Bảng phân loại quốc gia về kiểu dáng công nghiệp là một hệ thống phân loại được sử dụng để phân loại các sản phẩm phục vụ cho mục đích đăng ký kiểu dáng công nghiệp. Đây còn là cơ sơ để đánh giá tính hợp lệ của đơn đăng ký.
Mục lục bài viết
1. Bảng phân loại kiểu dáng công nghiệp là gì?
Bảng phân loại kiểu dáng công nghiệp được xây dựng dựa trên Phân loại Locarno. Đây là hệ thống phân loại quốc tế được sử dụng để phân loại các sản phẩm phục vụ cho mục đích đăng ký kiểu dáng công nghiệp.
Bắt đầu có hiệu lực vào năm 1968 theo Thỏa ước Locarno và được một Hội đồng chuyên gia của Ủy ban Locarno tiến hành sửa đổi thường kỳ, phân loại Locarno được xây dựng theo từng nhóm sản phẩm, có tổng cộng 32 nhóm, trong đó từ nhóm 1 đến nhóm 31 đề cập đến các nhóm sản phẩm cụ thể, nhóm còn lại là nhóm 99 đề cập đến các loại khác mà không được nhắc đến tại 31 nhóm trên. Các nhóm này sẽ được phân loại dựa trên một số tiêu chí nhất định theo quy định của hệ thống.
Trong mỗi nhóm sản phẩm sẽ đưa ra các loại sản phẩm cụ thể kèm với mã phân loại kiểu dáng công nghiệp. Để tra cứu trên các thư viện số về sở hữu trí tuệ thì cần dùng các đoạn mã này để từ đó lọc ra các kiểu dáng công nghiệp đã được đăng ký bảo hộ tại nhóm này, qua đó đánh giá được khả năng bảo hộ của kiểu dáng công nghiệp và có biện pháp sửa chữa, thay đổi lại kiểu dáng công nghiệp để không còn bị tình trạng trùng hoặc tương tự với kiểu dáng công nghiệp đã được bảo hộ trước đó.
2. Ý nghĩa của bảng phân loại kiểu dáng công nghiệp:
-
Là cơ sở xác định nhóm, lớp kiểu dáng công nghiệp nhằm xác định loại kiểu dáng công nghiệp;
-
Thuận tiện cho việc tra cứu kiểu dáng công nghiệp;
-
Là cơ sở xác định tính hợp lệ của đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp.
3. Chi tiết bảng phân loại quốc gia về kiểu dáng công nghiệp:
Bảng phân loại quốc gia về kiểu dáng công nghiệp
(Phát triển từ phiên bản lần 8 của Hệ thống Locarno)
Danh mục các Nhóm
Nhóm 01 Thực phẩm
Nhóm 02 Quần áo và đồ may khâu
Nhóm 03 Đồ dùng mang theo khi đi du lịch và đồ dùng cá nhân
Nhóm 04 Các loại chổi lông và bàn chải
Nhóm 05 Các sản phẩm dệt, vải tự nhiên và vải nhân tạo
Nhóm 06 Đồ đạc trong nhà
Nhóm 07 Dụng cụ gia đình, chưa được xếp ở các Nhóm khác.
Nhóm 08 Các loại dụng cụ và đồ ngũ kim
Nhóm 09 Bao gói, hộp đựng, đồ chứa dùng để vận chuyển và bảo quản hàng hoá
Nhóm 10 Đồng hồ để bàn, đồng hồ đeo tay, đồng hồ treo tường, các thiết bị đo, các thiết bị kiểm tra và các thiết bị báo hiệu khác
Nhóm 11 Đồ trang trí
Nhóm 12 Các phương tiện vận chuyển và nâng hạ
Nhóm 13 Các thiết bị sản xuất, phân phối và biến đổi điện
Nhóm 14 Các thiết bị ghi, truyền thông và truy tìm thông tin
Nhóm 15 Các loại máy không được xếp ở các Nhóm khác
Nhóm 16 Máy chiếu phim, chụp ảnh và thiết bị quang học
Nhóm 17 Nhạc cụ
Nhóm 18 Máy in và máy văn phòng
Nhóm 19 Đồ dùng và thiết bị cho văn phòng, dạy học và mỹ thuật
Nhóm 20 Dụng cụ bán hàng và quảng cáo, dấu hiệu chỉ dẫn
Nhóm 21 Trò chơi, đồ chơi, lều trại và dụng cụ thể thao
Nhóm 22 Vũ khí, pháo hoa, dụng cụ săn bắt, đánh cá và tiêu diệt các loại côn trùng có hại
Nhóm 23 Các thiết bị phân phối chất lỏng và chất khí, các thiết bị vệ sinh, sưởi, thông gió, và điều hoà nhiệt độ, không khí, nhiên liệu rắn
Nhóm 24 Dụng cụ y tế và phòng thí nghiệm
Nhóm 25 Vật liệu xây dựng và cấu kiện xây dựng
Nhóm 26 Thiết bị và dụng cụ chiếu sáng
Nhóm 27 Thuốc lá và các dụng cụ cho người hút thuốc
Nhóm 28 Dược phẩm, đồ mỹ phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
Nhóm 29 Trang thiết bị chống hoả hoạn, phòng và cứu tai nạn
Nhóm 30 Trang thiết bị để chăm sóc và chăn dắt động vật
Nhóm 31 Máy và dụng cụ để chuẩn bị thức ăn và đồ uống chưa được xếp ở các Nhóm khác
Nhóm 99 Các loại khác
Bảng phân loại quốc gia về kiểu dáng công nghiệp
(Phát triển từ phiên bản lần 8 của Hệ thống Locarno)
Danh mục các Nhóm và phân nhóm
(kèm theo phần chú giải)
NHÓM 1
THỰC PHẨM
Lưu ý: (a) Bao gồm cả thực phẩm cho con người, động vật và đồ ăn kiêng.
(b) Không bao gồm bao gói đựng đồ ăn (Nhóm 09).
01-01 Các loại bánh nướng, bánh qui, bánh ngọt, mì ống, các sản phẩm từ ngũ cốc, sôcôla, mứt, kem
01-01 .11 Bánh mỳ, bánh pizza
.21 Bánh ngọt, bánh quy, bánh xốp, bánh snack, bánh nướng, bánh kem
.31 Kẹo, kẹo que, sôcôla
.99 Các loại khác
01-02 Rau và hoa quả
(Rau, hoa quả, các sản phẩm từ rau/khoai tây, các loại khác)
01-03 Pho mát, bơ, các chế phẩm từ bơ, các sản phẩm khác từ bơ, sữa 01-04 Thịt (bao gồm các sản phẩm từ thịt lợn), cá
01-05 (Để trống)
01-06 Thức ăn cho động vật
(Kẹo nhai và bánh quy, thức ăn cho động vật cảnh, thức ăn cho gia cầm, các loại khác)
01-99 Các loại thực phẩm khác
NHÓM 2
QUẦN ÁO VÀ ĐỒ MAY KHÂU
Lưu ý: Không bao gồm quần áo cho búp bê (Nhóm 21-01), các trang bị đặc biệt chống hoả hoạn, phòng và cứu nạn (Nhóm 29) hoặc đồ mặc dùng cho động vật (Nhóm 30- 01).
02-01 Quần áo lót, coóc-xê, nịt vú (yếm), quần áo ngủ
Lưu ý: (a) Bao gồm cả coóc-xê chỉnh hình và áo trong.
(b) Không bao gồm các loại khăn dùng trong nội trợ như khăn trải bàn, tạp dề, v.v., (Nhóm 6-13).
02-01 .11 Quần lót kể cả của nam, nữ
.21 Áo lót, áo nịt ngực, nịt vú của phụ nữ
.31 Quần áo ngủ
.99 Các loại khác (quần áo lót liền nhau, tã trẻ em, quần nịt, yếm lót
02-02 Quần áo ngoài
Lưu ý: (a) Bao gồm tất cả các loại quần áo ngoài, kể cả quần áo lông, quần áo tắm, quần áo thể thao và quần áo chỉnh hình – trừ những loại đã liệt kê ở mục (b) dưới đây.
(b) Không bao gồm các loại quần áo lót (Nhóm 02-01), hoặc quần áo đồ mang bên ngoài thuộc Nhóm 02-03; 02-04; 02-05 hoặc 02-06.
02-02 .11 Áo sơ mi, áo cánh (bao gồm cả các bộ phận của áo như cổ áo)
.21 Áo thun, áo phông, áo len, quần áo thể thao (bao gồm quần áo nịt, quần áo tập luyện, quần áo lặn, v.v.,)
.31 Áo khóac ngoài (bao gồm áo vét, áo gi-lê, áo choàng, áo choàng tắm)
.41 Váy, áo váy
.51 Quần dài, quần yếm, bộ quần áo may liền
.61 Quần áo tắm
.99 Các loại quần áo ngoài khác (bao gồm quần soóc, quần đùi, quần áo trẻ em, y phục không thông thường như lễ phục, trang phục truyền thống, quần áo cải trang, tạp dề v.v.,)
02-03 Mũ
Lưu ý: Bao gồm cả các dạng mũ cho đàn ông, phụ nữ và trẻ em.
02-03 .11 Mũ bảo hiểm (không bao gồm bộ phận của mũ bảo hiểm)
.21 Mũ đội thông thường (kể cả mũ chơi thể thao, bơi lội, …)
.31 Dải buộc tóc, dải băng quấn đầu, vành che nắng, tấm che bảo vệ mắt, các bộ phận của mũ
.99 Các loại mũ khác
02-04 Giày, dép, tất
Lưu ý: Bao gồm cả các loại giày đặc biệt dành cho thể thao như giày đá bóng, trượt tuyết, hốc-cây, giày chỉnh hình, quần nịt, ghệt và các loại giày khác.
02-04 .11 Giày (bao gồm giày nam, nữ các loại, kể cả giày khiêu vũ)
.21 Ủng (kể cả ống dài và ống ngắn), giày ống
.31 Dép các loại
.41 Các bộ phận của dgiày, dép (đế giày, gót giày, mũ giày, đế trong, tấm lót giày/ủng, đế dép, quai dép, v.v..
.51 Quần tất, quần chật ống, bít tất dài, bít tất ngắn, xà cạp, ghệt
.99 Các sản phẩm khác
02-05 Khăn quàng, cà vạt, nơ cài cổ, khăn mùi xoa
Lưu ý: Bao gồm tất cả các loại đồ trang điểm thêm cho trang phục.
