Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook
    • Đặt câu hỏi
    • Yêu cầu báo giá
    • Đặt hẹn Luật sư

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Pháp luật

Danh mục và hạn mức phụ gia được phép sử dụng

  • 24/07/202424/07/2024
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    24/07/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Chất phụ gia thực phẩm thông thường được sử dụng để thêm vào các loại thực phẩm nhằm mục đích bảo quản thực phẩm và tăng hương vị, tăng sự thơm ngon cho các thực phẩm. Vậy theo quy định của pháp luật hiện nay thì Danh mục và hạn mức phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm được quy định thế nào?

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Danh mục và hạn mức phụ gia được phép sử dụng: 
      • 2 2. Phân nhóm và mô tả nhóm thực phẩm có sử dụng phụ gia:
      • 3 3. Nguyên tắc chung trong sử dụng phụ gia thực phẩm gồm những gì?

      1. Danh mục và hạn mức phụ gia được phép sử dụng: 

      Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng hiện nay đang được quy định tại Phụ lục 1 và 02A ban hành kèm theo Thông tư 24/2019/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm. Cụ thể gồm 400 chất phụ gia như sau:

      STT

      INS

      Tên phụ gia

      Chức năng

      Tiếng Việt

      Tiếng Anh

      1.

      100(i)

      Curcumin

      Curcumin

      Phẩm màu

      2.

      100(ii)

      Turmeric

      Turmeric

      Phẩm màu

      3.

      101(i)

      Riboflavin, tổng hợp

      Riboflavin, synthetic

      Phẩm màu

      4.

      101(ii)

      Natri Riboflavin 5′-phosphat

      Riboflavin 5′- phosphate sodium

      Phẩm màu

      5.

      101(iii)

      Riboflavin từ Bacillus subtilis

      Riboflavin from Bacillus subtilis

      Phẩm màu

      6.

      102

      Tartrazin

      Tartrazine

      Phẩm màu

      7.

      104

      Quinolin yellow

      Quinoline yellow

      Phẩm màu

      8.

      110

      Sunset Yellow FCF

      Sunset Yellow FCF

      Phẩm màu

      9.

      120

      Carmin

      Carmines

      Phẩm màu

      10.

      122

      Azorubin (Carmoisin)

      Azorubine (Carmoisine)

      Phẩm màu

      11.

      123

      Amaranth

      Amaranth

      Phẩm màu

      12.

      124

      Ponceau 4R (Cochineal red A)

      Ponceau 4R (Cochineal red A)

      Phẩm màu

      13.

      127

      Erythrosin

      Erythrosine

      Phẩm màu

      14.

      129

      Allura red AC

      Allura red AC

      Phẩm màu

      15.

      132

      Indigotin (Indigocarmin)

      Indigotine (Indigocarmine)

      Phẩm màu

      16.

      133

      Brilliant blue FCF

      Brilliant blue FCF

      Phẩm màu

      17.

      140

      Clorophylls

      Chlorophylls

      Phẩm màu

      18.

      141(i)

      Phức đồng clorophyll

      Chlorophyll copper complexes

      Phẩm màu

      19.

      141(ii)

      Phức đồng clorophyllin (muối natri, kali của nó)

      Chlorophyllins, copper complexes, sodium and potassium salts

      Phẩm màu

      20.

      143

      Fast green FCF

      Fast green FCF

      Phẩm màu

      21.

      150a

      Caramen nhóm I (caramen nguyên chất)

      Caramel I- plain caramel

      Phẩm màu

      22.

      150b

      Caramen nhóm II (caramen sulfit)

      Caramel II – sulfite caramel

      Phẩm màu

      23.

      150c

      Caramen nhóm III (caramen amoni)

      Caramel III – ammonia caramel

      Phẩm màu

      24.

      150d

      Caramen nhóm IV (caramen amoni sulfit)

      Caramel IV –sulfite ammonia caramel

      Phẩm màu

      25.

      151

      Brilliant black

      Brilliant black

      Phẩm màu

      26.

      153

      Carbon thực vật

      Vegetable carbon

      Phẩm màu

      27.

      155

      Brown HT

      Brown HT

      Phẩm màu

      28.

      160a(i)

      Beta-caroten tổng hợp

      Carotenes, beta-, synthetic

      Phẩm màu

      29.

      160a(ii)

      Beta – Caroten (chiết xuất từ thực vật)

      Carotenes, beta-, vegetable

      Phẩm màu

      30.

      160a(iii)

      Beta-Caroten, Blakeslea trispora

      Carotenes, beta-, Blakeslea trispora

      Phẩm màu

      31.

      160b(i)

      Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

      Annatto extracts, bixin-based

      Phẩm màu

      32.

      160b(ii)

      Chất chiết xuất từ annatto, norbixin- based

      Annatto extracts, norbixin-based

      Phẩm màu

      33.

      160c(i)

      Paprika oleoresin

      Paprika oleoresin

      Phẩm màu

      34.

      160d(i)

      Lycopen tổng hợp

      Lycopene, synthetic

      Phẩm màu

      35.

      160d(ii)

      Lycopen chiết xuất từ cà chua

      Lycopene, tomato

      Phẩm màu

      36.

      160d(iii)

      Lycopen, Blakeslea trispora

      Lycopene, Blakeslea trispora

      Phẩm màu

      37.

      160e

      beta-apo- 8′- Carotenal

      Carotenal, beta

      Phẩm màu

      38.

      160f

      Este etyl của acid beta-apo-8′- Carotenoic

      Carotenoic acid, ethyl ester, beta

      Phẩm màu

      39.

      161b(i)

      Lutein từ Tagetes erecta

      Lutein from Tagetes erecta

      Phẩm màu

      40.

      161b(iii)

      Lutein este từ Tagetes erecta

      Lutein esters from Tagetes erecta

      Phẩm màu

      41.

      161g

      Canthaxanthin

      Canthaxanthin

      Phẩm màu

      42.

      161h(i)

      Zeaxanthin tổng hợp

      Zeaxanthin, synthetic

      Phẩm màu

      43.

      162

      Beet red

      Beet red

      Phẩm màu

      44.

      163(ii)

      Chất chiết xuất vỏ nho

      Grape skin extract

      Phẩm màu

      45.

      163(iii)

      Chất chiết xuất từ quả lý chua đen

      Blackcurrant extract

      Phẩm màu

      46.

      163(iv)

      Màu ngô tím

      Purple corn colour

      Phẩm màu

      47.

      163(v)

      Màu bắp cải đỏ

      Red cabbage colour

      Phẩm màu

      48.

      163(vi)

      Chất chiết xuất từ cà rốt đen

      Black carrot extract

      Phẩm màu

      49.

