Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Pháp luật Luật Đất đai và Nhà ở

Đơn giá đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính tại Bắc Ninh

  • 19/02/202419/02/2024
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    19/02/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Bắc Ninh.

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

      UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Luật Giá và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;

      Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế – kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

      Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

      Căn cứ Thông tư 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 203/TTr-STNMT ngày 17/5/2018,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.

      Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện; Sở Tài chính theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán các dự án sử dụng nguồn ngân sách Nhà nước theo quy định pháp luật hiện hành.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/7/2018. Quyết định này thay thế Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.

      Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

       

      Nơi nhận:
      – Như Điều 4;
      – Các Bộ: TN&MT,TC,TP (b/c);
      – TTTU,TTHĐND tỉnh (b/c);
      – UBMTTQ tỉnh; các Ban HĐND tỉnh;
      – VP Tỉnh ủy, VP HĐND tỉnh;
      – Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
      – Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
      – Trung tâm công báo; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      – Lưu: VT, TNMT, KTTH, NC.

      TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Hữu Thành

       

      ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

      1. Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính

      1.1. Lưới địa chính:

      ĐVT: đồng/điểm

      Danh mụcĐơn vịLoại khó khăn (KK)
      KK1KK2KK3KK4KK5
      I. Trường hợp tiếp điểm có tường vây  
      Trường hợp chọn điểm, chôn mốcĐiểm8.111.2519.607.98511.516.70314.747.60618.273.004
      Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phốĐiểm8.560.15110.204.36712.284.32415.760.12819.563.186
      II. Trường hợp tiếp điểm không có tường vây
      Trường hợp chọn điểm, chôn mốcĐiểm8.209.3189.727.92411.665.34714.932.80618.511.465
      Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phốĐiểm8.658.21810.324.30612.432.96815.945.32819.801.647
      1. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính

      ĐVT: đồng/ha

      Tỷ lệ bản đồĐVTKK1KK2KK3KK4KK5
      Đất dân cưĐất canh tác
      1. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
      – Trường hợp thông thườngha30.999.32435.849.64841.157.61247.340.516
      – Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMBha35.211.79040.759.47746.830.97453.896.626
      – Trường hợp đo giao thông. thủy hệ, đề điềuha9.749.94211.234.41012.854.43614.754.031
      2. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
      – Trường hợp thông thườngha9.039.07610.427.18312.082.24414.086.19716.462.198
      – Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMBha10.257.12111.841.71113.731.95716.020.74418.734.654
      – Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đề điềuha2.839.6603.269.4423.777.7424.392.4735.122.289

       

      3. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
      – Trường hợp thông thườngha3.134.7353.646.5374.254.7144.454.8335.620.8666.866.560
      – Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMBha3.542.1094.122.6314.825.0515.045.1826.387.4927.809.840
      – Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đề điềuha991.2081.148.5931.337.5891.397.6241.754.8552.137.472
      4. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
      – Trường hợp thông thườngha1.309.2251.521.4891.703.5831.774.7372.085.9302.646.179
      – Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMBha1.481.9061.722.5611.932.4462.010.7152.372.2573.012.836
      – Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đề điềuha413.553479.502536.833558.179649.445821.121

      1.3. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính

      ĐVT: đồng/ha; đồng/thửa

      Tỷ lệ bản đồĐVTKK1KK2KK3KK4KK5
      Khu vực BĐĐC biến động dưới 15%
      Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200Ha2.474.4093.044.8463.793.9224.756.156
      Thửa525.546627.952755.210899.100
      Tỷ lệ 1/200 trường hợp không lập lưới đo vẽThửa491.867585.775699.154831.938
      Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500Ha586.170723.075903.3621.137.2211.440.150
      Thửa363.734433.601519.484631.418758.518
      Tỷ lệ 1/500 trường hợp không lập lưới đo vẽThửa340.641404.769481.085579.627693.314
      Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000Ha208.244259.837327.063414.759528.484
      Thửa146.294171.360202.637241.597287.544
      Tỷ lệ 1/1000 trường hợp không lập lưới đo vẽThửa139.906163.409192.077227.382269.331
      Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000Ha86.957102.198120.594142.782169.349
      Thửa188.346223.172263.981313.576376.320
      Tỷ lệ 1/2000 trường hợp không lập lưới đo vẽThửa182.901215.824254.887302.211360.615
      Khu vực BĐĐC biến động từ 15% -25%
      Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200Ha2.240.9132.755.3123.431.1564.298.508
      Thửa473.011565.176679.708809.210
      Tỷ lệ 1/200 trường hợp không lập lưới đo vẽThửa442.680527.197629.239748.744
      Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500Ha530.106653.562816.2231.027.2591.300.538
      Thửa327.374390.254467.549568.290682.680
      Tỷ lệ 1/500 trường hợp không lập lưới đo vẽThửa306.577364.292432.977521.665623.982
      Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000Ha188.178234.703295.356374.494477.088
      Thửa131.677154.236182.386217.450258.802
      Tỷ lệ 1/1000 trường hợp không lập lưới đo vẽThửa125.915147.068172.869204.644242.398
      Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000Ha78.49792.247108.860128.908152.910
      Thửa169.516200.859237.588282.223338.693
      Tỷ lệ 1/2000 trường hợp không lập lưới đo vẽThửa164.611194.241229.398271.990324.554
      Khu vực BĐĐC biến động từ 25% -40%
      Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200Ha2.007.4172.465.7773.068.3903.840.859
      Thửa420.476502.400604.206719.319
      Tỷ lệ 1/200 trường hợp không lập lưới đo vẽThửa393.493468.620559.323665.550
      Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500Ha474.042584.048729.083917.2961.160.926
      Thửa291.013346.907415.614505.161606.841
      Tỷ lệ 1/500 trường hợp không lập lưới đo vẽThửa272.513323.815384.868463.702554.651
      Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000Ha168.112209.568263.650334.230425.692
      Thửa117.060137.113162.134193.302230.060
      Tỷ lệ 1/1000 trường hợp không lập lưới đo vẽThửa111.925130.727153.661181.906215.465
      Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000Ha70.03682.29697.126115.035136.470
      Thửa150.686178.547211.195250.871301.066
      Tỷ lệ 1/2000 trường hợp không lập lưới đo vẽThửa146.321172.659203.910241.769288.492
      Trường hợp chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
      Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200Ha411.108411.108411.108411.108
      Thửa6.1786.1786.1786.178
      Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500Ha45.34845.34845.34845.34845.348
      Thửa6.1786.1786.1786.1786.178
      Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000Ha12.81612.81612.81612.81612.816
      Thửa6.1786.1786.1786.1786.178
      Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000Ha3.9803.9803.9803.9803.980
      Thửa6.1786.1786.1786.1786.178