02-05 .11 Cà vạt
.21 Khăn quàng cổ, trùm đầu, khăn vuông
.99 Các sản phẩm khác (yếm trẻ em, v.v.,)
02-06 Găng tay
Lưu ý: Bao gồm cả găng tay dùng trong phẫu thuật, găng tay bảo vệ bằng cao su, plastic dùng trong nội trợ, các ngành khác hoặc trong thể thao.
02-06 .11 Găng tay các loại (găng mùa đông, thể thao, dùng trong nhà, v.v.,)
.99 Các sản phẩm khác (bao gồm băng đeo cổ tay, v.v.,)
02-07 Đồ may khâu và phụ kiện may mặc
Lưu ý: (a) Bao gồm cả các khuy bấm, bản dưới của khuy bấm, nút cài cho quần áo, mũ, giày, dép; dây buộc, ghim, các đồ dùng để may, dệt, thêu và các đồ may khâu khác như thắt lưng, dây đeo quần.
(b) Không bao gồm các loại chỉ, sợi khác (Nhóm 05-04), các loại máy khâu, dệt, thêu (Nhóm 15-06) hoặc túi đựng đồ may (Nhóm 03-01).
02-07 .11 Khóa kéo (phécmơtuya), chi tiết của khóa kéo
.99 Các sản phẩm khác (cúc bấm, v.v.,)
02-99 Các loại khác
(Khẩu trang may, tấm lót bên trong quần áo, găng tay, giày dép và mũ,…
NHÓM 3
ĐỒ DÙNG MANG THEO KHI ĐI DU LỊCH VÀ ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN
03-01 Hòm, va-ly, cặp, túi xách, ví, móc chìa khóa, hộp và các đồ dùng tương tự khác.
Lưu ý: Không bao gồm các hòm, hộp dùng để vận chuyển hàng hoá (Nhóm 09) hoặc hộp xì gà và hộp (Nhóm 27-06).
03-01 .11 Rương, hòm, va li và các loại tương tự
.21 Cặp, cặp táp, ba lô, túi xách, túi du lịch, xắc cho phụ nữ và các loại tương tự
.31 Ví, bao/túi/hộp bỏ túi, đeo cổ, đeo thắt lưng dùng để giữ, đỡ vật khác (bao gồm làn, giỏ, hộp đựng tiền xu, hộp đựng danh thiếp, v.v.,)
.99 Các loại sản phẩm khác (như móc đeo chìa khóa, dây đeo máy điện thoại,
v.v..)
03-02 (Để trống)
03-03 Ô, dù, mái che nắng, gậy chống
03-03 .11 Ô, dù và các loại tương tự
.99 Các sản phẩm khác
03-04 Quạt (bằng tay)
03-04 .11 Quạt cá nhân (quạt giấy, quạt nan, v.v.,)
.99 Các sản phẩm khác
03-99 Các loại khác
(Bao gồm địu trẻ em, v.v.,)
NHÓM 4 CÁC LOẠI CHỔI LÔNG VÀ BÀN CHẢI
04-01 Các loại chổi, bàn chải để làm sạch
Lưu ý: Không bao gồm các loại bàn chải để chải quần áo (Nhóm 04-02).
04-01 .11 Bàn chải dùng để giặt, cọ (giặt ướt) (tra chéo 04-02.11)
.21 Chổi quét và các bộ phận
.31 Cây lau nhà và các bộ phận
.99 Các loại khác (phất trần, chổi cọ, tấm đánh bóng, giẻ lau, bọt biển, dụng cụ rửa cốc và các loại tương tự)
04-02 Bàn chải cá nhân, bàn chải quần áo, bàn chải giày
Lưu ý: “Bàn chải cá nhân” gồm bàn chải lông mi, bàn chải móng tay và bàn chải đánh răng.
04-02 .11 Bàn chải đánh giày, quần áo (chải khô) (tra chéo 04-01.11)
.21 Bàn chải đánh răng, dụng cụ chăm sóc răng miệng
.99 Các loại sản phẩm khác
04-03 Bàn chải máy móc, thiết bị
Lưu ý: “Bàn chải máy móc, thiết bị” gồm các loại bàn chải dùng trong máy móc hoặc các phương tiện giao thông đặc biệt.
04-04 Bút lông, các loại bàn chải dùng trong bếp
(Chổi sơn và các loại tương tự)
04-99 Các loại khác
NHÓM 5
CÁC SẢN PHẨM DỆT, VẢI TỰ NHIÊN VÀ VẢI NHÂN TẠO
Lưu ý: (a) Bao gồm cả các sản phẩm dệt hoặc tương tự, được bán ngoài thị trường và chưa may.
(b) Không bao gồm các sản phẩm may sẵn (Nhóm 02 hoặc 06).
05-01 Các mặt hàng bằng sợi
Lưu ý: (a) Bao gồm cả sợi và chỉ.
(b) Không bao gồm các loại dây thừng, dây kim loại, dây đàn, dây xoắn
(Nhóm 09-06).
05-02 Ren, đăng ten 05-03 Đồ thêu
05-04 Ruy băng, dải viền và các loại dải trang trí khác 05-05 Vải
Lưu ý: Bao gồm cả các loại vải được dệt, đan hoặc được tạo ra bằng cách khác, nỉ, vải nhựa, vải dầu.
05-05 .11 Vải chỉ có đường kẻ thẳng (ca-rô, kẻ sọc, với các đường kẻ thẳng hoặc chéo)
.21 Vải chỉ có hoạ tiết hình học (chủ yếu gồm các đoạn thẳng, hình vuông, góc, hình chữ nhật, hình tam giác, hình thoi, các hình có góc cạnh, hình tròn, đường cong, hình dạng cong, hình ôvan, v.v.,)
.31 Vải chỉ có hoạ tiết hình tự nhiên (như lá/cây cối/quả/rau, v.v., chim, cá, côn trùng, v.v., hình người, hoặc các bộ phận như mặt người, v.v., phong cảnh thiên nhiên, mặt trời, trăng, sao, trái đất, mây, lông vũ, lửa, v.v.,)
.99 Vải có hoạ tiết khác
05-06 Vật liệu dạng tấm tự nhiên hoặc nhân tạo
Lưu ý: (a) Bao gồm cả các loại giấy bồi, vải sơn lót sàn, các tấm plastic tự dính, giấy bọc hàng và giấy cuộn, trừ các loại có trong mục b).
(b) Không bao gồm giấy viết, cả giấy cuộn (Nhóm 19-01), hoặc các loại giấy bồi như các tấm panen dùng trong xây dựng và ván lát chân tường (Nhóm 25-01).
05-99 Các loại khác
NHÓM 6
ĐỒ ĐẠC TRONG NHÀ
Lưu ý: (a) Đồ đạc lắp ghép từ các bộ phận có trong một số phân nhóm được loại trong Nhóm 06-05.
(b) Bộ đồ đạc dùng trong nhà, nếu có thể được coi như một kiểu dáng được phân loại trong Nhóm 06-05.
(c) Không kể đến các sản phẩm dệt (Nhóm 05).
06-01 Ghế
Lưu ý: (a) Bao gồm các loại ghế kể cả loại ghế nằm được như ghế dài, trường kỷ, đi văng, ghế dài có đệm, ghế dài trong phòng tắm hơi, ghế sô pha.
(b) Bao gồm cả ghế ngồi trên các phương tiện giao thông.
.1* Ghế dài có lưng tựa
(Bao gồm trường kỷ, đi-văng, ghế xô-pha, v.v.,)
06-01 .11 không được bọc ngoài, không phải loại đan
.12 được bọc ngoài hoặc đan
.19 Ghế dài khác
.2* Ghế bành
06-01 .21 không được bọc ngoài, không phải loại đan
.22 được bọc ngoài hoặc đan
.29 Ghế bành khác
.3* Ghế xoay
06-01 .31 có tay vịn
.32 không có tay vịn
.39 Ghế xoay khác
.4* Ghế thông thường có lưng tựa
.41* Ghế 4 chân
06-01 .41A có tay vịn
.41B không có tay vịn
.42* không phải ghế 4 chân
06-01 .42A có tay vịn
.42B không có tay vịn
.49 Ghế khác
.5* Ghế thông thường không có lưng tựa
(Bao gồm ghế đẩu, đôn, ghế con, v.v.,)
.51* Ghế 4 chân
06-01 .51A mặt ghế hình vuông, chữ nhật
.51B mặt ghế hình tròn, ôvan
.51Z mặt ghế hình dạng khác
.52* không phải ghế 4 chân
06-01 .52A mặt ghế hình vuông, chữ nhật
.52B mặt ghế hình tròn, ôvan
.52Z mặt ghế hình dạng khác
.6* Ghế gấp
(Bao gồm ghế xếp, ghế nằm, v.v.,) 06-01 .61 ghế gấp chỉ để ngồi
.62 ghế gấp chỉ để nằm
.69 các loại khác
06-01 .71 Ghế chuyên dụng đặc biệt
(Bao gồm ghế đa chức năng, ghế mát-xa, ghế trên các phương tiện giao thông, v.v.,) ghế nha khoa
06-01 .81 Các loại ghế khác chưa được phân ở các nhóm trên
(Bao gồm ghế băng, ghế dài dùng ở phòng chờ hoặc nơi công cộng, ghế đu, ghế xích đu, ghế đèo trẻ em, v.v.,)
.9* Các bộ phận, chi tiết của ghế
06-01 .91 Mặt ghế, lưng ghế
.92 Chân, khung ghế
.99 Các bộ phận khác của ghế (ví dụ tay ghế, chỗ tựa đầu, v.v.,)
06-02 Giường
Lưu ý: (a) Bao gồm cả đệm nằm.
(b) Không bao gồm các loại ghế nằm được (Nhóm 06-01) như ghế dài, trường kỷ, đi văng, ghế dài có đệm, ghế dài trong phòng tắm hơi và ghế sô pha.