      163(vii)

      Màu khoai lang tím

      Purple sweet potato color

      Phẩm màu

      50.

      163(viii)

      Màu củ cải đỏ

      Red radish colour

      Phẩm màu

      51.

      164

      Gardenia yellow

      Gardenia yellow

      Phẩm màu

      52.

      170(i)

      Calci carbonat

      Calcium carbonate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, phẩm màu, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định

      53.

      171

      Titan dioxyd

      Titanium dioxide

      Phẩm màu

      54.

      172(i)

      Oxyd sắt đen

      Iron oxide, black

      Phẩm màu

      55.

      172(ii)

      Oxyd sắt đỏ

      Iron oxide, red

      Phẩm màu

      56.

      172(iii)

      Oxyd sắt vàng

      Iron oxide, yellow

      Phẩm màu

      57.

      181

      Acid tannic (Tannin)

      Tannic acid (Tannins)

      Phẩm màu, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      58.

      200

      Acid sorbic

      Sorbic acid

      Chất bảo quản

      59.

      201

      Natri sorbat

      Sodium sorbate

      Chất bảo quản

      60.

      202

      Kali sorbat

      Potassium sorbate

      Chất bảo quản

      61.

      203

      Calci sorbat

      Calcium sorbate

      Chất bảo quản

      62.

      210

      Acid benzoic

      Benzoic acid

      Chất bảo quản

      63.

      211

      Natri benzoat

      Sodium benzoate

      Chất bảo quản

      64.

      212

      Kali benzoat

      Potassium benzoate

      Chất bảo quản

      65.

      213

      Calci benzoat

      Calcium benzoate

      Chất bảo quản

      66.

      214

      Ethyl para- hydroxybenzoat

      Ethyl para- hydroxybenzoate

      Chất bảo quản

      67.

      218

      Methyl para- hydroxybenzoat

      Methyl para- hydroxybenzoate

      Chất bảo quản

      68.

      220

      Sulfua dioxyd

      Sulfur dioxide

      Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột

      69.

      221

      Natri sulfit

      Sodium sulfite

      Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất xử lý bột, chất tẩy màu

      70.

      222

      Natri hydro sulfit

      Sodium hydrogen sulfite

      Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

      71.

      223

      Natri metabisulfit

      Sodium metabisulfite

      Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột

      72.

      224

      Kali metabisulfit

      Potassium metabisulfite

      Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột

      73.

      225

      Kali sulfit

      Potassium sulfite

      Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

      74.

      231

      Ortho- phenylphenol

      Ortho-phenylphenol

      Chất bảo quản

      75.

      232

      Natri ortho- phenylphenol

      Sodium ortho- phenylphenol

      Chất bảo quản

      76.

      234

      Nisin

      Nisin

      Chất bảo quản

      77.

      235

      Natamycin

      Natamycin

      Chất bảo quản

      78.

      239

      Hexamethylen tetramin

      Hexamethylene tetramine

      Chất bảo quản

      79.

      242

      Dimethyl dicarbonat

      Dimethyl dicarbonate

      Chất bảo quản

      80.

      243

      Lauric argrinat ethyl este

      Lauric argrinate ethyl ester

      Chất bảo quản

      81.

      249

      Kali nitrit

      Postasium nitrite

      Chất giữ màu, chất bảo quản

      82.

      250

      Natri nitrit

      Sodium nitrite

      Chất giữ màu, chất bảo quản

      83.

      251

      Natri nitrat

      Sodium nitrate

      Chất giữ màu, chất bảo quản

      84.

      260

      Acid acetic băng

      Acetic acid, glacial

      Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

      85.

      261(i)

      Kali acetat

      Potassium acetate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

      86.

      262(i)

      Natri acetat

      Sodium acetate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại

      87.

      262(ii)

      Natri diacetat

      Sodium diacetate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại

      88.

      263

      Calci acetat

      Calcium acetate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định

      89.

      266

      Natri dehydroacetat

      Sodium dehydroacetate

      Chất bảo quản

      90.

      270

      Acid lactic (L-, D- và DL-)

      Lactic acid, L-, D- and DL-

      Chất điều chỉnh độ acid

      91.

      280

      Acid propionic

      Propionic acid

      Chất bảo quản

      92.

      281

      Natri propionat

      Sodium propionate

      Chất bảo quản

      93.

      282

      Calci propionat

      Calcium propionate

      Chất bảo quản

      94.

      283

      Kali propionat

      Potassium propionate

      Chất bảo quản

      95.

      290

      Carbon dioxyd

      Carbon dioxide

      Chất tạo khí carbonic, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất bảo quản, chất khí đẩy

      96.

      296

      Acid malic (DL-)

      Malic acid, DL-

      Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại

      97.

      297

      Acid fumaric

      Fumaric acid

      Chất điều chỉnh độ acid

      98.

      300

      Acid ascorbic (L-)

      Ascorbic acid, L-

      Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại

      99.

      301

      Natri ascorbat

      Sodium ascorbate

      Chất chống oxy hóa

      100.

      302

      Calci ascorbat

      Calcium ascorbate

      Chất chống oxy hóa

      101.

      304

      Ascorbyl palmitat

      Ascorbyl palmitate

      Chất chống oxy hóa

      102.

      305

      Ascorbyl stearat

      Ascorbyl stearate

      Chất chống oxy hóa

      103.

      307a

      d-alpha-Tocopherol

      Tocopherol, d-alpha

      Chất chống oxy hóa

      104.

      307b

      Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)

      Tocopherol concentrate, mixed

      Chất chống oxy hóa

      105.

      307c

      dl-alpha- Tocopherol

      Tocopherol, dl- alpha-

      Chất chống oxy hóa

      106.

      310

      Propyl gallat

      Propyl gallate

      Chất chống oxy hóa

      107.

      314

      Nhựa guaiac

      Guaiac resin

      Chất chống oxy hóa

      108.

      315

      Acid erythorbic 

      Erythorbic acid 

      Chất chống oxy hóa

      109.

      316

      Natri erythorbat

      Sodium erythorbate

      Chất chống oxy hóa

      110.

      319

      Tert- butylhydroquinon (TBHQ)

      Tertiary butylhydroquinone

      Chất chống oxy hóa

      111.

      320

      Butyl hydroxyanisol (BHA)

      Butylated hydroxyanisole

      Chất chống oxy hóa

      112.

      321

      Butyl hydroxytoluen (BHT)

      Butylated Hydroxytoluene

      Chất chống oxy hóa

      113.

      322(i)

      Lecithin

      Lecithin

      Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

      114.

      325

      Natri lactat

      Sodium lactate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất làm dày

      115.

