Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Giáo dục

Cân bằng phương trình: AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

  • 16/06/202516/06/2025
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    16/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    Phản ứng AgNO3 + HCl tạo ra kết tủa trắng AgCl thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ag có đáp án. Để hiểu rõ hơn, mời các bạn tham khảo bài viết Cân bằng phương trình: AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 dưới đây.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Cân bằng phương trình: AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3: 
      • 2 2. Tính chất hóa học của các chất tham gia phản ứng:
        • 2.1 2.1. Tính chất hóa học của HCl:
        • 2.2 2.2. Tính chất hóa học của AgNO3:
      • 3 3. Bài tập vận dụng có đáp án:

      1. Cân bằng phương trình: AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3: 

      HCl + AgNO3 → HNO3 + AgCl↓

      Phản ứng này thuộc loại phản ứng trao đổi.

      – Hiện tượng của phản ứng HCl tác dụng với AgNO3

      Có kết tủa trắng xuất hiện; kết tủa là AgCl.

      – Cách tiến hành phản ứng HCl tác dụng với AgNO3

      Nhỏ từ từ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm có chứa dung dịch HCl.

      – Cách viết phương trình ion thu gọn của phản ứng HCl tác dụng với AgNO3

      Bước 1: Viết phương trình phân tử:

      HCl + AgNO3 → HNO3 + AgCl↓

      Bước 2: Viết phương trình ion đầy đủ bằng cách: chuyển các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh thành ion; các chất điện li yếu, chất kết tủa, chất khí để nguyên dưới dạng phân tử:

      H+ + Cl- + Ag+ + NO3- → H+ + NO3- + AgCl↓

      Bước 3: Viết phương trình ion thu gọn từ phương trình ion đầy đủ bằng cách lược bỏ đi các ion giống nhau ở cả hai vế:

      Ag+ + Cl- → AgCl↓

      2. Tính chất hóa học của các chất tham gia phản ứng:

      2.1. Tính chất hóa học của HCl:

      Tính chất hoá học của axit clohidric (HCl) bao gồm những đặc điểm của một axit mạnh, như sau:

      – HCl làm thay đổi màu của quỳ tím: Khi quỳ tím được đặt vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển từ màu xanh sang đỏ.

      – Axit clohidric tương tác với các kim loại nằm trước hidro trong dãy hoạt động hóa học, tạo ra muối và khí hidro:

      Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑

      – Tác dụng của axit clohidric với oxit kim loại tạo ra muối clorua và nước:

      6HCl + Al2O3 → 2AlCl3 + 3H2O

      – Axit clohidric phản ứng với các bazơ, tạo ra muối clorua và nước:

      3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O

      – Khi tác động với muối, axit clohidric tạo thành muối mới và axit mới:

      AgNO3 + 2HCl → AgCl↓ + HNO3

      – Axit clohidric có khả năng tác dụng với các hợp chất có tính oxi hóa, thể hiện tính khử:

      6HCl + KClO3 → KCl + 3Cl2↑ + 3H2O

      Lưu ý: Axit HCl không tác dụng với các kim loại nằm sau hidro trong dãy điện hoá, cũng như không tác dụng với các nguyên tố phi kim, axit và oxit kim loại, cũng như oxit phi kim.

      2.2. Tính chất hóa học của AgNO3:

      Dưới đây là những đặc điểm hóa học quan trọng của bạc nitrat:

      – Tham gia phản ứng oxi hóa khử:

      N2H4 + 4AgNO3 → 4Ag + N2 + 4HNO3

      H3PO3 + 2AgNO3 + H2O → 2Ag + H3PO4 + 2HNO3

      2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag

      – Tham gia phản ứng phân hủy:

      AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

      – Có phản ứng với NH3:

      2AgNO3 + 2NH3 · H2O → Ag2O + H2O + 2NH4NO3 (lượng nhỏ amoniac)

      AgNO3 + 3NH3 · H2O → Ag(NH3)2OH + NH4NO3 + 2H2O (amoniac dư)

      – Tham gia phản ứng với axit:

      AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

      HBr + AgNO3 → AgBr + HNO3

      – Phản ứng với NaOH:

      2NaOH + 2AgNO3 → 2NaNO3 + Ag2O + H2O

      – Phản ứng với khí clo:

      Cl2 + H2O → HCl + HClO

      HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3

      3. Bài tập vận dụng có đáp án:

      Câu 1:Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI thì thấy:

      A. Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa.

