Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Ngữ văn
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Anh
  • Tin học
  • GDCD
  • Giáo án
  • Quản lý giáo dục
    • Thi THPT Quốc gia
    • Tuyển sinh Đại học
    • Tuyển sinh vào 10
    • Mầm non
    • Đại học
  • Pháp luật
  • Bạn cần biết

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Giáo dục Tiếng Anh

Cách đọc tên các chất hóa học bằng tiếng Anh chuẩn nhất

  • 06/11/202406/11/2024
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    06/11/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Nhằm giúp các em học sinh dễ dàng đọc được tên các chất hóa học bằng tiếng Anh chuẩn nhất, bài viết dưới đây gửi đến bạn đọc nội dung: “Cách đọc tên các chất hóa học bằng tiếng Anh chuẩn nhất”. Cùng tham khảo nhé.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Cách đọc tên các chất hóa học bằng tiếng Anh chuẩn nhất:
      • 2 2. Hướng dẫn các đọc các chất hóa hoc bằng tiếng Anh:
        • 2.1 2.1. Cách đọc các acid (axit) bằng tiếng Anh:
        • 2.2 2.2. Cách đọc các oxide (oxit) bằng tiếng Anh:
        • 2.3 2.3. Cách đọc các Basis (Bazo) bằng tiếng Anh:
      • 3 3. Hai mươi từ vựng bằng tiếng Anh chuyên ngành hóa học thông dụng nhất:

      1. Cách đọc tên các chất hóa học bằng tiếng Anh chuẩn nhất:

      Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Periodic Table of Elements) được thiết kế bao gồm các ký hiệu viết tắt tên của các nguyên tố hóa học bằng tiếng Latin.

      Để giúp các bạn dễ dàng tra cứu thông tin chi tiết về bảng nguyên tố này, dưới đây là bảng tên đầy đủ của 118 nguyên tố hóa học bằng tiếng Anh, kèm theo ký hiệu, khối lượng nguyên tử và cách phát âm:

      Số nguyên tử khối Ký hiệu Tên nguyên tố tiếng Anh Phiên âm tiếng Anh
      1 H Hydrogen /ˈhaɪ.drə.dʒən/
      2 He Helium /ˈhiː.li.əm/
      3 Li Lithium /ˈlɪθ.i.əm/
      4 Be Beryllium /bəˈrɪl.i.əm/
      5 B Boron /ˈbɔːr.ɑːn/
      6 C Carbon /ˈkɑːr.bən/
      7 N Nitrogen /ˈnaɪ.trə.dʒən/
      8 O Oxygen /ˈɑːk.sɪ.dʒən/
      9 F Fluorine /ˈflɔːr.iːn/
      10 Ne Neon /ˈniː.ɑːn/
      11 Na Sodium /ˈsoʊ.di.əm/
      12 Mg Magnesium /mægˈniː.zi.əm/
      13 AI Aluminum /əˈluː.mə.nəm/
      14 Si Silicon /ˈsɪl.ə.kən/
      15 P Phosphorus /ˈfɑːs.fɚ.əs/
      16 S Sulfur /ˈsʌl.fɚ/
      17 CI Chlorine /ˈklɔːr.iːn/
      18 Ar Argon /ˈɑːr.gɑːn/
      19 K Potassium /pəˈtæs.i.əm/
      20 Ca Calcium /ˈkæl.si.əm/
      21 Sc Scandium /ˈskændiəm/
      22 Ti Titanium /taɪˈteɪniəm/
      23 V Vanadium /vəˈneɪdiəm/
      24 Cr Chromium /ˈkrəʊmiəm/
      25 Mn Manganese /ˈmæŋɡəniːz/
      26 Fe Iron /ˈaɪərn/
      27 Co Cobalt /ˈkəʊbɔːlt/
      28 Ni Nickel /ˈnɪkl/
      29 Cu Copper /ˈkɑːpər/
      30 Zn Zinc /zɪŋk/
      31 Ga Gallium /ˈɡæliəm/
      32 Ge Germanium /dʒɜːrˈmeɪniəm/
      33 As Arsenic /ˈɑːrsnɪk/
      34 Se Selenium /səˈliːniəm/
      35 Br Bromine /ˈbrəʊmiːn/
      36 Kr Krypton /ˈkrɪptɑːn/
      37 Rb Rubidium /ruːˈbɪdiəm/
      38 Sr Strontium /ˈstrɑːnʃiəm/
      39 Y Yttrium /ˈɪtriəm/
      40 Zr Zirconium /zɜːrˈkəʊniəm/
      41 Nb Niobium /naɪˈəʊbiəm/
      42 Mo Molybdenum /məˈlɪbdənəm/
      43 Tc Technetium /tekˈniːʃiəm/
      44 Ru Ruthenium /ruːˈθiːniəm/
      45 Rh Rhodium /ˈrəʊdiəm/
      46 Pd Palladium /pəˈleɪdiəm/
      47 Ag Silver /ˈsɪlvər/
      48 Cd Cadmium /ˈkædmiəm/
      49 In Indium /ˈɪndiəm/
      50 Sn Tin /tɪn/
      51 Sb Antimony /ˈæntɪməʊni/
      52 Te Tellurium /teˈlʊriəm/
      53 I Iodine /ˈaɪədaɪn/
      54 Xe Xenon /ˈziːnɑːn/
      55 Cs Cesium /ˈsiːziəm/
      56 Ba Barium /ˈbeəriəm/
      57 La Lanthanum /ˈlænθənəm/
      58 Ce Cerium /ˈsɪriəm/
      59 Pr Praseodymium /ˌpreɪziəʊˈdɪmiəm/
      60 Nd Neodymium /ˌniːəʊˈdɪmiəm/
      61 Pm Promethium /prəˈmiːθiəm/
      62 Sm Samarium /səˈmeriəm/
      63 Eu Europium /jʊˈrəʊpiəm/
      64 Gd Gadolinium /ˌɡædəˈlɪniəm/
      65 Tb Terbium /ˈtɜːrbiəm/
      66 Dy Dysprosium /dɪsˈprəʊziəm/
      67 Ho /ˈhəʊlmiəm/ /ˈhəʊlmiəm/
      68 Er Erbium /ˈɜːrbiəm/
      69 Tm Thulium /ˈθuːliəm/
      70 Yb Ytterbium /ɪˈtɜːrbiəm/
      71 Lu Lutetium /luːˈtiːʃiəm/
      72 Hf Hafnium /ˈhæfniəm/
      73 Ta Tantalum /ˈtæntələm/
      74 W Tungsten /ˈtʌŋstən/
      75 Re Rhenium /ˈriːniəm/
      76 Os Osmium /ˈɑːzmiəm/
      77 Ir Iridium /ɪˈrɪdiəm/
      78 Pt Platinum /ˈplætɪnəm/
      79 Au /ɡəʊld/ /ɡəʊld/
      80 Hg Mercury /ˈmɜːrkjəri/
      81 TI Thallium /ˈθæliəm/
      82 Pb Lead /liːd/
      83 Bi Bismuth /ˈbɪzməθ/
      84 Po Polonium /pəˈləʊniəm/
      85 At Astatine /ˈæstətiːn/
      86 R Radon /ˈreɪdɑːn/
      87 Fr Francium /ˈfrænsiəm/
      88 Ra Radium /ˈfrænsiəm/
      89 Ac Actinium /ækˈtɪniəm/
      90 Th Thorium /ˈθɔːriəm/
      91 Pa Protactinium /ˌprəʊtækˈtɪniəm/
      92 U Uranium /juˈreɪniəm/
      93 Np Neptunium /nepˈtuːniəm/
      94 Pu Plutonium /pluːˈtəʊniəm/
      95 Am Americium /ˌæməˈrɪʃiəm/
      96 Cm Curium /ˈkjʊriəm/
      97 Bk Berkelium /ˈbɜːrkliəm/
      98 Cf Californium /ˌkælɪˈfɔːrniəm/
      99 Es Einsteinium /aɪnˈstaɪniəm/
      100 Fm Fermium ˈfɜːrmiəm/
      101 Md Mendelevium /ˌmendəˈleɪviəm/
      102 No Nobelium /nəʊˈbeliəm/
      103 Lr Lawrencium /lɔːˈrensiəm/
      104 Rf Rutherfordium /ˌrʌðərˈfɔːrdiəm/
      105 Db Dubnium /ˈduːbniəm/
      106 Sg Seaborgium /siːˈbɔːrɡiəm/
      107 Bh Bohrium /ˈbɔːriəm/
      108 Hs Hassium /ˈhæsiəm/
      109 Mt Meitnerium /maɪtˈnɪriəm/
      110 Ds Darmstadtium /ˈdɑːrmʃtætiəm/
      111 Rg Roentgenium /ˌrentˈɡiːniəm/
      112 Cn Copernicium /co.per.​nic.i.​um/
      113 Nh Nihonium /nɪˈhoʊniəm/
      114 FI Flerovium /ˈfleroʋium/
      115 Mc Moscovium /mɒˈskəʊ.vi.əm/
      116 Lv Livermorium /ˈliʋermorium/
      117 Ts Tennessine /ˈtɛn.əˌsiːn/
      118 Og Oganesson /ˈoɡɑnesːon/
      Xem thêm:  Ethylen glycol là gì? Etylen glicol được dùng để làm gì?