      326

      Kali lactat

      Potassium lactate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa, chất làm ẩm

      116.

      327

      Calci lactat

      Calcium lactate

      Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất xử lý bột, chất làm rắn chắc, chất làm dày

      117.

      329

      Magnesi lactat, DL-

      Magnesium lactate, DL-

      Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

      118.

      330

      Acid citric

      Citric acid

      Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ màu

      119.

      331(i)

      Natri dihydro citrat

      Sodium dihydrogen citrate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

      120.

      331(ii)

      Dinatri monohydro citrat

      Disodium monohydrogen citrate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

      121.

      331(iii)

      Trinatri citrat

      Trisodium citrate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

      122.

      332(i)

      Kali dihydro citrat

      Potassium dihydrogen citrate

      Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại

      123.

      332(ii)

      Trikali citrat

      Tripotassium citrate

      Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại

      124.

      333(iii)

      Tricalci citrat

      Tricalcium citrate

      Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

      125.

      334

      Acid tartaric, L(+)-

      Tartaric acid, L(+)-

      Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất điều vị

      126.

      335(ii)

      Dinatri L(+)-tartrat

      Disodium L(+)- tartrate

      Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

      127.

      337

      Kali natri L(+)- tartrat

      Potassium sodium L(+)-tartrate

      Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

      128.

      338

      Acid phosphoric

      Phosphoric acid

      Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại

      129.

      339(i)

      Natri dihydro phosphat

      Sodium dihydrogen phosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

      130.

      339(ii)

      Dinatri hydro phosphat

      Disodium hydrogen phosphate

      Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

      131.

      339(iii)

      Trinatri phosphat

      Trisodium phosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất bảo quản, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

      132.

      340(i)

      Kali dihydro phosphat

      Potassium dihydrogen phosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

      133.

      340(ii)

      Dikali hydro phosphat

      Dipotassium hydrogen phosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

      134.

      340(iii)

      Trikali hydro phosphat

      Tripotassium hydrogen phosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

      135.

      341(i)

      Calci dihydro phosphat

      Calcium dihydrogen phosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

      136.

      341(ii)

      Dicalci hydro phosphat

      Dicalcium hydrogen phosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

      137.

      341(iii)

      Tricalci phosphat

      Tricalcium phosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

      138.

      342(i)

      Amoni dihydro phosphat

      Ammonium dihydrogen phosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm dày, chất tạo xốp

      139.

      342(ii)

      Diamoni hydro phosphat

      Diammonium hydrogen phosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

      140.

      343(i)

      Magnesi dihydro phosphat

      Magnesium dihydrogen phosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      141.

      343(ii)

      Magnesi hydro phosphat

      Magnesium hydrogen phosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

      142.

      343(iii)

      Trimagnesi phosphat

      Trimagnesium phosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định, chất làm dày

      143.

      350(i)

      Natri hyro DL- malat

      Sodium hyrogen DL-malate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất làm ẩm

      144.

      350(ii)

      Natri DL-malat

      Sodium DL-malate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất làm ẩm

      145.

      352(ii)

      Calci malat, DL-

      Calcium malate, DL-

      Chất điều chỉnh độ acid

      146.

      353

      Acid metatartaric

      Metatartaric acid

      Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      147.

      355

      Acid adipic

      Adipic acid

      Chất điều chỉnh độ acid

      148.

      363

      Acid succinic

      Succinic acid

      Chất điều chỉnh độ acid

      149.

      364(ii)

      Dinatri succinat

      Disodium succinate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất điều vị

      150.

      365

      Natri fumarat (các muối)

      Sodium fumarates

      Chất điều chỉnh độ acid

      151.

      380

      Triamoni citrat

      Triammonium citrate

      Chất điều chỉnh độ acid

      152.

      381

      Sắt amoni citrat

      Ferric ammonium citrate

      Chất chống đông vón

      153.

      384

      Isopropyl citrate (các muối)

      Isopropyl citrates

      Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản

      154.

      385

      Calci dinatri etylendiamintetraa cetat

      Calcium disodium ethylenediaminetetr aacetate

      Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất giữ màu, chất bảo quản

      155.

      386

      Dinatri ethylendiamintetra acetat (EDTA)

      Disodium ethylenediaminetetr aacetate

      Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất giữ màu, chất bảo quản, chất ổn định

      156.

      388

      Acid thiodipropionic

      Thiodipropionic acid

      Chất chống oxy hóa

      157.

      389

      Dilauryl thiodipropionat

      Dilauryl thiodipropionate

      Chất chống oxy hóa

      158.

      392

      Chiết xuất hương thảo

      Rosemary extract

      Chất chống oxy hóa

      159.

      400

      Acid alginic

      Alginic acid

      Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

      160.

      401

      Natri alginat

      Sodium alginate

      Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

      161.

      402

      Kali alginat

      Potassium alginate

      Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

      162.

      403

      Amoni alginat

      Ammonium alginate

      Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

      163.

      404

      Calci alginat

      Calcium alginate

      Chất làm dày, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

      164.

      405

      Propylen glycol alginat

      Propylene glycol alginate

      Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm dày, chất ổn định

      165.

      406

      Thạch Aga

      Agar

      Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định

      166.

      407

      Carrageenan

      Carrageenan

      Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định

      167.

      407a

      Rong biển eucheuma đã qua chế biến

      Processed eucheuma seaweed (PES)

      Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày

      168.

      410

      Gôm đậu carob

      Carob bean gum

      Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định

      169.

      412

      Gôm gua

      Guar gum

      Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định

      170.

      413

      Gôm tragacanth

      Tragacanth gum

      Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định

      171.

      414

      Gôm arabic

      Gum arabic (Acacia gum)

      Chất làm dày, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định

      172.

      415

      Gôm xanthan

      Xanthan gum

      Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất ổn định

      173.

      416

      Gôm karaya

      Karaya gum

      Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định

      174.

      417

      Gôm tara

      Tara gum

      Chất làm dày, chất tạo gel, chất ổn định

      175.

      418

      Gôm gellan

      Gellan gum

      Chất làm dày, chất tạo gel, chất ổn định

      176.

      420(i)

      Sorbitol

      Sorbitol

      Chất tạo ngọt, chất độn, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

      177.

      420(ii)

      Siro sorbitol

      Sorbitol syrup

      Chất tạo ngọt, chất độn, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

      178.

      421

      Manitol

      Mannitol

      Chất chống đông vón, chất độn, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày

      179.

      422

      Glycerol

      Glycerol

      Chất làm dày, chất làm ẩm

      180.

      423

      Gôm arabic biến tính bằng acid octenyl succinic (OSA)

      Octenyl succinic acid (OSA) modified gum arabic

      Chất nhũ hóa

      181.

