Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Giáo dục

Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 đủ cả năm học

  • 02/06/202502/06/2025
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    02/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Dưới đây là bài viết về chủ đề: Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 đủ cả năm học với các chủ đề từ sức khỏe, nguồn năng lực, giải trí, âm nhạc đến du lịch là tài liệu quan trọng để các em học sinh ôn tập và luyện thi, mời bạn đọc theo dõi.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Unit 1: My Hobbies (Sở thích của tôi):
      • 2 2. Unit 2: Health (Sức khỏe):
      • 3 3. Unit 3: Community Service (Hoạt động phục vụ cộng đồng):
      • 4 4. Unit 4: Music And Arts (Âm nhạc và các ngành nghệ thuật):
      • 5 5. Unit 5: Vietnam Food and Drink (Đồ ăn và thức uống Việt Nam):
      • 6 6. Unit 6: The First University In VietNam (Trường đại học đầu tiên của Việt Nam):
      • 7 7. Unit 7: Traffic (Giao thông):
      • 8 8. Unit 8: Films (Điện ảnh):
      • 9 9. Unit 9: Festivals Around The World (Các lễ hội trên thế giới):
      • 10 10. Unit 10: Sources Of Energy (Các nguồn năng lượng):
      • 11 11. Unit 11: Travelling In The Future (Du lịch trong tương lai):
      • 12 12. Unit 12: An Overcrowded World (Một thế giới quá đông đúc):

      1. Unit 1: My Hobbies (Sở thích của tôi):

      Từ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa
      a piece of cake (idiom)/əpi:s əv keɪk/dễ ợt
      arranging flowers/ə’reɪndʒɪŋ ‘flaʊər/cắm hoa
      bird-watching (n)/ bɜːd wɒtʃɪŋ/quan sát chim chóc
      board game (n)/bɔːd ɡeɪm/trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)
      carve (v)/kɑːv/chạm, khắc
      carved (adj)/kɑːvd/được chạm, khắc
      collagen (n)/’kɒlɑːʒ/một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
      eggshell (n)/eɡʃel/vỏ trứng
      fragile (adj)/’frædʒaɪl/dễ vỡ
      gardening (n)/’ɡɑːdənɪŋ/làm vườn
      horse-riding (n)/hɔːs, ‘raɪdɪŋ/cưỡi ngựa
      ice-skating (n)/aɪs, ‘skeɪtɪŋ/trượt băng
      making model/’meɪkɪŋ, ‘mɒdəl/làm mô hình
      making pottery/’meɪkɪŋ ‘pɒtəri/nặn đồ gốm
      melody/’melədi/giai điệu
      monopoly (n)/mə’nɒpəli/cờ tỉ phú
      mountain climbing (n)/’maʊntɪn, ‘klaɪmɪŋ/leo núi
      share (v)/ʃeər/chia sẻ
      skating (n)/’skeɪtɪŋ/trượt pa tanh
      strange (adj)/streɪndʒ/lạ
      surfing (n)/’sɜːfɪŋ/lướt sóng
      unique (adj)/jʊˈni:k/độc đáo

      2. Unit 2: Health (Sức khỏe):

      Từ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa
      allergy (n)/’ælədʒi/dị ứng
      calorie(n)/’kæləri/calo
      compound (n)/’kɒmpaʊnd/ghép, phức
      concentrate(v)/’kɒnsəntreɪt/tập trung
      conjunction (n)/kən’dʒʌŋkʃən/liên từ
      coordinate (v)/ kəʊˈɔːdɪneɪt /kết hợp
      cough (n)/kɒf/ho
      depression (n)/dɪˈpreʃən/chán nản, buồn rầu
      diet (adj)/’daɪət/ăn kiêng
      essential (n)/ɪˈsenʃəl/cần thiết
      expert (n)/’ekspɜːt/chuyên gia
      independent (v)/’ɪndɪˈpendənt/độc lập, không phụ thuộc
      itchy (adj)/’ɪtʃi/ngứa, gây ngứa
      junk food (n)/dʒʌŋk fu:d/đồ ăn nhanh, quà vặt
      myth (n)/mɪθ/việc hoang đường
      obesity (adj)/əʊˈbi:sɪti/béo phì
      pay attention/peɪ ə’tenʃən/chú ý, lưu ý đến
      put on weight (n)/pʊt ɒn weɪt/lên cân
      sickness (n)/’sɪknəs/đau yếu, ốm yếu
      spot (n)/spɒt/mụn nhọt
      stay in shape/steɪ ɪn ʃeɪp/giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh
      sunburn (n)/’sʌnbɜːn/cháy nắng

