Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Tuyển dụng
  • Tư vấn pháp luật
    • Tư vấn pháp luật đất đai
    • Tư vấn pháp luật hôn nhân
    • Tư vấn pháp luật hình sự
    • Tư vấn pháp luật lao động
    • Tư vấn pháp luật dân sự
    • Tư vấn pháp luật bảo hiểm xã hội
    • Tư vấn pháp luật doanh nghiệp
    • Tư vấn pháp luật thừa kế
    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
    • Tư vấn pháp luật giao thông
    • Tư vấn pháp luật hành chính
    • Tư vấn pháp luật xây dựng
    • Tư vấn pháp luật thương mại
    • Tư vấn pháp luật nghĩa vụ quân sự
    • Tư vấn pháp luật đầu tư
    • Tư vấn pháp luật sở hữu trí tuệ
    • Tư vấn pháp luật tài chính
    • Tư vấn pháp luật thuế
  • Hỏi đáp pháp luật
    • Hỏi đáp pháp luật dân sự
    • Hỏi đáp pháp luật hôn nhân
    • Hỏi đáp pháp luật giao thông
    • Hỏi đáp pháp luật lao động
    • Hỏi đáp pháp luật nghĩa vụ quân sự
    • Hỏi đáp pháp luật thuế
    • Hỏi đáp pháp luật doanh nghiệp
    • Hỏi đáp pháp luật sở hữu trí tuệ
    • Hỏi đáp pháp luật đất đai
    • Hỏi đáp pháp luật hình sự
    • Hỏi đáp pháp luật hành chính
    • Hỏi đáp pháp luật thừa kế
    • Hỏi đáp pháp luật thương mại
    • Hỏi đáp pháp luật đầu tư
    • Hỏi đáp pháp luật xây dựng
    • Hỏi đáp pháp luật đấu thầu
  • Yêu cầu báo giá
  • Đặt lịch hẹn
  • Đặt câu hỏi
  • Văn bản – Biểu mẫu
    • Văn bản luật
    • Biểu mẫu
  • Dịch vụ
    • Dịch vụ Luật sư
    • Dịch vụ nổi bật
    • Chuyên gia tâm lý
  • Blog Luật
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • Bài viết
    liên quan

Tư vấn pháp luật đất đai - nhà ở

Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Bắc Ninh

Trang chủ » Tư vấn pháp luật » Tư vấn pháp luật đất đai - nhà ở » Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Bắc Ninh
  • 16/11/202016/11/2020
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    16/11/2020
    Tư vấn pháp luật đất đai - nhà ở
    0

    Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Bắc Ninh.

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

    UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

    Căn cứ Luật Giá và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;

    Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;

    Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế – kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

    Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

    Căn cứ Thông tư 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

    Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 203/TTr-STNMT ngày 17/5/2018,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.

    Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện; Sở Tài chính theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán các dự án sử dụng nguồn ngân sách Nhà nước theo quy định pháp luật hiện hành.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/7/2018. Quyết định này thay thế Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.

    Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

     

    Nơi nhận:
    – Như Điều 4;
    – Các Bộ: TN&MT,TC,TP (b/c);
    – TTTU,TTHĐND tỉnh (b/c);
    – UBMTTQ tỉnh; các Ban HĐND tỉnh;
    – VP Tỉnh ủy, VP HĐND tỉnh;
    – Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
    – Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
    – Trung tâm công báo; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
    – Lưu: VT, TNMT, KTTH, NC.

    TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH

    Nguyễn Hữu Thành

     

    ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

    1. Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính

    1.1. Lưới địa chính:

    ĐVT: đồng/điểm

    Danh mục Đơn vị Loại khó khăn (KK)
    KK1 KK2 KK3 KK4 KK5
    I. Trường hợp tiếp điểm có tường vây    
    Trường hợp chọn điểm, chôn mốc Điểm 8.111.251 9.607.985 11.516.703 14.747.606 18.273.004
    Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố Điểm 8.560.151 10.204.367 12.284.324 15.760.128 19.563.186
    II. Trường hợp tiếp điểm không có tường vây
    Trường hợp chọn điểm, chôn mốc Điểm 8.209.318 9.727.924 11.665.347 14.932.806 18.511.465
    Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố Điểm 8.658.218 10.324.306 12.432.968 15.945.328 19.801.647
    1. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính

    ĐVT: đồng/ha

    Tỷ lệ bản đồ ĐVT KK1 KK2 KK3 KK4 KK5
    Đất dân cư Đất canh tác
    1. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
    – Trường hợp thông thường ha 30.999.324 35.849.648 41.157.612 47.340.516
    – Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB ha 35.211.790 40.759.477 46.830.974 53.896.626
    – Trường hợp đo giao thông. thủy hệ, đề điều ha 9.749.942 11.234.410 12.854.436 14.754.031
    2. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
    – Trường hợp thông thường ha 9.039.076 10.427.183 12.082.244 14.086.197 16.462.198
    – Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB ha 10.257.121 11.841.711 13.731.957 16.020.744 18.734.654
    – Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đề điều ha 2.839.660 3.269.442 3.777.742 4.392.473 5.122.289

     

    3. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
    – Trường hợp thông thường ha 3.134.735 3.646.537 4.254.714 4.454.833 5.620.866 6.866.560
    – Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB ha 3.542.109 4.122.631 4.825.051 5.045.182 6.387.492 7.809.840
    – Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đề điều ha 991.208 1.148.593 1.337.589 1.397.624 1.754.855 2.137.472
    4. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
    – Trường hợp thông thường ha 1.309.225 1.521.489 1.703.583 1.774.737 2.085.930 2.646.179
    – Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB ha 1.481.906 1.722.561 1.932.446 2.010.715 2.372.257 3.012.836
    – Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đề điều ha 413.553 479.502 536.833 558.179 649.445 821.121