06-02 .11 Giường ngủ thông thường
(Bao gồm các loại giường ngủ trong gia đình, khách sạn, …)
.21 Giường chuyên dụng
(Bao gồm các loại giường bệnh, giường ngủ trên phương tiện giao thông, giường gấp, giường đa chức năng, v.v.,) giường xếp
.31 Giường cũi, nôi dùng cho trẻ sơ sinh
.41 Võng
.51 Các loại giường khác (ví dụ giường có hình dạng đặc biệt, v.v.,)
.99 Các bộ phận, chi tiết của giường, cũi, nôi, v.v.,
06-03 Bàn và đồ đạc tương tự
.11* Bàn có ngăn, ngăn kéo, hộc tủ bàn, đợt ngang
(Bao gồm các loại bàn thông thường, bàn giấy, bàn học, bàn văn phòng, v.v., kể cả làm bằng bằng mây, tre, …)
06-03 .11A Mặt bàn hình tròn, ôvan
.11B Mặt bàn hình chữ nhật, vuông
.11Z Mặt bàn có hình dạng khác
.21* Bàn không có ngăn, ngăn kéo, hộc tủ bàn, đợt ngang
(Bao gồm các loại bàn thông thường, bàn giấy, bàn học, bàn văn phòng, v.v., kể cả làm bằng bằng mây, tre, …)
06-03 | .21A .21B .21Z | Mặt bàn hình tròn, ôvan Mặt bàn hình chữ nhật, vuông Mặt bàn có hình dạng khác |
06-03 | .31 | Bàn gấp |
06-03 | .41 | Bàn chuyên dụng |
(Bao gồm bàn làm việc chuyên dụng, bàn để dọn đồ uống trong gia đình, công sở, bàn để chơi các trò chơi như bóng bàn, bi-da, …) làm quầy bán hàng, bục phát biểu 06-03 .51 Các bộ phận, chi tiết của bàn
06-03 .99 Các loại bàn khác
06-04 Tủ
Lưu ý: Bao gồm cả tủ quần áo, các đồ dùng có ngăn kéo và các loại giá đựng.
.11* Tủ có đủ các cánh cửa kín (không phải cánh cửa kính)
(Bao gồm các loại tủ như tủ đứng, tủ tường, tủ treo, tủ đựng hồ sơ tài liệu, tủ đựng rượu, tủ dùng trong nhà tắm, tủ chuyên dụng, v.v.,)
06-04 .11A không có ngăn hoặc ngăn kéo
.11B có ngăn hoặc ngăn kéo
.11Z kiểu đặc biệt khác
.21* Tủ có đủ các cánh cửa, nhưng không kín (có ít nhất một cánh cửa kính kể cả tủ kính)
06-04 | .21A .21B .21Z | không có ngăn hoặc ngăn kéo có ngăn hoặc ngăn kéo kiểu đặc biệt khác |
06-04 | .31* .31A | Tủ có ít nhất một khoang không có cánh cửa hoàn toàn không có cánh cửa, kể cả cửa ngăn kéo |
| .31Z | các kiểu khác, kể cả tổ hợp các loại cánh cửa |
| .41* | Giá, kệ, tủ con chuyên dụng |
06-04 | .41A .41B | để các thiết bị điện, điện tử như tivi, cát-xét, đầu viđeo, v.v., để đĩa CD, băng cat-xét |
| .41C .41D | để giày dép để bát đĩa, chai, lọ, v.v., |
| .41Z | các loại khác (kệ đầu giường, giá sách, tủ bếp, kệ đựng báo |
06-04 | .51 | Két bạc, két an toàn |
06-04 | .99 | Các bộ phận, chi tiết của tủ, giá, kệ |
06-05 Các đồ đạc lắp ghép (liền khối)
06-05 .11 Bộ bàn ghế lắp ghép liền khối hoặc lắp ghép thành tổ hợp thống nhất (bao gồm cả bộ bàn ghế học sinh)
.21 Bàn trang điểm (liền khối)
.31 Các loại đồ đạc lắp ghép khác
.99 Các loại bộ phận chi tiết của đồ đạc lắp ghép
06-06 Các loại đồ đạc khác và các bộ phận của chúng
06-06 .11 Giá treo mũ, giá/móc treo áo
.21 Vách ngăn văn phòng
.99 Các loại đồ đạc khác (như ke giữ sách, thang lấy sách, v.v.,)
06-07 Gương và các loại khung
Lưu ý: Không bao gồm các loại gương trong các phân nhóm khác (xem Danh mục sản phẩm theo Bảng chữ cái).
06-07 .11 Gương
.21 Khung các loại
.99 Các bộ phận của khung, gương
06-08 Mắc quần áo 06-09 Đệm và lót đệm
06-09 .11 Đệm nằm nguyên chiếc (thông thường)
.21 Đệm chuyên dụng (đệm chữa bệnh, đệm dùng để đi dã ngoại, đệm có thể bơm căng)
.31 Đệm khác (đệm ngồi, đệm trẻ em, v.v.,)
.41 Gối và vật dụng tương tự
.99 Các bộ phận của đệm
06-10 Rèm cửa và các loại màn che
06-10 .11 Rèm cửa và diềm cửa
.21 Rèm cửa, Mmành mành (kể cả bộ phận
.99 Loại khác (mùng màn)
06-11 Thảm, thảm chùi chân
06-11 .11 Thảm các loại, kể cả tấm vải cao su (trải diện rộng trên sàn nhà, v.v.,)
.21 Thảm chuyên dùng trên xe cộ, trong phòng tắm, v.v.,
.31 Chiếu
.99 Loại khác
06-12 Thảm trang trí
(Bao gồm các loại thảm treo, tranh trêu, bức trướng)
06-13 Chăn mền và các loại vải phủ khác, khăn trải bàn, khăn ăn
Lưu ý: Bao gồm cả các loại vải phủ dùng cho đồ dùng trong nhà, khăn trải giường và khăn trải bàn.
06-13 .11 Chăn, kể cả chăn điện
.21 Túi ngủ
.31 Khăn, ga trải giường
.41 Khăn, thảm trải bàn
.51 Khăn tắm, khăn mặt
.99 Đồ dùng khác (tấm phủ ghế ô tô
06-99 Các loại khác
NHÓM 7
DỤNG CỤ GIA ĐÌNH, CHƯA ĐƯỢC XẾP Ở NHÓM KHÁC
Lưu ý: (a) Bao gồm cả các dụng cụ đồ dùng gia đình vận hành bằng tay, kể cả bằng
(b) Không bao gồm máy móc hoặc các dụng cụ để chuẩn bị thức ăn, đồ uống (Nhóm 31).
07-01 Đồ sứ, thuỷ tinh, bát đĩa và các loại đồ dùng tương tự khác
Lưu ý: (a) Bao gồm cả bát, đĩa và ly tách làm bằng các loại vật liệu; đặc biệt bát đĩa làm bằng giấy và bằng bìa các tông.
(b) Không bao gồm các dụng cụ làm bếp và đồ đựng như cốc thuỷ tinh, bình sành sứ (Nhóm 07-02), hoặc bình cắm hoa, lọ hoa, đồ sứ, đồ thuỷ tinh hoàn toàn dùng để trang trí (Nhóm 11-02).
07-01 | .1* .11 | Cốc, chén, tách, vại, ca không có tay cầm, quai cầm Cốc, chén, tách, vại, ca không có chân đứng |
| .12 | Ly (cốc, chén, tách, vại, ca) có chân đứng |
| .19 | Loại khác |
07-01 | .2* .21 | Cốc, chén, tách, vại, ca có tay cầm, quai cầm Cốc, chén, tách, vại, ca không có chân đứng |
| .22 | Ly (cốc, chén, tách, vại, ca) có chân đứng |
| .29 | Loại khác |
07-01 | .31 | Ấm đựng chất lỏng (ấm trà, cà phê, ấm tích, bình đựng chất lỏng, v.v.,) |
07-01 | .41 | Đĩa, đĩa lót, khay đựng |
07-01 | .51 | Bát, liễn các loại |
07-01 | .99 | Đồ đựng khác (âu đựng đường, âu đựng sữa, v.v.,) núm vú giả (để bú sữa) |
07-02 Dụng cụ làm bếp, đồ dùng và đồ đựng dùng khi làm bếp
07-02 .11 Lò vi sóng, lò nướng bằng ga, điện, v.v,
.21 Bếp đun kể cả bằng ga, điện, v.v và các bộ phận như: Bộ phận chia lửa, đầu đốt bếp ga,…
.31 Chảo rán và các bộ phận kèm theo (tay cầm, tấm đệm/lót đáy có từ tính,…)
.41 Nồi đun nấu và các bộ phận kèm theo (chế biến thực phẩm, kể cả nồi cơm điện, nồi áp suất, tấm đệm/lót đáy có từ tính)
.51 Ấm đun nước, ấm đun pha cà phê, đồ uống (tra chéo 07-07.11) phin pha cà phê
.99 Các đồ dùng để nấu ăn khác chưa được kể ở trên (như vỉ nướng, dụng cụ đánh trứng, muôi, thìa, xẻng, v.v,) khuôn làm bánh
07-03 Dao, thìa, dĩa
07-03 .11 Dao ăn, dĩa, thìa (kể cả kết hợp)
.99 Các loại thìa, muỗng đặc biệt khác
07-04 Các dụng cụ, đồ dùng vận hành bằng tay để chuẩn bị thức ăn, đồ uống
Lưu ý: (a) Không bao gồm các dụng cụ và đồ dùng được phân loại trong Nhóm 07- 02 và trong Nhóm 31.
07-04 .11 Các loại dụng cụ máy xay, ép, thái, nạo vận hành bằng tay
.21 Các dụng cụ dùng để cắt, gọt, thái, nạo
.99 Các dụng cụ khác (cái ép tỏi, giần thịt, chao, rây, thớt, khay, trục cán bột, chày cối, v.v.,)
07-05 Bàn là, vật dụng dùng để giặt tay, các dụng cụ làm sạch và làm khô
Lưu ý: Không bao gồm các dụng cụ gia đình vận hành bằng điện dùng để giặt, làm sạch và làm khô (Nhóm 15-05).
07-05 .11 Bàn là
.21 Bàn dùng để là quần áo (cầu là)
.31 Giàn, kẹp dùng để phơi quần áo
.99 Các vật dụng khác (Khớp nối cho sào/thanh phơi đồ,…)
07-06 Các đồ dùng khác dùng cho bàn ăn
07-06 .11 Lọ đựng gia vị và các đồ đựng khác dùng cho bàn ăn (lọ rắc đường, gia vị, hạt tiêu, lọ đựng nước chấm, giấm, mù tạc, v.v.,)
.21 Dụng cụ dùng để mở nắp chai, nút chai, mở đồ hộp
.31 Đũa
.99 Các đồ dùng khác (cái gác đũa, cái kẹp, dụng cụ vắt túi trà lọc, lọ đựng tăm, v.v.,)
07-07 Các đồ dùng khác dùng trong gia đình
07-07 .11 Các loại phích và bình giữ nhiệt khác
.21 Bình, âu đựng nước
.31 Xô, chậu, thùng đựng, đồ chứa
.99 Các đồ dùng khác (khay đá, rổ, rá, v.v.,)
07-08 Các dụng cụ dùng cho lò sưởi
07-99 Các loại khác
(Bao gồm cái xỏ giày, dụng cụ ép để lấy kem đánh răng, v.v., khay ăn)
NHÓM 8
CÁC LOẠI DỤNG CỤ VÀ ĐỒ NGŨ KIM
Lưu ý: (a) Bao gồm cả các dụng cụ vận hành bằng tay, kể cả loại dùng cơ năng; ví dụ các loại cưa, khoan điện.