      Lưu ý: 

      Hầu hết các nguyên tố hóa học trong tiếng Anh đều được ký hiệu bằng tên riêng, ngắn gọn, thuận tiện khi sử dụng. Tuy nhiên, khi giao tiếp với người bản xứ, bạn nên sử dụng tên chính thức đầy đủ để phát âm ký hiệu tên gọi các nguyên tố hóa học.

      2. Hướng dẫn các đọc các chất hóa hoc bằng tiếng Anh:

      2.1. Cách đọc các acid (axit) bằng tiếng Anh:

      Axit là một hợp chất hóa học có công thức HxA, trong đó x là số nguyên tử duy nhất của H, A là axit gốc.

      Dưới đây là tổng hợp tên tiếng Anh của một số axit vô cơ mà bạn thường gặp:

      Công thức hóa học của Acid Tên tiếng Anh đầy đủ  Phiên âm
      HCl Hydrochloric acid /ˌhaɪ.drə.klɔːr.ɪk ˈæs.ɪd/
      H2SO3 Sulfurous AcidSulphurous Acid /ˈsʌl.fjʊr.əs ˈæs.ɪd/
      H2SO4 Sulfuric Acid /sʌlˌfjʊr.ɪk ˈæs.ɪd/
      HNO3 Nitric Acid /ˌnaɪ.trɪk ˈæs.ɪd/
      H3PO4 Phosphoric Acid /fɑːsˈfɔːr.ɪk ˈæs.ɪd/
      CO2+H2O (H2CO3) Carbonic Acid /kɑːrˌbɑː.nɪk ˈæs.ɪd/

      2.2. Cách đọc các oxide (oxit) bằng tiếng Anh:

      Khái niệm: Oxit là hợp chất được tạo thành từ hai nguyên tố hóa học, một trong số đó là oxy. Oxit được chia thành hai loại: oxit kim loại (oxit bazơ) và oxit phi kim (oxit axit).

      Oxit của kim loại:

      Oxit của kim loại gồm một nguyên tố là oxi và nguyên tố kim loại

      Tên kim loại + (Hóa trị) + Oxide

      Chú ý:

      Các giá trị hóa học được phát âm trong tiếng Anh là (I) cho một hoặc (II) cho hai. Một số thuật ngữ được sử dụng để đọc các kim loại có nhiều hóa trị như -ic (đối với các hợp chất có hóa trị cao) hoặc -ous (đối với các hợp chất có hóa trị thấp).

      Xem thêm:  Glycin là gì? Công thức cấu tạo của glyxin là gì?