      424

      Curdlan

      Curdlan

      Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dày

      182.

      425

      Bột konjac

      Konjac flour

      Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày

      183.

      427

      Gôm cassia

      Cassia gum

      Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dày

      184.

      430

      Polyoxyethylen (8) stearat

      Polyoxyethylene (8) stearate

      Chất nhũ hóa

      185.

      431

      Polyoxyethylen (40) stearat

      Polyoxyethylene (40) stearate

      Chất nhũ hóa

      186.

      432

      Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat

      Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate

      Chất nhũ hóa, chất ổn định

      187.

      433

      Polyoxyethylen (20) sorbitan monooleat

      Polyoxyethylene (20) sorbitan monooleate

      Chất nhũ hóa, chất ổn định

      188.

      434

      Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat

      Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate

      Chất nhũ hóa

      189.

      435

      Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat

      Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate

      Chất nhũ hóa, chất ổn định

      190.

      436

      Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat

      Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate

      Chất nhũ hóa, chất ổn định

      191.

      440

      Pectin

      Pectins

      Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dày

      192.

      442

      Các muối amoni của acid phosphatidic

      Ammonium salts of phosphatidic acid

      Chất nhũ hóa

      193.

      444

      Sucrose acetat isobutyrat

      Sucrose acetate isobutyrate

      Chất nhũ hóa, chất ổn định

      194.

      445(iii)

      Glycerol ester của nhựa cây

      Glycerol ester of wood rosin

      Chất nhũ hóa, chất ổn định

      195.

      450(i)

      Dinatri diphosphat

      Disodium diphosphate

      Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

      196.

      450(ii)

      Trinatri diphosphat

      Trisodium diphosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo xốp, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

      197.

      450(iii)

      Tetranatri diphosphat

      Tetrasodium diphosphate

      Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất làm dày

      198.

      450(v)

      Tetrakali diphosphat

      Tetrapotassium diphosphate

      Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất làm dày

      199.

      450(vi)

      Dicalci diphosphat

      Dicalcium diphosphate

      Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

      200.

      450(vii)

      Calci dihydro diphosphat

      Calcium dihydrogen diphosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

      201.

      450(ix)

      Magnesi dihydro diphosphat

      Magnesium dihydrogen diphosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

      202.

      451(i)

      Pentanatri triphosphat

      Pentasodium triphosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

      203.

      451(ii)

      Pentakali triphosphat

      Pentapotassium triphosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

      204.

      452(i)

      Natri polyphosphat

      Sodium polyphosphate

      Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

      205.

      452(ii)

      Kali polyphosphat

      Potassium polyphosphate

      Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

      206.

      452(iii)

      Natri calci polyphosphat

      Sodium calcium polyphosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định

      207.

      452(iv)

      Calci polyphosphat

      Calcium polyphosphate

      Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

      208.

      452(v)

      Amoni polyphosphat

      Ammonium polyphosphate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày

      209.

      455

      Mannoprotein của nấm men

      Yeast mannoproteins

      Chất ổn định

      210.

      457

      alpha-Cyclodextrin

      Cyclodextrin, alpha-

      Chất làm dày, chất ổn định

      211.

      458

      gamma- Cyclodextrin

      Cyclodextrin, gamma-

      Chất làm dày, chất ổn định

      212.

      459

      beta-Cyclodextrin

      Cyclodextrin, beta-

      Chất mang, chất ổn định, chất làm dày

      213.

      460(i)

      Cellulose vi tinh thể

      Microcrystalline cellulose

      Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất ổn định, chất làm dày

      214.

      460(ii)

      Bột cellulose

      Powdered cellulose

      Chất độn, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày

      215.

      461

      Methyl cellulose

      Methyl cellulose

      Chất độn, chất làm bóng, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      216.

      462

      Ethyl cellulose

      Ethyl cellulose

      Chất kết dính, chất làm dày, chất độn, chất mang, chất làm bóng

      217.

      463

      Hydroxypropyl cellulose

      Hydroxypropyl cellulose

      Chất làm dày, chất ổn định, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng

      218.

      464

      Hydroxypropyl methyl cellulose

      Hydroxypropyl methyl cellulose

      Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dày, chất độn

      219.

      465

      Methyl ethyl cellulose

      Methyl ethyl cellulose

      Chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất ổn định, chất làm dày

      220.

      466

      Natri carboxymethyl cellulose

      Sodium carboxymethyl cellulose

      Chất làm dày, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel

      221.

      467

      Ethyl hydroxyethyl cellulose

      Ethyl hydroxyethyl cellulose

      Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      222.

      468

      Cross-linked natri carboxymethyl cellulose

      Cross-linked sodium carboxymethyl cellulose

      Chất ổn định, chất làm dày

      223.

      469

      Natri carboxymethyl cellulose, thủy phân bằng enzym

      Sodium carboxymethyl cellulose, enzymatically hydrolysed

      Chất ổn định, chất làm dày

      224.

      470(i)

      Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K và Na)

      Salts of myristic, palmitic and stearic acids with ammonia, calcium, potassium and sodium

      Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

      225.

      470(ii)

      Muối của acid oleic (Ca, Na và K)

      Salts of oleic acid with calcium, potassium and sodium

      Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

      226.

      470(iii)

      Magnesi sterat

      Magnesium stearate

      Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm dày

      227.

      471

      Mono và diglycerid của các acid béo

      Mono- and Di- glycerides of fatty acids

      Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định

      228.

      472a

      Este của glycerol với acid acetic và acid béo

      Acetic and fatty acid esters of glycerol

      Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

      229.

      472b

      Este của glycerol với acid lactic và acid béo

      Lactic and fatty acid esters of glycerol

      Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

      230.

      472c

      Este của glycerol với acid citric và acid béo

      Citric and fatty acid esters of glycerol

      Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

      231.

      472e

      Este của glycerol với acid diacetyl tartaric và acid béo

      Diacetyltartaric and fatty acid esters of glycerol

      Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

      232.

      473

      Este của sucrose với các acid béo

      Sucrose esters of fatty acids

      Chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định

      233.

      473a

      Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose

      Sucrose oligoesters type I and type II

      Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định

      234.

      474

      Sucroglycerid

      Sucroglycerides

      Chất nhũ hóa

      235.

      475

      Este của polyglycerol với các acid béo

      Polyglycerol esters of fatty acids

      Chất nhũ hóa, chất ổn định

      236.

      476

      Este của polyglycerol với acid ricinoleic

      Polyglycerol esters of interesterified ricinoleic acid

      Chất nhũ hóa

      237.

      477

      Este của propylen glycol với acid béo

      Propylene glycol esters of fatty acids

      Chất nhũ hóa

      238.

