Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2024 - 2025 của sách Cánh diều có đáp án, đáp án và cấu trúc đề thi giữa học kì 1. Nhờ đó, giáo viên dễ dàng xây dựng đề thi giữa kỳ 1 cho học sinh theo chương trình mới.
Mục lục bài viết
1. Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6:
Nội dung | Tổng số tiết | Tiết LT | Số tiết thực | Trọng số | Số câu | |||
LT | VD | LT | VD | LT | VD | |||
Bài 1 Nhà ở đối với con người | 2 | 2 | 2×70%=1,4 | 2-1,4=0,6 | 1,4:8×100= 17,5 | 0,6:8×100= 7,5 | 17,5:(10×0,5)=3,5 | 7,5:(10×0,5)=1,5 |
Bài 2 Xây dựng nhà ở
| 2 | 2 | 2×70%=1,4 | 2-1,4=0,6 | 17,5 | 7,5 | 17,5:(10×0,5)=3,5 | 7,5:(10×0,5)=1,5 |
Bài 3 Ngôi nhà thông minh | 2 | 2 | 2×70%=1,4 | 2-1,4=0,6 | 17,5 | 7,5 | 17,5:(10×0,5)=3,5 | 7,5:(10×0,5)=1,5 |
Bài 4 Sử dụng năng lượng trong gia đình | 1 | 1 | 1×70%=0,7 | 1-0,7=0,3 | 8,75 | 3,75 | 87,5:(10×0,5)=1,75 | 3,75:(10×0,5)=0,75 |
Ôn tập chủ đề 1: Nhà ở | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 12,5 | 0 | 12,5:(10×0,5)=2,5 |
Tổng | 8 | 7 | 4,9 | 3,1 | 61,25 | 38,75 |
|
|
2. Bảng đặc tả đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6:
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vậndụng cao | ||||
1 | I. Nhà ở | 1.1. Nhà ở đối với con người | Nhận biết: – Nêu được vai trò của nhà ở. |
1 |
|
|
|
– Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. | 3 |
|
|
| |||
– Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. |
1 |
|
|
| |||
Thông hiểu: – Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. |
|
2 |
|
| |||
Vận dụng: – Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. |
|
| 1 |
| |||
1.2. Xây dựng nhà ở | Nhận biết: – Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. |
2 |
|
|
| ||
– Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. | 2 |
|
|
| |||
Thông hiểu: |
|
1 |
|
3. Bộ đề thi giữa kì 1 công nghệ 6:
3.1. Bộ đề thi số 1:
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Nhà ở có vai trò:
A. Là nơi trú ngụ của con người
B. Là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày
C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính sau:
A. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, của sổ
B.Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
C. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, khu vực chức năng sinh hoạt như: khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh, tiếp khách…
D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà.
Câu 3: Nhà ở được phân chia thành các khu
A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực ăn.
B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực ăn, khu vực vệ sinh.
C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn
D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu
Câu 4: Khu vực chức năng nào là nơi đ đình trò chuyện?
A. Khu vực sinh hoạt chung
B. Khu vực nghỉ ngơi
C. Khu vực thờ cúng
D. Khu vực uống
Câu 5: Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị, mật độ dân cư cao?
A. Nhà ba gian
B. Nhà cấp bốn
C. Nhà chung cư
D. Nhà sàn
Câu 6: Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc:
A. Kiểu nhà ở đô thị.
B. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù
C. Kiểu nhà ở nông thôn.
D. Kiểu nhà liền kề.
Câu 7: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?
A. Nhà sàn
B. Nhà nổi
C. Nhà chung cư
D. Nhà mặt phố
Câu 8: Vật liệu xây dựng:
A. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình.
B. Ảnh hưởng tới tuổi thọ công trình.
C. Ảnh hưởng tới chất lượng công trình.
D. Ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình.
Câu 9: Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay… có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là:
A. Thiết bị đảm bảo an toàn.
B. Bê tông làm từ động vật.
C. Rác thải công trình.
D. Bê tông làm từ thực vật.
Câu 10: Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm:
A. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu.
B. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái.
C. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái.
D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện
Câu 11: Bước chính giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà là:
A. Chuẩn bị vật liệu, kinh phí
B. Thi công thô
C. Thiết kế nhà
D. Hoàn thiện nội thất, lắp thiết bị điện nước
Câu 12: Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở?
1. Xây tường, làm mái
2. Làm móng nhà,
3. Vẽ thiết kế kiểu nhà
4. Chọn vật liệu
5. Lắp đặt hệ thống điện, nước
A. 1-3-4-5-2
B. 2-4-1-3-5
C. 3-2-4-5-1
D. 3-4-2-1-5
Câu 13: Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước:
A. Chuẩn bị.
B. Thi công.
C. Hoàn thiện.
D. Cả ba ý trên.
Câu 14: Một ngôi nhà thông minh cần có các đặc điểm sau
A. Tiện ích.
B. An ninh, an toàn.
C. Tiết kiệm năng lượng
D. Cả ba ý trên.
Câu 15: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
Câu 16: Điều hòa, quạt tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh:
A. Hệ thống chiếu sáng thông minh.
B. Hệ thống camera giám sát an ninh
C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
D. Hệ thống giải trí thông minh
Câu 17: Khi nhà có khách nhạc, tivi tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Hệ thống chiếu sáng thông minh.