      3. Unit 3: Community Service (Hoạt động phục vụ cộng đồng):

      Từ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa
      benefit (n)/’benɪfɪt/lợi ích
      blanket (n)/’blæŋkɪt/chăn
      charitable (adj)/’tʃærɪtəbl/từ thiện
      clean up (n, v)/kli:n ʌp/dọn sạch
      community service (n)/kə’mju:nəti ‘sɜːvɪs/dịch vụ công cộng
      disabled people (n)/dɪˈseɪbld ̩ ‘pi:pl/người tàn tật
      donate (v)/dəʊˈneɪt/hiến tặng, đóng góp
      elderly people (n)/’eldəli ‘pi:pl/người cao tuổi
      graffiti/ɡrə’fi:ti/hình hoặc chữ vẽ trên tường
      homeless people/’həʊmləs ‘pi:pl/người vô gia cư
      interview (n, v)/’ɪntərvju:/cuộc phỏng vấn, phỏng vấn
      make a difference/meɪk ə ‘dɪfərəns/làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)
      mentor (n)/’mentɔːr/thầy hướng dẫn
      mural (n)/’mjʊərəl/tranh khổ lớn
      non-profit organization (n)/nɒn-‘prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/tổ chức phi lợi nhuận
      nursing home/’nɜːsɪŋ həʊm/nhà dưỡng lão
      organisation (n)/,ɔ:gənai’zeiʃn/tổ chức
      service (n)/’sɜːrvɪs/dịch vụ
      shelter (n)/’ʃeltər/mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ
      sort (n)/sɔ:t/thứ, loại, hạng
      street children (n)/stri:t ‘tʃɪldrən/trẻ em (lang thang) đường phố
      to be forced/tu: bi: fɔːst/bị ép buộc
      traffic jam (n)/”træfɪk dʒæm/ùn tắc giao thông
      tutor (n, v)/’tju:tər/thầy dạy kèm, dạy kèm
      volunteer (n, v)/,vɒlən’tɪər/người tình nguyện, đi tình nguyện
      use public transport (bus, tube,…) dùng các phương tiện giao thông công cộng

      4. Unit 4: Music And Arts (Âm nhạc và các ngành nghệ thuật):

      Từ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa
      anthem (n)/’ænθəm/quốc ca
      atmosphere (n)/’ætməsfɪər/không khí, môi trường
      compose (v)/kəm’pəʊz/soạn, biên soạn
      composer (n)/kəm’pəʊzər/nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
      control (v)/kən’trəʊl/điều khiển
      core subject (n)/kɔːr ‘sʌbdʒekt/môn học cơ bản
      country music (n)/’kʌntri ‘mju:zɪk/nhạc đồng quê
      curriculum (n)/kə’rɪkjʊləm/chương trình học
      folk music (n)/fəʊk ‘mju:zɪk/nhạc dân gian
      non-essential (adj)/nɒn-ɪˈsenʃəl/không cơ bản
      opera (n)/’ɒpərə/vở nhạc kịch
      originate (v)/ə’rɪdʒɪneɪt/bắt nguồn
      perform (n)/pə’fɔːm/biểu diễn
      performance (n)/pə’fɔːməns/sự trình diễn, buổi biểu diễn
      photography (n)/fə’tɒɡrəfi/nhiếp ảnh
      puppet (n)/’pʌpɪt/con rối
      rural (adj)/’rʊərəl/thuộc nông thôn, thôn quê
      sculpture (n)/’skʌlptʃər/điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
      support (v)/sə’pɔ:t/nâng đỡ
      Tick Tac Toe (n)/tɪk tæk təʊ/trò chơi cờ ca-rô
      water puppetry (n)/’wɔːtər ‘pʌpɪtrɪ/múa rối nước

      5. Unit 5: Vietnam Food and Drink (Đồ ăn và thức uống Việt Nam):

      Trong chương Unit 5 này, các em sẽ được học về cách gọi tên những đồ ăn, thức uống bằng tiếng Anh. Khi nắm vững từ vựng chủ đề này các em có thể tự tin giao tiếp giới thiệu về bản sắc ẩm thực của dân tộc Việt Nam mình.