(b) Không bao gồm máy móc hoặc máy công cụ (Nhóm 15 hoặc 31).
08-01 Dụng cụ và thiết bị để khoan, phay, đào, xới
08-01 .11 Thiết bị vận hành bằng điện
.21 Thiết bị vận hành bằng tay
.99 Các bộ phận của thiết bị
08-02 Búa và các dụng cụ khác có chức năng tương tự
(Búa, cuốc)
08-03 Các dụng cụ và thiết bị phương tiện cắt
Lưu ý: (a) Bao gồm cả các dụng cụ và thiết bị phương tiện để cưa.
(b) Không bao gồm các loại dao ăn (Nhóm 07-03), các dụng cụ cắt và các dụng cụ làm bếp (Nhóm 31), hoặc các loại dao dùng trong phẫu thuật (Nhóm 24-02).
08-03 .11 Dao
.21 Cưa
.31 Kéo, kể cả dụng cụ làm vườn, dụng cụ cắt dây kim loại và tương tự
.99 Các loại khác (như ống đựng dao, cái hái, cái bào, v.v.,)
08-04 Tuốc-nơ-vít và các dụng cụ khác có chức năng tương tự 08-05 Các dụng cụ và thiết bị khác
Lưu ý: Bao gồm cả các dụng cụ không được phân loại, hoặc không có trong các Nhóm hoặc phân phóm khác.
(Cờ-lê, mỏ hàn, ê-tô, bàn kẹp, v.v., khối mộng và các phương tiện hỗ trợ cắt, dụng cụ uốn ống, dụng cụ mài, gọt, bình tưới, hương sen, bình tra dầu mỡ, dầu bôi trơn, đèn hàn và các sản phẩm tương tự, dụng cụ cạo bao gồm giũa, kìm, dụng cụ làm vườn, bình tưới cây, dụng cụ quét sơn, dán tường, máy mài, máy xay, máy nghiền, kẹp giấy, ghim dập, thiết bị đóng đinh, các sản phẩm khác) Bánh xe, bay/bàn xoa thợ xây
08-06 Các loại tay cầm, núm cửa, bản lề
08-06 .11 Bản lề
.21 Tay cầm cửa/cửa sổ/các đồ đạc trong nhà
.99 Các loại khác
08-07 Khóa, then cài và móc
08-07 .11 Khóa và sản phẩm tương tự
.21 Dụng cụ, vật dụng dùng để khóa (then, chốt, móc, xích, v.v.,)
.31 Chìa khóa
.99 Các loại khác (cùm
08-08 Các dụng cụ để giữ, kẹp và lắp ráp không có ở các nhóm khác
Lưu ý: (a) Bao gồm cả đinh, đinh vít, đai ốc và bulông.
(b) Không bao gồm các loại khóa, móc, phéc-mơ-tuya dùng cho đồ may khâu (Nhóm 02-07), đồ trang trí (Nhóm 11-01), hoặc các loại ghim, kẹp dùng cho văn phòng (Nhóm 19-02).
(Đinh, đinh tán, đai ốc, khớp, chốt tường, bulông, đinh ốc, đinh mũ, ghim, các sản phẩm khác)
08-09 Các phụ kiện và khung bằng kim loại để viền cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các chi tiết tương tự khác
(Cái chặn cửa, thiết bị đóng cửa, hộp thư tín, nắp lỗ khóa, phụ kiện cửa ra vào/cửa sổ, các sản phẩm khác)
08-10 Giá đỡ xe đạp và môtô 08-99 Các loại khác
Lưu ý: Bao gồm cả các loại dây cáp không dẫn điện, bất kể làm bằng vật liệu nào.
(Tang cuốn cáp, thanh, ống treo rèm, thiết bị kéo căng, các sản phẩm khác)
NHÓM 9
BAO GÓI, HỘP ĐỰNG, ĐỒ CHỨA DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN HÀNG HOÁ
09-01 Chai, lọ, bình, bầu, đồ chứa
Lưu ý: (a) “Bình” có nghĩa là các đồ dùng để đựng.
(b) Không bao gồm các loại chén, đĩa, ly, tách (Nhóm 07-01), hoặc lọ hoa
(Nhóm 11-02).
.1* Không có quai/tay cầm – đối xứng qua trục tâm
.11* phần thân chính có tiết diện hầu như hình tròn
09-01 .11A có bề mặt trơn
.11B có bề mặt không trơn (có hoa văn, đường nét)
.11Z có bề mặt khác (kể cả bề mặt bị thắt lại)
.12* phần thân chính có tiết diện hầu như hình ôvan
09-01 .12A có bề mặt trơn
.12B có bề mặt không trơn (có hoa văn, đường nét)
.12Z có bề mặt khác (kể cả bề mặt bị thắt lại)
.13* phần thân chính có tiết diện hầu như hình vuông/chữ nhật
09-01 .13A có bề mặt trơn
.13B có bề mặt không trơn (có hoa văn, đường nét)
.13Z có bề mặt khác (kể cả bề mặt bị thắt lại)
.14* phần thân chính có tiết diện hầu như hình ôvan bị khuyết 2 phía đối diện (hình vuông/chữ nhật có thêm 2 hình viên phân ở 2 phía đối diện)
09-01 .14A có bề mặt trơn
.14B có bề mặt không trơn (có hoa văn, đường nét)
.14Z có bề mặt khác (kể cả bề mặt bị thắt lại) 09-01 .19Z phần thân chính có tiết diện khác
.2* Không có quai/tay cầm – không đối xứng qua trục tâm
.21* phần thân chính có tiết diện hầu như hình tròn
09-01 .21A có bề mặt trơn
.21B có bề mặt không trơn (có hoa văn, đường nét)
.21Z có bề mặt khác (kể cả bề mặt bị thắt lại)
.22* phần thân chính có tiết diện hầu như hình ôvan
09-01 .22A có bề mặt trơn
.22B có bề mặt không trơn (có hoa văn, đường nét)
.22Z có bề mặt khác (kể cả bề mặt bị thắt lại)
.23* phần thân chính có tiết diện hầu như hình vuông/chữ nhật
09-01 .23A có bề mặt trơn
.23B có bề mặt không trơn (có hoa văn, đường nét)
.23Z có bề mặt khác (kể cả bề mặt bị thắt lại)
.24* phần thân chính có tiết diện hầu như hình ôvan bị khuyết 2 phía đối diện (hình vuông/chữ nhật có thêm 2 hình viên phân ở 2 phía đối diện)
09-01 | .24A .24B .24Z | có bề mặt trơn có bề mặt không trơn (có hoa văn, đường nét) có bề mặt khác (kể cả bề mặt bị thắt lại) |
09-01 | .29Z | phần thân chính có tiết diện khác |
| .3* | Có quai/tay cầm – đối xứng qua trục tâm |
09-01 | .31 | Có quai/tay cầm – đối xứng qua trục tâm |
| .4* | Có quai/tay cầm – không đối xứng qua trục tâm |
09-01 | .41 | Có quai/tay cầm – không đối xứng qua trục tâm |
09-01 | .5* .51 | Mô phỏng hình dạng con giống, động vật, người, hoa quả, vật dụng Mô phỏng hình dạng con giống, động vật, người, hoa quả, vật dụng |
09-02 Can, thùng, thùng tô-nô
09-02 .11 Can đựng (tra chéo 09-01.31, 09-01.41)
.21 Thùng chứa, thùng tô-nô
.99 Sản phẩm khác
09-03 Hộp, hòm, lon/đồ hộp dùng để bảo quản thực phẩm, công-ten-nơ
Lưu ý: Kể cả các loại công-ten-nơ dùng để chuyên chở.
.1* Hộp dạng khối hộp chữ nhật/lập phương – dạng khai triển được
.11* dùng để đựng đồ ăn
09-03 .11A đựng bánh
.11B đựng kẹo
.11C đựng đồ ăn liền (chỉ bao gồm các loại mì, miến, phở, cháo, bún ăn liền, v.v.,)
.11Z đựng đồ ăn khác (bao gồm bột ăn liền, đậu phộng rang, mực khô, măng khô, thực phẩm chế biến, v.v.,) hoa quả
.12* dùng để đựng đồ uống
09-03 .12A đựng bia, rượu
.12B đựng nước giải khát (nước khoáng, nước ngọt, kem, chất dinh dưỡng, kể cả dạng lỏng hoặc bột nhão) sữa
.12C đựng trà, cà phê (kể cả các loại búp, hạt, v.v,)
.12Z đựng đồ uống khác (bao gồm bột dinh dưỡng như bột đậu xanh, đậu nành, v.v.,)
.13* dùng để đựng dược phẩm
09-03 .13A đựng thuốc đông y kể cả thực phẩm chức năng
.13B đựng thuốc tây y kể cả thực phẩm chức năng
.14* đựng mỹ phẩm 09-03 .14A đựng nước hoa
.14Z đựng loại khác (bao gồm xà phòng, chất thơm xịt phòng, thuốc đánh răng, thuốc nhuộm tóc, son môi, kem dưỡng da, nước rửa bát, v.v.,) đắp mặt
.15* dùng để đựng chế phẩm cho trồng trọt, chăn nuôi
09-03 .15A dùng cho trồng trọt (bao gồm thuốc bảo vệ thực vật, thuốc dùng trong trồng trọt, các loại thóc, ngô giống, v.v.,)
.15B dùng cho chăn nuôi, kể cả thuốc tăng trọng
.19* dùng để đựng các sản phẩm công nghiệp khác
09-03 .19A đựng keo dán
.19B đựng thuốc lá (bao/gói bằng giấy – trừ loại hộp cứng đựng thuốc lá, chuyển sang 27-06)
.19C đựng đồ dùng văn phòng phẩm (bao gồm giấy, bút, bút/sáp màu, mực, hộp hộp mực in, v.v.,)
.19D đựng bóng điện các loại
.19E đựng linh kiện điện các loại
.19Z đựng các sản phẩm khác (bao gồm khăn giấy, tã giấy, băng vệ sinh, bao cao su, v.v.,)
09-03 .21 Hộp dạng khối hộp chữ nhật/lập phương – không khai triển được
09-03 .99 Hộp dạng khác (bao gồm lon/đồ hộp, vỉ đựng trứng, v.v.,) kể cả hộp đựng mỹ phẩm
09-04 Sọt, giỏ
09-04 .11 Két đựng chai
.99 Sọt, giỏ, rổ, làn, và sản phẩm khác
09-05 Túi đựng, bọc, bao, bao gói sản phẩm
Lưu ý: (a) Kể cả các loại túi plastic hoặc các loại túi đựng nhỏ, có hoặc không có tay xách hoặc nắp.