      Lưu ý: Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính trên không bao gồm nội dung số hóa bản đồ địa chính. Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính như mức đo vẽ mới BĐĐC.

      1.4. Trích đo địa chính thửa đất  ĐVT: đồng/thửa

      Quy mô thửa đấtTrích đo thửa đất
      Đất đô thịĐất ngoài khu vực đô thị
      Thửa < 100 m22.186.5681.466.242
      Thửa từ 100 – 300 m22.595.7151.740.328
      Thửa > 300 -500 m22.751.7401.851.390
      Thửa >500 – 1000 m23.368.5492.252.670
      Thửa >1000 -3000 m24.621.8103.084.780
      Thửa >3000-10000 m27.096.3394.755.279
      Từ 1 – 10 ha8.515.6065.706.335

      Trường hợp trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi được tính như sau:

      Quy mô thửa đấtTrích đo thửa đất
      Đất đô thịĐất ngoài khu vực đô thị
      Thửa < 100 m21.754.8901.178.160
      Thửa từ 100 – 300 m22.083.2651.398.398
      Thửa > 300 -500 m22.208.4681.487.613
      Thửa >500 – 1000 m22.703.5291.810.069
      Thửa >1000 -3000 m23.709.3952.478.684
      Thửa >3000-10000 m25.695.3893.821.017
      Từ 1 – 10 ha6.834.4674.585.220

      Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập được tính như sau:

      Quy mô thửa đấtTrích đo thửa đất
      Đất đô thịĐất ngoài khu vực đô thị
      Thửa < 100 m2436.675291.439
      Thửa từ 100 – 300 m2518.370345.902
      Thửa > 300 -500 m2549.500367.955
      Thửa >500 – 1000 m2672.683447.701
      Thửa >1000 -3000 m2922.948613.040
      Thửa >3000-10000 m21.416.051945.001
      Từ 1 – 10 ha1.700.4211.134.001

      1.5. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính

      ĐVT: đồng/thửa

      Quy mô thửa đấtTrích đo thửa đất
      Đất đô thịĐất ngoài khu vực đô thị
      Thửa < 100 m2877.445589.080
      Thửa từ 100 – 300 m21.041.633699.199
      Thửa > 300 -500 m21.104.234743.807
      Thửa >500 – 1000 m21.351.764905.035
      Thửa >1000 -3000 m21.854.6971.239.342
      Thửa >3000-10000 m22.847.6941.910.508
      Từ 1 – 10 ha3.417.2332.292.610

      Trường hợp đo đạc, chỉnh lý bản trích đo địa chính, hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp:

      ĐVT: đồng/thửa

      Quy mô thửa đấtTrích đo thửa đất
      Đất đô thịĐất ngoài khu vực đô thị
      Thửa < 100 m2440.132295.832
      Thửa từ 100 – 300 m2522.490351.134
      Thửa > 300 -500 m2553.886373.529
      Thửa >500 – 1000 m2678.055454.501
      Thửa >1000 -3000 m2930.335622.386
      Thửa >3000-10000 m21.428.427959.452
      Từ 1 – 10 ha1.714.1121.151.343
      Từ 10 – 50 ha1.856.9551.247.288

      1.6. Đo đạc tài sản gắn liền với đất

      1.6.1. Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất:

      ĐVT: đồng/thửa

      Quy mô thửa đấtTrích đo thửa đất
      Đất đô thịĐất ngoài khu vực đô thị
      Trường hợp tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
      Thửa < 100 m21.093.284733.121
      Thửa tõ 100 – 300 m21.297.858870.164
      Thửa > 300 -500 m21.375.870925.695
      Thửa >500 – 1000 m21.684.2751.126.335
      Thửa >1000 -3000 m22.310.9051.542.390
      Thửa >3000-10000 m23.548.1692.377.640
      Từ 1 – 10 ha4.257.8032.853.168
      Trường hợp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác
      Thửa < 100 m2655.970439.872
      Thửa tõ 100 – 300 m2778.715522.098
      Thửa > 300 -500 m2825.522555.417
      Thửa >500 – 1000 m21.010.565675.801
      Thửa >1000 -3000 m21.386.543925.434
      Thửa >3000-10000 m22.128.9021.426.584
      Từ 1 – 10 ha2.554.6821.711.901