      Từ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa
      beat (v)/bi:t/khuấy trộn, đánh trộn
      beef (n)/bi:f/thịt bò
      bitter (adj)/’bɪtə/đắng
      broth (n)/brɒθ/nước xuýt
      delicious (adj)/dɪˈlɪʃəs/ngon, thơm ngon
      eel (n)/i:l/con lươn
      flour (n)/flaʊə/bột
      fold (n)/fəʊld/gấp, gập
      fragrant (adj)/’freɪɡrənt/thơm, thơm phức
      green tea (n)/,ɡri:n ‘ti:/chè xanh
      ham (n)/hæm/giăm bông
      noodles (n)/’nu:dlz/mì, mì sợi
      omelette (n)/’ɒmlət, ‘ɒmlɪt/trứng tráng
      pancake (n)/’pænkeɪk/bánh kếp
      pepper (n)/’pepər/hạt tiêu
      pork (n)/pɔːk/thịt lợn
      pour (v)/pɔː/rót, đổ
      recipe (n)/’resɪpi/công thức làm món ăn
      salt (n)/’sɔːlt/muối
      salty (adj)/’sɔːlti/mặn, có nhiều muối
      sandwich (n)/’sænwɪdʒ/bánh xăng-đuých
      sauce (n)/sɔːs/nước xốt
      sausage (n)/’sɒsɪdʒ/xúc xích
      serve (v)/sɜːv/múc/ xới/ gắp ra để ăn
      shrimp (n)/ʃrɪmp/con tôm
      slice (n)/slaɪs/miếng mỏng, lát mỏng
      soup (n)/su:p/súp, canh, cháo
      sour (adj)/saʊər/chua
      spicy (adj)/’spaɪsi/cay, nồng
      spring rolls (n)/sprɪŋ rəʊlz/nem rán
      sweet (adj)/swi:t/ngọt
      sweet soup (n)/swi:t su:p/chè
      tasty (adj)/’teɪsti/đầy hương vị, ngon
      tofu (n)/’təʊfu:/đậu phụ
      tuna (n)/’tju:nə/cá ngừ
      turmeric (n)/’tɜːmərɪk/củ nghệ
      warm (v)/wɔːm/hâm nóng

      6. Unit 6: The First University In VietNam (Trường đại học đầu tiên của Việt Nam):

      Từ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa
      build (v)/bɪld/xây dựng
      consider (v)/kən’sɪdər/coi như
      consist of (v)/kən’sist əv/bao hàm/ gồm
      construct (v)/kən’strʌkt/xây dựng
      doctor’s stone tablet (n)/’dɒktərz stəʊn ‘tæblət/bia tiến sĩ
      erect (v)/i´rekt/xây dựng nên, dựng lên
      found (v)/faʊnd/thành lập
      grow (v)/grəʊ/trồng, mọc
      Imperial Academy (n)/ɪm’pɪəriəl ə’kædəmi/Quốc Tử Giám
      Khue Van Pavilion (n)/’pəvɪljən/Khuê Văn Các
      locate (v)/ləʊˈkeɪt/đóng, đặt, để ở một vị trí
      pagoda (n)/pə’ɡəʊdə/chùa
      recognise (v)/’rekəgnaiz/chấp nhận, thừa nhận
      regard (v)/rɪˈɡɑːd/đánh giá
      relic (n)/’relɪk/di tích
      site (n)/saɪt/địa điểm
      statue (n)/’stætʃu:/tượng
      surround (v)/sә’raʊnd/bao quanh, vây quanh
      take care of (v)/teɪ keər əv/trông nom, chăm sóc
      Temple of Literature (n)/’templ əv ‘lɪtərɪtʃə/Văn Miếu
      World Heritage (n)/wɜːld ‘herɪtɪdʒ/Di sản thế giới

