Khi tổ chức, cá nhân thực hiện các thủ tục liên quan đến đăng ký kiểu dáng công nghiệp thì phải nộp các khoản phí, lệ phí theo quy định của pháp luật. Vậy các khoản phí và lệ phí đăng ký kiểu dáng công nghiệp bao gồm những gì?
Mục lục bài viết
1. Các khoản phí và lệ phí đăng ký kiểu dáng công nghiệp:
Phí, lệ phí đăng ký kiểu dáng công nghiệp được thực hiện theo biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC phí, lệ phí sở hữu công nghiệp được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số 31/2020/TT-BTC. Lưu ý rằng, từ ngày 01/7/2023 cho đến hết ngày 31/12/2023 thì mức thu lệ phí đăng ký kiểu dáng công nghiệp bằng 50% mức thu phí theo quy định ở tại biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. Nhưng từ ngày 01/01/2024 thì phí, lệ phí đăng ký kiểu dáng công nghiệp vẫn được thực hiện theo đúng quy định ở tại biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC, cụ thể như sau:
1.1. Lệ phí đăng ký kiểu dáng công nghiệp:
– Lệ phí nộp đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp:
+ Lệ phí nộp đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp (gồm cả đơn tách, đơn chuyển đổi): 150.000 đồng.
+ Lệ phí yêu cầu gia hạn thời hạn trả lời thông báo của Tổ chức thu phí, lệ phí (mỗi lần mà được phép gia hạn): 120.000 đồng.
– Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, lệ phí cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp:
+ Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp: 120.000 đồng.
+ Đối với đơn kiểu dáng công nghiệp có trên 01 phương án của từng sản phẩm thì từ điểm độc lập /phương án/ nhóm thứ 2 trở đi sẽ phải nộp thêm cho mỗi điểm độc lập /phương án/ nhóm: 100.000 đồng.
+ Lệ phí để cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển quyền sử dụng quyền sở hữu công nghiệp: 120.000 đồng.
– Lệ phí để duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ:
+ Lệ phí để duy trì gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp: 100.000 đồng.
+ Lệ phí để duy trì đối với kiểu dáng công nghiệp (đối với sáng chế/giải pháp hữu ích (mỗi năm) cho mỗi một điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ); đối với kiểu dáng công nghiệp (5 năm) cho mỗi một phương án của từng sản phẩm): 100.000 đồng.
+ Lệ phí để duy trì/gia hạn hiệu lực muộn (cho mỗi tháng nộp muộn): 10% lệ phí duy trì/gia hạn.
+ Lệ phí yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp: 50.000 đồng.
– Lệ phí để cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp:
+ Lệ phí để cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 200.000 đồng.
+ Lệ phí công bố quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp; Quyết định xóa tên của chính người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên của Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (bao gồm có cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp): 150.000 đồng.
+ Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm có cả phí sửa đổi thông tin); Quyết định xóa tên của người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên của chính Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm có cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp): 150.000 đồng.
1.2. Phí đăng ký kiểu dáng công nghiệp:
– Phí để thẩm định:
+ Phí thẩm định đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp; yêu cầu sửa đổi thu hẹp phạm vi bảo hộ kiểu dáng công nghiệp; để giải quyết khiếu nại (đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm): 700.000 đồng.
+ Phí phân loại quốc tế về kiểu dáng công nghiệp (mỗi phân nhóm): 100.000 đồng.
+ Phí để thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (mỗi đơn/yêu cầu): 600.000 đồng.
+ Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp (cho mỗi một nội dung sửa đổi của mỗi đơn) – trừ sửa đổi theo Văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp đã cấp ở nước ngoài theo yêu cầu của tổ chức thu phí: 160.000 đồng.
+ Phí để thẩm định yêu cầu chuyển nhượng đơn (mỗi đơn đăng ký): 160.000 đồng.
+ Phí để thẩm định hồ sơ đơn đăng ký chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp (mỗi văn bằng bảo hộ): 230.000 đồng.