    1.3. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính

    ĐVT: đồng/ha; đồng/thửa

    Tỷ lệ bản đồ ĐVT KK1 KK2 KK3 KK4 KK5
    Khu vực BĐĐC biến động dưới 15%
    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 Ha 2.474.409 3.044.846 3.793.922 4.756.156
    Thửa 525.546 627.952 755.210 899.100
    Tỷ lệ 1/200 trường hợp không lập lưới đo vẽ Thửa 491.867 585.775 699.154 831.938
    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 Ha 586.170 723.075 903.362 1.137.221 1.440.150
    Thửa 363.734 433.601 519.484 631.418 758.518
    Tỷ lệ 1/500 trường hợp không lập lưới đo vẽ Thửa 340.641 404.769 481.085 579.627 693.314
    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 Ha 208.244 259.837 327.063 414.759 528.484
    Thửa 146.294 171.360 202.637 241.597 287.544
    Tỷ lệ 1/1000 trường hợp không lập lưới đo vẽ Thửa 139.906 163.409 192.077 227.382 269.331
    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 Ha 86.957 102.198 120.594 142.782 169.349
    Thửa 188.346 223.172 263.981 313.576 376.320
    Tỷ lệ 1/2000 trường hợp không lập lưới đo vẽ Thửa 182.901 215.824 254.887 302.211 360.615
    Khu vực BĐĐC biến động từ 15% -25%
    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 Ha 2.240.913 2.755.312 3.431.156 4.298.508
    Thửa 473.011 565.176 679.708 809.210
    Tỷ lệ 1/200 trường hợp không lập lưới đo vẽ Thửa 442.680 527.197 629.239 748.744
    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 Ha 530.106 653.562 816.223 1.027.259 1.300.538
    Thửa 327.374 390.254 467.549 568.290 682.680
    Tỷ lệ 1/500 trường hợp không lập lưới đo vẽ Thửa 306.577 364.292 432.977 521.665 623.982
    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 Ha 188.178 234.703 295.356 374.494 477.088
    Thửa 131.677 154.236 182.386 217.450 258.802
    Tỷ lệ 1/1000 trường hợp không lập lưới đo vẽ Thửa 125.915 147.068 172.869 204.644 242.398
    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 Ha 78.497 92.247 108.860 128.908 152.910
    Thửa 169.516 200.859 237.588 282.223 338.693
    Tỷ lệ 1/2000 trường hợp không lập lưới đo vẽ Thửa 164.611 194.241 229.398 271.990 324.554
    Khu vực BĐĐC biến động từ 25% -40%
    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 Ha 2.007.417 2.465.777 3.068.390 3.840.859
    Thửa 420.476 502.400 604.206 719.319
    Tỷ lệ 1/200 trường hợp không lập lưới đo vẽ Thửa 393.493 468.620 559.323 665.550
    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 Ha 474.042 584.048 729.083 917.296 1.160.926
    Thửa 291.013 346.907 415.614 505.161 606.841
    Tỷ lệ 1/500 trường hợp không lập lưới đo vẽ Thửa 272.513 323.815 384.868 463.702 554.651
    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 Ha 168.112 209.568 263.650 334.230 425.692
    Thửa 117.060 137.113 162.134 193.302 230.060
    Tỷ lệ 1/1000 trường hợp không lập lưới đo vẽ Thửa 111.925 130.727 153.661 181.906 215.465
    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 Ha 70.036 82.296 97.126 115.035 136.470
    Thửa 150.686 178.547 211.195 250.871 301.066
    Tỷ lệ 1/2000 trường hợp không lập lưới đo vẽ Thửa 146.321 172.659 203.910 241.769 288.492
    Trường hợp chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 Ha 411.108 411.108 411.108 411.108
    Thửa 6.178 6.178 6.178 6.178
    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 Ha 45.348 45.348 45.348 45.348 45.348
    Thửa 6.178 6.178 6.178 6.178 6.178
    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 Ha 12.816 12.816 12.816 12.816 12.816
    Thửa 6.178 6.178 6.178 6.178 6.178
    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 Ha 3.980 3.980 3.980 3.980 3.980
    Thửa 6.178 6.178 6.178 6.178 6.178

    Lưu ý: Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính trên không bao gồm nội dung số hóa bản đồ địa chính. Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính như mức đo vẽ mới BĐĐC.

    1.4. Trích đo địa chính thửa đất  ĐVT: đồng/thửa

    Quy mô thửa đất Trích đo thửa đất
    Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
    Thửa < 100 m2 2.186.568 1.466.242
    Thửa từ 100 – 300 m2 2.595.715 1.740.328
    Thửa > 300 -500 m2 2.751.740 1.851.390
    Thửa >500 – 1000 m2 3.368.549 2.252.670
    Thửa >1000 -3000 m2 4.621.810 3.084.780
    Thửa >3000-10000 m2 7.096.339 4.755.279
    Từ 1 – 10 ha 8.515.606 5.706.335

    Trường hợp trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi được tính như sau:

    Quy mô thửa đất Trích đo thửa đất
    Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
    Thửa < 100 m2 1.754.890 1.178.160
    Thửa từ 100 – 300 m2 2.083.265 1.398.398
    Thửa > 300 -500 m2 2.208.468 1.487.613
    Thửa >500 – 1000 m2 2.703.529 1.810.069
    Thửa >1000 -3000 m2 3.709.395 2.478.684
    Thửa >3000-10000 m2 5.695.389 3.821.017
    Từ 1 – 10 ha 6.834.467 4.585.220

    Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập được tính như sau:

    Quy mô thửa đất Trích đo thửa đất
    Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
    Thửa < 100 m2 436.675 291.439
    Thửa từ 100 – 300 m2 518.370 345.902
    Thửa > 300 -500 m2 549.500 367.955
    Thửa >500 – 1000 m2 672.683 447.701
    Thửa >1000 -3000 m2 922.948 613.040
    Thửa >3000-10000 m2 1.416.051 945.001
    Từ 1 – 10 ha 1.700.421 1.134.001

    1.5. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính

    ĐVT: đồng/thửa

    Quy mô thửa đất Trích đo thửa đất
    Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
    Thửa < 100 m2 877.445 589.080
    Thửa từ 100 – 300 m2 1.041.633 699.199
    Thửa > 300 -500 m2 1.104.234 743.807
    Thửa >500 – 1000 m2 1.351.764 905.035
    Thửa >1000 -3000 m2 1.854.697 1.239.342
    Thửa >3000-10000 m2 2.847.694 1.910.508
    Từ 1 – 10 ha 3.417.233 2.292.610

    Trường hợp đo đạc, chỉnh lý bản trích đo địa chính, hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp:

    ĐVT: đồng/thửa

    Quy mô thửa đất Trích đo thửa đất
    Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
    Thửa < 100 m2 440.132 295.832
    Thửa từ 100 – 300 m2 522.490 351.134
    Thửa > 300 -500 m2 553.886 373.529
    Thửa >500 – 1000 m2 678.055 454.501
    Thửa >1000 -3000 m2 930.335 622.386
    Thửa >3000-10000 m2 1.428.427 959.452
    Từ 1 – 10 ha 1.714.112 1.151.343
    Từ 10 – 50 ha 1.856.955 1.247.288