      7. Unit 7: Traffic (Giao thông):

      Từ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa
      cycle (v)/saɪkl/đạp xe
      traffic jam (n)/’træfɪk dʒæm/sự kẹt xe
      park (v)/pɑ:k/đỗ xe
      pavement (n)/’peɪvmənt/vỉa hè (cho người đi bộ)
      railway station (n)/’reɪlwei ,steɪ∫n/nhà ga xe lửa
      safely (adv)/’seɪflɪ/an toàn
      safety (n)/’seɪftɪ/sự an toàn
      seatbelt (n)/’si:t’belt/dây an toàn
      traffic rule (n)/’træfIk ru:l/luật giao thông
      train (n)/treɪn/tàu hỏa
      roof (n)/ru:f/nóc xe, mái nhà
      illegal (adj)/ɪ’li:gl/bất hợp pháp
      reverse (n)/rɪˈvɜːs/quay đầu xe
      boat (n)/bəʊt/con thuyền
      fly (v)/flaɪ/lái máy bay, đi trên máy bay
      helicopter (n)/’helɪkɒptər/máy bay trực thăng
      triangle (n)/’traɪæŋɡl/hình tam giác
      vehicle (n)/’viɪkəl/xe cộ, phương tiện giao thông
      plane (n)/pleɪn/máy bay
      prohibitive (adj)/prə’hɪbɪtɪv/cấm (không được làm)
      road sign/rəʊd saɪn/biển báo giao thông
      ship (n)/ʃɪp/tàu thủy
      tricycle (n)/trɑɪsɪkəl/xe đạp ba bánh

      8. Unit 8: Films (Điện ảnh):

      Từ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa
      animation (n)/’ænɪˈmeɪʃən/phim hoạt hình
      critic (n)/’krɪtɪk/nhà phê bình
      direct (v)/dɪˈrekt/làm đạo diễn (phim, kịch…)
      disaster (n)/dɪˈzɑːstə/thảm họa, tai họa
      documentary (n)/,dɒkjə’mentri/phim tài liệu
      entertaining (adj)/,entə’teɪnɪŋ/thú vị, làm vui lòng vừa ý
      gripping (adj)/’ɡrɪpɪŋ/hấp dẫn, thú vị
      hilarious (adj)/hɪˈleəriəs/vui nhộn, hài hước
      horror film (n)/’hɒrə fɪlm/phim kinh dị
      must-see (n)/’mʌst si:/bộ phim hấp dẫn cần xem
      poster (n)/’pəʊstə/áp phích quảng cáo
      recommend (v)/,rekə’mend/giới thiệu, tiến cử
      review (n)/rɪˈvju:/bài phê bình
      scary (adj)/:skeəri/làm sợ hãi, rùng rợn
      science fiction (sci-fi) (n)/saɪəns fɪkʃən/phim khoa học viễn tưởng
      star (v)/stɑː/đóng vai chính
      survey (n)/’sɜːveɪ/cuộc khảo sát
      thriller (n)/’θrɪlə/phim kinh dị, giật gân
      violent (adj)/’vaɪələnt/có nhiều cảnh bạo lực

      9. Unit 9: Festivals Around The World (Các lễ hội trên thế giới):

      Từ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa
      festival (n)/’festɪvl/lễ hội
      fascinating (adj)/’fæsɪneɪtɪŋ/thú vị, hấp dẫn
      religious (adj)/rɪˈlɪdʒəs/thuộc về tôn giáo
      celebrate (v)/’selɪbreɪt/tổ chức lễ
      camp (n,v)/Kæmp/trại,cắm trại
      thanksgiving (n)/’θæŋksgɪvɪŋ/lễ tạ ơn
      stuffing (n)/’stʌfɪŋ/nhân nhồi (vào gà)
      feast (n)/fi:st/bữa tiệc
      turkey (n)/’tə:ki/gà tây
      gravy (n)/’ɡreɪvi/nước xốt
      cranberry (n)/’kranb(ə)ri/quả nam việt quất
      seasonal (adj)/’si:zənl/thuộc về mùa
      steep (adj)/sti:p/dốc