B. Hệ thống camera giám sát an ninh
C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
D. Hệ thống giải trí thông minh
Câu 18: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh?
A. Tiện ích.
B. An ninh an toàn
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Thân thiện với môi trường.
Câu 19: Tiết kiệm năng lượng giúp:
A. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
B. Giảm ô nhiễm môi trường sống.
C. Giảm biến đổi khí hậu.
D. Cả ba ý trên.
Câu 20: Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng điện:
A. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết.
B. Điều chỉnh chế độ hoạt động của đồ dùng điện vừa mức đủ dùng.
C. Thay thế đồ dùng điện thông thường bằng đồ dùng tiết kiệm điện
D. Cả ba ý trên.
Câu 21: Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng chất đốt:
A. Điều chỉnh ngọn lửa khi đun phù hợp diện tích đáy nồi và món ăn.
B. Tắt thiết ngay khi sử dụng xong.
C. Sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng.
D. Cả ba ý trên.
Câu 22: Khi sử dụng điện thoại di động khi máy gần hết pin ta cần phải làm những việc nào sau đây để kéo dài thời gian sử dụng?
A. Tắt các kết nối chưa cần như wifi, bluetooth.
B. Giảm độ sáng màn hình.
C. Sử dụng chế độ tiết kiệm pin.
D. Cả 3 ý trên.
B. TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Ở nơi em đang sống có những kiểu kiến trúc đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em?
Câu 2 (1 điểm): Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời và năng lượng gió là các nguồn năng lượng thường sử dụng trong gia đình. Việc sử dụng năng lượng tiết kiệm đang là một vấn đề được nhiều quốc gia trên thế giới coi trọng. Tiết kiệm năng lượng không chỉ góp phần tiết kiệm nguồn năng lượng cho mỗi quốc gia, có ý nghĩa về kinh tế đối với mỗi hộ gia đình, mà còn có vai trò to lớn góp phần bảo vệ môi trường. Em hãy vẽ phác thảo một bức tranh đơn giản (dạng infographic) để tuyên truyền, nhắc nhở các thành viên trong gia đình mình tiết kiệm năng lượng trong gia đình mình.
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm):
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Đáp án | D | D | B | A | C | B | A | A | B | D | B |
Câu | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
Đáp án | D | C | D | B | C | D | B | D | D | D | D |
B. TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu | Ý | Đáp án | Điểm |
Câu 1 | 1 | Kể tên được 4 kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở khu vực em sinh sống – Nhà chung cư – Nhà mặt phố – Biệt thự – Nhà liền kề | 1 0.25 0.25 0.25 0.25 |
| 2 | Mô tả được một số khu vực chức năng trong nhà em đang ở (tối thiểu 4). | 1 |
| – Khu vực sinh hoạt chung (phòng khách): Đây là nơi gia đình em thường dùng để tiếp khách. | 0.25 | |
| – Khu vực nghỉ ngơi (phòng ngủ) :… | 0.25 | |
| – Khu vực nấu ăn (phòng ăn) :…. | 0.25 | |
| – Khu vực vệ sinh (nhà vệ sinh) :…. | 0.25 | |
Câu 2 |
| Bản vẽ phác thảo bức tranh dùng để tuyên truyền, nhắc nhở các thành viên trong gia đình sử dụng tiết kiệm năng lượng. Gợi ý một số hình ảnh hoặc text thể hiện trong đó: – Tắt tivi khi không sử dụng. – Tắt đèn học khi học xong. – Hạn chế đóng, mở tủ lạnh. – Sử dụng điều hòa ở nhiệt độ phù hợp. – Sử dụng bình nước nóng năng lượng mặt trời. …. | 1 |
3.2. Bộ đề số 2:
Câu 1. Có mấy kiểu nhà ở?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Có những kiểu nhà ở nào?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở đô thị
C. Nhà ở các khu vực đặc thù
D. Nhà ở nông thôn, nhà ở đô thị và nhà ở khu vực đặc thù
Câu 3. Đâu là kiểu nhà ở nông thôn?
A. Nhà mái ngói
B. Nhà mái tranh
C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh
D. Biệt thự
Câu 4. Đâu là kiểu nhà ở đô thị?
A. Nhà mái ngói
B. Nhà mái tranh
C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh
D. Biệt thự
Câu 5. Nhà ở nông thôn được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?
A. Bê tông
B. Thép
C. Tre
D. Xi măng
Câu 6. Nhà ở đô thị được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?
A. Tre
B. Bứa
C. Bê tông
D. Các loại lá
Câu 7. Đâu là kiểu nhà ở đô thị?
