngập mặn
1.1.2.2
Rừng phòng hộ ngập nước
Trong đó: Rừng phòng hộ ngập mặn
1.1.2.3
Rừng đặc dụng ngập nước
Trong đó: Rừng đặc dụng ngập mặn
1.1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
1.1.4
Đất làm muối
1.2
Đất phi nông nghiệp ngập nước
1.2.1
Đất thủy lợi ngập nước (Kênh, mương, hồ thủy lợi)
1.2.2
Đất công trình năng lượng ngập nước (Hồ thủy điện)
1.2.3
Đất có mặt nước chuyên dùng
1.2.4
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1.3
Đất bằng chưa sử dụng ngập nước (bãi bồi ven sông)
2
Đất có mặt nước ven biển
2.1
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
2.2
Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn
2.3
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
Tổng cộng đất ngập nước (1+2):
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
1.10. Kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Biểu 10/TKĐĐ KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG CÁC KHU VỰC TỔNG HỢP | Đơn vị báo cáo: Xã:…… Huyện:….. Tỉnh:… |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Đất khu dân cư nông thôn | Đất khu công nghệ cao | Đất khu kinh tế | Đất nông nghiệp công nghệ cao | |
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
I
Tổng diện tích đất các khu vực tổng hợp của đơn vị hành chính (1+2+3)
1
Đất nông nghiệp trong khu vực tổng hợp
NNP
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
SXN
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
CHN
1.1.1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.2
Đất lâm nghiệp
LNP
1.2.1
Đất rừng sản xuất
RSX
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.4
Đất làm muối
LMU
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp trong khu vực tổng hợp
PNN
2.1
Đất ở
OTC
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.1.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.2
Đất chuyên dùng
CDG
2.2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.2.2
Đất quốc phòng
CQP
2.2.3
Đất an ninh
CAN
2.2.4
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
2.2.5
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
2.2.6
Đất có mục đích công cộng
CCC
2.3
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.4
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.5
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
NTD
2.6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.8
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng trong khu vực tổng hợp
CSD
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
II
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
MVB
1
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
MVT
2
Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn
MVR
3
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
MVK
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
1.11. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đô thị:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Biểu 11/TKĐĐ THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐÔ THỊ | Đơn vị báo cáo: Xã:….. Huyện:…..…….. Tỉnh:…………………………. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất đô thị của đơn vị hành chính | Diện tích đất theo các loại đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo các loại đối tượng quản lý | |||||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | Tổng số | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) | |||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG) | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(15) | (5)=(8)+…+(14) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15)=(16)+…+(18) | (16) | (17) | (18) | |
I | Tổng diện tích đất đô thị của đơn vị hành chính (1+2+3) | DTD | ||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||||||||||||||||
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | ||||||||||||||||
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | ||||||||||||||||
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | ||||||||||||||||
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | ||||||||||||||||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | ||||||||||||||||
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | ||||||||||||||||
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||||||||||||
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||||||||||||
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||||||||||||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | ||||||||||||||||
1.4 | Đất làm muối | LMU | ||||||||||||||||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||||||||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | ||||||||||||||||
2.1 | Đất ở | OTC | ||||||||||||||||
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | ||||||||||||||||
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | ||||||||||||||||
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | ||||||||||||||||
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | ||||||||||||||||
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||||||||||||
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | ||||||||||||||||
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | ||||||||||||||||
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | ||||||||||||||||
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | ||||||||||||||||
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | ||||||||||||||||
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | ||||||||||||||||
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | ||||||||||||||||
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | ||||||||||||||||
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||||||||||||||
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||||||||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | ||||||||||||||||
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | ||||||||||||||||
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | ||||||||||||||||
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
1.12. Phân tích nguyên nhân tăng, giảm diện tích của các loại đất:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Biểu 12/TKĐĐ PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN TĂNG, GIẢM DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT | Đơn vị báo cáo: Xã:…………….………………… Huyện:………………….……….. Tỉnh:…………………………. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ | Loại đất | Mã | Năm | LUA | HNK | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | LMU | NKH | ONT | ODT | TSC | CQP | CAN | DSN | CSK | CCC | TON | TIN | NTD | SON | MNC | PNK | BCS | DCS | NCS | Giảm khác |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) |
1 | Đất trồng lúa | LUA | – | |||||||||||||||||||||||||||
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | – | |||||||||||||||||||||||||||
3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | – | |||||||||||||||||||||||||||
4 | Đất rừng sản xuất | RSX | – | |||||||||||||||||||||||||||
5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | – | |||||||||||||||||||||||||||
6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | – | |||||||||||||||||||||||||||
7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | – | |||||||||||||||||||||||||||
8 | Đất làm muối | LMU | – | |||||||||||||||||||||||||||
