Danh mục định mức trang thiết bị phòng cháy chữa cháy cho phương tiện giao thông cơ giới đường bộ khi vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy nổ.
DANH MỤC, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ VẬN CHUYỂN CHẤT, HÀNG NGUY HIỂM VỀ CHÁY, NỔ
STT | Loại chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ được vận chuyểnbằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Danh mục, định mức trang bị | |||||
Bình bột chữa cháy loại trên 6kg | Bình bọt chữacháy loạitrên 8 lít | Bộ dụng cụ phá dỡ chuyên dụng: Kìmcộng lực, búa, xà beng | Đèn pin chuyên dụng | Găngtay chữacháy | Khẩu trang lọc độc | ||
1. | Loại 1. |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nhóm 1.1: Các chất nổ |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn | 2 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 1 đôi | 1 chiếc |
1.1.2 | Phương tiện vận chuyển cótrọng tải từ 5 tấn trở lên | 3 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc |
1.2 | Nhóm 1.2: Các chất và vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn | 2 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 1 đôi | 1 chiếc |
1.2.2 | Phương tiện vận chuyển cótrọng tải từ 5 tấn trở lên | 3 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc |
2. | Loại 2. |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Nhóm 2.1: Khí gas dễ cháy |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn | 2 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 1 đôi | 1 chiếc |
2.1.2 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên | 3 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc |
2.2 | Nhóm 2.2: Khí gas không dễ cháy, không độc hại |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn | 1 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 1 đôi | 1 chiếc |
2.2.2 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên | 2 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 1 đôi | 1 chiếc |
2.3 | Nhóm 2.3: Khí gas độc hại |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn | 1 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc |
2.3.2 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên | 2 bình |
| 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc |
>>> Luật sư
3. | Loại 3. Các chất lỏng dễ cháy và các chất nổ lỏng khử nhạy | ||||||
3.1 | Phương tiện vận chuyển cótrọng tải dưới 5 tấn | 2 bình | 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc | |
3.2 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên | 3 bình | 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc | |
4. | Loại 4. | ||||||
4.1 | Nhóm 4.1: Các chất đặc dễcháy, các chất tự phản ứngvà các chất nổ đặc khử nhậy | ||||||
4.1.1 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn | 2 bình | 1 bộ | 1 chiếc | 1 đôi | 1 chiếc | |
4.1.2 | Phương tiện vận chuyển cótrọng tải từ 5 tấn trở lên | 3 bình | 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc | |
4.2 | Nhóm 4.2: Các chất dễ tự bốc cháy | ||||||
4.2.1 | Phương tiện vận chuyển cótrọng tải dưới 5 tấn | 2 bình | 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc | |
4.2.2 | Phương tiện vận chuyển cótrọng tải từ 5 tấn trở lên | 4 bình | 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc | |
4.3 | Nhóm 4.3: Các chất khi gặp nước phát ra khí gas dễ cháy | ||||||
4.3.1 | Phương tiện vận chuyển cótrọng tải dưới 5 tấn | 2 bình | 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc | |
4.3.2 | Phương tiện vận chuyển cótrọng tải từ 5 tấn trở lên | 4 bình | 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc | |
5. | Loại 9: Các chất và hàng nguy hiểm khác | ||||||
5.1 | Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn | 1 bình | 1 bộ | 1 chiếc | 1 đôi | 1 chiếc | |
5.2 | Phương tiện vận chuyển cótrọng tải từ 5 tấn trở lên | 2 bình | 1 bộ | 1 chiếc | 2 đôi | 2 chiếc |