      1.6.2. Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất:

      ĐVT: đồng/thửa

      Quy mô thửa đấtTrích đo thửa đất
      Đất đô thịĐất ngoài khu vực đô thị
      Trường hợp tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
      Thửa < 100 m21.530.5971.026.369
      Thửa từ 100 – 300 m21.817.0011.218.230
      Thửa > 300 -500 m21.926.2181.295.973
      Thửa >500 – 1000 m22.357.9851.576.869
      Thửa >1000 -3000 m23.235.2672.159.346
      Thửa >3000-10000 m24.967.4373.328.696
      Từ 1 – 10 ha5.960.9243.994.435
      Trường hợp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác
      Thửa < 100 m2655.970439.872
      Thửa từ 100 – 300 m2778.715522.098
      Thửa > 300 -500 m2825.522555.417
      Thửa >500 – 1000 m21.010.565675.801
      Thửa >1000 -3000 m21.386.543925.434
      Thửa >3000-10000 m22.128.9021.426.584
      Từ 1 – 10 ha2.554.6821.711.901

      – Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,7 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất có diện tích tương ứng.

      – Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.

      2. Đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (GCN)

      2.1. Đăng ký, cấp GCN lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn:

      ĐVT: đồng/hồ sơ

      STTDanh mục công việcĐối tượng đăng ký cấp GCNKKTrường hợp đăng ký, cấp thông thườngTrường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCNTrường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCNTrường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCNTrường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
      ITrường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
      1Theo hình thức trực tiếpĐất1517.029286.055464.376397.704236.691
      2536.968296.025482.321417.623
      3560.310307.696482.691440.923
      Đất+ Tài sản1784.509419.795705.108598.433357.338
      2816.412435.747737.526630.303
      3853.759454.420738.118667.584
      2Theo hình thức trực tuyếnĐất1497.198276.140446.528385.337229.722
      2517.138286.110464.474405.256
      3540.480297.781485.481428.556
      Đất+ Tài sản1752.781403.931679.784578.646346.186
      2784.684419.883708.971610.517
      3822.031438.556743.133647.798
      IITrường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
      1Theo hình thức trực tiếpĐất1470.779261.393422.443397.704191.979
      2490.718271.363440.389417.623
      3514.060283.034461.397440.923
      Đất+ Tài sản1712.354382.181639.861598.433286.720
      2744.257398.132668.574630.303
      3781.604416.806702.186667.584
      2Theo hình thức trực tuyếnĐất1450.949251.478404.596385.337185.009
      2470.888261.448422.542405.256
      3494.230273.119443.549428.556
      Đất+ Tài sản1680.626366.317611.306578.646275.568
      2712.529382.268640.019610.517
      3749.876400.942673.631647.798

      – Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.

      – Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các xã, thị trấn chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; đối với xã, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp GCN không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.

      2.2. Đăng ký, cấp GCN lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường

      ĐVT: đồng/hồ sơ

      STTDanh mục công việcĐối tượng đăng ký cấp GCNKKTrường hợp đăng ký. cấp thông thườngTrường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCNTrường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCNTrường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCNTrường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
      ITrường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
      1Theo hình thức trực tiếpĐất2773.729422.111696.947645.929278.916
      3831.228450.861748.696703.375
      4900.120485.307810.699772.213
      5982.905526.699885.205854.945
      Đất+ Tài sản21.185.983628.2381.067.976986.347420.274
      31.277.981674.2371.150.7741.078.259
      41.388.208729.3511.249.9781.188.401
      51.520.664795.5791.369.1891.320.773
      2Theo hình thức trực tuyếnĐất2753.196411.845678.468630.182271.946
      3810.695440.594730.216687.628
      4879.586475.040792.219756.466
      5962.372516.433866.725839.198
      Đất+ Tài sản21.153.130611.8121.038.408961.152409.122
      31.245.128657.8111.121.2061.053.064
      41.355.355712.9241.220.4101.163.206
      51.487.811779.1521.339.6211.295.578
      IITrường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
      1Theo hình thức trực tiếpĐất2724.889395.875652.627645.929233.924
      3782.387424.624704.376703.375
      4851.279459.070766.379772.213
      5934.064500.462840.885854.945
      Đất+ Tài sản21.110.018588.439999.244986.347349.377
      31.202.015634.4381.082.0411.078.259
      41.312.242689.5511.181.2461.188.401
      51.444.699755.7801.300.4571.320.773
      2Theo hình thức trực tuyếnĐất2704.355385.608634.148630.182226.954
      3761.854414.357685.896687.628
      4830.746448.803747.899756.466
      5913.531490.196822.405839.198
      Đất+ Tài sản21.077.165572.013969.676961.152338.225
      31.169.162618.0111.052.4741.053.064
      41.279.389673.1251.151.6781.163.206
      51.411.845739.3531.270.8891.295.578

      – Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.

      – Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các phường chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; đối với phường đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp GCN không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.