      479

      Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với mono và diglycerid của các acid béo

      Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids

      Chất nhũ hóa

      239.

      480

      Dioctyl natri sulfosuccinat

      Dioctyl sodium sulfosuccinate

      Chất nhũ hóa, chất làm ẩm

      240.

      481(i)

      Natri stearoyl lactylat

      Sodium stearoyl lactylate

      Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

      241.

      482(i)

      Calci stearoyl lactylat

      Calcium stearoyl lactylate

      Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

      242.

      484

      Stearyl citrat

      Stearyl citrate

      Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

      243.

      491

      Sorbitan monostearat

      Sorbitan monostearate

      Chất nhũ hóa, chất ổn định

      244.

      492

      Sorbitan tristearat

      Sorbitan tristearate

      Chất nhũ hóa, chất ổn định

      245.

      493

      Sorbitan monolaurat

      Sorbitan monolaurate

      Chất nhũ hóa, chất ổn định

      246.

      494

      Sorbitan monooleat

      Sorbitan monooleate

      Chất nhũ hóa, chất ổn định

      247.

      495

      Sorbitan monopalmitat

      Sorbitan monopalmitate

      Chất nhũ hóa

      248.

      500(i)

      Natri carbonat

      Sodium carbonate

      Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      249.

      500(ii)

      Natri hydro carbonat

      Sodium hydrogen carbonate

      Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp, chất làm dày

      250.

      500(iii)

      Natri sesquicarbonat

      Sodium sesquicarbonate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

      251.

      501(i)

      Kali carbonat

      Potassium carbonate

      Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid

      252.

      501(ii)

      Kali hydro carbonat

      Potassium hydrogen carbonate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

      253.

      503(i)

      Amoni carbonat

      Ammonium carbonate

      Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid

      254.

      503(ii)

      Amoni hydro carbonat

      Ammonium hydrogen carbonate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp

      255.

      504(i)

      Magnesi carbonat

      Magnesium carbonate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất giữ màu

      256.

      504(ii)

      Magnesi hydroxyd carbonat

      Magnesium hydroxide carbonate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất giữ màu

      257.

      507

      Acid hydrocloric

      Hydrochloric acid

      Chất điều chỉnh độ acid

      258.

      508

      Kali clorid

      Potassium chloride

      Chất ổn định, chất điều vị, chất làm rắn chắc, chất làm dày

      259.

      509

      Calci clorid

      Calcium chloride

      Chất làm rắn chắc, chất ổn định, chất làm dày

      260.

      510

      Amoni clorid

      Ammonium chloride

      Chất xử lý bột

      261.

      511

      Magnesi clorid

      Magnesium chloride

      Chất giữ màu, chất ổn định, chất làm rắn chắc

      262.

      512

      Thiếc clorid

      Stannous chloride

      Chất chống oxy hóa, chất giữ màu

      263.

      514(i)

      Natri sulfat

      Sodium sulfate

      Chất điều chỉnh độ acid

      264.

      514(ii)

      Natri hydro sulfat

      Sodium hydrogen sulfate

      Chất điều chỉnh độ acid

      265.

      515(i)

      Kali sulfat

      Potassium sulfate

      Chất điều chỉnh độ acid

      266.

      515(ii)

      Kali hydro sulfat

      Potassium hydrogen sulfate

      Chất điều chỉnh độ acid

      267.

      516

      Calci sulfat

      Calcium sulfate

      Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

      268.

      518

      Magnesi sulfat

      Magnesium sulfate

      Chất làm rắn chắc, chất điều vị

      269.

      523

      Nhôm amoni sulfat

      Aluminium ammonium sulfate

      Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất giữ màu, chất tạo xốp, chất ổn định

      270.

      524

      Natri hydroxyd

      Sodium hydroxide

      Chất điều chỉnh độ acid

      271.

      525

      Kali hydroxyd

      Potassium hydroxide

      Chất điều chỉnh độ acid

      272.

      526

      Calci hydroxyd

      Calcium hydroxide

      Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc

      273.

      527

      Amoni hydroxyd

      Ammonium hydroxide

      Chất điều chỉnh độ acid

      274.

      528

      Magnesi hydroxyd

      Magnesium hydroxide

      Chất điều chỉnh độ acid, chất giữ màu

      275.

      529

      Oxyd calci

      Calcium oxide

      Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

      276.

      530

      Oxyd magnesi

      Magnesium oxide

      Chất chống đông vón, chất điều chỉnh độ acid

      277.

      535

      Natri ferrocyanid

      Sodium ferrocyanide

      Chất chống đông vón

      278.

      536

      Kali ferrocyanid

      Potassium ferrocyanide

      Chất chống đông vón

      279.

      538

      Calci ferrocyanid

      Calcium ferrocyanide

      Chất chống đông vón

      280.

      539

      Natri thiosulfat

      Sodium thiosulfate

      Chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

      281.

      541(i)

      Natri nhôm phosphat, dạng acid

      Sodium aluminium phosphate, acidic

      Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

      282.

      541(ii)

      Natri nhôm phosphat, dạng bazo

      Sodium aluminium phosphate, basic

      Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      283.

      542

      Bone phosphat

      Bone phosphate

      Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày

      284.

      551

      Dioxyd silic vô định hình

      Silicon dioxide, amorphous

      Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang

      285.

      552

      Calci silicat

      Calcium silicate

      Chất chống đông vón

      286.

      553(i)

      Magnesi silicat tổng hợp

      Magnesium silicate, synthetic

      Chất chống đông vón

      287.

      553(iii)

      Bột talc

      Talc

      Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dày

      288.

      554

      Natri nhôm silicat

      Sodium aluminium silicate

      Chất chống đông vón

      289.

      575

      Glucono delta- lacton

      Glucono delta- lactone

      Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại

      290.

      576

      Natri gluconat

      Sodium gluconate

      Chất tạo phức kim loại, chất làm dày, chất ổn định

      291.

      577

      Kali gluconat

      Potassium gluconate

      Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid

      292.

      578

      Calci gluconat

      Calcium gluconate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại

      293.

      579

      Sắt (II) gluconat

      Ferrous gluconate

      Chất giữ màu

      294.

      580

      Magnesi gluconat

      Magnesium gluconate

      Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất điều vị

      295.

      585

      Sắt (II) lactat

      Ferrous lactate

      Chất giữ màu

      296.

      586

      4-hexylresorcinol

      Hexylresorcinol, 4-

      Chất chống oxi hóa, chất giữ màu

      297.

      620

      Acid glutamic (L(+)-)

      Glutamic acid, L(+)-

      Chất điều vị

      298.

      621

      Mononatri L- glutamat

      Monosodium L- glutamate

      Chất điều vị

      299.