    1.6. Đo đạc tài sản gắn liền với đất

    1.6.1. Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất:

    ĐVT: đồng/thửa

    Quy mô thửa đất Trích đo thửa đất
    Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
    Trường hợp tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
    Thửa < 100 m2 1.093.284 733.121
    Thửa tõ 100 – 300 m2 1.297.858 870.164
    Thửa > 300 -500 m2 1.375.870 925.695
    Thửa >500 – 1000 m2 1.684.275 1.126.335
    Thửa >1000 -3000 m2 2.310.905 1.542.390
    Thửa >3000-10000 m2 3.548.169 2.377.640
    Từ 1 – 10 ha 4.257.803 2.853.168
    Trường hợp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác
    Thửa < 100 m2 655.970 439.872
    Thửa tõ 100 – 300 m2 778.715 522.098
    Thửa > 300 -500 m2 825.522 555.417
    Thửa >500 – 1000 m2 1.010.565 675.801
    Thửa >1000 -3000 m2 1.386.543 925.434
    Thửa >3000-10000 m2 2.128.902 1.426.584
    Từ 1 – 10 ha 2.554.682 1.711.901

    1.6.2. Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất:

    ĐVT: đồng/thửa

    Quy mô thửa đất Trích đo thửa đất
    Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
    Trường hợp tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
    Thửa < 100 m2 1.530.597 1.026.369
    Thửa từ 100 – 300 m2 1.817.001 1.218.230
    Thửa > 300 -500 m2 1.926.218 1.295.973
    Thửa >500 – 1000 m2 2.357.985 1.576.869
    Thửa >1000 -3000 m2 3.235.267 2.159.346
    Thửa >3000-10000 m2 4.967.437 3.328.696
    Từ 1 – 10 ha 5.960.924 3.994.435
    Trường hợp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác
    Thửa < 100 m2 655.970 439.872
    Thửa từ 100 – 300 m2 778.715 522.098
    Thửa > 300 -500 m2 825.522 555.417
    Thửa >500 – 1000 m2 1.010.565 675.801
    Thửa >1000 -3000 m2 1.386.543 925.434
    Thửa >3000-10000 m2 2.128.902 1.426.584
    Từ 1 – 10 ha 2.554.682 1.711.901

    – Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,7 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất có diện tích tương ứng.

    – Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.

    2. Đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (GCN)

    2.1. Đăng ký, cấp GCN lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn:

    ĐVT: đồng/hồ sơ

    STT Danh mục công việc Đối tượng đăng ký cấp GCN KK Trường hợp đăng ký, cấp thông thường Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
    I Trường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
    1 Theo hình thức trực tiếp Đất 1 517.029 286.055 464.376 397.704 236.691
    2 536.968 296.025 482.321 417.623
    3 560.310 307.696 482.691 440.923
    Đất+ Tài sản 1 784.509 419.795 705.108 598.433 357.338
    2 816.412 435.747 737.526 630.303
    3 853.759 454.420 738.118 667.584
    2 Theo hình thức trực tuyến Đất 1 497.198 276.140 446.528 385.337 229.722
    2 517.138 286.110 464.474 405.256
    3 540.480 297.781 485.481 428.556
    Đất+ Tài sản 1 752.781 403.931 679.784 578.646 346.186
    2 784.684 419.883 708.971 610.517
    3 822.031 438.556 743.133 647.798
    II Trường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
    1 Theo hình thức trực tiếp Đất 1 470.779 261.393 422.443 397.704 191.979
    2 490.718 271.363 440.389 417.623
    3 514.060 283.034 461.397 440.923
    Đất+ Tài sản 1 712.354 382.181 639.861 598.433 286.720
    2 744.257 398.132 668.574 630.303
    3 781.604 416.806 702.186 667.584
    2 Theo hình thức trực tuyến Đất 1 450.949 251.478 404.596 385.337 185.009
    2 470.888 261.448 422.542 405.256
    3 494.230 273.119 443.549 428.556
    Đất+ Tài sản 1 680.626 366.317 611.306 578.646 275.568
    2 712.529 382.268 640.019 610.517
    3 749.876 400.942 673.631 647.798

    – Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.

    – Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các xã, thị trấn chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; đối với xã, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp GCN không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.

    2.2. Đăng ký, cấp GCN lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường

    ĐVT: đồng/hồ sơ

    STT Danh mục công việc Đối tượng đăng ký cấp GCN KK Trường hợp đăng ký. cấp thông thường Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
    I Trường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
    1 Theo hình thức trực tiếp Đất 2 773.729 422.111 696.947 645.929 278.916
    3 831.228 450.861 748.696 703.375
    4 900.120 485.307 810.699 772.213
    5 982.905 526.699 885.205 854.945
    Đất+ Tài sản 2 1.185.983 628.238 1.067.976 986.347 420.274
    3 1.277.981 674.237 1.150.774 1.078.259
    4 1.388.208 729.351 1.249.978 1.188.401
    5 1.520.664 795.579 1.369.189 1.320.773
    2 Theo hình thức trực tuyến Đất 2 753.196 411.845 678.468 630.182 271.946
    3 810.695 440.594 730.216 687.628
    4 879.586 475.040 792.219 756.466
    5 962.372 516.433 866.725 839.198
    Đất+ Tài sản 2 1.153.130 611.812 1.038.408 961.152 409.122
    3 1.245.128 657.811 1.121.206 1.053.064
    4 1.355.355 712.924 1.220.410 1.163.206
    5 1.487.811 779.152 1.339.621 1.295.578
    II Trường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
    1 Theo hình thức trực tiếp Đất 2 724.889 395.875 652.627 645.929 233.924
    3 782.387 424.624 704.376 703.375
    4 851.279 459.070 766.379 772.213
    5 934.064 500.462 840.885 854.945
    Đất+ Tài sản 2 1.110.018 588.439 999.244 986.347 349.377
    3 1.202.015 634.438 1.082.041 1.078.259
    4 1.312.242 689.551 1.181.246 1.188.401
    5 1.444.699 755.780 1.300.457 1.320.773
    2 Theo hình thức trực tuyến Đất 2 704.355 385.608 634.148 630.182 226.954
    3 761.854 414.357 685.896 687.628
    4 830.746 448.803 747.899 756.466
    5 913.531 490.196 822.405 839.198
    Đất+ Tài sản 2 1.077.165 572.013 969.676 961.152 338.225
    3 1.169.162 618.011 1.052.474 1.053.064
    4 1.279.389 673.125 1.151.678 1.163.206
    5 1.411.845 739.353 1.270.889 1.295.578

    – Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.

    – Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các phường chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; đối với phường đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp GCN không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.

    2.3. Đăng ký, cấp GCN lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân:

    ĐVT: đồng/hồ sơ

    STT Danh mục công việc Đối tượng đăng ký cấp GCN KK Trường hợp đăng ký. cấp thông thường Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
    I Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
    1 Theo hình thức trực tiếp Đất 1 1.520.703 1.131.781 1.373.083 595.621
    2 1.580.550 1.191.628 1.426.946
    3 1.646.382 1.257.461 1.486.195
    4 1.718.896 1.329.974 1.551.457
    5 1.795.327 1.406.405 1.620.245
    Tài sản 1 1.538.281 1.115.806 1.388.904 613.200
    2 1.598.129 1.175.653 1.442.766
    3 1.663.961 1.241.486 1.502.015
    4 1.736.475 1.313.999 1.567.278
    5 1.812.905 1.390.430 1.636.066
    Đất+ Tài sản 1 2.223.970 1.652.958 2.006.023 1.028.623
    2 2.301.771 1.730.759 2.076.045
    3 2.387.505 1.816.493 2.153.205
    4 2.481.457 1.910.446 2.237.762
    5 2.536.922 2.010.262 2.287.681
    2 Theo hình thức trực tuyến Đất 1 1.475.645 1.454.226 1.332.532 545.167
    2 1.535.493 1.122.640 1.386.394
    3 1.601.325 1.188.472 1.445.643
    4 1.750.270 1.260.986 1.510.906
    5 1.750.270 1.337.416 1.579.693
    Tài sản 1 1.493.224 1.046.817 1.348.352 562.745
    2 1.553.071 1.106.665 1.402.215
    3 1.618.903 1.172.497 1.461.464
    4 1.691.417 1.245.011 1.526.726
    5 1.767.848 1.321.442 1.595.514
    Đất+ Tài sản 1 2.164.541 1.562.418 1.952.537 962.070
    2 2.242.342 1.640.220 2.022.559
    3 2.328.076 1.725.953 2.184.276
    4 2.422.029 1.819.906 2.184.276
    5 2.521.845 1.919.723 2.274.111
    II Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
    1 Theo hình thức trực tiếp Đất 1 1.606.981 1.179.602 1.450.733 547.510
    2 1.666.828 1.239.450 1.504.596
    3 1.732.660 1.305.282 1.563.845
    4 1.805.174 1.377.796 1.629.107
    5 1.881.605 1.454.226 1.697.895
    Tài sản 1 1.624.559 1.163.627 1.466.554 565.089
    2 1.684.406 1.223.475 1.520.416
    3 1.750.239 1.289.307 1.579.665
    4 1.822.752 1.361.821 1.644.928
    5 1.899.183 1.438.251 1.713.716
    Đất+ Tài sản 1 2.307.264 1.686.259 2.080.988 966.078
    2 2.385.066 1.764.060 2.151.010
    3 2.470.799 1.849.794 2.228.170
    4 2.564.752 1.943.747 2.312.727
    5 2.664.569 2.043.563 2.402.563
    2 Theo hình thức trực tuyến Đất 1 1.561.923 1.072.125 1.410.182 463.503
    2 1.621.771 1.131.972 1.464.044
    3 1.687.603 1.197.804 1.523.293
    4 1.760.117 1.270.318 1.588.556
    5 1.836.547 1.346.749 1.657.343
    Tài sản 1 1.767.848 1.056.150 1.426.002 481.081
    2 1.639.349 1.115.997 1.479.865
    3 1.705.181 1.181.829 1.539.114
    4 1.777.695 1.254.343 1.604.376
    5 1.854.126 1.330.774 1.673.164
    Đất+ Tài sản 1 2.247.835 1.561.079 2.027.502 856.868
    2 2.325.637 1.638.881 2.097.524
    3 2.411.370 1.724.614 2.174.684
    4 2.505.323 1.818.567 2.259.241
    5 2.605.140 1.918.384 2.349.076

    2.4. Đăng ký, cấp GCN lần đầu đối với tổ chức:

    ĐVT: đồng/hồ sơ

    STT Danh mục công việc Đối tượng đăng ký cấp GCN KK Trường hợp đăng ký, cấp thông thường Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
    1 Theo hình thức trực tiếp Đất 1 1.522.068 772.502 1.361.348 631.071
    2 1.562.900 792.919 1.398.097
    3 1.607.815 815.376 1.438.521
    4 1.657.222 840.080 1.482.987
    5 1.709.896 866.417 1.530.393
    Tài sản 1 1.597.628 810.283 1.429.352 533.431
    2 1.638.460 830.699 1.466.101
    3 1.683.375 853.156 1.506.525
    4 1.732.374 877.656 1.550.624
    5 1.785.456 904.197 1.598.397
    Đất+Tài sản 1 2.192.466 1.107.702 1.964.685 796.019
    2 2.245.548 1.134.243 2.012.458
    3 2.303.938 1.163.438 2.065.009
    4 2.368.045 1.195.491 2.122.705
    5 2.437.459 1.230.198 2.185.178
    2 Theo hình thức trực tuyến Đất 1 1.523.239 773.088 773.088 632.242
    2 1.564.072 793.504 793.504
    3 1.608.987 815.962 815.962
    4 1.658.394 840.666 840.666
    5 1.711.067 867.002 867.002
    Đất+Tài sản 1 1.598.800 810.868 1.430.407 534.603
    2 1.639.632 831.284 1.467.156
    3 1.684.547 853.742 1.507.579
    4 1.733.546 878.242 1.551.678
    5 1.786.628 904.782 1.599.452
    Đất+ Tài sản 1 2.193.027 1.107.982 1.965.189 796.580
    2 2.246.109 1.134.523 2.012.963
    3 2.304.499 1.163.718 2.065.514
    4 2.368.606 1.195.771 2.123.210
    5 2.438.020 1.230.479 2.187.846

    2.5. Đăng ký, cấp đổi GCN đồng loạt tại xã, thị trấn:

    ĐVT: đồng/hồ sơ

    STT Danh mục công việc Đối tượng đăng ký cấp GCN KK Trường hợp đăng ký, cấp đổi thông thường Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ, thay đổi về tài sản gắn liền với đất) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp đổi GCN
    I Trường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
    1 Theo hình thức trực tiếp Đất 1 413.953 417.311 372.558
    2 431.592 434.950 388.433
    3 452.931 456.288 407.638
    Đất+ Tài sản 1 455.856 460.220 467.235
    2 478.786 483.151 487.873
    3 506.526 510.891 512.839
    2 Theo hình thức trực tuyến Đất 1 400.642 411.436 360.578
    2 418.281 429.075 376.453
    3 439.620 450.414 395.658
    Đất+ Tài sản 1 438.552 452.584 451.662
    2 461.483 475.515 472.300
    3 489.223 503.255 497.266
    II Trường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
    1 Theo hình thức trực tiếp Đất 1 368.564 371.921 326.210
    2 386.203 389.560 342.085
    3 407.541 410.899 361.290
    Đất+ Tài sản 1 460.808 409.230 409.230
    2 483.739 429.868 429.868
    3 511.479 454.834 454.834
    2 Theo hình thức trực tuyến Đất 1 355.253 366.047 314.231
    2 372.892 383.686 330.106
    3 394.231 405.025 349.310
    Đất+ Tài sản 1 443.505 457.537 393.657
    2 466.435 480.467 414.295
    3 494.176 508.208 439.261

    – Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất.

    – Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.

    – Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo đơn giá như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu.

    – Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các xã, thị trấn chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; đối với xã, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp đổi GCN không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.

    2.6. Đăng ký, cấp đổi GCN đồng loạt tại phường:

    ĐVT: đồng/hồ sơ

    STT Danh mục công việc Đối tượng đăng ký cấp GCN KK Trường hợp đăng ký, cấp đổi thông thường Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ, thay đổi về tài sản gắn liền với đất) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp đổi GCN
    I Trường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
    1 Theo hình thức trực tiếp Đất 2 444.762 455.555 393.020
    3 465.671 476.465 411.838
    4 490.762 501.556 434.420
    5 520.731 531.525 461.393
    Đất+ Tài sản 2 558.498 572.530 495.383
    3 585.705 599.737 519.868
    4 618.323 632.355 549.225
    5 657.284 671.316 584.290
    2 Theo hình thức trực tuyến Đất 2 431.451 442.245 381.040
    3 452.360 463.154 399.858
    4 477.451 488.245 422.440
    5 507.421 518.215 449.413
    Đất+ Tài sản 2 541.194 555.226 479.809
    3 568.401 582.433 504.295
    4 601.019 615.051 533.652
    5 639.980 654.012 568.716
    II Trường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
    1 Theo hình thức trực tiếp Đất 2 401.567 412.361 348.971
    3 422.476 433.270 367.789
    4 447.567 458.361 390.371
    5 477.537 488.331 417.344
    Đất+ Tài sản 2 502.370 516.402 439.693
    3 529.552 543.584 464.157
    4 562.170 576.202 493.514
    5 601.131 615.163 528.578
    2 Theo hình thức trực tuyến Đất 2 388.256 399.050 336.991
    3 409.166 419.959 355.810
    4 434.257 445.050 378.392
    5 464.226 475.020 405.364
    Đất+ Tài sản 2 485.066 499.098 424.120
    3 512.248 526.280 448.584
    4 544.866 558.898 477.940
    5 583.827 597.859 513.005
    – Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.

    – Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo đơn giá như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu.

    – Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các phường chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; đối với phường đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp đổi GCN không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.

    2.7. Đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân:

    ĐVT: đồng/hồ sơ

    STT Danh mục công việc Đối tượng đăng ký cấp GCN KK Trường hợp đăng ký, cấp thông thường Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ, thay đổi về tài sản gắn liền với đất) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
      Nộp tại          
    1 Theo hình thức trực tiếp Đất 1-5 519.548 576.898 459.521
    Tài sản 1-5 477.976 535.326 422.106
    Đất+Tài sản 1-5 655.193 728.734 581.601
    2 Theo hình thức trực tuyến Đất 1-5 509.926 563.427 450.861
    Tài sản 1-5 468.354 521.855 413.446
    Đất+Tài sản 1-5 642.684 711.221 570.343

    Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN riêng lẻ lần đầu.

    2.8. Đăng ký cấp đổi GCN của tổ chức:

    STT Danh mục công việc Đối tượng đăng ký cấp GCN KK Trường hợp đăng ký, cấp thông thường Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
    1 Theo hình thức trực tiếp Đất 1-5 699.697 621.654
    Tài sản 1-5 658.124 584.239
    Đất+Tài sản 1-5 894.018 796.543
    2 Theo hình thức trực tuyến Đất 1-5 690.074 612.994
    Tài sản 1-5 648.502 575.579
    Đất+Tài sản 1-5 881.509 785.285

    Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai.

    2.9. Đăng ký biến động đối với hộ gia đình, cá nhân:

    ĐVT: đồng/hồ sơ

    STT Loại biến động Đối tượng đăng ký cấp GCN KK Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
    Theo hình thức trực tiếp Theo hình thức trực tuyến Theo hình thức trực tiếp Theo hình thức trực tuyến
    1 Biến động đất mà thực hiện cấp mới GCN Đất 1-5 769.458 759.836 769.709 760.087
    Tài sản 1-5 885.292 875.670 885.543 875.921
    Đất+Tài sản 1-5 779.941 770.318 780.192 770.570
    2 Biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN
    2.1 Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai Đất 1-5 495.969 486.347 496.120 486.497
    Tài sản 1-5 613.875 604.253 614.026 604.404
    Đất+Tài sản 1-5 757.918 745.409 758.069 745.560
    2.2 Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai Đất 1-5 494.391 484.769 494.541 484.919
    Tài sản 1-5 611.675 602.053 611.826 602.204
    Đất+Tài sản 1-5 753.880 741.371 754.031 741.522
    2.3 Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất Đất 1-5 499.154 489.532 492.970 483.348
    Tài sản 1-5 602.405 592.782 577.508 567.885
    Đất+Tài sản 1-5 736.351 723.842 735.012 722.503
    2.4 Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ Đất 1-5 138.845 138.845 132.661 132.661
    Tài sản 1-5 150.746 138.845 144.563 132.661
    Đất+Tài sản 1-5 177.608 177.608 176.269 176.269
    2.5 Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền Đất 1-5 130.963 130.963 131.113 131.113
    Tài sản 1-5 135.589 135.589 135.740 135.740
    Đất+Tài sản 1-5 163.993 163.993 164.144 164.144
    2.6 Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đất 1-5 492.776 483.154 492.927 483.304
    Tài sản 1-5 609.424 599.802 590.861 581.239
    Đất+Tài sản 1-5 749.748 737.239 749.899 737.390
    2.7 Xoá đăng ký cho thuê,cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất Đất 1-5 484.005 474.383 484.156 474.533
    Tài sản 1-5 597.196 587.574 597.347 587.724
    Đất+Tài sản 1-5 713.031 714.796 713.182 714.947
    2.8 Chuyển đổi quyền sử dụng đất Đất 1-5 533.566 523.944 533.717 524.095
    Đất+Tài sản 1-5
    2.9 Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Đất 1-5 799.773 787.264 799.924 787.415
    Tài sản 1-5 533.566 523.944 533.717 524.095
    Đất+Tài sản 1-5 649.274 639.652 630.711 621.089
    2.10 Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Đất 1-5 799.773 787.264 799.924 787.415
    Tài sản 1-5 533.566 523.944 533.717 524.095
    Đất+Tài sản 1-5 649.274 639.652 649.425 639.802
    2.11 Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Đất 1-5 533.566 523.944 533.717 524.095
    Tài sản 1-5 649.274 639.652 649.425 639.802
    Đất+Tài sản 1-5 799.773 787.264 799.924 787.415
    2.12 Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đất 1-5 535.181 525.559 535.332 525.709
    Tài sản 1-5 651.525 641.903 651.676 642.054
    Đất+Tài sản 1-5 769.159 791.396 769.310 791.547
    2.13 Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đất 1-5 534.374 524.751 534.524 524.902
    Tài sản 1-5 650.400 640.777 650.550 640.928
    Đất+Tài sản 1-5 801.839 789.330 801.990 789.481
    2.14 Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp Đất 1-5 535.181 525.559 535.332 525.709
    Tài sản 1-5 651.525 641.903 651.676 642.054
    Đất+Tài sản 1-5 803.905 791.396 804.056 791.547
    2.15 Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai Đất 1-5 533.566 523.944 533.717 524.095
    Tài sản 1-5 649.274 639.652 649.425 639.802
    Đất+Tài sản 1-5 799.773 787.264 799.924 787.415
    2.16 Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai Đất 1-5 533.566 523.944 533.717 524.095
    Tài sản 1-5 649.274 639.652 649.425 639.802
    Đất+Tài sản 1-5 799.773 787.264 799.924 787.415
    2.17 Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất. tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của toà án, quyết định của cơ quan thi hành án Đất 1-5 533.566 523.944 533.717 524.095
    Tài sản 1-5 649.274 639.652 649.425 639.802
    Đất+Tài sản 1-5 799.773 787.264 799.924 787.415
    2.18 Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất Đất 1-5 533.566 523.944 533.717 524.095
    Tài sản 1-5 649.274 639.652 649.425 639.802
    Đất+Tài sản 1-5 799.773 787.264 799.924 787.415
    2.19 Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ Đất 1-5 483.686 474.063 483.836 474.214
    Tài sản 1-5 591.898 582.276 592.049 582.427
    Đất+Tài sản 1-5 720.543 708.034 720.694 708.185
    2.20 Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Đất 1-5 487.198 523.944 533.717 524.095
    Tài sản 1-5 649.274 639.652 649.425 639.802
    Đất+Tài sản 1-5 799.773 787.264 799.924 787.415
    2.21 Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Đất 1-5 487.198 477.576 487.348 477.726
    Tài sản 1-5 601.647 592.025 601.798 592.176
    Đất+Tài sản 1-5 735.474 722.966 735.625 723.117
    2.22 Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất Đất 1-5 539.764 530.142 539.914 530.292
    Tài sản 1-5 657.670 648.048 657.821 648.198
    Đất+Tài sản 1-5 814.666 802.157 814.817 802.308
    2.23 Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân) Đất 1-5 530.683 521.061 530.834 521.211
    Tài sản 1-5 645.132 635.510 645.283 635.661
    Đất+Tài sản 1-5 791.912 779.403 792.063 779.554
    2.24 Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất Đất 1-5 532.759 523.137 532.909 523.287
    Tài sản 1-5 648.148 638.526 648.299 638.677
    Đất+Tài sản 1-5 797.707 785.198 797.858 785.349
    2.25 Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu Đất 1-5 542.337 532.715 542.488 532.866
    Tài sản 1-5 661.502 651.880 661.653 652.030
    Đất+Tài sản 1-5 822.216 809.708 822.367 809.859
    2.26 Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đất 1-5 489.987 480.365 490.138 480.515
    Tài sản 1-5 605.536 595.913 605.686 596.064
    Đất+Tài sản 1-5 742.611 730.103 742.762 730.254
    2.27 Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN Đất 1-5 483.198 473.575 483.348 473.726
    Tài sản 1-5 596.070 586.448 596.221 586.599
    Đất+Tài sản 1-5 725.239 712.730 725.390 712.881
    2.28 Thu hồi quyền sử dụng đất Đất 1-5 182.715 182.715 182.865 182.865
    Tài sản 1-5 180.367 180.367 180.518 180.518
    Đất+Tài sản 1-5 224.328 224.328 224.479 224.479
    2.29 Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính Đất 1-5 533.571 523.948 533.721 524.099
    Tài sản 1-5 649.119 639.497 649.270 639.648
    Đất+Tài sản 1-5 799.148 786.639 799.299 786.790

    2.10. Đăng ký biến động đối với tổ chức:

    ĐVT: đồng/hồ sơ

    STT Loại biến động Đối tượng đăng ký cấp GCN KK Danh mục công việc
    Theo hình thức trực tiếp Theo hình thức trực tuyến
    1 Biến động đất đất mà thực hiện cấp mới GCN Đất 1-5 1.400.866 1.390.072
    Tài sản 1-5 1.400.866 1.390.072
    Đất+Tài sản 1-5 1.793.846 1.779.814
    2 Biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN
    2.1 Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai Đất 1-5 1,164.886 1.154.092
    Tài sản 1-5 1.157.250 1.146.456
    Đất+Tài sản 1-5 1.495.433 1.481.401
    2.2 Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai Đất 1-5 1.163.280 1.152.486
    Tài sản 1-5 1.156.331 1.145.537
    Đất+Tài sản 1-5 1.493.270 1.479.238
    2.3 Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất Đất 1-5 1.167.845 1.157.052
    Tài sản 1-5 1.156.147 1.145.353
    Đất+Tài sản 1-5 1.493.885 1.479.853
    2.4 Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ Đất 1-5 191.707 191.707
    Tài sản 1-5 191.707 191.707
    Đất+Tài sản 1-5 1.164.886 1.154.092
    2.5 Thay đổi tên đơn vị hành chính. điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền Đất 1-5 233.956 233.956
    Tài sản 1-5 183.671 183.671
    Đất+Tài sản 1-5 183.671 183.671
    2.6 Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đất 1-5 225.919 225.919
    Tài sản 1-5 1.161.637 1.150.843
    Đất+Tài sản 1-5 1.155.390 1.144.597
    2.7 Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế) tài sản gắn liền với đất Đất 1-5 1.491.057 1.477.025
    Tài sản 1-5 1.152.711 1.141.917
    Đất+Tài sản 1-5 1.150.283 1.139.489
    2.8 Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Đất 1-5 1.479.035 1.465.003
    Tài sản 1-5 1.159.209 1.148.415
    Đất+Tài sản 1-5 1.154.001 1.143.207
    2.9 Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đất 1-5 1.487.788 1.473.755
    Tài sản 1-5 1.199.341 1.150.058
    Đất+Tài sản 1-5 1.193.430 1.144.148
    2.10 Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đất 1-5 1.540.036 1.475.969
    Tài sản 1-5 1.198.519 1.149.237
    Đất+Tài sản 1-5 1.192.960 1.143.678
    2.11 Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp Đất 1-5 1.199.341 1.150.058
    Tài sản 1-5 1.193.430 1.144.148
    Đất+Tài sản 1-5 1.540.036 1.475.969
    2.12 Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai Đất 1-5 1.197.698 1.148.415
    Tài sản 1-5 1.192.490 1.143.207
    Đất+Tài sản 1-5 1.537.823 1.473.755
    2.13 Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai Đất 1-5 1.197.698 1.148.415
    Tài sản 1-5 1.192.490 1.143.207
    Đất+Tài sản 1-5 1.537.823 1.473.755
    2.14 Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của toà án, quyết định của cơ quan thi hành án Đất 1-5 1.197.698 1.148.415
    Tài sản 1-5 1.192.490 1.143.207
    Đất+Tài sản 1-5 1.537.823 1.473.755
    2.15 Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất Đất 1-5 1.197.698 1.148.415
    Tài sản 1-5 1.192.490 1.143.207
    Đất+Tài sản 1-5 1.537.823 1.473.755
    2.16 Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp Đất 1-5 1.197.698 1.148.415
    Tài sản 1-5 1.192.490 1.143.207
    Đất+Tài sản 1-5 1.537.823 1.473.755
    2.17 Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ Đất 1-5 1.153.532 1.142.738
    Tài sản 1-5 1.150.753 1.139.959
    Đất+Tài sản 1-5 1.480.142 1.466.110
    2.18 Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu Đất 1-5 1.198.519 1.149.237
    Tài sản 1-5 1.192.960 1.143.678
    Đất+Tài sản 1-5 1.538.930 1.474.862
    2.19 Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Đất 1-5 1.154.257 1.145.166
    Tài sản 1-5 1.152.142 1.141.348
    Đất+Tài sản 1-5 1.483.411 1.469.379
    2.20 Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất Đất 1-5 1.203.684 1.192.890
    Tài sản 1-5 1.196.048 1.185.254
    Đất+Tài sản 1-5 1.545.778 1.531.746
    2.21 Gia hạn sử dụng đất Đất 1-5 1.194.603 1.183.810
    Tài sản 1-5 1.190.785 1.179.992
    Đất+Tài sản 1-5 1.533.602 1.519.570
    2.22 Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất Đất 1-5 1.196.876 1.147.594
    Tài sản 1-5 1.192.020 1.142.737
    Đất+Tài sản 1-5 1.536.716 1.472.649
    2.23 Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu Đất 1-5 1.168.135 1.157.341
    Tài sản 1-5 1.155.053 1.148.315
    Đất+Tài sản 1-5 1.499.809 1.485.777
    2.24 Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất Đất 1-5 1.158.798 1.148.004
    Tài sản 1-5 1.153.766 1.142.972
    Đất+Tài sản 1-5 1.487.234 1.473.202
    2.25 Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN Đất 1-5 1.151.889 1.141.095
    Tài sản 1-5 1.149.812 1.139.018
    Đất+Tài sản 1-5 1.477.929 1.463.897
    2.26 Thu hồi quyền sử dụng đất Đất 1-5 235.479 235.479
    Tài sản 1-5 225.857 225.857
    Đất+Tài sản 1-5 282.460 282.460

    2. 11. Trích lục hồ sơ địa chính:

    ĐVT: đồng/hồ sơ; đồng/thửa

    STT Danh mục công việc ĐVT Thành tiền
    1 Trường hợp trích lục hồ sơ địa chính cho một thửa đất    
    1.1 – Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính số Hồ sơ 75.301
    1.2 – Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính giấy Hồ sơ 94.545
    2 Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa)
    2.1 Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính số
    Dưới 5 thửa (mức tính cho 1 thửa) Thửa 60.241
    Từ 5 đến 10 thửa (mức tính cho 1 thửa) Thửa 48.946
    Trờn 10 thửa (mức tính cho 1 thửa) Thửa 37.650
    2.2 Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính giấy
    Dưới 5 thửa (mức tính cho 1 thửa) Thửa 75.636
    Từ 5 đến 10 thửa (mức tính cho 1 thửa) Thửa 61.454
    Trờn 10 thửa (mức tính cho 1 thửa) Thửa 47.273

    3. Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

    3.1. Xây dựng CSDL địa chính

    STT Hạng mục công việc ĐVT Đơn giá (đồng) Ghi chú
    I Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp GCN      
    1 Xây dựng CSDL      
    1.1 Xây dựng CSDL địa chính, tạo liên kết file quét thửa
    – Thửa loại A (đã được cấp GCN chưa có tài sản gắn liền với đất) thửa 79.619
    – Thửa loại B (đã được cấp GCN và có tài sản gắn liền với đất); Loại D (Căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ – thương mại trong nhà chung, nhà ở hỗn hợp đã được cấp GCN) thửa 85.040
    – Thửa loại C (GCN cấp chung cho nhiều thửa đất) thửa 66.067
    – Thửa loại E (chưa được cấp GCN hoặc không được cấp GCN) thửa 66.067
    1.2 Xây dựng CSDL không gian đất đai nền xã 6.600.181
    1.3 Quét hồ sơ và xử lý tệp file quét Áp dụng cho việc quét hồ sơ khi xây dựng CSDL địa chính
    – Trang A3 Trang 4.729
    – Trang A4 Trang 3.483
    2 Tích hợp CSDL    
    – Nội dung tính theo thửa thửa 5.468
    – Nội dung tính theo xã xã 3.740.559
    II Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện CSDL đã xây dựng trước ngày 1/8/2016      
    1 Chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL      
    Nội dung tính theo thửa thửa 6.020
    Nội dung tính theo xã xã 4.650.690
    2 Tích hợp CSDL    
    Nội dung tính theo thửa xã 2.579
    Nội dung tính theo xã thửa 1.769.028
    III Xây dựng CSDL địa chính đồng bộ với lập chỉnh lý bản đồ và đăng ký đất đai, cấp GCN (Đã được tính trong định mức đo đạc, cấp GCN). Mục CSDL địa chính bổ sung thêm các hạng mục sau)
    1 Bổ sung CSDL địa chính      
    Nội dung tính theo thửa thửa 2.399
    Nội dung tính theo xã xã 7.441.652
    2 Tích hợp CSDL   –  
    Nội dung tính theo thửa thửa 652
    Nội dung tính theo xã xã 1.526.541