      2.3. Đăng ký, cấp GCN lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân:

      ĐVT: đồng/hồ sơ

      STTDanh mục công việcĐối tượng đăng ký cấp GCNKKTrường hợp đăng ký. cấp thông thườngTrường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCNTrường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCNTrường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
      ITrường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
      1Theo hình thức trực tiếpĐất11.520.7031.131.7811.373.083595.621
      21.580.5501.191.6281.426.946
      31.646.3821.257.4611.486.195
      41.718.8961.329.9741.551.457
      51.795.3271.406.4051.620.245
      Tài sản11.538.2811.115.8061.388.904613.200
      21.598.1291.175.6531.442.766
      31.663.9611.241.4861.502.015
      41.736.4751.313.9991.567.278
      51.812.9051.390.4301.636.066
      Đất+ Tài sản12.223.9701.652.9582.006.0231.028.623
      22.301.7711.730.7592.076.045
      32.387.5051.816.4932.153.205
      42.481.4571.910.4462.237.762
      52.536.9222.010.2622.287.681
      2Theo hình thức trực tuyếnĐất11.475.6451.454.2261.332.532545.167
      21.535.4931.122.6401.386.394
      31.601.3251.188.4721.445.643
      41.750.2701.260.9861.510.906
      51.750.2701.337.4161.579.693
      Tài sản11.493.2241.046.8171.348.352562.745
      21.553.0711.106.6651.402.215
      31.618.9031.172.4971.461.464
      41.691.4171.245.0111.526.726
      51.767.8481.321.4421.595.514
      Đất+ Tài sản12.164.5411.562.4181.952.537962.070
      22.242.3421.640.2202.022.559
      32.328.0761.725.9532.184.276
      42.422.0291.819.9062.184.276
      52.521.8451.919.7232.274.111
      IITrường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
      1Theo hình thức trực tiếpĐất11.606.9811.179.6021.450.733547.510
      21.666.8281.239.4501.504.596
      31.732.6601.305.2821.563.845
      41.805.1741.377.7961.629.107
      51.881.6051.454.2261.697.895
      Tài sản11.624.5591.163.6271.466.554565.089
      21.684.4061.223.4751.520.416
      31.750.2391.289.3071.579.665
      41.822.7521.361.8211.644.928
      51.899.1831.438.2511.713.716
      Đất+ Tài sản12.307.2641.686.2592.080.988966.078
      22.385.0661.764.0602.151.010
      32.470.7991.849.7942.228.170
      42.564.7521.943.7472.312.727
      52.664.5692.043.5632.402.563
      2Theo hình thức trực tuyếnĐất11.561.9231.072.1251.410.182463.503
      21.621.7711.131.9721.464.044
      31.687.6031.197.8041.523.293
      41.760.1171.270.3181.588.556
      51.836.5471.346.7491.657.343
      Tài sản11.767.8481.056.1501.426.002481.081
      21.639.3491.115.9971.479.865
      31.705.1811.181.8291.539.114
      41.777.6951.254.3431.604.376
      51.854.1261.330.7741.673.164
      Đất+ Tài sản12.247.8351.561.0792.027.502856.868
      22.325.6371.638.8812.097.524
      32.411.3701.724.6142.174.684
      42.505.3231.818.5672.259.241
      52.605.1401.918.3842.349.076

      2.4. Đăng ký, cấp GCN lần đầu đối với tổ chức:

      ĐVT: đồng/hồ sơ

      STTDanh mục công việcĐối tượng đăng ký cấp GCNKKTrường hợp đăng ký, cấp thông thườngTrường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCNTrường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCNTrường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
      1Theo hình thức trực tiếpĐất11.522.068772.5021.361.348631.071
      21.562.900792.9191.398.097
      31.607.815815.3761.438.521
      41.657.222840.0801.482.987
      51.709.896866.4171.530.393
      Tài sản11.597.628810.2831.429.352533.431
      21.638.460830.6991.466.101
      31.683.375853.1561.506.525
      41.732.374877.6561.550.624
      51.785.456904.1971.598.397
      Đất+Tài sản12.192.4661.107.7021.964.685796.019
      22.245.5481.134.2432.012.458
      32.303.9381.163.4382.065.009
      42.368.0451.195.4912.122.705
      52.437.4591.230.1982.185.178
      2Theo hình thức trực tuyếnĐất11.523.239773.088773.088632.242
      21.564.072793.504793.504
      31.608.987815.962815.962
      41.658.394840.666840.666
      51.711.067867.002867.002
      Đất+Tài sản11.598.800810.8681.430.407534.603
      21.639.632831.2841.467.156
      31.684.547853.7421.507.579
      41.733.546878.2421.551.678
      51.786.628904.7821.599.452
      Đất+ Tài sản12.193.0271.107.9821.965.189796.580
      22.246.1091.134.5232.012.963
      32.304.4991.163.7182.065.514
      42.368.6061.195.7712.123.210
      52.438.0201.230.4792.187.846

      2.5. Đăng ký, cấp đổi GCN đồng loạt tại xã, thị trấn:

      ĐVT: đồng/hồ sơ

      STTDanh mục công việcĐối tượng đăng ký cấp GCNKKTrường hợp đăng ký, cấp đổi thông thườngTrường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ, thay đổi về tài sản gắn liền với đất)Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp đổi GCN
      ITrường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
      1Theo hình thức trực tiếpĐất1413.953417.311372.558
      2431.592434.950388.433
      3452.931456.288407.638
      Đất+ Tài sản1455.856460.220467.235
      2478.786483.151487.873
      3506.526510.891512.839
      2Theo hình thức trực tuyếnĐất1400.642411.436360.578
      2418.281429.075376.453
      3439.620450.414395.658
      Đất+ Tài sản1438.552452.584451.662
      2461.483475.515472.300
      3489.223503.255497.266
      IITrường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
      1Theo hình thức trực tiếpĐất1368.564371.921326.210
      2386.203389.560342.085
      3407.541410.899361.290
      Đất+ Tài sản1460.808409.230409.230
      2483.739429.868429.868
      3511.479454.834454.834
      2Theo hình thức trực tuyếnĐất1355.253366.047314.231
      2372.892383.686330.106
      3394.231405.025349.310
      Đất+ Tài sản1443.505457.537393.657
      2466.435480.467414.295
      3494.176508.208439.261

      – Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất.

      – Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.

      – Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo đơn giá như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu.

      – Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các xã, thị trấn chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; đối với xã, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp đổi GCN không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.

      2.6. Đăng ký, cấp đổi GCN đồng loạt tại phường:

      ĐVT: đồng/hồ sơ

      STTDanh mục công việcĐối tượng đăng ký cấp GCNKKTrường hợp đăng ký, cấp đổi thông thườngTrường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ, thay đổi về tài sản gắn liền với đất)Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp đổi GCN
      ITrường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
      1Theo hình thức trực tiếpĐất2444.762455.555393.020
      3465.671476.465411.838
      4490.762501.556434.420
      5520.731531.525461.393
      Đất+ Tài sản2558.498572.530495.383
      3585.705599.737519.868
      4618.323632.355549.225
      5657.284671.316584.290
      2Theo hình thức trực tuyếnĐất2431.451442.245381.040
      3452.360463.154399.858
      4477.451488.245422.440
      5507.421518.215449.413
      Đất+ Tài sản2541.194555.226479.809
      3568.401582.433504.295
      4601.019615.051533.652
      5639.980654.012568.716
      IITrường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất
      1Theo hình thức trực tiếpĐất2401.567412.361348.971
      3422.476433.270367.789
      4447.567458.361390.371
      5477.537488.331417.344
      Đất+ Tài sản2502.370516.402439.693
      3529.552543.584464.157
      4562.170576.202493.514
      5601.131615.163528.578
      2Theo hình thức trực tuyếnĐất2388.256399.050336.991
      3409.166419.959355.810
      4434.257445.050378.392
      5464.226475.020405.364
      Đất+ Tài sản2485.066499.098424.120
      3512.248526.280448.584
      4544.866558.898477.940
      5583.827597.859513.005
      – Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.

      – Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo đơn giá như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu.

      – Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các phường chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; đối với phường đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp đổi GCN không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.

      2.7. Đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân:

      ĐVT: đồng/hồ sơ

      STTDanh mục công việcĐối tượng đăng ký cấp GCNKKTrường hợp đăng ký, cấp thông thườngTrường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ, thay đổi về tài sản gắn liền với đất)Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
       Nộp tại     
      1Theo hình thức trực tiếpĐất1-5519.548576.898459.521
      Tài sản1-5477.976535.326422.106
      Đất+Tài sản1-5655.193728.734581.601
      2Theo hình thức trực tuyếnĐất1-5509.926563.427450.861
      Tài sản1-5468.354521.855413.446
      Đất+Tài sản1-5642.684711.221570.343

      Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN riêng lẻ lần đầu.

      2.8. Đăng ký cấp đổi GCN của tổ chức:

      STTDanh mục công việcĐối tượng đăng ký cấp GCNKKTrường hợp đăng ký, cấp thông thườngTrường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
      1Theo hình thức trực tiếpĐất1-5699.697621.654
      Tài sản1-5658.124584.239
      Đất+Tài sản1-5894.018796.543
      2Theo hình thức trực tuyếnĐất1-5690.074612.994
      Tài sản1-5648.502575.579
      Đất+Tài sản1-5881.509785.285

      Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai.

      2.9. Đăng ký biến động đối với hộ gia đình, cá nhân:

      ĐVT: đồng/hồ sơ

      STTLoại biến độngĐối tượng đăng ký cấp GCNKKTrường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyệnTrường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
      Theo hình thức trực tiếpTheo hình thức trực tuyếnTheo hình thức trực tiếpTheo hình thức trực tuyến
      1Biến động đất mà thực hiện cấp mới GCNĐất1-5769.458759.836769.709760.087
      Tài sản1-5885.292875.670885.543875.921
      Đất+Tài sản1-5779.941770.318780.192770.570
      2Biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN
      2.1Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương laiĐất1-5495.969486.347496.120486.497
      Tài sản1-5613.875604.253614.026604.404
      Đất+Tài sản1-5757.918745.409758.069745.560
      2.2Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương laiĐất1-5494.391484.769494.541484.919
      Tài sản1-5611.675602.053611.826602.204
      Đất+Tài sản1-5753.880741.371754.031741.522
      2.3Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đấtĐất1-5499.154489.532492.970483.348
      Tài sản1-5602.405592.782577.508567.885
      Đất+Tài sản1-5736.351723.842735.012722.503
      2.4Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồĐất1-5138.845138.845132.661132.661
      Tài sản1-5150.746138.845144.563132.661
      Đất+Tài sản1-5177.608177.608176.269176.269
      2.5Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐất1-5130.963130.963131.113131.113
      Tài sản1-5135.589135.589135.740135.740
      Đất+Tài sản1-5163.993163.993164.144164.144
      2.6Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtĐất1-5492.776483.154492.927483.304
      Tài sản1-5609.424599.802590.861581.239
      Đất+Tài sản1-5749.748737.239749.899737.390
      2.7Xoá đăng ký cho thuê,cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đấtĐất1-5484.005474.383484.156474.533
      Tài sản1-5597.196587.574597.347587.724
      Đất+Tài sản1-5713.031714.796713.182714.947
      2.8Chuyển đổi quyền sử dụng đấtĐất1-5533.566523.944533.717524.095
      Đất+Tài sản1-5
      2.9Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đấtĐất1-5799.773787.264799.924787.415
      Tài sản1-5533.566523.944533.717524.095
      Đất+Tài sản1-5649.274639.652630.711621.089
      2.10Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đấtĐất1-5799.773787.264799.924787.415
      Tài sản1-5533.566523.944533.717524.095
      Đất+Tài sản1-5649.274639.652649.425639.802
      2.11Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đấtĐất1-5533.566523.944533.717524.095
      Tài sản1-5649.274639.652649.425639.802
      Đất+Tài sản1-5799.773787.264799.924787.415
      2.12Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtĐất1-5535.181525.559535.332525.709
      Tài sản1-5651.525641.903651.676642.054
      Đất+Tài sản1-5769.159791.396769.310791.547
      2.13Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtĐất1-5534.374524.751534.524524.902
      Tài sản1-5650.400640.777650.550640.928
      Đất+Tài sản1-5801.839789.330801.990789.481
      2.14Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấpĐất1-5535.181525.559535.332525.709
      Tài sản1-5651.525641.903651.676642.054
      Đất+Tài sản1-5803.905791.396804.056791.547
      2.15Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đaiĐất1-5533.566523.944533.717524.095
      Tài sản1-5649.274639.652649.425639.802
      Đất+Tài sản1-5799.773787.264799.924787.415
      2.16Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đaiĐất1-5533.566523.944533.717524.095
      Tài sản1-5649.274639.652649.425639.802
      Đất+Tài sản1-5799.773787.264799.924787.415
      2.17Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất. tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của toà án, quyết định của cơ quan thi hành ánĐất1-5533.566523.944533.717524.095
      Tài sản1-5649.274639.652649.425639.802
      Đất+Tài sản1-5799.773787.264799.924787.415
      2.18Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đấtĐất1-5533.566523.944533.717524.095
      Tài sản1-5649.274639.652649.425639.802
      Đất+Tài sản1-5799.773787.264799.924787.415
      2.19Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉĐất1-5483.686474.063483.836474.214
      Tài sản1-5591.898582.276592.049582.427
      Đất+Tài sản1-5720.543708.034720.694708.185
      2.20Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đấtĐất1-5487.198523.944533.717524.095
      Tài sản1-5649.274639.652649.425639.802
      Đất+Tài sản1-5799.773787.264799.924787.415
      2.21Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kềĐất1-5487.198477.576487.348477.726
      Tài sản1-5601.647592.025601.798592.176
      Đất+Tài sản1-5735.474722.966735.625723.117
      2.22Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đấtĐất1-5539.764530.142539.914530.292
      Tài sản1-5657.670648.048657.821648.198
      Đất+Tài sản1-5814.666802.157814.817802.308
      2.23Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)Đất1-5530.683521.061530.834521.211
      Tài sản1-5645.132635.510645.283635.661
      Đất+Tài sản1-5791.912779.403792.063779.554
      2.24Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đấtĐất1-5532.759523.137532.909523.287
      Tài sản1-5648.148638.526648.299638.677
      Đất+Tài sản1-5797.707785.198797.858785.349
      2.25Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệuĐất1-5542.337532.715542.488532.866
      Tài sản1-5661.502651.880661.653652.030
      Đất+Tài sản1-5822.216809.708822.367809.859
      2.26Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtĐất1-5489.987480.365490.138480.515
      Tài sản1-5605.536595.913605.686596.064
      Đất+Tài sản1-5742.611730.103742.762730.254
      2.27Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCNĐất1-5483.198473.575483.348473.726
      Tài sản1-5596.070586.448596.221586.599
      Đất+Tài sản1-5725.239712.730725.390712.881
      2.28Thu hồi quyền sử dụng đấtĐất1-5182.715182.715182.865182.865
      Tài sản1-5180.367180.367180.518180.518
      Đất+Tài sản1-5224.328224.328224.479224.479
      2.29Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chínhĐất1-5533.571523.948533.721524.099
      Tài sản1-5649.119639.497649.270639.648
      Đất+Tài sản1-5799.148786.639799.299786.790

      2.10. Đăng ký biến động đối với tổ chức:

      ĐVT: đồng/hồ sơ

      STTLoại biến độngĐối tượng đăng ký cấp GCNKKDanh mục công việc
      Theo hình thức trực tiếpTheo hình thức trực tuyến
      1Biến động đất đất mà thực hiện cấp mới GCNĐất1-51.400.8661.390.072
      Tài sản1-51.400.8661.390.072
      Đất+Tài sản1-51.793.8461.779.814
      2Biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN
      2.1Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương laiĐất1-51,164.8861.154.092
      Tài sản1-51.157.2501.146.456
      Đất+Tài sản1-51.495.4331.481.401
      2.2Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương laiĐất1-51.163.2801.152.486
      Tài sản1-51.156.3311.145.537
      Đất+Tài sản1-51.493.2701.479.238
      2.3Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đấtĐất1-51.167.8451.157.052
      Tài sản1-51.156.1471.145.353
      Đất+Tài sản1-51.493.8851.479.853
      2.4Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồĐất1-5191.707191.707
      Tài sản1-5191.707191.707
      Đất+Tài sản1-51.164.8861.154.092
      2.5Thay đổi tên đơn vị hành chính. điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐất1-5233.956233.956
      Tài sản1-5183.671183.671
      Đất+Tài sản1-5183.671183.671
      2.6Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtĐất1-5225.919225.919
      Tài sản1-51.161.6371.150.843
      Đất+Tài sản1-51.155.3901.144.597
      2.7Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế) tài sản gắn liền với đấtĐất1-51.491.0571.477.025
      Tài sản1-51.152.7111.141.917
      Đất+Tài sản1-51.150.2831.139.489
      2.8Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đấtĐất1-51.479.0351.465.003
      Tài sản1-51.159.2091.148.415
      Đất+Tài sản1-51.154.0011.143.207
      2.9Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtĐất1-51.487.7881.473.755
      Tài sản1-51.199.3411.150.058
      Đất+Tài sản1-51.193.4301.144.148
      2.10Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtĐất1-51.540.0361.475.969
      Tài sản1-51.198.5191.149.237
      Đất+Tài sản1-51.192.9601.143.678
      2.11Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấpĐất1-51.199.3411.150.058
      Tài sản1-51.193.4301.144.148
      Đất+Tài sản1-51.540.0361.475.969
      2.12Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đaiĐất1-51.197.6981.148.415
      Tài sản1-51.192.4901.143.207
      Đất+Tài sản1-51.537.8231.473.755
      2.13Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đaiĐất1-51.197.6981.148.415
      Tài sản1-51.192.4901.143.207
      Đất+Tài sản1-51.537.8231.473.755
      2.14Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của toà án, quyết định của cơ quan thi hành ánĐất1-51.197.6981.148.415
      Tài sản1-51.192.4901.143.207
      Đất+Tài sản1-51.537.8231.473.755
      2.15Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đấtĐất1-51.197.6981.148.415
      Tài sản1-51.192.4901.143.207
      Đất+Tài sản1-51.537.8231.473.755
      2.16Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệpĐất1-51.197.6981.148.415
      Tài sản1-51.192.4901.143.207
      Đất+Tài sản1-51.537.8231.473.755
      2.17Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉĐất1-51.153.5321.142.738
      Tài sản1-51.150.7531.139.959
      Đất+Tài sản1-51.480.1421.466.110
      2.18Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầuĐất1-51.198.5191.149.237
      Tài sản1-51.192.9601.143.678
      Đất+Tài sản1-51.538.9301.474.862
      2.19Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kềĐất1-51.154.2571.145.166
      Tài sản1-51.152.1421.141.348
      Đất+Tài sản1-51.483.4111.469.379
      2.20Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đấtĐất1-51.203.6841.192.890
      Tài sản1-51.196.0481.185.254
      Đất+Tài sản1-51.545.7781.531.746
      2.21Gia hạn sử dụng đấtĐất1-51.194.6031.183.810
      Tài sản1-51.190.7851.179.992
      Đất+Tài sản1-51.533.6021.519.570
      2.22Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đấtĐất1-51.196.8761.147.594
      Tài sản1-51.192.0201.142.737
      Đất+Tài sản1-51.536.7161.472.649
      2.23Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệuĐất1-51.168.1351.157.341
      Tài sản1-51.155.0531.148.315
      Đất+Tài sản1-51.499.8091.485.777
      2.24Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đấtĐất1-51.158.7981.148.004
      Tài sản1-51.153.7661.142.972
      Đất+Tài sản1-51.487.2341.473.202
      2.25Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCNĐất1-51.151.8891.141.095
      Tài sản1-51.149.8121.139.018
      Đất+Tài sản1-51.477.9291.463.897
      2.26Thu hồi quyền sử dụng đấtĐất1-5235.479235.479
      Tài sản1-5225.857225.857
      Đất+Tài sản1-5282.460282.460

      2. 11. Trích lục hồ sơ địa chính:

      ĐVT: đồng/hồ sơ; đồng/thửa

      STTDanh mục công việcĐVTThành tiền
      1Trường hợp trích lục hồ sơ địa chính cho một thửa đất  
      1.1– Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính sốHồ sơ75.301
      1.2– Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính giấyHồ sơ94.545
      2Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa)
      2.1Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính số
      Dưới 5 thửa (mức tính cho 1 thửa)Thửa60.241
      Từ 5 đến 10 thửa (mức tính cho 1 thửa)Thửa48.946
      Trờn 10 thửa (mức tính cho 1 thửa)Thửa37.650
      2.2Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính giấy
      Dưới 5 thửa (mức tính cho 1 thửa)Thửa75.636
      Từ 5 đến 10 thửa (mức tính cho 1 thửa)Thửa61.454
      Trờn 10 thửa (mức tính cho 1 thửa)Thửa47.273

      3. Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

      3.1. Xây dựng CSDL địa chính

      STTHạng mục công việcĐVTĐơn giá (đồng)Ghi chú
      IXây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp GCN   
      1Xây dựng CSDL   
      1.1Xây dựng CSDL địa chính, tạo liên kết file quétthửa
      – Thửa loại A (đã được cấp GCN chưa có tài sản gắn liền với đất)thửa79.619
      – Thửa loại B (đã được cấp GCN và có tài sản gắn liền với đất); Loại D (Căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ – thương mại trong nhà chung, nhà ở hỗn hợp đã được cấp GCN)thửa85.040
      – Thửa loại C (GCN cấp chung cho nhiều thửa đất)thửa66.067
      – Thửa loại E (chưa được cấp GCN hoặc không được cấp GCN)thửa66.067
      1.2Xây dựng CSDL không gian đất đai nềnxã6.600.181
      1.3Quét hồ sơ và xử lý tệp file quétÁp dụng cho việc quét hồ sơ khi xây dựng CSDL địa chính
      – Trang A3Trang4.729
      – Trang A4Trang3.483
      2Tích hợp CSDL  
      – Nội dung tính theo thửathửa5.468
      – Nội dung tính theo xãxã3.740.559
      IIChuyển đổi, bổ sung hoàn thiện CSDL đã xây dựng trước ngày 1/8/2016   
      1Chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL   
      Nội dung tính theo thửathửa6.020
      Nội dung tính theo xãxã4.650.690
      2Tích hợp CSDL  
      Nội dung tính theo thửaxã2.579
      Nội dung tính theo xãthửa1.769.028
      IIIXây dựng CSDL địa chính đồng bộ với lập chỉnh lý bản đồ và đăng ký đất đai, cấp GCN (Đã được tính trong định mức đo đạc, cấp GCN). Mục CSDL địa chính bổ sung thêm các hạng mục sau)
      1Bổ sung CSDL địa chính   
      Nội dung tính theo thửathửa2.399
      Nội dung tính theo xãxã7.441.652
      2Tích hợp CSDL – 
      Nội dung tính theo thửathửa652
      Nội dung tính theo xãxã1.526.541