      Bạn có thể áp dụng 2 cách đọc công thức hóa học Oxide bằng tiếng Anh tương tự như ví dụ dưới đây:

      Oxide kim loại Tên gọi Công thức hóa học Tên tiếng anh đầy đủ Phiên âm
      Cu Cu (I): cuprous Cu2O Copper (I) oxide /ˌkɒpə wʌn ˈɒksaɪd/
      Cuprous oxide /ˈkyü-prəs ˈɒksaɪd/
      Cu (II) CuO Copper (II) oxide /ˈkɒpə(r) tuː ˈɒksaɪd/
      Cupric oxide /ˈkyü-prik ˈɒksaɪd/
      Fe Fe (II): Ferrous FeO Iron (II) oxide /ˈaɪən  tuː ˈɒksaɪd/
      Ferrous oxide /ˈferəs ˈɒksaɪd/
      Fe (III): Ferric Fe2O3 Iron (III) oxide /ˈaɪən θriː ˈɒksaɪd/
      Ferric oxide /ˈfer-ik ˈɒksaɪd/
      Cr Cr (II) Chromus CrO Chromium (II) oxide /ˈkrəʊmiəm tuː ˈɒksaɪd/
      Chromous oxide ˈkrō-məs ˈɒksaɪd/
      Cr (III): Chromic Cr2O3 Chromium (III) oxide /ˈkrəʊmiəm θriː ˈɒksaɪd/
      Chromic oxide /ˈkrɒmɪk ˈɒksaɪd/

      Oxit của phi kim:

      Oxit của phi kim được hình thành bởi phản ứng oxit nguyên tố với nước. Có hai cách đọc công thức hóa học của oxit phi kim:

      Tên phi kim + (hóa trị) + Oxide

      Hoặc

      Số nguyên tử + Tên nguyên tố + Số nguyên tử Oxygen + Oxide

      Công thức hóa học Tên tiếng Anh đầy đủ Phiên âm
      CO Carbon (II) oxide /ˌkɑːbən tu: ˈɒksaɪd/
      Carbon monoxide /ˌkɑːbən məˈnɒksaɪd/
      SO2 Sulfur (IV) oxide /ˌsʌlfə fɔː(r) ˈɒksaɪd/
      Sulfur dioxide /ˌsʌlfə daɪˈɒksaɪd/
      SO3 Sulfur (III) oxide /ˌsʌlfə θriː ˈɒksaɪd/
      Sulfur trioxide /ˌsʌlfə  trʌɪˈɒksʌɪd/
      P2O5 Phosphorus (V) oxide /ˈfɑːs.fɚ.əs fɔː(r) ˈɒksaɪd/
      Diphosphorus pentoxide /diˈfɑːs.fɚ.əs  pent-ˈäk-ˌsīd /
      N2O5 Nitrogen (V) oxide /ˈnaɪ.trə.dʒən faɪv ˈɒksaɪd/
      Dinitrogen pentoxide /diˈnaɪ.trə.dʒən penˈɒksaɪd/

      Chú ý: 

      Số nguyên tử được quy ước là mono, di, penta,…

      Xem thêm:  Xenlulozo là gì? Công thức cấu tạo? Xenlulozo có ở đâu?

      Nguyên âm của các nhóm nguyên tử trước tên của phi kim được giản lược khi đọc các tên công thức hóa học Oxide:

      Mono oxide —> Monoxide (/məˈnɒk.saɪd/)

      Penta oxide —> Pentoxide (/pen.toʊ.saɪd/)

      2.3. Cách đọc các Basis (Bazo) bằng tiếng Anh:

      Bazơ là một hợp chất hóa học bao gồm một nguyên tử kim loại và một hoặc nhiều nhóm -OH (hydroxit).