9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | – | |||||||||||||||||||||||||||
10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | – | |||||||||||||||||||||||||||
11 | Đất ở tại đô thị | ODT | – | |||||||||||||||||||||||||||
12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | – | |||||||||||||||||||||||||||
13 | Đất quốc phòng | CQP | – | |||||||||||||||||||||||||||
14 | Đất an ninh | CAN | – | |||||||||||||||||||||||||||
15 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | – | |||||||||||||||||||||||||||
16 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | – | |||||||||||||||||||||||||||
17 | Đất có mục đích công cộng | CCC | – | |||||||||||||||||||||||||||
18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | – | |||||||||||||||||||||||||||
19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | – | |||||||||||||||||||||||||||
20 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, NTL,, NHT | NTD | – | |||||||||||||||||||||||||||
21 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | – | |||||||||||||||||||||||||||
22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | – | |||||||||||||||||||||||||||
23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | – | |||||||||||||||||||||||||||
24 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | – | |||||||||||||||||||||||||||
25 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | – | |||||||||||||||||||||||||||
26 | Núi đá không có rừng cây | NCS | – | |||||||||||||||||||||||||||
27 | Tăng khác | |||||||||||||||||||||||||||||
Diện tích năm thống kê, kiểm kê |
| – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
1.13. Cơ cấu diện tích theo mục đích sử dụng đất và đối tượng sử dụng, quản lý đất:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Biểu 13/TKĐĐ CƠ CẤU DIỆN TÍCH THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG, QUẢN LÝ ĐẤT | Đơn vị báo cáo: Xã:…………….………………… Huyện:………………….……….. Tỉnh:…………………………. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Cơ cấu diện tích loại đất so với tổng diện tích đơn vị hành chính | Cơ cấu diện tích theo đối tượng sử dụng | Cơ cấu DT theo đối tượng quản lý | ||||||||||||||||||||||
Hộ gia đình cá nhân trong nước(GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Tổ chức nước ngoài (NNG) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và cơ sở tôn giáo (CDS) | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) | |||||||||||||||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Tổ chức ngoại giao (TNG) | |||||||||||||||||||||||
Diện tích | % | Diện tích | % | Diện tích | % | Diện tích | % | Diện tích | % | Diện tích | % | Diện tích | % | Diện tích | % | Diện tích | % | Diện tích | % | Diện tích | % | Diện tích | % | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
| ||||||||||||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||||||||||||||||||||||||||
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | ||||||||||||||||||||||||||
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | ||||||||||||||||||||||||||
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | ||||||||||||||||||||||||||
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | ||||||||||||||||||||||||||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | ||||||||||||||||||||||||||
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | ||||||||||||||||||||||||||
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||||||||||||||||||||||
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||||||||||||||||||||||
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||||||||||||||||||||||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | ||||||||||||||||||||||||||
1.4 | Đất làm muối | LMU | ||||||||||||||||||||||||||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||||||||||||||||||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | ||||||||||||||||||||||||||
2.1 | Đất ở | OTC | ||||||||||||||||||||||||||
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | ||||||||||||||||||||||||||
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | ||||||||||||||||||||||||||
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | ||||||||||||||||||||||||||
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | ||||||||||||||||||||||||||
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||||||||||||||||||||||
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | ||||||||||||||||||||||||||
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | ||||||||||||||||||||||||||
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | ||||||||||||||||||||||||||
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | ||||||||||||||||||||||||||
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | ||||||||||||||||||||||||||
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | ||||||||||||||||||||||||||
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | ||||||||||||||||||||||||||
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | ||||||||||||||||||||||||||
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||||||||||||||||||||||||
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||||||||||||||||||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | ||||||||||||||||||||||||||
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | ||||||||||||||||||||||||||
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | ||||||||||||||||||||||||||
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | ||||||||||||||||||||||||||
II | Đất có mặt nước ven biển(quan sát) | MVB | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | ||||||||||||||||||||||||||
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn | MVR | ||||||||||||||||||||||||||
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK |
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
1.14. Biến động diện tích theo mục đích sử dụng đất:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Biểu 14/TKĐĐ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT | Đơn vị báo cáo: Xã:…… Huyện:….. Tỉnh:…… |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích năm…. | So với năm…. | So với năm…. | Ghi chú | ||
Diện tích | Tăng (+) | Diện tích | Tăng (+) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (4) – (5) | (7) | (8) = (4) – (7) | (9) |
| Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
|
| |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
| |||||
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN |
| |||||
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN |
| |||||
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
| |||||
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
| |||||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
| |||||
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP |
| |||||
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX |
| |||||
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
| |||||
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
| |||||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| |||||
1.4 | Đất làm muối | LMU |
| |||||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| |||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
| |||||
2.1 | Đất ở | OTC |
| |||||
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
| |||||
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