    3.2. Cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

    STT Hạng mục công việc CSDL thống kê đất đai kỳ trước CSDL thống kê đất đai kỳ hiện tại
    I Xây dựng CSDL thống kê    
    1 Cấp xã 1.296.716 952.803
    2 Cấp huyện 4.204.299 1.883.678
    3 Cấp tỉnh 7.338.796 3.393.456
    II Xây dựng CSDL kiểm kê    
    1 Cấp xã    
    Tỷ lệ bản đồ 1/1.000 3.078.849 2.527.212
    Tỷ lệ bản đồ 1/2.000 3.210.990 2.653.336
    Tỷ lệ bản đồ 1/5.000 3.343.131 2.779.460
    Tỷ lệ bản đồ 1/10.000 3.541.342 2.968.646
    2 Cấp huyện    
    Tỷ lệ bản đồ 1/5.000 7.998.877 4.930.265
    Tỷ lệ bản đồ 1/10.000 8.228.101 5.166.771
    Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 8.457.325 5.403.277
    3 Cấp tỉnh    
    Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 19.302.146 14.047.053
    Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 20.007.248 14.047.053
    Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 20.712.351 14.047.053

    Ghi chú: Khi xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê kỳ hiện tại thì một số hạng mục công vệc không được tính bao gồm công tác chuẩn bị; thu thập, rà soát và KTNT; trong trường hợp phải thực hiện thì áp dụng đầy đủ các hạng mục công việc theo định mức đã tính.

    3. 3. Cơ sở dữ liệu giá đất (áp dụng giá đất tại địa phương)

    – Bộ dữ liệu theo huyện (huyện): 16.429.858 đồng.

    – Bộ dữ liệu theo thửa (thửa): 35.978 đồng.

    3.4. Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

    STT Hạng mục công việc CSDL kế hoạch SDĐ kỳ trước CSDL kế hoạch SDĐ kỳ hiện tại
    I Xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất    
    2 Cấp huyện 18.203.027 38.135.810
    3 Cấp tỉnh 4.168.077 7.951.309
    II Xây dựng CSDL Quy hoạch sử dụng đất    
    2 Cấp huyện    
    Tỷ lệ bản đồ 1/5.000 26.632.213 9.384.479
    Tỷ lệ bản đồ 1/10.000 27.232.115 9.635.606
    Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 27.832.017 9.886.732
    3 Cấp tỉnh    
    Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 48.494.963 20.265.951
    Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 49.506.610 21.277.598
    Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 50.518.256 22.289.244

    Ghi chú: Khi xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại thì một số hạng mục công vệc không được tính bao gồm công tác chuẩn bị; thu thập, rà soát và KTNT; trong trường hợp phải thực hiện thì áp dụng đầy đủ các hạng mục công việc theo định mức đã tính./.

    Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật Dương Gia

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Luật sư tư vấn, tranh tụng

    Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 06 năm

    Tổng số bài viết: 31.059 bài viết

    Tải văn bản tại đây

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây
    5.0
    01

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    Các tin cùng chuyên mục
    Vợ chồng muốn thỏa thuận một mình đứng tên trên sổ đỏ được không?
    Các trường hợp được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mới nhất
    Các trường hợp được phép chuyển mục đích sử dụng đất
    Các mức tiền sử dụng đất có thể phải nộp khi làm thủ tục cấp sổ đỏ
    Giá đất là gì? Bảng giá đất không tăng thì người dân có lợi hay hại gì?
    Mua bán nhà đất bằng giấy tờ viết tay có sang tên được sổ đỏ không?
    Các trường hợp sang tên sổ đỏ, chuyển nhượng đất được cấp sổ mới ?
    Có bắt buộc sang tên sổ đỏ? Mức phạt khi không sang tên sổ đỏ?
    Các tin mới nhất
    Viên chức là gì?
    Gậy tự vệ là gì? Có được sử dụng gậy 3 khúc để tự vệ không?
    Quy định về chấp hành quy phạm pháp luật hành chính
    Quy phạm hành chính là gì? Quy định về áp dụng quy phạm pháp luật hành chính?
    Người khuyết tật? Như thế nào được gọi là người khuyết tật?
    Giao dịch không tiền mặt là gì? Quy định các giao dịch thanh toán không dùng tiền mặt?
    Lực lượng sản xuất là gì? Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất ở Việt Nam hiện nay
    Xã hội hoá giáo dục là gì? Nhà trường thu tiền xã hội hóa giáo dục có đúng không?
    Tìm kiếm tin tức
    Dịch vụ nổi bật
    dich-vu-thanh-lap-cong-ty-nhanh-thanh-lap-doanh-nghiep-uy-tin Dịch vụ đăng ký kinh doanh, thành lập công ty, thành lập doanh nghiệp uy tín
    dich-vu-dang-ky-su-dung-ma-ma-vach-gs1-cho-san-pham-hang-hoa Dịch vụ đăng ký sử dụng mã số mã vạch GS1 cho sản phẩm hàng hoá
    Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu, đăng ký logo công ty, thương hiệu độc quyền
    dich-vu-dang-ky-bao-ho-ban-quyen-tac-gia-tac-pham-nhanh-va-uy-tin Dịch vụ đăng ký bảo hộ bản quyền tác giả, tác phẩm nhanh và uy tín

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Đà Nẵng:

    Địa chỉ:  454/18 đường Nguyễn Tri Phương, phường Hoà Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng TPHCM:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Tin liên quan
    • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG TPHCM
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    Tin liên quan
    Tin liên quan