      Tên tiếng Anh đầy đủ của các công thức cơ sở được gọi theo thứ tự sau:

      Tên kim loại + (Hóa trị) + Hydroxide

      Ví dụ:

      Công thức hóa học Tên tiếng Anh đầy đủ Phiên âm
      Fe(OH)2 iron (II) hydroxide /aɪrn/ /tuː/ /haɪˈdrɑːk.saɪd/
      Ba(OH)2 barium hydroxide ˈber.i.əm/ /haɪˈdrɑːk.saɪd/
      NaOH sodium hydroxide /ˌsoʊ.di.əm haɪˈdrɑːk.saɪd/
      Cu(OH)2 copper hydroxide /ˌkɒpə wʌn haɪˈdrɒk.saɪd/
      Ca(OH)2 calcium hydroxide /ˌkæl.si.əm haɪˈdrɑːk.saɪd/
      Tên đầy đủ các công thức hóa học của Bazơ bằng tiếng Anh

       

      3. Hai mươi từ vựng bằng tiếng Anh chuyên ngành hóa học thông dụng nhất:

      Ngoài việc cung cấp đầy đủ các cách đọc bảng nguyên tố hóa học bằng tiếng Anh, chúng tôi còn tổng hợp các từ vựng tiếng Anh cơ bản và thuật ngữ chuyên ngành Hóa học ngay bên dưới để giúp các bạn thuận tiện hơn trong quá trình học:

      Từ vựng 

      Phiên âm

      Nghĩa 

      Organic Chemistry

      /ɔːˌɡæn.ɪk ˈkem.ɪ.stri/

      Hóa hữu cơ

      Inorganic Chemistry

      /ˌɪn.ɔː.ɡæn.ɪk ˈkem.ɪ.stri/

      Hóa vô cơ

      Physical Chemistry

      /ˈfɪz.ɪ.kəl/ /ˈkem.ɪ.stri/

      Hóa lý

      Biochemistry

      /ˌbaɪ.əʊˈkem.ɪ.stri/

      Hóa sinh

      Analytical chemistry

      /ˌæn.əˈlɪt.ɪ.kəl/ /ˈkem.ɪ.stri/

      Hóa học phân tích

      Applied chemistry

      /əˌplaɪd ˈkem.ɪ.stri/

      Hóa học ứng dụng

      Chemosynthesis

      /ˌkiːməʊˈsɪnθəsɪs/

      Hóa tổng hợp

      Constituent

      /kənˈstɪtʃuənt/

      Cấu tử

      Derivative

      dɪˈrɪvətɪv/

      Chất dẫn xuất

      Endothermic reaction

      /ˌendəʊˈθɜːmɪk/ /riˈækʃn/

      Phản ứng thu nhiệt

      Fusion power

      /ˈfjuːʒn/ /ˈpaʊə(r)/

      Năng lượng nhiệt hạch

      Hydrolysi

      /haɪˈdrɒlɪsɪs/

      Thủy phân

      Molecular energy

      /məˈlekjələ(r)/ /ˈenədʒi/

      Năng lượng thủy phân

      Molecular weight

      /məˈlekjələ(r)/ /weɪt/

      Phân tử lượng

      Periodic table

      /ðə ˌpɪəriɒdɪk ˈteɪbl/

      Bảng tuần hoàn nguyên tố Mendeleev

      Precipitating agent

      /prɪˈsɪpɪteɪting/ /ˈeɪdʒənt/

      Chất gây kết tủa

      Principle of conservation

      /ˈprɪnsəpl əv ˌkɒnsəˈveɪʃn/ 

      Nguyên lý bảo toàn vật chất

      Reversible hydrolysis

      /rɪˈvɜːsəbl haɪˈdrɒlɪsɪs/

      Thủy phân thuận nghịch

      Sectomic metals

      /ˈmet.əl/

      Kim loại dễ chảy

      The atomic theory

      /ðə əˈtɑm.ɪk θɪə.ri/

      Thuyết nguyên tử

      Thermionic emission

      iˈmɪʃ.ən/

      Phát nhiệt xạ

       

       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Cách đọc tên các chất hóa học bằng tiếng Anh chuẩn nhất thuộc chủ đề Các chất hoá học, thư mục Tiếng Anh. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Etanol không phản ứng với chất nào sau đây?