      10. Unit 10: Sources Of Energy (Các nguồn năng lượng):

      Từ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa
      always (Adj)/‘ɔːlweɪz/luôn luôn
      often (Adj)/‘ɒf(ə)n/thường
      sometimes (Adj)/‘sʌm.taɪmz/thỉnh thoảng
      never (Adj)/‘nevə/không bao giờ
      take a shower (n)/teɪk ə ʃaʊə/tắm vòi tắm hoa sen
      distance (n)/‘dɪst(ə)ns/khoảng cách
      transport (n)/trans’pɔrt/phương tiện giao thông
      electricity (n)/,ɪlɛk’trɪsɪti/điện
      biogas (n)/’baiou,gæs/khí sinh học
      footprint (n)/‘fʊtprɪnt/dấu vết, vết chân
      solar (Adj)/‘soʊlər/(thuộc về) mặt trời
      carbon dioxide (n)/‘kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/khí CO2
      negative (Adj)/‘neɡətɪv/xấu, tiêu cực
      alternative (Adj)/ɔ:l’tə:nətiv/có thể lựa chọn thay cho vật khác
      dangerous (Adj)/‘deindʒrəs/nguy hiểm
      energy (n)/‘enədʒi/năng lượng
      hydro (n)/‘haidrou/thuộc về nước
      non-renewable (adj)/,nɔn ri’nju:əbl/không phục hồi, không tái tạo được
      plentiful (Adj)/‘plentifl/phong phú, dồi dào
      renewable (Adj)/ri’nju:əbl/phục hồi, làm mới lại
      source (n)/sɔ:s/nguồn

      11. Unit 11: Travelling In The Future (Du lịch trong tương lai):

      Từ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa
      safety (n)/’seɪfti/Sự an toàn
      pleasant (a)/’pleznt/Thoải mái, dễ chịu
      imaginative (a)/ɪˈmædʒɪnətɪv/Tưởng tượng
      traffic jam (n)/’træfɪk dʒæm/Sự kẹt xe
      crash (n)/kræʃ/Va chạm xe, tai nạn xe
      fuel (n)/fju:əl/Nhiên liệu
      eco-friendly (adj)/’i:kəu ‘frendli/thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường
      float (v)/fləut/Nổi
      flop (v)/flɔp/Thất bại
      hover scooter (n)/’hɔvə ‘sku:tə/một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất
      monowheel (n)/’mɔnouwi:l/một loại xe đạp có một bánh
      pedal (v,n)/’pedl/đạp, bàn đạp
      segway (n)/’segwei/một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất
      metro (n)/’metrəʊ/Xe điện ngầm
      skytrain (n)/skʌɪ treɪn/Tàu trên không trong thành phố
      gridlocked (adj)/’grɪdlɑːkt/Giao thông kẹt cứng
      pollution (n)/pə’lu:ʃ(ə)n/Ô nhiễm
      technology (n)/tek’nɒlədʒi/Kỹ thuật

      12. Unit 12: An Overcrowded World (Một thế giới quá đông đúc):

      Từ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa
      affect (v)/ə’fekt/Tác động, ảnh hưởng
      block (v)/blɑ:k/Gây ùn tắc
      cheat (v)/tʃi:t/Lừa đảo
      crime (n)/kraim/Tội phạm
      criminal (n)/’kriminəl/Kẻ tội phạm
      density (n)/’densiti/Mật độ dân số
      diverse (adj)/dai’və:s/Đa dạng
      effect (n)/i’fekt/Kết quả
      explosion (n)/iks’plouƷ ən/Bùng nổ
      flea market (n)/fli:’mɑ:kit/Chợ trời
      hunger (n)/’hʌɳgər/Sự đói khát
      major (adj)/’meiʤər/Chính, chủ yếu, lớn
      malnutrition (n)/,mælnju:’triʃən/Bệnh suy dinh dưỡng
      megacity (n)/’megəsiti/Thành phố lớn
      overcrowded (Adj)/,ouvə’kraudid/Quá đông đúc
      poverty (n)/’pɔvəti/Sự nghèo đói
      slum (n)/slʌm/Khu ổ chuột
      slumdog (n)/slʌmdɔg/Kẻ sống ở khu ổ chuột
      space (n)/speis/Không gian
      spacious (Adj)/’speiʃəs/Rộng rãi

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      • Đoạn văn trình bày cảm nghĩ về truyện cổ tích em yêu thích
      • Mở bài về hình tượng cây xà nu của Nguyễn Trung Thành
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Đổi mới phương pháp giáo dục pháp luật học sinh, sinh viên?
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Như thế nào được coi là người tham gia giao thông có văn hóa?
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN
         ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