| |||||
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG |
| |||||
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
| |||||
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
| |||||
2.2.3 | Đất an ninh | CAN |
| |||||
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
| |||||
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
| |||||
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC |
| |||||
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
| |||||
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
| |||||
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD |
| |||||
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| |||||
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| |||||
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| |||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
| |||||
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
| |||||
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
| |||||
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
1.15. So sánh hiện trạng sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Biểu 15/TKĐĐ SO SÁNH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT | Đơn vị báo cáo: Huyện:………………….……….. Tỉnh:…………………………. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | So sánh hiện trạng sử dụng đất và chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất của năm thống kê, kiểm kê | So sánh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ thống kê, kiểm kê đất đai với chỉ tiêu chuyển mục đích theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt | |||||||
Diện tích theo thống kê, kiểm kê đất đai | Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất | So sánh | Diện tích chuyển đi | Diện tích chuyển đến | |||||||
Diện tích giảm trong kỳ theo thống kê, kiểm kê đất đai | Diện tích giảm trong kỳ theo kế hoạch sử dụng đất | So sánh | Diện tích tăng trong kỳ theo thống kê, kiểm kê đất đai | Diện tích tăng trong kỳ theo kế hoạch sử dụng đất | So sánh | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(4)-(5) | (7) | (8) | (9)=(7)-(8) | (10) | (11) | (12)=(10)-(11) |
| Tổng diện tích đất của ĐVHC (1+2+3) |
| |||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | |||||||||
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | |||||||||
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | |||||||||
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | |||||||||
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | |||||||||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | |||||||||
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | |||||||||
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | |||||||||
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | |||||||||
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | |||||||||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | |||||||||
1.4 | Đất làm muối | LMU | |||||||||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | |||||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | |||||||||
2.1 | Đất ở | OTC | |||||||||
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | |||||||||
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | |||||||||
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | |||||||||
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | |||||||||
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | |||||||||
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | |||||||||
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | |||||||||
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | |||||||||
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | |||||||||
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | |||||||||
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | |||||||||
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | |||||||||
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | |||||||||
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | |||||||||
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | |||||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | |||||||||
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | |||||||||
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | |||||||||
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
1.16. Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất quốc phòng, đất an ninh:
Biểu 16/TKĐĐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT QUỐC PHÒNG, ĐẤT AN NINH Tỉnh, thành phố:………………………. (Đến ngày 31/12/…………) |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Đơn vị (hoặc điểm) sử dụng đất | Địa chỉ sử dụng đất | Diện tích đất quốc phòng/đất an ninh | Trong đó diện tích kết hợp vào mục đích khác | Tình hình đo đạc lập bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính, cấp GCN | Ghi chú | ||||
Diện tích | Loại đất kết hợp | Diện tích đã đo đạc | Số Giấy chứng nhận đã cấp | Diện tích đã cấp giấy chứng nhận | ||||||
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
2. Mục đích, thời điểm thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ:
Mục đích thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ là nhằm đánh giá tình hình sử dụng đất, từ đó có những kết luận để thực hiện việc để có những biện pháp tăng cường hiệu quả quản ý, sử dụng đất. Ngoài ra, đó cũng là cơ sở để điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đề xuất điều chỉnh chính sách, pháp luật về đất đai. Việc thống kê, kiểm kê định kỳ đất đai giúp cung cấp số liệu để xây dựng niên giám thống kê các cấp và phục vụ nhu cầu thông tin đất đai cho các hoạt động kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh, nghiên cứu khoa học, giáo dục và đào tạo, các nhu cầu khác của Nhà nước và xã hội.
Thời điểm thống kê đất đai định kỳ hàng năm được tính đến hết ngày 31 tháng 12 hàng năm. Nếu là năm thực hiện kiểm kê đất đai thì lưu ý thời điểm kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất định kỳ 05 năm được tính đến hết ngày 31 tháng 12 của năm có chữ số tận cùng là 4 và 9.
3. Nguyên tắc thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ:
+ Loại đất, loại đối tượng sử dụng đất, đối tượng quản lý đất và các chỉ tiêu khác được thống kê, kiểm kê phải theo đúng hiện trạng tại thời điểm thống kê, kiểm kê và việc thu thập số liệu trong thống kê đất đai được thực hiện trực tiếp từ hồ sơ địa chính trên địa bàn đơn vị hành chính cấp xã.
+ Diện tích các khoanh đất tính trên bản đồ kiểm kê đất đai cấp xã theo đơn vị mét vuông (m2), tổng diện tích các loại đất theo số liệu thống kê đất đai phải bằng diện tích tự nhiên của đơn vị hành chính thực hiện thống kê đất đai.
+ Số liệu thống kê đất đai phải phản ánh đầy đủ tình trạng sử dụng đất thể hiện trong hồ sơ địa chính; số liệu kiểm kê đất đai định kỳ được tổng hợp từ kết quả điều tra, khoanh vẽ, lập bản đồ kiểm kê đối với toàn bộ diện tích thuộc địa giới hành chính của địa phương thực hiện kiểm kê.
+ Diện tích đất trong các biểu thống kê đất đai được xác định theo mục đích hiện đang sử dụng, nếu đất đang sử dụng vào nhiều mục đích thì ngoài việc thống kê, kiểm kê theo mục đích sử dụng đất chính, còn phải thống kê, kiểm kê thêm theo mục đích sử dụng đất kết hợp vào biểu riêng.
Những văn bản pháp luật sử dụng trong bài viết:
– Luật Đất đai năm 2013;
–