(b) “Bao” có nghĩa dùng để đóng gói.
.1* Bao gói, bọc, giấy bọc
.11* dùng để đựng đồ ăn
09-05 .11A đựng bánh
.11B đựng kẹo
.11C đựng đồ ăn liền (chỉ bao gồm các loại mì, miến, phở, cháo, bún ăn liền, v.v.,)
.11D đựng gia vị (bao gồm các loại đường, tương, nước sốt, v.v.,) muối, bột ngọt
.11E đựng đồ ăn chay
.11F đựng trái cây sấy, kể cả rau củ sấy khô (dùng để ăn ngay)
.11Z đựng đồ ăn khác (kể cả bột ăn liền, đậu phộng rang, mực khô, măng khô v.v.,) , kể cả rau củ khô, bim bim, snack, gạo
.12* dùng để đựng đồ uống
09-05 .12A đựng nước ngọt, kem, sữa, chất dinh dưỡng dạng lỏng, v.v.,
.12B đựng trà, cà phê (kể cả các loại búp, hạt, v.v,)
.12Z đựng đồ uống khác (bao gồm bột dinh dưỡng như bột đậu xanh, đậu nành, men rượu, v.v.,)
.13* dùng để đựng dược phẩm
09-05 .13A đựng thuốc đông y kể cả thực phẩm chức năng
.13B đựng thuốc tây y kể cả thực phẩm chức năng
.14* dùng để đựng mỹ phẩm
09-05 .14A đựng nước hoa
.14Z đựng loại khác (bao gồm xà phòng, chất thơm xịt phòng, thuốc đánh răng, thuốc nhuộm tóc, son môi, kem dưỡng da, nước rửa bát, v.v.,)
.15* dùng để đựng chế phẩm cho trồng trọt, chăn nuôi
09-05 .15A dùng cho trồng trọt (bao gồm phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc dùng trong trồng trọt, các loại thóc, ngô giống, v.v.,)
| .15B | dùng cho chăn nuôi, kể cả thuốc tăng trọng |
.19* | đựng các sản phẩm công nghiệp khác | |
09-05 | .19A | đựng khăn/giấy ăn, giấy vệ sinh |
| .19B .19Z | đựng băng vệ sinh phụ nữ, tã giấy đựng các sản phẩm khác |
09-05 | .21 | Túi |
09-05 | .31 | Tuýp |
09-05 | .41 | Vỉ đựng (vỉ thuốc, vỉ đựng bấm móng tay, v.v.,) |
09-05 | .99 | Sản phẩm khác |
09-06 Dây thừng, chão, cáp
(Dây kim loại, dây vải, dây phơi quần áo)
09-07 Nắp đậy và các bộ phận gắn lên chai, lọ, hộp, đai bảo hiểm nắp thùng
Lưu ý: (a) Chỉ bao gồm nắp cho đồ đựng.
(b) “Bộ phận gắn lên” có nghĩa là các bộ phận định lượng gắn liền với đồ đựng hoặc bộ phun mù lắp tháo ra được.
09-07 .11 Nắp đậy có chức năng phân phối chất đựng bên trong (phun, xịt)
.21 Nắp loại khác
.99 Sản phẩm khác (nút chai trong
09-08 Các loại khay, tấm đỡ, dùng trong các xe nâng hàng kiểu chạc
(Tấm nâng hàng) pallet
09-09 Thùng đựng rác, phế liệu và giá đỡ cho chúng
09-09 .11 Bô vệ sinh (tra chéo 24-04.99 – đồ dùng chăm sóc người bệnh) nên chuyển sang 24-04.99
.21 Thùng rác
.99 Sản phẩm khác, các bộ phận của thùng rác (giá đỡ, bệ để thùng rác)
09-99 Các loại khác
NHÓM 10
ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN, ĐỒNG HỒ ĐEO TAY, ĐỒNG HỒ TREO TƯỜNG, CÁC THIẾT BỊ ĐO, CÁC THIẾT BỊ KIỂM TRA VÀ CÁC THIẾT BỊ BÁO HIỆU KHÁC
Lưu ý: Bao gồm cả các thiết bị điện tử.
10-01 Đồng hồ để bàn, treo tường và đồng hồ báo thức
10-01 .11 Đồng hồ để bàn
.21 Đồng hồ treo tường
.31 Đồng hồ đặt trên sàn nhà
.99 Đồng hồ khác
10-02 Đồng hồ đeo tay
10-02 .11 Đồng hồ chỉ hiển thị bằng số không kim
.21 Đồng hồ chỉ có kim
.99 Đồng hồ khác (ví dụ la bàn, v.v.,)
10-03 Các thiết bị đo thời gian khác
Lưu ý: Bao gồm cả các thiết bị đo thời gian như đo thời gian đỗ xe, thời gian sử dụng bếp nấu và các loại thiết bị tương tự.
(Đồng hồ mặt trời, đồng hồ thiên văn và lịch, đồng hồ cát, bộ định thời, bộ điều khiển tuần tự, đồng hồ đo thời gian đỗ xe, máy nhịp trong âm nhạc)
10-04 Các dụng cụ, thiết bị đo khác
Lưu ý: (a) Kể cả các dụng cụ, thiết bị, máy đo nhiệt độ, áp suất, trọng lượng, độ dài, thể tích và điện.
(b) Không kể các khí cụ đo thời gian lộ sáng (Nhóm 16-05).
(Thiết bị đo chiều cao, khoảng cách, thước dây, thước đo góc, thước chia độ, compa đo ngoài, trắc vi kế, thước ngắm chuẩn, ống ni-vô, máy đo kích thước, đo mức, độ dày, độ sâu và khoảng cách, máy đo áp suất, áp lực và dung tích, thiết bị căn thẳng, thiết bị đếm, thu thập dữ liệu, muỗng, thìa, bình, vòi dùng để đo lường, máy ghi/đo nhiệt, bộ điều khiển nhiệt độ, máy điều nhiệt, nhiệt kế, các bộ phận của các sản phẩm đó, máy ghi khí áp, phong vũ biểu, thiết bị ghi đo thời tiết, thiết bị đo gió, cối xay gió (dùng trang trí), chong chóng gió, thuỷ lượng kế, thiết bị đo lưu lượng, thiết bị đo mưa, đo ẩm, các thiết bị đo cho chất lỏng, vỏ bọc cho các thiết bị này, thiết bị đo độ cao, dụng cụ đo khí, cái đo bước, công-tơ-mét, đồng hồ đo tốc độ, máy đo tốc độ góc, ampe kế, điện kế, vỏ điện kế, thiết bị đo điện và nhiệt, dụng cụ thử điện ví dụ máy thử điện áp, đồng hồ vạn năng, máy hiện sóng (ôxylô), điện kế vô tuyến, các bộ phận của các thiết bị trên, thiết bị hàng hải, thiết bị đo xa, kính lục phân, la bàn, quang kế, máy phân tích quang phổ, thiết bị đo chiết suất, máy đo ảnh phổ, máy đo khối lượng, cân, v.v..) công tơ điện
10-05 Các dụng cụ, thiết bị để kiểm tra, bảo vệ, thử nghiệm
Lưu ý: Kể cả thiết bị báo động phòng cháy và phòng trộm cắp, và các thiết bị phát hiện khác.
1. (Ra-đa, thiết bị cảnh báo, phát hiện cháy, rò khí, khói, sự xâm nhập. Bảng điều khiển, vỏ và các bộ phận của các thiết bị trên, thiết bị cảnh báo dùng cho cá nhân, thiết bị cảnh báo dùng cho xe ô tô, xe mô-tô, thiết bị dò, cảm biến tiếp xúc, nhiệt, hồng ngoại, chuyển động, siêu âm, thiết bị dò, cảm biến các loại bao gồm máy đo độ cồn trong hơi thở, phát hiện giả mạo, thiết bị dò, cảm biến, kiểm nghiệm khác, đầu đo, bộ điều khiển, màn hiển thị, máy phát âm, bộ điều khiển nhiệt độ, bộ điều nhiệt, thiết bị nhận dạng, thẻ an toàn, phù hiệu, cột thu lôi, thiết bị hiển thị, đánh dấu, v.v.,)
10-06 Các dụng cụ, thiết bị báo hiệu khác
Lưu ý: Không bao gồm các dụng cụ phát sáng hoặc báo hiệu dùng cho các phương tiện giao thông (Nhóm 26-06).
10-06 .11 Dụng cụ, thiết bị báo hiệu trong gia dụng (như chuông lắc, chuông cửa, vỏ bọc chuông cửa, chuông cảnh báo, còi hiệu, tù và, v.v.,)
.21 Dụng cụ, thiết bị báo hiệu trong giao thông (như chuông xe đạp, đèn an toàn, đèn báo hiệu, đèn giao thông, tín hiệu giao thông, đèn cảnh báo phản quang, cọc tiêu, thiết bị chỉ đường, phao hàng hải, đèn báo hiệu đường thủy, v.v.,)
.99 Sản phẩm khác
10-07 Vỏ bọc, mặt chia độ (mặt số), kim chỉ và tất cả các bộ phận khác ở các dụng cụ, thiết bị đo, thiết bị kiểm tra và báo hiệu
Lưu ý: “Vỏ bọc” có nghĩa là các loại vỏ bọc đồng hồ và tất cả các loại vỏ bọc là phần liền khối của thiết bị mà chúng bảo vệ, trừ các loại hòm, hộp được thiết kế đặc biệt để đựng (Nhóm 03-01) hoặc để bao gói (Nhóm 09-03).