      3.2. Cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

      STTHạng mục công việcCSDL thống kê đất đai kỳ trướcCSDL thống kê đất đai kỳ hiện tại
      IXây dựng CSDL thống kê  
      1Cấp xã1.296.716952.803
      2Cấp huyện4.204.2991.883.678
      3Cấp tỉnh7.338.7963.393.456
      IIXây dựng CSDL kiểm kê  
      1Cấp xã  
      Tỷ lệ bản đồ 1/1.0003.078.8492.527.212
      Tỷ lệ bản đồ 1/2.0003.210.9902.653.336
      Tỷ lệ bản đồ 1/5.0003.343.1312.779.460
      Tỷ lệ bản đồ 1/10.0003.541.3422.968.646
      2Cấp huyện  
      Tỷ lệ bản đồ 1/5.0007.998.8774.930.265
      Tỷ lệ bản đồ 1/10.0008.228.1015.166.771
      Tỷ lệ bản đồ 1/25.0008.457.3255.403.277
      3Cấp tỉnh  
      Tỷ lệ bản đồ 1/25.00019.302.14614.047.053
      Tỷ lệ bản đồ 1/50.00020.007.24814.047.053
      Tỷ lệ bản đồ 1/100.00020.712.35114.047.053

      Ghi chú: Khi xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê kỳ hiện tại thì một số hạng mục công vệc không được tính bao gồm công tác chuẩn bị; thu thập, rà soát và KTNT; trong trường hợp phải thực hiện thì áp dụng đầy đủ các hạng mục công việc theo định mức đã tính.

      3. 3. Cơ sở dữ liệu giá đất (áp dụng giá đất tại địa phương)

      – Bộ dữ liệu theo huyện (huyện): 16.429.858 đồng.

      – Bộ dữ liệu theo thửa (thửa): 35.978 đồng.

      3.4. Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      STTHạng mục công việcCSDL kế hoạch SDĐ kỳ trướcCSDL kế hoạch SDĐ kỳ hiện tại
      IXây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất  
      2Cấp huyện18.203.02738.135.810
      3Cấp tỉnh4.168.0777.951.309
      IIXây dựng CSDL Quy hoạch sử dụng đất  
      2Cấp huyện  
      Tỷ lệ bản đồ 1/5.00026.632.2139.384.479
      Tỷ lệ bản đồ 1/10.00027.232.1159.635.606
      Tỷ lệ bản đồ 1/25.00027.832.0179.886.732
      3Cấp tỉnh  
      Tỷ lệ bản đồ 1/25.00048.494.96320.265.951
      Tỷ lệ bản đồ 1/50.00049.506.61021.277.598
      Tỷ lệ bản đồ 1/100.00050.518.25622.289.244

      Ghi chú: Khi xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại thì một số hạng mục công vệc không được tính bao gồm công tác chuẩn bị; thu thập, rà soát và KTNT; trong trường hợp phải thực hiện thì áp dụng đầy đủ các hạng mục công việc theo định mức đã tính./.

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Lệ phí trước bạ nhà đất là gì? Lệ phí trước bạ nhà đất ai trả?
      • Kinh nghiệm quản lý đất đai, bất động sản ở một số nước
      • Mua, sử dụng đất trồng lúa để xây khu phần mộ được không?
      • Điều kiện thủ tục miễn thuế thu nhập cá nhân khi bán nhà đất
      • Bố mẹ tặng cho, sang tên sổ đỏ cho con có lấy lại được không?
      • Hủy hoại đất là gì? Mức xử phạt đối với hành vi hủy hoại đất?
      • Đất nuôi trồng thủy sản là gì? Hạn mức giao đất nuôi trồng thủy sản?
      • Trích đo địa chính là gì? Quy định mới về trích đo địa chính?
      • Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất chưa có sổ đỏ
      • DRM, CHN, BHK, NHK là đất gì? Loại đất trồng cây hàng năm?
      • LUC, LUK, LUN là đất gì? Quy định về sử dụng đất trồng lúa?
      • Cách tính tiền thuê đất khi trả tiền một lần cả thời gian thuê
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Danh sách 148 xã, phường của Phú Thọ (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 92 xã, phường của Thái Nguyên sau sáp nhập
      • Danh sách 89 xã và 10 phường của Lào Cai sau sáp nhập
      • 117 xã và 07 phường của Tuyên Quang (mới) sau sáp nhập
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Đổi mới phương pháp giáo dục pháp luật học sinh, sinh viên?
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