      B. Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa.

      C. Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa.

      D. Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo ra kết tủa.

      Hướng dẫn giải:

      Đáp án B

      NaF + AgNO3 → không phản ứng

      NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3

      NaBr + AgNO3 → AgBr↓ + NaNO3

      NaI + AgNO3 → AgI↓ + NaNO3

      Câu 2: Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:

      A.H+ + OH– → H2O

      B. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl– → BaCl2 + 2H2O

      C. Ba2+ + 2Cl– → BaCl2

      D. Cl– + H+ → HCl

      Hướng dẫn giải:

      Đáp án A

      Phương trình phân tử:

      Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O

      Phương trình ion đầy đủ:

      Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl–→ Ba2+ + 2Cl– + 2H2O

      Phương trình ion rút gọn:

      H+ + OH– → H2O

      Câu 3: Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.

      Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là

      A. HCl + OH – → H2O + Cl–.

      B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.

      C. H+ + OH – → H2O.

      D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl– + 2H2O.

      Hướng dẫn giải:

      Đáp án B

      Ta có phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.

      Phương trình ion đầy đủ là: Mg(OH)2 + 2H+ + 2Cl– → Mg2+ + 2Cl– + 2H2O.

      → Phương trình ion thu gọn là: Mg(OH)2 + 2H+ → Mg2+ + 2H2O.

      Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

      A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

      B. 2HCl + FeS → FeCl2 + H2S

      C. NaOH + HCl → NaCl + H2O

      D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

      Hướng dẫn giải:

      Đáp án C

      Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau: chất kết tủa, chất điện li yếu, chất khí.

      Câu 5: Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ cho kết tủa màu vàng đậm nhất?

      A. Dung dịch HF

      B. Dung dịch HCl

      C. Dung dịch HCl

      D. Dung dịch HI

      Hướng dẫn giải:

      Đáp án D

      HF + AgNO3 → không phản ứng

      HCl + AgNO3 → AgCl (↓ trắng) + HNO3

      HBr + AgNO3 → AgBr (↓ vàng) + HNO3

      HI + AgNO3 → AgI (↓ vàng đậm) + HNO3

      Câu 6: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là

      A. 10,8 gam.

      B. 27,05 gam.

      C. 14,35 gam.

      D. 21,6 gam.

      Hướng dẫn giải:

      Đáp án C

      Vì NaF không phản ứng với AgNO3nên kết tủa chỉ có AgCl

      NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ + NaNO3

      0,1 → 0,1 mol

      → mAgCl = 0,1.143,5 = 14,35g

      Câu 7: Khi 20 gam dung dịch HCl tác dụng với AgNO3 vừa đủ, thu được 28,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là:

      A. 35,5%.

      B. 53,5%.

      C. 55,3%.

      D. 36,5%.

      Đáp án D

      Câu 8: Chọn nhận định đúng trong số những khẳng định sau:

      1) Muối nitrat khi tan trong nước là chất điện li mạnh, tạo ra cation kim loại và anion nitrat.

      2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit.

      3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn, chúng ta luôn thu được khí NO2.

      4) Hầu hết các muối nitrat đều ổn định nhiệt độ.

      Chọn:

      A. (1), (2), (3).

      B. (2) và (4).

      C. (2) và (3).

      D. (1) và (2).

      Đáp án D

      Câu 9: Dãy muối nitrat nào khi nhiệt phân sẽ tạo ra sản phẩm gồm oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?

      A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2

      B. Cu(NO3)2, MgNO3, Pb(NO3)2

      C. Hg(NO3)2, AgNO3, Ca(NO3)2

      D. Zn(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2

      Đáp án B

      Câu 10: Khi nhiệt phân hỗn hợp chất rắn (NH4)2CO3, KHCO3, Mg(HCO3)2, FeCO3 trong môi trường không có không khí và đến khối lượng không đổi, sản phẩm rắn gồm các chất nào?