(Vỏ có/không có dây đeo, mặt, kim chỉ, gờ lắp mặt kính, núm lên dây, cơ cấu chuyển động, v.v.,) (tra chéo 10-01-99)
10-99 Các loại khác
NHÓM 11
ĐỒ TRANG TRÍ
11-01 Đồ kim hoàn
Lưu ý: (a) Bao gồm cả đồ trang trí và mô phỏng theo đồ kim hoàn.
(b) Không bao gồm các loại đồng hồ đeo tay (Nhóm 10-02).
11-01 .11 Hoa tai, mặt dây chuyền, trâm, ghim
.21 Nhẫn và các bộ phận của nhẫn
.31 Vòng đeo tay, đeo cổ (kết hợp), xuyến, dây chuyền
.99 Sản phẩm khác
11-02 Vật trang trí nhỏ (rẻ tiền), các đồ trang trí cho mặt bàn, mặt lò sưởi, tường, các loại lọ hoa, bình cắm hoa
Lưu ý: Kể cả các đồ điêu khắc, trạm trổ, tượng trang trí.
11-02 .11 Vật trang trí trên áo, trên bàn, treo tường, trong tủ, ngoài vườn hoặc tương tự
.21 Vật dụng dùng để cắm hoa (lọ hoa, bình, vật dụng giữ, đỡ bó hoa, v.v.,)
.31 Chậu hoa, chậu cây (dùng trong nhà và trong vườn), bệ, giá đặt bồn cây
.41 Cúp các loại
.99 Các loại khác
11-03 Huân chương, huy hiệu, phù hiệu 11-04 Hoa giả, quả giả, cây giả
11-05 Cờ, các vật trang trí trong ngày lễ sinh.
Lưu ý: (a) Bao gồm cả các vòng hoa trang trí, biểu ngữ và đồ trang trí lễ Giáng
(b) Không bao gồm các loại nến (Nhóm 26-04).
11-99 Các loại khác
NHÓM 12
CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN VÀ NÂNG HẠ
Lưu ý: (a) Bao gồm các phương tiện giao thông: đường bộ, đường biển, đường không, vũ trụ và các loại khác.
(b) Bao gồm cả các bộ phận, linh kiện và các phụ tùng chỉ liên quan đến xe cộ và không thể xếp trong nhóm khác; các bộ phận, linh kiện và phụ tùng này của xe cộ sẽ được xếp vào cùng nhóm của xe cộ được đề cập tới, hoặc vào Nhóm 12-16 nếu chúng dùng phổ biến cho tất cả các loại xe cộ trong các nhóm khác.
(c) Không bao gồm các bộ phận, linh kiện và phụ tùng của xe cộ mà có thể xếp vào nhóm khác; các bộ phận, linh kiện và phụ tùng này có thể xếp trong cùng nhóm của các sản phẩm cùng loại, nói cách khác, chúng có cùng chức năng. Như vậy, các loại thảm hoặc thảm chùi chân dùng cho ô tô được xếp trong nhóm thảm nói chung (Nhóm 06-11); động cơ điện dùng cho xe cộ được xếp trong Nhóm 13-01, và động cơ không chạy bằng điện dùng cho xe cộ trong Nhóm 15-01 (áp dụng tương tự cho các bộ phận của động cơ); đèn ô tô được xếp với các thiết bị phát sáng (Nhóm 26-06).
(d) Không bao gồm các mô hình thu nhỏ của xe cộ (đồ chơi) (Nhóm 21-01).
12-01 Xe do động vật kéo
(Càng xe, xe ba gác, xe do động vật kéo)
12-02 Xe đẩy tay, xe cút-kít, xe ba gác
(Xe bán hàng lưu động, xe di chuyển trong sân gôn, xe ba gác, xe đẩy hàng trong siêu thị, xe cút-kít và các bộ phận của xe)
12-03 Đầu máy xe lửa và các phương tiện chạy trên đường ray
(Đầu máy xe lửa, xe chạy trên đường ray)
12-04 Xe chạy trên cáp treo, ghế nâng, máy nâng cho người leo núi
(Xe chạy trên cáp treo, ghế nâng, máy nâng cho người leo núi)
12-05 Thang máy, máy nâng vận chuyển
Lưu ý: Bao gồm cả thang máy dân dụng, các đồ dùng cho thang máy, cần cẩu, xe cần trục và băng tải.
(Băng tải, cần trục, thang máy, xe nâng, thiết bị nâng dành cho người tàn tật, tời, ròng rọc, các bộ phận của các sản phẩm trên)
12-06 Tàu thuỷ và thuyền
(Tàu, thuyền các loại )
12-07 Máy bay và tổ hợp vũ trụ
(Máy bay, tàu vũ trụ)
12-08 Ô tô, ô tô buýt và xe tải
Lưu ý: Bao gồm cả các loại xe cứu thương và các xe lạnh chở hàng.
12-08 .11 Xe ô tô con (đến 7 chỗ) – không kể xe bán tải
.21 Xe ô tô buýt, ô tô khách (từ 12 chỗ trở lên) – không kể xe cứu thương
.31 Xe tải – kể cả xe bán tải
.99 Các loại xe ô tô khác, kể cả xe cứu thương, xe tang, xe đua, v.v..
12-09 Máy kéo
12-10 Rơ-moóc, xe moóc
Lưu ý: Bao gồm cả các xe moóc lưu động (nhà lưu động).
12-11 Xe đạp, mô tô
12-11 .11 Xe gắn máy kiểu khung võng (xe nữ)
.12 Xe gắn máy có bình xăng ngang phía trước (xe nam)
.13 Xe gắn máy kiểu khung dạng thuyền (xe scut-tơ)
.19 Xe gắn máy khác
.21 Xe đạp hai bánh (kể cả loại xe nam, nữ, xe đạp trẻ em)
.22 Xe đạp điện hai bánh
.29 Xe đạp khác (bao gồm xe đạp đôi, xe đạp 3 hoặc 4 bánh, xe đẩy chân)
12-12 Xe đẩy tay trẻ em, xe lăn cho người tàn tật, cáng
Lưu ý: (a) “Xe đẩy tay trẻ em” có nghĩa là xe đẩy bằng tay dành cho trẻ sơ sinh
(b) Không bao gồm các xe đẩy tay đồ chơi (Nhóm 21-01)
12-12 .11 Xe đẩy trẻ em
.21 Xe lăn, xe cho người tàn tật
.99 Sản phẩm khác
12-13 Các loại xe cộ chuyên dùng
Lưu ý: (a) Chỉ bao gồm các loại xe cộ không dành cho giao thông, như xe dọn
đường, xe phun nước, xe cứu hoả, xe xúc tuyết và xe tải dùng để kéo xe hỏng máy.
(b) Không bao gồm các máy móc nông nghiệp có nhiều chức năng (Nhóm 15-03) hoặc các máy móc tự vận hành sử dụng cho công trình xây dựng và xây dựng dân dụng (Nhóm 15-04).
12-13 .11 Xe quét đường, xe chở rác
.99 Xe khác (xe cứu hoả, xe bọc thép)
12-14 Các loại xe cộ khác
(Xe lội nước, thuỷ phi cơ, xe trượt tuyết, xe trượt băng, xe đẩy chân)
12-15 Lốp, các loại xích chống trượt cho xe cộ
12-15 .11 Lốp xe
.99 Các sản phẩm khác
12-16 Các bộ phận, phụ tùng trang bị cho xe cộ không được xếp ở các nhóm hoặc phân nhóm khác
12-16 .11 Tấm ốp phía trước của xe gắn máy (bao gồm ốp tay lái, mặt nạ, yếm xe, đồng hồ công-tơ-met)
.12 Tấm ốp sườn xe gắn máy (bao gồm ốp sườn trước/sau, ốp giữa yếm)
.13 Yếm xe gắn máy
.14 Vành, bánh xe gắn máy
.19 Phụ tùng khác của xe gắn máy
.21 Khung xe đạp
.22 Vành, bánh xe đạp
.29 Phụ tùng khác của xe đạp
.31 Tấm bảo hiểm mũi xe ô tô
.32 Tấm bảo hiểm đuôi xe ô tô
.33 Cửa lấy gió cho bộ tản nhiệt của xe ô tô
.34 Cửa xe ô tô, kể cả cửa sau (kể cả tấm ốp bên trong của cửa,
.39 Phụ tùng khác của xe ô tô (kể cả vỏ ca bin, thùng xe, gương, cần gạt nước, v.v.,)
.99 Phụ tùng của các loại xe cộ khác như máy kéo, v.v..
12-99 Các loại khác
NHÓM 13
CÁC THIẾT BỊ SẢN XUẤT, PHÂN PHỐI VÀ BIẾN ĐỔI ĐIỆN
Lưu ý: (a) Chỉ bao gồm các thiết bị sản xuất, phân phối hoặc chuyển đổi dòng điện.
(b) Bao gồm cả các động cơ điện.
(c) Không bao gồm các loại máy móc điện tử, như đồng hồ đeo tay điện tử (Nhóm 10-02) hoặc máy đo dòng điện (Nhóm 10-04).
13-01 Máy phát điện và động cơ điện
Lưu ý: Bao gồm cả các động cơ điện dùng cho xe cộ
(Động cơ điện, rô-to, vỏ động cơ, máy phát điện) (xem 15-01.29 – Các bộ phận của động cơ đốt trong)
13-02 Máy biến thế, bộ chỉnh lưu, pin và ắc qui
13-02 .11 Pin, ăc-quy và các bộ phận
.21 Máy biến thế, máy chuyển đổi điện và các bộ phận (ổn áp, lưu điện, ballast,
.99 Các sản phẩm khác (thiết bị sạc, kiểm tra, đo đạc pin, v.v.,)
13-03 Thiết bị phân phối, điều chỉnh mạng điện
Lưu ý: Bao gồm dây dẫn điện, chuyển mạch và tổng đài.
13-03 .11 Công tắc, ổ cắm điện, mặt công tắc/ổ cắm điện
.21 Sứ cách điện
.99 Các sản phẩm khác (đầu nối, phích cắm, bảng điều khiển, cầu chì, giá đỡ cầu chì, cầu dao, máy cắt, tủ điện, khởi động từ, cáp điện, đầu nối cáp, ống bọc cáp, điện cực, dây dẫn, cột thu lôi, điện trở, biến trở, tụ điện, thiết bị điều khiển, v.v.,)
13-99 Các loại khác
(Nam châm điện, pin mặt trời, bộ tản nhiệt, bộ nghịch lưu, bộ chuyển đổi, rơ-le, giá đỡ bảng mạch, v.v..)