      622

      Monokali L- glutamat

      Monopotassium L- glutamate

      Chất điều vị

      300.

      623

      Calci di-L- glutamat

      Calcium di-L- glutamate

      Chất điều vị

      301.

      624

      Monoamoni glutamat

      Monoammonium glutamate

      Chất điều vị

      302.

      625

      Magnesi di-L glutamat

      Magnesium di-L glutamate

      Chất điều vị

      303.

      626

      Acid guanylic, 5′-

      Guanylic acid, 5′-

      Chất điều vị

      304.

      627

      Dinatri 5′-guanylat

      Disodium 5′- guanylate

      Chất điều vị

      305.

      628

      Dikali 5′-guanylat

      Dipotassium 5′- guanylate

      Chất điều vị

      306.

      629

      Calci 5′-guanylat

      Calcium 5′- guanylate

      Chất điều vị

      307.

      630

      Acid inosinic, 5′-

      Inosinic acid, 5′-

      Chất điều vị

      308.

      631

      Dinatri 5′-inosinat

      Disodium 5′- inosinate

      Chất điều vị

      309.

      632

      Kali 5′-inosinat

      Potassium 5′- inosinate

      Chất điều vị

      310.

      633

      Calci 5′-inosinat

      Calcium 5′-inosinate

      Chất điều vị

      311.

      634

      Calci 5′- ribonucleotid

      Calcium 5′- ribonucleotides

      Chất điều vị

      312.

      635

      Dinatri 5′- ribonucleotid

      Disodium 5′- ribonucleotides

      Chất điều vị

      313.

      636

      Maltol

      Maltol

      Chất điều vị

      314.

      637

      Ethyl maltol

      Ethyl maltol

      Chất điều vị

      315.

      639

      DL-Alanin

      Alanine, DL-

      Chất điều vị

      316.

      640

      Glycin

      Glycine

      Chất điều vị

      317.

      900a

      Polydimethyl siloxan

      Polydimethyl siloxane

      Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

      318.

      901

      Sáp ong

      Beeswax

      Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      319.

      902

      Sáp candelilla

      Candelilla wax

      Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm dày

      320.

      903

      Sáp carnauba

      Carnauba wax

      Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng

      321.

      904

      Shellac tẩy trắng

      Shellac, bleached

      Chất làm bóng

      322.

      905c(i)

      Sáp vi tinh thể

      Microcrystalline wax

      Chất làm bóng, chất chống tạo bọt

      323.

      905d

      Dầu khoáng, độ nhớt cao

      Mineral oil, high viscosity

      Chất làm bóng, chất chống tạo bọt

      324.

      905e

      Dầu khoáng, độ nhớt trung bình

      Mineral oil, medium viscosity

      Chất làm bóng

      325.

      907

      Hydrogenated poly-1-decenes

      Hydrogenated poly- 1-decenes

      Chất làm bóng

      326.

      E914

      Sáp oxidised polyethylene

      Oxidised polyethylene wax

      Chất làm bóng

      327.

      925

      Khí clor

      Chlorine

      Chất xử lý bột

      328.

      927a

      Azodicarbonamid

      Azodicarbonamide

      Chất xử lý bột

      329.

      928

      Benzoyl peroxyd

      Benzoyl peroxide

      Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản

      330.

      930

      Calci peroxyd

      Calcium peroxide

      Chất xử lý bột

      331.

      941

      Khí nitơ

      Nitrogen

      Chất tạo bọt, chất khí đẩy, chất khí bao gói

      332.

      942

      Khí nitơ oxyd

      Nitrous oxide

      Chất khí đẩy, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất chống oxy hóa

      333.

      950

      Acesulfam kali

      Acesulfame potassium

      Chất tạo ngọt, chất điều vị

      334.

      951

      Aspartam

      Aspartame

      Chất điều vị, chất tạo ngọt

      335.

      952(i)

      Acid cyclamic

      Cyclamic acid

      Chất tạo ngọt

      336.

      952(ii)

      Calci cyclamat

      Calcium cyclamate

      Chất tạo ngọt

      337.

      952(iv)

      Natri cyclamat

      Sodium cyclamate

      Chất tạo ngọt

      338.

      953

      Isomalt (Hydrogenated isomaltulose)

      Isomalt (Hydrogenated isomaltulose)

      Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dày

      339.

      954(i)

      Saccharin

      Saccharin

      Chất tạo ngọt

      340.

      954(ii)

      Calci saccharin

      Calcium saccharin

      Chất tạo ngọt

      341.

      954(iii)

      Kali saccharin

      Potassium saccharin

      Chất tạo ngọt

      342.

      954(iv)

      Natri saccharin

      Sodium saccharin

      Chất tạo ngọt

      343.

      955

      Sucralose (Triclorogalacto sucrose)

      Sucralose (Trichlorogalac tosucrose)

      Chất tạo ngọt, chất điều vị

      344.

      956

      Alitam

      Alitame

      Chất tạo ngọt

      345.

      957

      Thaumatin

      Thaumatin

      Chất điều vị, chất tạo ngọt

      346.

      960a

      Steviol glycosid từ Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosid từ Stevia)

      Steviol glycosides from Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosides from Stevia)

      Chất tạo ngọt

      347.

      960b(i)

      Rebaudiosid A từ multiple gene donors expressed in Yarrowia lipolytica

      Rebaudioside A from multiple gene donors expressed in Yarrowia lipolytica

      Chất tạo ngọt

      348.

      961

      Neotam

      Neotame

      Chất điều vị, chất tạo ngọt

      349.

      962

      Muối aspartam- acesulfam

      Aspartame- acesulfame salt

      Chất tạo ngọt

      350.

      964

      Siro polyglycitol

      Polyglycitol syrup

      Chất tạo ngọt

      351.

      965(i)

      Maltitol

      Maltitol

      Chất độn, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày

      352.

      965(ii)

      Siro maltitol

      Maltitol syrup

      Chất độn, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày

      353.

      966

      Lactitol

      Lactitol

      Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dày

      354.

      967

      Xylitol

      Xylitol

      Chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày

      355.

      968

      Erythritol

      Erythritol

      Chất điều vị, chất làm ẩm, chất tạo ngọt

      356.

      999(i)

      Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I

      Quillaia extract type I

      Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

      357.

      999(ii)

      Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II

      Quillaia extract type II

      Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

      358.

      1100(i)

      alpha-Amylase từ Aspergillus orysee var.

      alpha-Amylase from Aspergillus oryzae var.

      Chất xử lý bột

      359.

      1100(ii)

      alpha-Amylase từ Bacillus stearothermophilus

      alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus

      Chất xử lý bột

      360.