      A. FeO, MgO, K2CO3

      B. FeO, MgCO3, K2CO3

      C. Fe2O3, MgO, K2O

      D. Fe2O3, MgO, K2CO3

      Đáp án A

      Câu 11: Nhận xét nào trong số sau không đúng?

      A. Than cốc được sử dụng trong quá trình luyện kim.

      B. Than muối được sử dụng làm chất độn cho cao su, sản xuất mực in và si đánh giầy.

      C. Than gỗ và than xương có cấu trúc xốp nên có khả năng hấp phụ mạnh, được sử dụng làm mặt nạ phòng chống độc và trong công nghiệp hóa chất.

      D. CO2 là chất khí được sử dụng để chữa cháy, đặc biệt trong các đám cháy kim loại.

      Đáp án D

      Câu 12: Làm thế nào để phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách thêm dung dịch kiềm?

      A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạt.

      B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, và làm xanh giấy quỳ tím ẩm.

      C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.

      D. Thoát ra chất khí không màu và không mùi.

      Đáp án B

      Câu 13: Trong 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3, kim loại nào khử được cả 4 dung dịch muối đã cho?

      A. Fe.

      B. Mg.

      C. Al.

      D. Cu.

      Đáp án B

      THAM KHẢO THÊM:

      • Phương trình phản ứng: Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
      • Phản ứng hóa học: FeCl3 + AgNO3 → AgCl ↓+ Fe(NO3)3
      • toa-an-nhan-dan-huyen-tam-duong.png.png

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Nhôm là gì? Tính chất lý hoá, ứng dụng và điều chế nhôm?
      • Phân tích hình ảnh nhân vật bà cụ Tứ trong tác phẩm Vợ nhặt
      • Viết đoạn văn về tình bạn ngắn gọn, siêu hay được điểm cao
      • Phân tích Vợ nhặt của Kim Lân chọn lọc, siêu hay điểm cao
      • Công cơ học là gì? Công thức tính công cơ học? Lấy ví dụ?
      • Viết 4-5 câu kể về công việc của một người thân mà em biết
      • Phân tích nhân vật ông Sáu trong truyện Chiếc lược ngà
      • Phân tích bài thơ Cảnh ngày hè của Nguyễn Trãi siêu hay
      • Viết đoạn văn tả ngôi nhà của em ngắn gọn, chọn lọc siêu hay
      • Mẫu mở bài phân tích, cảm nhận Câu cá mùa thu hay nhất
      • Mặt phẳng nghiêng là gì? Công thức mặt phẳng nghiêng lớp 8?
      • Phân tích nhân vật bé Hồng trong đoạn trích Trong lòng mẹ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Những bài hát về tình bạn bằng tiếng Anh cực hay và tình cảm
      • Hát đám cưới nên hát bài gì? Tổng hợp bài hát hay đám cưới?
      • Các ca khúc gây bão, hay nhất tại The Masked Singer Vietnam
      • Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào? TP Đà Lạt thuộc tỉnh nào?
      • Cày ải là gì? Lợi ích cày ải phơi đất? Áp dụng cày ải khi nào?
      • Nhôm là gì? Tính chất lý hoá, ứng dụng và điều chế nhôm?
      • 1 Đôla Singapore bằng bao nhiêu tiền Việt? Đổi SGD ở đâu?
      • 1 Riyal Ả Rập Xê Út (SAR) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
      • 1 SEK bằng bao nhiêu tiền Việt? Đổi Krona Thụy Điển ở đâu?
      • 1 NOK bằng bao nhiêu tiền Việt? Đổi tiền Krone Na Uy ở đâu?
      • Những câu tỏ tình crush dễ thương, ngọt ngào và lãng mạn
      • Tháng 12 có ngày lễ gì? Các ngày lễ, kỷ niệm trong tháng 12?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN
         ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