      Ethanol là loại chất được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đặc biệt là y tế. Với khả năng kháng khuẩn rất mạnh mẽ, ethanol thông thường được sử dụng để thực hiện nhiệm vụ sát khuẩn hay khử trùng trước khi tiêm hoặc được sử dụng trong hoạt động phẫu thuật. Vậy Etanol không phản ứng với chất nào sau đây?

      ảnh chủ đề

      Saccarozo là đường gì? Công thức cấu tạo đường Saccarozo?

      Bạn có thể đã nghe thuật ngữ “Saccarozo” vào lúc này hay lúc khác — nhưng nó thực sự là gì? Saccarozo chỉ đơn giản là tên hóa học của đường, loại carbohydrate đơn giản mà chúng ta biết và yêu thích được sản xuất tự nhiên trong tất cả các loại thực vật, bao gồm trái cây, rau và thậm chí cả các loại hạt.

      ảnh chủ đề

      Xenlulozo là gì? Công thức cấu tạo? Xenlulozo có ở đâu?

      Xenlulozo tương tự như tinh bột bao gồm một số monome glucose. Tuy nhiên, các gốc glucose trong tinh bột được nối với nhau bằng liên kết α-glycosid, tức là α(1→4) trong amyloza và α-(1,4) và α(1→6) trong thành phần amylopectin.

      ảnh chủ đề

      Este là gì? Công thức Este? Tính chất hoá học và ứng dụng?

      Este (R-COOR’) là hợp chất hữu cơ có mùi thơm dễ chịu được hình thành do phản ứng thế giữa axit cacboxylic và rượu. Chúng được tìm thấy tự nhiên trong trái cây và được sử dụng thương mại trong sản xuất xà phòng, nước hoa, polyeste, thuốc.

      ảnh chủ đề

      Xeton là gì? Tính chất, cách điều chế, ứng dụng của Xeton?

      Xeton có rất nhiều ứng dụng quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ công nghiệp cho đến y học và nghiên cứu khoa học. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Xeton là gì? Tính chất, cách điều chế, ứng dụng của Xeton?, mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Andehit là gì? Tính chất, điều chế, ứng dụng của Aldehyde?

      Andehit có thể có tác động tiêu cực đối với sức khỏe con người, đặc biệt khi tiếp xúc nhiều và trong thời gian dài. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Andehit là gì? Tính chất, điều chế, ứng dụng của Aldehyde?, mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Stiren là gì? Tính chất vật lý và hóa học, ứng dụng của Stiren?

      Stiren không chỉ đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất polystiren, mà còn có ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành công nghiệp và cuộc sống hàng ngày. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Stiren là gì? Tính chất vật lý và hóa học, ứng dụng của Stiren? mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Dẫn xuất Halogen là gì? Dẫn xuất Halogen của Hidrocacbon?

      Dẫn xuất halogen của hidrocarbon có vai trò quan trọng và đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ ngành dược phẩm đến công nghiệp và nghiên cứu vật liệu. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Dẫn xuất Halogen là gì? Dẫn xuất Halogen của Hidrocacbon? mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Phốt pho là gì? Tính chất hóa học, ứng dụng của Phosphor?

      Photpho có một loạt ứng dụng quan trọng trong lĩnh vực hóa học, đóng góp vào sự phát triển và cải thiện nhiều khía cạnh của cuộc sống hiện đại. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Phốt pho là gì? Tính chất hóa học, ứng dụng của Phosphor?, mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của Ancol, Phenol

      Ancol và Phenol là những hợp chất quan trọng có nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của Ancol, Phenol cùng như làm những bài tập trắc nghiệm (có đáp án) liên quan đến hai hợp chất quan trọng này bạn nhé.