      1100(iii)

      alpha-Amylase từ Bacillus subtilis

      alpha-Amylase from Bacillus subtilis

      Chất xử lý bột

      361.

      1100(iv)

      alpha-Amylase từ Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

      alpha-Amylase from Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

      Chất xử lý bột

      362.

      1100(v)

      alpha-Amylase từ Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

      alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

      Chất xử lý bột

      363.

      1100(vi)

      Carbohydrase từ Bacillus licheniformis

      Carbohydrase from Bacillus licheniformis

      Chất xử lý bột

      364.

      1101(i)

      Protease từ Aspergillus orysee var.

      Protease from Aspergillus oryzae var.

      Chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định

      365.

      1101(ii)

      Papain

      Papain

      Chất điều vị

      366.

      1101(iii)

      Bromelain

      Bromelain

      Chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định

      367.

      1102

      Glucose oxydase

      Glucose oxidase

      Chất chống oxy hóa

      368.

      1104

      Lipases

      Lipases

      Chất điều vị

      369.

      1105

      Lysozym

      Lysozyme

      Chất bảo quản

      370.

      1200

      Polydextrose

      Polydextroses

      Chất độn, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày

      371.

      1201

      Polyvinyl pyrrolidon

      Polyvinyl pyrrolidone

      Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

      372.

      1202

      Polyvinyl pyrrolidon, không tan

      Polyvinyl pyrrolidone, insoluble

      Chất giữ màu, chất ổn định

      373.

      1203

      Polyvinyl alcohol

      Polyvinyl alcohol

      Chất làm bóng, chất làm dày

      374.

      1204

      Pullulan

      Pullulan

      Chất làm bóng, chất làm dày

      375.

      1209

      Copolyme ghép của Polyvinyl alcohol (PVA) – Polyethylen glycol (PEG)

      Polyvinyl alcohol (PVA) – polyethylene glucol (PEG) graft co-polymer

      Chất làm bóng, chất ổn định, chất kết dính

      376.

      1210

      Natri polyacrylat

      Sodium polyacrylate

      Chất ổn định

      377.

      1400

      Dextrin, tinh bột rang

      Dextrins, roasted starch

      Chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      378.

      1401

      Tinh bột đã được xử lý bằng acid

      Acid-treated starch

      Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      379.

      1402

      Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

      Alkaline treated starch

      Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      380.

      1403

      Tinh bột đã khử màu

      Bleached starch

      Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      381.

      1404

      Tinh bột xử lý oxy hóa

      Oxydized starch

      Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      382.

      1405

      Tinh bột, xử lý bằng enzim

      Starches, enzyme treated

      Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      383.

      1410

      Monostarch phosphat

      Monostarch phosphate

      Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      384.

      1412

      Distarch phosphat

      Distarch phosphate

      Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      385.

      1413

      Phosphated distarch phosphat

      Phosphated distarch phosphate

      Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      386.

      1414

      Acetylated distarch phosphat

      Acetylated distarch phosphate

      Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      387.

      1420

      Starch acetate

      Starch acetate

      Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      388.

      1421

      Starch acetate este hóa với vinyl acetate

      Starch acetate esterified with vinyl acetate

      Chất xử lý bột

      389.

      1422

      Acetylated distarch adipat

      Acetylated distarch adipate

      Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      390.

      1440

      Hydroxypropyl starch

      Hydroxypropyl starch

      Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      391.

      1442

      Hydroxypropyl distarch phosphat

      Hydroxypropyl distarch phosphate

      Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      392.

      1450

      Starch natri octenyl succinat

      Starch sodium octenyl succinate

      Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      393.

      1451

      Acetylated oxydized starch

      Acetylated oxidized starch

      Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

      394.

      1503

      Dầu Castor

      Castor oil

      Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng

      395.

      1504(i)

      Cyclotetraglucose

      Cyclotetraglucose

      Chất mang

      396.

      1504(ii)

      Siro cyclotetraglucose

      Cyclotetraglucose syrup

      Chất mang

      397.

      1505

      Triethyl citrat

      Triethyl citrate

      Chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất tạo phức kim loại

      398.

      1518

      Triacetin

      Triacetin

      Chất mang, chất nhũ hóa, chất làm ẩm

      399.

      1520

      Propylen glycol

      Propylene glycol

      Chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất làm ẩm

      400.

      1521

      Polyethylen glycol

      Polyethylene glycol

      Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

      Xem thêm:  Xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng

      2. Phân nhóm và mô tả nhóm thực phẩm có sử dụng phụ gia:

      Căn cứ theo quy định tại Điều 6 của Thông tư 24/2019/TT-BYT, có quy định về vấn đề phân nhóm và mô tả thực phẩm có sử dụng các chất phụ gia. Theo đó:

      • Sử dụng phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư 24/2019/TT-BYT, trong quá trình phân nhóm và mô tả nhóm thực phẩm, áp dụng đối với phụ lục 2A (danh mục hạn mức phụ gia được phép sử dụng) và phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư 24/2019/TT-BYT;

      • Phân nhóm thực phẩm theo quy định tại Điều 6 Thông tư 24/2019/TT-BYT, sẽ không được sử dụng để quy định việc gọi tên, đặt tên cho các loại sản phẩm, không được sử dụng trong quá trình ghi nhãn hàng hóa;

      • Nguyên tắc áp dụng mã nhóm thực phẩm bao gồm một số nguyên tắc cơ bản như: Khi một phụ gia thực phẩm được sử dụng cho một nhóm lớn thì cũng sẽ được sử dụng cho tất cả các phân nhóm thuộc nhóm lớn đó, ngoại trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. Đồng thời, khi một phụ gia thực phẩm được sử dụng cho một phân nhóm nhất định thì phụ gia đó cũng sẽ tiếp tục được sử dụng cho các phân nhóm nhỏ hơn, hoặc phụ gia đó cũng xếp được sử dụng cho các thực phẩm riêng lẻ trong phân nhóm lớn đó, ngoại trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

      Xem thêm:  Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001

      3. Nguyên tắc chung trong sử dụng phụ gia thực phẩm gồm những gì?

      Căn cứ theo quy định tại Điều 7 của Thông tư 24/2019/TT-BYT, có quy định về nguyên tắc chung trong quá trình sử dụng phụ gia thực phẩm. Theo đó, quá trình sử dụng phụ gia thực phẩm cần phải đảm bảo các nguyên tắc cơ bản như sau:

      • Phụ gia thực phẩm đó phải là các phụ gia thực phẩm được phép sử dụng, sử dụng phụ gia thực phẩm đúng với đối tượng thực phẩm;

      • Sử dụng phụ gia thực phẩm không vượt quá hạn mức sử dụng tối đa đối với một loại thực phẩm nhất định hoặc một nhóm thực phẩm;

      • Trong quá trình sử dụng phụ gia thực phẩm thì cần phải hạn chế đến mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết hướng tới mục tiêu đạt hiệu quả kĩ thuật mong muốn;

      • Phụ gia thực phẩm được sử dụng cần phải đáp ứng đầy đủ yêu cầu kỹ thuật, an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật, trong đó bao gồm: Quy chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn của CAC, tiêu chuẩn của JECFA, tiêu chuẩn của các nhà sản xuất trong nước.