NHÓM 14
CÁC THIẾT BỊ GHI, TRUYỀN THÔNG VÀ TRUY TÌM THÔNG TIN
14-01 Thiết bị ghi hoặc tái tạo hình ảnh và âm thanh
Lưu ý: Không bao gồm máy chụp ảnh và máy quay phim (Nhóm 16).
14-01 .11 Micrô
.21 Tai nghe và các đồ dùng dùng để đựng/chứa tai nghe
.31 Máy đọc/ghi băng, đĩa, đầu karaoke, đầu đĩa hình
.41 Loa và các bộ phận
.99 Các sản phẩm khác
14-02 Thiết bị xử lý dữ liệu và các thiết bị ngoại vi
14-02 .11 Máy tính, máy vi tính và các bộ phận (màn hình, ổ băng-đĩa, con chuột, bàn phím, màn hình và vỏ của thiết bị hiển thị di động, v.v.,)
.21 Thiết bị ngoại vi của hệ thống máy tính và các bộ phận (máy quét, máy đọc mã vạch, máy đọc thẻ, máy đọc hình ảnh, máy in dùng cho máy vi tính, v.v.,)
.99 Các sản phẩm khác
14-03 Thiết bị truyền thông, thiết bị điều khiển từ xa và các bộ khuyếch đại âm thanh
Lưu ý: Bao gồm cả máy thu hình, điện thoại và điện báo, cũng như máy telex và thiết bị vô tuyến điện.
14-03 .11 Máy điện thoại để bàn, kể cả tổ hợp rời và các bộ phận
.12 Máy điện thoại cầm tay (di động), máy nhắn tin và các bộ phận
.19 Máy điện thoại khác (máy điện thoại công cộng, điện thoại hình ảnh, thiết bị truyền tin, tổng đài điện thoại, mô-đem, v.v.,)
.21 Máy thu hình (tivi)
.22 Phụ kiện kèm theo máy thu hình (điều khiển từ xa, dây ăng-ten, ăng-ten và các bộ phận, v.v.,) TV set top box
.99 Các sản phẩm khác (máy thu thanh, thiết bị truyền thông, thiết bị cảnh báo trẻ em, bộ khuếch đại âm thanh (âm-ly), bộ trộn âm, v.v.,) hộp nối cáp viễn thông, đầu thu kỹ thuật số,…
14-04 Màn hiển thị và các biểu tượng màn hình (dùng riêng cho máy tính)
14-99 Các loại khác
(Vỏ băng, vỏ đĩa, hộp đựng đĩa, kể cả đĩa mềm, đĩa quang, băng cát-xét, băng hình, dụng cụ quay băng từ, thẻ/thiết bị lưu trữ dữ liệu, giá đỡ/giá treo dùng cho máy thu hình, máy vi tính, máy in, loa, máy điện thoại, và các bộ phận) USB chỉ để lưu trữ dữ liệu-không có chức năng nghe nhạc (có chức năng nghe nhạc chuyển sang 14-03)
NHÓM 15
CÁC LOẠI MÁY KHÔNG ĐƯỢC XẾP Ở CẤC NHÓM KHÁC
15-01 Động cơ (kể cả chi tiết của động cơ đốt trong)
Lưu ý: (a) Bao gồm cả động cơ không chạy bằng điện dùng cho xe cộ.
(b) Không bao gồm động cơ chạy bằng điện (Nhóm 13).
15-01 .11 Động cơ xe gắn máy
.19 Các bộ phận của động cơ xe gắn máy
.21 Động cơ đốt trong các loại
.29 Các bộ phận của động cơ đốt trong (xy lanh, ống góp, máy nén khí, bộ giảm thanh, bánh răng, v.v..) (xem 13-01 – động cơ điện)
.99 Động cơ khác và các bộ phận
15-02 Máy bơm và máy nén khí
Lưu ý: Không bao gồm máy bơm bằng tay và máy bơm bằng chân (Nhóm 08-05), hoặc máy bơm cứu hoả (Nhóm 29-01).
15-02 .11 Máy bơm và máy nén khí
.99 Các bộ phận của máy bơm và máy nén khí
15-03 Máy nông nghiệp
Lưu ý: (a) Bao gồm cả máy cày và máy liên hợp, máy ép mía, nghĩa là, cả máy móc và xe cộ, như máy gặt hái và máy bó lúa chẳng hạn.
(b) Không bao gồm các dụng cụ bằng tay (Nhóm 08).
15-03 .11 Máy làm đất (máy cày, bừa, làm tơi đất, v.v.,)
.21 Máy thu hoạch (máy gặt, tuốt lúa, v.v.,)
.31 Máy chế biến (máy xát, máy xay, v.v.,)
.41 Phụ tùng, bộ phận, công cụ của các loại máy nông nghiệp
.99 Máy nông nghiệp khác
15-04 Máy xây dựng
Lưu ý: (a) Bao gồm cả máy sử dụng trong xây dựng dân dụng và máy tự vận hành như máy xúc, máy trộn bê tông , máy nạo vét, tàu cuốc.
(b) Không bao gồm máy nâng và cần trục (Nhóm 12-05).
15-04 .11 Máy xây dựng
.99 Các bộ phận và công cụ của máy xây dựng
15-05 Máy giặt, tẩy và sấy
Lưu ý: (a) Bao gồm cả dụng cụ và máy dùng để xử lý khăn trải bàn, trải giường và quần áo như bàn máy là ủi và máy vắt quần áo.
(b) Máy rửa chén bát và thiết bị sấy khô.
15-05 .11 Máy hút bụi và các bộ phận
.21 Máy giặt, sấy quần áo; máy rửa, sấy bát đĩa
.31 Các bộ phận của máy giặt, tẩy, sấy
.99 Máy khác và các bộ phận
15-06 Máy dệt, khâu, thêu, đan kể cả các bộ phận của máy này
15-06 .11 Máy dệt và các bộ phận của máy dệt
.21 Máy may và các bộ phận của máy may
.99 Máy khác
15-07 Máy và các thiết bị làm lạnh
Lưu ý: (a) Bao gồm cả tủ lạnh dùng trong gia đình.
(b) Không bao gồm toa máy lạnh (tàu hoả) (Nhóm 12-03) hoặc các xe lạnh chở hàng (Nhóm 12-08).
15-07 .11 Máy làm lạnh (tủ lạnh) dùng trong gia đình
.21 Các bộ phận của máy làm lạnh (tủ lạnh)
.99 Các sản phẩm khác (ví dụ khay khuôn làm đá cây, v.v.,)
15-08 Để trống
15-09 Các máy công cụ máy móc, máy mài, máy đúc
Lưu ý: Không bao gồm máy làm đất và máy tách (chất, hạt) (Nhóm 15-99).
(Máy tiện, máy khoan, máy phay, máy bào, máy mộc, máy hàn, máy cắt/cưa, máy nén, máy ép, máy mài, máy đánh bóng, các bộ phận máy công cụ, v.v.,) cốp pha
15-99 Các loại khác, kể cả dụng cụ cho máy móc
(Máy và các bộ phận của máy đóng gói, máy tán đinh, máy dát kim loại, máy ép, máy nghiền, máy sàng/tách, vòng bi, ống lót, khớp ly hợp, máy khác) mô-tơ đưa võng, máy làm đá,…
NHÓM 16
MÁY CHIẾU PHIM, CHỤP ẢNH VÀ THIẾT BỊ QUANG HỌC
Lưu ý: Không bao gồm đèn dùng cho máy chụp ảnh hoặc quay phim (Nhóm 26-05).
16-01 Máy chiếu phim và máy quay phim
(Máy ghi hình, máy chụp ảnh, máy quay phim, máy chiếu phim, máy tráng phim, camera, tấm chắn sáng, các bộ phận của máy chiếu phim và máy quay phim, màn hình chiếu, v.v.,)
16-02 Máy chiếu và kính xem phim
( Máy chiếu vi tính và máy chiếu phim dương bản)
16-03 Thiết bị sao chụp và máy phóng
Lưu ý: Bao gồm cả thiết bị vi phim và máy đọc vi phim, kể cả máy dùng cho văn phòng như máy “photocopy” không sử dụng công nghệ chụp ảnh (cụ thể là sử dụng công nghệ nhiệt hoặc từ).
16-03 .11 Máy photocopy
.21 Máy in ảnh, máy sao chép
.31 Hộp mực cho máy sao chụp dùng trong văn phòng
.99 Các bộ phận của thiết bị sao chụp
16-04 Thiết bị rửa ảnh
(Bình rửa ảnh, thiết bị rửa ảnh)
16-05 Các phụ tùng, linh kiện
Lưu ý: Bao gồm cả kính lọc dùng cho máy ảnh, khí cụ đo thời gian lộ sáng, giá ba chân và đèn chớp dùng cho máy ảnh.
(Phim, đèn chiếu để chụp ảnh, giá ba chân đặt máy ảnh, kính ngắm, v.v..)
16-06 Thiết bị quang học
Lưu ý: (a) Bao gồm cả kính đeo mắt và kính hiển vi.
(b) Không bao gồm các dụng cụ đo là thiết bị quang học (Nhóm 10-04).
16-06 .11 Kính đeo mắt (kể cả kính râm, kính bảo hộ, v.v.,)
.21 Các bộ phận của thiết bị quang học (khung và các bộ phận của khung dùng cho thiết bị quang học, thấu kính, v.v..)
.99 Các thiết bị quang học khác (tấm kính che mặt, ống nhòm, kính lúp, kính hiển vi, kính viễn vọng, kính thiên văn, v.v.,)
16-99 Các loại khác
NHÓM 17
NHẠC CỤ
Lưu ý: Không bao gồm các loại hộp dùng cho nhạc cụ (Nhóm 03-01), hoặc thiết bị dùng để ghi hoặc tái tạo âm thanh (Nhóm 14-01).
17-01 Nhạc cụ có phím bấm
Lưu ý: Bao gồm đàn organ điện tử và các loại đàn organ khác, đàn accordion (đàn xếp), và đàn piano các loại.
(Đàn Accordion, đàn côngxectina, đàn đạp hơi (ác-mô-ni-ca), đàn có phím bấm, đàn organ, đàn organ thổi hơi, đàn piano, bàn điều chỉnh âm thanh, v.v.,)
17-02 Nhạc cụ thuộc bộ hơi
Lưu ý: Không bao gồm đàn Organ, Ác-mô-ni-ca và Accordion các loại (Nhóm 17-
01).