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Measure là gì? Measurement là gì? Phân biệt 2 khái niệm?
      • Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2
      • Giới thiệu các phong tục Việt Nam bằng tiếng Anh hay nhất
      • Viết đoạn văn tiếng Anh về giờ ra chơi ở trường hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh tả một loài hoa mà em thích hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh viết về dự báo thời tiết kèm từ vựng
      • Viết đoạn văn tiếng Anh về lợi ích của Gap Year hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh miêu tả con chó chọn lọc hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh về một người mà em ngưỡng mộ
      • Đoạn văn bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ hè ở Đà Lạt hay nhất
      • Viết đoạn văn về thảm họa thiên nhiên bằng Tiếng Anh
      • Write a short paragraph about the festival you attended
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Tân Hiệp (Kiên Giang)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Etanol không phản ứng với chất nào sau đây?

      Ethanol là loại chất được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đặc biệt là y tế. Với khả năng kháng khuẩn rất mạnh mẽ, ethanol thông thường được sử dụng để thực hiện nhiệm vụ sát khuẩn hay khử trùng trước khi tiêm hoặc được sử dụng trong hoạt động phẫu thuật. Vậy Etanol không phản ứng với chất nào sau đây?

      ảnh chủ đề

      Saccarozo là đường gì? Công thức cấu tạo đường Saccarozo?

      Bạn có thể đã nghe thuật ngữ “Saccarozo” vào lúc này hay lúc khác — nhưng nó thực sự là gì? Saccarozo chỉ đơn giản là tên hóa học của đường, loại carbohydrate đơn giản mà chúng ta biết và yêu thích được sản xuất tự nhiên trong tất cả các loại thực vật, bao gồm trái cây, rau và thậm chí cả các loại hạt.

      ảnh chủ đề

      Xenlulozo là gì? Công thức cấu tạo? Xenlulozo có ở đâu?

      Xenlulozo tương tự như tinh bột bao gồm một số monome glucose. Tuy nhiên, các gốc glucose trong tinh bột được nối với nhau bằng liên kết α-glycosid, tức là α(1→4) trong amyloza và α-(1,4) và α(1→6) trong thành phần amylopectin.

      ảnh chủ đề

      Este là gì? Công thức Este? Tính chất hoá học và ứng dụng?

      Este (R-COOR’) là hợp chất hữu cơ có mùi thơm dễ chịu được hình thành do phản ứng thế giữa axit cacboxylic và rượu. Chúng được tìm thấy tự nhiên trong trái cây và được sử dụng thương mại trong sản xuất xà phòng, nước hoa, polyeste, thuốc.

      ảnh chủ đề

      Xeton là gì? Tính chất, cách điều chế, ứng dụng của Xeton?

      Xeton có rất nhiều ứng dụng quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ công nghiệp cho đến y học và nghiên cứu khoa học. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Xeton là gì? Tính chất, cách điều chế, ứng dụng của Xeton?, mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Andehit là gì? Tính chất, điều chế, ứng dụng của Aldehyde?

      Andehit có thể có tác động tiêu cực đối với sức khỏe con người, đặc biệt khi tiếp xúc nhiều và trong thời gian dài. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Andehit là gì? Tính chất, điều chế, ứng dụng của Aldehyde?, mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Stiren là gì? Tính chất vật lý và hóa học, ứng dụng của Stiren?

      Stiren không chỉ đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất polystiren, mà còn có ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành công nghiệp và cuộc sống hàng ngày. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Stiren là gì? Tính chất vật lý và hóa học, ứng dụng của Stiren? mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Dẫn xuất Halogen là gì? Dẫn xuất Halogen của Hidrocacbon?

      Dẫn xuất halogen của hidrocarbon có vai trò quan trọng và đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ ngành dược phẩm đến công nghiệp và nghiên cứu vật liệu. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Dẫn xuất Halogen là gì? Dẫn xuất Halogen của Hidrocacbon? mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Phốt pho là gì? Tính chất hóa học, ứng dụng của Phosphor?

      Photpho có một loạt ứng dụng quan trọng trong lĩnh vực hóa học, đóng góp vào sự phát triển và cải thiện nhiều khía cạnh của cuộc sống hiện đại. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Phốt pho là gì? Tính chất hóa học, ứng dụng của Phosphor?, mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của Ancol, Phenol

      Ancol và Phenol là những hợp chất quan trọng có nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của Ancol, Phenol cùng như làm những bài tập trắc nghiệm (có đáp án) liên quan đến hai hợp chất quan trọng này bạn nhé.