+ Phí thẩm định yêu cầu gia hạn, duy trì, sửa đổi văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp; gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp đồng chuyển giao về quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (mỗi một văn bằng bảo hộ); ghi nhận về thay đổi thông tin đại diện sở hữu công nghiệp mà liên quan đến đối tượng sở hữu công nghiệp vào Sổ đăng ký Quốc gia; về sửa đổi về Giấy chứng nhận hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp, bao gồm có: Sửa đổi phạm vi chuyển giao, sửa đổi kéo dài thời hạn (mỗi một văn bằng bảo hộ có liên quan đến nội dung sửa đổi) và các sửa đổi khác (mỗi một Giấy chứng nhận chuyển giao quyền sử dụng): 160.000 đồng.
+ Phí để thẩm định yêu cầu chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ (mỗi văn bằng bảo hộ): 180.000 đồng.
+ Phí để thẩm định yêu cầu hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ (mỗi văn bằng bảo hộ): 390.000 đồng.
+ Phí thẩm định hồ sơ kiểm tra về nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp, nghiệp vụ về giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn): 300.000 đồng.
+ Phí phúc tra kết quả kiểm tra về nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp, nghiệp vụ về giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn): 150.000 đồng.
+ Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu để cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, yêu cầu cấp Thẻ của giám định viên sở hữu công nghiệp, yêu cầu cấp Giấy chứng nhận Tổ chức giám định về sở hữu công nghiệp, Hồ sơ thực hiện yêu cầu xóa tên của người đại diện sở hữu công nghiệp, ghi nhận/xóa tên của chính Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (bao gồm có cả sửa đổi các thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp): 250.000 đồng.
– Phí giải quyết yêu cầu phản đối đơn về sở hữu công nghiệp: Phí giải quyết yêu cầu phản đối cấp Văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp của người thứ ba là 550.000 đồng.
– Phí tra cứu các thông tin về sở hữu công nghiệp: Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định, giải quyết khiếu nại và những công việc khác ở trong phạm vi trách nhiệm (đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm): 480.000 đồng.
– Phí công bố, đăng bạ các thông tin sở hữu công nghiệp:
+ Phí để công bố thông tin về kiểu dáng công nghiệp: 120.000 đồng, nếu như có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình: 60.000 đồng.
+ Phí để đăng bạ thông tin về kiểu dáng công nghiệp: 120.000 đồng.
– Phí sử dụng Văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp: Phí sử dụng Văn bằng bảo hộ đối với kiểu dáng công nghiệp (đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm cho 5 năm): 700.000 đồng.
– Phí để thẩm định đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp: Phí thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế kiểu dáng công nghiệp (đối với mỗi một kiểu dáng công nghiệp) có nguồn gốc Việt Nam – không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế: 2.000.000 đồng.
2. Quy định về thu phí, lệ phí đăng ký kiểu dáng công nghiệp:
Căn cứ Điều 7 Thông tư 23/2023/TT-BKHCN thì việc thu phí, lệ phí đăng ký kiểu dáng công nghiệp được thực hiện như sau:
– Khi tiếp nhận đơn hoặc yêu cầu tiến hành những thủ tục có quy định thu phí, lệ phí, khi đó Cục Sở hữu trí tuệ yêu cầu người nộp đơn sẽ phải nộp phí, lệ phí theo quy định (lập phiếu báo thu cho người nộp đơn);
– Khi thu phí, lệ phí, Cục Sở hữu trí tuệ lập biên lai thu phí, lệ phí làm chứng từ nộp phí, lệ phí có ghi rõ về những khoản và mức phí, lệ phí đã thu, lưu vào hồ sơ đơn để phục vụ việc thẩm định hình thức đơn;
– Trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc là nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ thì việc thu phí, lệ phí sẽ được xác định thông qua bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí trong đơn.
Như vậy, theo quy đinh hiện hành, người nộp đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp sẽ có thể nộp phí, lệ phí thông qua các hình thức sau:
– Nộp trực tiếp ở tại Cục Sở hữu trí tuệ;
– Nộp thông qua dịch vụ bưu chính;
– Nộp trực tiếp vào số tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ.
Những văn bản pháp luật được sử dụng trong bài viết:
– Thông tư 263/2016/TT-BTC phí, lệ phí sở hữu công nghiệp được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư 31/2020/TT-BTC.
– Thông tư 23/2023/TT-BKHCN hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ và NĐ 65/2023/NĐ-CP về quyền sở hữu công nghiệp.