      Các văn bản pháp luật được sử dụng trong bài viết:

      – Thông tư 24/2019/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm;

      – Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn thực phẩm.

      THAM KHẢO THÊM:

      • Phụ gia thực phẩm là gì? Quy định sử dụng chất phụ gia?
      • Xử lý hành vi sử dụng chất phụ gia hết hạn sử dụng để chế biến thực phẩm
      Xem thêm:  Quy định về quản lý thực phẩm chức năng

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Danh mục và hạn mức phụ gia được phép sử dụng thuộc chủ đề Chất phụ gia, thư mục Pháp luật. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Phụ gia thực phẩm là gì? Quy định sử dụng chất phụ gia?

      Vấn đề phụ gia trong thực phẩm là mối quan tâm của rất nhiều người trong chúng ta. Ăn một tô phở, ăn một gói mì, uống 1 lon coca,1 lon heniken, nhai 1 thỏi singum, ... chúng ta cũng đã vô tình nuốt vào người một số chất hóa học. Việc kiểm soát chất phục gia là điều quan trọng để đảm bảo sức khỏe.

      ảnh chủ đề

      Gelatin là gì? Gelatin và bột rau câu có gì khác nhau?

      Gelatin là một loại chất gôm dẻo có nguồn gốc từ sụn, da và xương động vật. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm nhờ vào tính chất đặc biệt của nó. Dưới đây là một số thông tin hữu ích cho bạn đọc về gelatin mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Xử lý hành vi sử dụng chất phụ gia hết hạn sử dụng để chế biến thực phẩm

      Xử lý hành vi sử dụng chất phụ gia hết hạn sử dụng để chế biến thực phẩm.

      ảnh chủ đề

      Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001

      Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT quy định việc ban hành "Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm".

      ảnh chủ đề

      Xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng

      Xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng. Các trường hợp xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng theo quy định.

      ảnh chủ đề

      Quy định về quản lý thực phẩm chức năng

      Quy định về quản lý thực phẩm chức năng. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Mua, sử dụng đất trồng lúa để xây khu phần mộ được không?
      • Doanh nghiệp mới thành lập được miễn thuế môn bài không?
      • Điều kiện thủ tục miễn thuế thu nhập cá nhân khi bán nhà đất
      • Mượn tài sản người khác mà không trả có bị phạt tù không?
      • Cách xác định mã số hàng hóa và khai báo trên tờ khai hải quan
      • Nghỉ giải lao là gì? Quy định giờ nghỉ giải lao giữa giờ tối thiểu?
      • Thời hạn được tạm ngừng kinh doanh tối đa trong bao lâu?
      • Hứa mua hứa bán là gì? Mẫu hợp đồng hứa mua hứa bán?
      • Thủ tục kết hôn người Công giáo? Thủ tục hôn nhân Công giáo?
      • Hạn ngạch thuế quan là gì? Quy định về hạn ngạch thuế quan?
      • Tiêu chuẩn xét danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở, toàn quốc
      • Bố mẹ tặng cho, sang tên sổ đỏ cho con có lấy lại được không?
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • NATO là gì? Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
      • Sáng kiến kinh nghiệm phát triển văn hóa đọc cho cộng đồng
      • Khóc nhiều sẽ bị gì? Khóc nhiều quá thì có bị mù không?
      • Dịch vụ đại diện xử lý xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
      • Dịch vụ gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Phụ gia thực phẩm là gì? Quy định sử dụng chất phụ gia?

      Vấn đề phụ gia trong thực phẩm là mối quan tâm của rất nhiều người trong chúng ta. Ăn một tô phở, ăn một gói mì, uống 1 lon coca,1 lon heniken, nhai 1 thỏi singum, ... chúng ta cũng đã vô tình nuốt vào người một số chất hóa học. Việc kiểm soát chất phục gia là điều quan trọng để đảm bảo sức khỏe.

      ảnh chủ đề

      Gelatin là gì? Gelatin và bột rau câu có gì khác nhau?

      Gelatin là một loại chất gôm dẻo có nguồn gốc từ sụn, da và xương động vật. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm nhờ vào tính chất đặc biệt của nó. Dưới đây là một số thông tin hữu ích cho bạn đọc về gelatin mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Xử lý hành vi sử dụng chất phụ gia hết hạn sử dụng để chế biến thực phẩm

      Xử lý hành vi sử dụng chất phụ gia hết hạn sử dụng để chế biến thực phẩm.

      ảnh chủ đề

      Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001

      Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT quy định việc ban hành "Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm".

      ảnh chủ đề

      Xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng

      Xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng. Các trường hợp xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng theo quy định.

      ảnh chủ đề

      Quy định về quản lý thực phẩm chức năng

      Quy định về quản lý thực phẩm chức năng. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.

      Xem thêm

      Tags:

      Chất phụ gia


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Phụ gia thực phẩm là gì? Quy định sử dụng chất phụ gia?

      Vấn đề phụ gia trong thực phẩm là mối quan tâm của rất nhiều người trong chúng ta. Ăn một tô phở, ăn một gói mì, uống 1 lon coca,1 lon heniken, nhai 1 thỏi singum, ... chúng ta cũng đã vô tình nuốt vào người một số chất hóa học. Việc kiểm soát chất phục gia là điều quan trọng để đảm bảo sức khỏe.

      ảnh chủ đề

      Gelatin là gì? Gelatin và bột rau câu có gì khác nhau?

      Gelatin là một loại chất gôm dẻo có nguồn gốc từ sụn, da và xương động vật. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm nhờ vào tính chất đặc biệt của nó. Dưới đây là một số thông tin hữu ích cho bạn đọc về gelatin mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Xử lý hành vi sử dụng chất phụ gia hết hạn sử dụng để chế biến thực phẩm

      Xử lý hành vi sử dụng chất phụ gia hết hạn sử dụng để chế biến thực phẩm.

      ảnh chủ đề

      Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001

      Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT quy định việc ban hành "Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm".

      ảnh chủ đề

      Xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng

      Xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng. Các trường hợp xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng theo quy định.

      ảnh chủ đề

      Quy định về quản lý thực phẩm chức năng

      Quy định về quản lý thực phẩm chức năng. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ
      ID: 17528