      Xem thêm

      Tags:

      Các chất hoá học


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Etanol không phản ứng với chất nào sau đây?

      Ethanol là loại chất được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đặc biệt là y tế. Với khả năng kháng khuẩn rất mạnh mẽ, ethanol thông thường được sử dụng để thực hiện nhiệm vụ sát khuẩn hay khử trùng trước khi tiêm hoặc được sử dụng trong hoạt động phẫu thuật. Vậy Etanol không phản ứng với chất nào sau đây?

      ảnh chủ đề

      Saccarozo là đường gì? Công thức cấu tạo đường Saccarozo?

      Bạn có thể đã nghe thuật ngữ “Saccarozo” vào lúc này hay lúc khác — nhưng nó thực sự là gì? Saccarozo chỉ đơn giản là tên hóa học của đường, loại carbohydrate đơn giản mà chúng ta biết và yêu thích được sản xuất tự nhiên trong tất cả các loại thực vật, bao gồm trái cây, rau và thậm chí cả các loại hạt.

      ảnh chủ đề

      Xenlulozo là gì? Công thức cấu tạo? Xenlulozo có ở đâu?

      Xenlulozo tương tự như tinh bột bao gồm một số monome glucose. Tuy nhiên, các gốc glucose trong tinh bột được nối với nhau bằng liên kết α-glycosid, tức là α(1→4) trong amyloza và α-(1,4) và α(1→6) trong thành phần amylopectin.

      ảnh chủ đề

      Este là gì? Công thức Este? Tính chất hoá học và ứng dụng?

      Este (R-COOR’) là hợp chất hữu cơ có mùi thơm dễ chịu được hình thành do phản ứng thế giữa axit cacboxylic và rượu. Chúng được tìm thấy tự nhiên trong trái cây và được sử dụng thương mại trong sản xuất xà phòng, nước hoa, polyeste, thuốc.

      ảnh chủ đề

      Xeton là gì? Tính chất, cách điều chế, ứng dụng của Xeton?

      Xeton có rất nhiều ứng dụng quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ công nghiệp cho đến y học và nghiên cứu khoa học. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Xeton là gì? Tính chất, cách điều chế, ứng dụng của Xeton?, mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Andehit là gì? Tính chất, điều chế, ứng dụng của Aldehyde?

      Andehit có thể có tác động tiêu cực đối với sức khỏe con người, đặc biệt khi tiếp xúc nhiều và trong thời gian dài. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Andehit là gì? Tính chất, điều chế, ứng dụng của Aldehyde?, mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Stiren là gì? Tính chất vật lý và hóa học, ứng dụng của Stiren?

      Stiren không chỉ đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất polystiren, mà còn có ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành công nghiệp và cuộc sống hàng ngày. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Stiren là gì? Tính chất vật lý và hóa học, ứng dụng của Stiren? mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Dẫn xuất Halogen là gì? Dẫn xuất Halogen của Hidrocacbon?

      Dẫn xuất halogen của hidrocarbon có vai trò quan trọng và đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ ngành dược phẩm đến công nghiệp và nghiên cứu vật liệu. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Dẫn xuất Halogen là gì? Dẫn xuất Halogen của Hidrocacbon? mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Phốt pho là gì? Tính chất hóa học, ứng dụng của Phosphor?

      Photpho có một loạt ứng dụng quan trọng trong lĩnh vực hóa học, đóng góp vào sự phát triển và cải thiện nhiều khía cạnh của cuộc sống hiện đại. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Phốt pho là gì? Tính chất hóa học, ứng dụng của Phosphor?, mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của Ancol, Phenol

      Ancol và Phenol là những hợp chất quan trọng có nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của Ancol, Phenol cùng như làm những bài tập trắc nghiệm (có đáp án) liên quan đến hai hợp chất quan trọng này bạn nhé.

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