A. Nhà nổi
B. Nhà sàn
C. Nhà liền kề
D. Nhà mái tranh
Câu 8. Đâu là kiểu nhà ở khu vực đặc thù?
A. Nhà phố
B. Chung cư
C. Nhà sàn
D. Nhà mái ngói
Câu 9. Nhà ở Việt Nam có mấy đặc điểm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Đặc điểm chính của nhà ở Việt Nam là?
A. Các phần chính của nhà ở
B. Các khu vực chính
C. Tính vùng miền
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 11. Bộ phận chính của nhà ở là:
A. Mái nhà
B. Khung nhà
C. Móng nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Bộ phận nào ở vị trí trên cùng của ngôi nhà?
A. Mái nhà
B. Khung nhà
C. Móng nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Bộ phận nào ở vị trí dưới cùng của ngôi nhà?
A. Mái nhà
B. Khung nhà
C. Móng nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Đặc điểm của nhà ở vùng núi là:
A. Thấp
B. Mái bằng
C. Sàn cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Đặc điểm của nhà ở vùng ven biển là:
A. Thấp
B. Mái bằng
C. Sàn cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Đặc điểm của nhà ở vùng đồng bằng là:
A. Thấp
B. Mái bằng
C. Sàn cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Thời nguyên thủy, nhà ở có vai trò gì?
A. Là nơi trú ẩn
B. Là nơi tránh thiên tai
C. Là nơi chống thú dữ
C. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Nhà ở được xây dựng bằng vật liệu?
A. Tre
B. Gỗ
C. Đá
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Nhà ở có vai trò gì?
A. Là nơi chứa đồ
B. Là nơi gắn kết các thành viện trong gia đình
C. Là nơi học tập, làm việc của con người
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Chọn phát biểu đúng về nhà ở?
A. Không phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt
B. Không phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi
C. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt và nghỉ ngơi cho con người
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Nhà ở được xây dựng qua mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Nhà ở được xây dựng theo bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Bước đầu tiên trong xây dựng nhà ở là:
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Bước cuối trong xây dựng nhà ở là:
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. “Thiết kế” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. “Làm móng” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. “Lát nền” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Bước nào sau đây thuộc giai đoạn xây dựng phần thô?
A. Làm mái
B. Bố trí người xây
C. Sơn nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Đâu là hoạt động tự động trong ngôi nhà thông minh?
A. Hoạt động nhờ cảm biến
B. Hoạt động điều khiển từ xa
C. Hoạt động nhờ cài đặt sẵn
D. Hoạt động nhờ cảm biến, cài đặt sẵn
Câu 30. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là:
A. Tính tiện nghi
B. Tính an toàn cao
C. Tiết kiệm nhiên liệu
D. cả 3 đáp án trên
Câu 32. Ngôi nhà thông minh sử dụng hệ thống chuyển đổi gió, năng lượng mặt trời thành điện giúp:
A. Tiết kiệm chi phí
B. Thân thiện với môi trường
C. Tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường
D. Không có ưu điểm gì
Câu 33. Tại sao phải đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở?
A. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm
B. Ô nhiễm môi trường
C. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm và ô nhiễm môi trường
D. Không có lí do
Câu 34. Đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở là an toàn cho:
A. Người lao động
B. Người dân xung quanh
C. Môi trường xung quanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Đảm bảo an toàn cho người xung quanh bằng cách:
A. Đặt biển báo trên công trường
B. Đặt biển báo xung quanh công trường
C. Đặt biển báo xung quanh công trường và trên công trường.
D. Không cần đảm bảo
Câu 36. Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh bằng cách?
A. Vệ sinh xe chở vật liệu ra vào công trình
B. Xử lí rác thải công trình
C. Che chắn bụi
D. cả 3 đáp án trên
Câu 37. Năng lượng tự nhiên là:
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng nước
D. Năng lượng gió, năng lượng nước, năng lượng mặt trời
Câu 38. Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng như thế nào?
A. Thiết bị có dán nhãn tiết kiệm năng lượng
B. Thiết bị có công nghệ mới
C. thiết bị có công nghệ tiên tiến
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Theo em, thói quen nào sau đây giúp sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Tắt thiết bị khi đang sử dụng
B. Chọn chế độ sử dụng tiết kiệm cho thiết bị
C. Không sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Nhà ở có mấy phần chính?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 9
Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ năm 2024 – 2025
1 -C | 2 -D | 3 -C | 4 -D | 5 -C | 6 -C | 7 -C | 8 -C | 9-C | 10- D |
11 -D | 12 -A | 13 -C | 14 -C | 15 -A | 16 -B | 17 -D | 18 -D | 19 -D | 20 -C |
21 -C | 22 -D | 23 -A | 24 -C | 25 -A | 26 -B | 27 -C | 28 -A | 29 -D | 30 -C |
31 -D | 32 -C | 33 -C | 34 -D | 35 -C | 36 -D | 37 -D | 38 -D | 39 -B | 40 -B |