(Kèn túi, kèn fagốt, kèn đồng quân đội, kèn clarinet, đàn organ thổi, nhạc khí có lưỡi gà, kèn trumpet, v.v.,)
17-03 Nhạc cụ có dây
(Đàn banjo, đàn vi-ô-lông (đàn vĩ cầm), các chốt sử dụng trong nhạc cụ, đàn ghi-ta, v.v.,)
17-04 Nhạc cụ thuộc bộ gõ
(Chuông, trống, ca-ta-nhet, chuông hoà âm (chuông chùm), trống lục lạc, kẻng ba góc, đàn phiến gỗ, v.v.,)
17-05 Nhạc cụ cơ học
Lưu ý: (a)Bao gồm cả hộp nhạc.
(b)Không bao gồm dụng cụ âm nhạc có phím bấm (Nhóm 17-01).
(Đàn thùng, hộp nhạc, v.v.,)
17-99 Các loại khác
(Gậy chỉ huy dàn nhạc, dụng cụ làm giảm âm thanh (dụng cụ chặn tiếng piano), âm thoa, v.v.,)
NHÓM 18
MÁY IN VÀ MÁY VĂN PHÒNG
18-01 Máy đánh chữ và máy tính toán
Lưu ý: Không bao gồm máy vi tính và các máy khác xếp ở nhóm 14-02.
18-01 .11 Máy tính bỏ túi (để tính toán)
.99 Các sản phẩm khác (máy đếm tiền, máy chữ, ruy băng máy chữ và các loại tương tự) máy tính tiền cho thủ qũy ở cửa hàng
18-02 Máy in
Lưu ý: (a) Bao gồm cả máy sắp chữ, in bằng bản đúc nổi, máy in ty-po và các máy tái tạo khác như máy in nhân bản, máy in offset, máy lập địa chỉ, máy đóng dấu bưu điện và máy đóng dấu huỷ bỏ.
(b) Không bao gồm các máy sao chụp (Máy Photocopy).
18-02 .11 Máy in
.21 Hộp mực dùng cho máy in
.99 Các sản phẩm khác
18-03 Các bộ chữ và các kiểu chữ
18-04 Máy đóng sách, máy dập sách, máy xén giấy và máy cắt mép (để đóng sách)
Lưu ý: Bao gồm cả máy và dụng cụ tương tự dùng để cắt giấy, cũng như xén giấy và cắt mép.
18-99 Các loại khác
NHÓM 19
ĐỒ DÙNG VÀ CÁC THIẾT BỊ CHO VĂN PHÒNG, VẬT LIỆU DÙNG CHO DẠY HỌC VÀ MỸ THUẬT
19-01 Giấy viết, bưu thiếp thư tín và thông báo
Lưu ý: Bao gồm tất cả các loại giấy, hiểu theo nghĩa rộng, được dùng để viết, vẽ, sơn hoặc in, như giấy can, giấy than, giấy in báo, phong bì, thiếp chúc mừng và bưu thiếp và bưu ảnh, thậm chí nếu chúng bao gồm bản ghi âm thanh.
19-01 .11 Giấy viết
.21 Bưu ảnh, bưu thiếp và phong bì
.99 Các loại khác
19-02 Thiết bị văn phòng
Lưu ý: (a) Bao gồm cả thiết bị dùng cho quầy thu ngân như là máy xếp tiền.
(b) Một số các thiết bị văn phòng được xếp ở các nhóm hoặc phân nhóm khác; ví dụ như đồ đạc văn phòng ở Nhóm 6, máy và thiết bị văn phòng ở Nhóm 14-02; 16- 03; 18-01; 18-02 hoặc 18-04, và vật liệu dùng để viết ở Nhóm 19-01 (xem danh mục sản phẩm theo vần chữ cái).
19-02 .11 Hộp đựng tiền, quầy thu ngân (tra chéo 06-04-59)
.21 Con dấu, hộp mực dấu
.31 Bút xoá, dụng cụ xoá lỗi
.99 Các thiết bị văn phòng khác (thiết bị dán nhãn, dụng cụ mở thư tín, giá giữ giấy và thiếp, dụng cụ kẹp sổ ghi nhớ, kẹp giấy, ghim giấy, máy dập ghim, thiết bị cắt vụn giấy/máy xén giấy, chặn giấy, dụng cụ văn phòng đa năng, v.v.,) máy đếm tiền
19-03 Lịch
Lưu ý: Không bao gồm các loại nhật ký (Nhóm 19-04).
19-04 Sách và các đối tượng khác có hình thức bên ngoài tương tự
(Hộp đựng tài liệu, dụng cụ gập giấy, sổ ghi chép, tập giấy ghi nhớ, bìa kẹp hồ sơ, sách, anbom, bìa sách và bìa bọc sách các loại, v.v.,)
19-05 Để trống
19-06 Vật liệu và dụng cụ để viết bằng tay, vẽ, sơn, tạc tượng, khắc, trạm trổ và dùng cho các lĩnh vực mỹ thuật khác
Lưu ý: Không bao gồm các loại bút vẽ (Nhóm 14-04), bản vẽ và các thiết bị đi kèm (Nhóm 06- 03) hoặc giấy vẽ (Nhóm 19-01).
19-06 .11 Bút viết, kể cả bút bi, bút mực, bút chì
.12 Bút viết bảng bao gồm bút phớt, bút dạ, bút đánh dấu
.21 Các bộ phận của bút các loại
.99 Các loại khác (cục tẩy, bảng, khung giá vẽ, khay đựng màu vẽ, dụng cụ gọt bút chì, khuôn tô (khuôn chữ, khuôn hoa, khuôn hình trang trí), hộp màu vẽ và hộp đựng bút chì, thước kẻ, com-pa, ê ke, thước đo góc, thước lô-ga, giá cắm bút, v.v.,) xóa bảng, miếng bịt góc bảng,…
19-07 Đồ dùng dạy học
Lưu ý: (a) Bao gồm các loại bản đồ, quả địa cầu và mô hình vũ trụ.
(b) Không bao gồm các dụng cụ nghe nhìn để hỗ trợ giảng dạy (Nhóm 14-
01).
19-08 Các ấn phẩm in khác
Lưu ý: Bao gồm cả các ấn phẩm in quảng cáo.
Nhãn sản phẩm
.1* dùng cho đồ ăn
19-08 .11 dùng cho bánh
.12 dùng cho kẹo
.13 dùng cho đồ ăn liền (bao gồm các loại mì, miến, phở, cháo, bún ăn liền, v.v.,)
.14 dùng cho bột canh, gia vị (kể cả tinh dầu, hương liệu, v.v.,) hạt tiêu, bột chiên
.15 dùng cho nước chấm (kể cả tương, nước sốt, v.v.,), mắm, dấm, tương ớt
.19 dùng cho đồ ăn khác (kể cả bột ăn liền, đậu phộng rang, mực khô, măng khô, mứt sấy, mứt quả, v.v.,) dầu ăn
.2* dùng cho đồ uống
19-08 .21 dùng cho bia, rượu
.22 dùng cho nước giải khát (nước khoáng, nước ngọt, kem, chất dinh dưỡng, kể cả dạng lỏng hoặc bột nhão) sữa, sữa chua, nước yến sào
.23 dùng cho trà, cà phê (kể cả các loại búp, hạt, v.v,)
.29 dùng cho đồ uống khác (bao gồm bột dinh dưỡng như bột đậu xanh, đậu nành, v.v.,) mật ong
.3* dùng cho dược phẩm
19-08 .31 dùng cho thuốc đông y
.32 dùng cho thuốc tây y
.4* dùng cho mỹ phẩm
19-08 .41 dùng cho dầu gội đầu, sữa tắm
.49 dùng cho loại khác (bao gồm xà phòng, chất thơm xịt phòng, nước rửa bát, nước tẩy rửa sàn, thuốc đánh răng, v.v.,)
.5* dùng cho chế phẩm cho trồng trọt, chăn nuôi
19-08 .51 dùng cho trồng trọt (bao gồm thuốc bảo vệ thực vật, thuốc dùng trong trồng trọt, các loại thóc, ngô giống, v.v.,)
.52 dùng cho chăn nuôi, kể cả thuốc tăng trọng
.6* dùng cho các sản phẩm công nghiệp khác
19-08 .61 dùng cho keo dán
.62 dùng cho đồ dùng văn phòng phẩm (bao gồm giấy, bút, bút/sáp màu, mực, v.v.,)
.63 dùng cho sơn, bột bả/trét tường và sản phẩm tương tự, dầu bóng
.69 dùng cho các sản phẩm khác (thuốc lá, băng vệ sinh, giấy ăn, v.v.,) dầu nhớt
Ấn phẩm in khác, ngoài nhãn sản phẩm
19-08 .99 dùng cho quảng cáo, v.v., thẻ tín dụng
19-99 Các loại khác
(Bao gồm dây đánh dấu, thẻ đánh dấu trang sách, v.v.,)
NHÓM 20
DỤNG CỤ BÁN HÀNG VÀ QUẢNG CÁO, DẤU HIỆU CHỈ DẪN
20-01 Máy bán hàng tự động
20-01 .11 Máy bán hàng, máy bán nước giải khát, v.v.,
.99 Các bộ phận của máy bán hàng, v.v.,
20-02 Các thiết bị bán hàng và trưng bày
Lưu ý: Không bao gồm đồ dùng trong nhà (Nhóm 06).
20-02 .11 Ma-nơ-canh, kể cả bộ phận
.21 Máy bơm nhiên liệu các loại
.31 Giá/kệ/khay/tủ hoặc bệ các loại dùng để trưng bày hàng hoá
.99 Các loại dụng cụ trưng bày khác (tra chéo 06-06-99)
20-03 Các dấu hiệu chỉ dẫn, bảng chỉ dẫn và phương tiện quảng cáo
Lưu ý: (a) Bao gồm các phương tiện quảng cáo phát sáng và phương tiện quảng cáo lưu động.
(b) Không bao gồm bao gói (Nhóm 09), hoặc thiết bị báo hiệu (Nhóm 10-06).
(Biển chỉ dẫn, dấu hiệu chỉ dẫn quảng cáo, bảng ghi tỷ số, bảng ghi điểm, bảng hiển thị thông tin như vé tàu xe, giá cả thị trường, v,v..)
20-99 Các loại khác
NHÓM 21
TRÒ CHƠI, ĐỒ CHƠI, LỀU TRẠI VÀ CÁC DỤNG CỤ THỂ THAO
21-01 Trò chơi và đồ chơi
Lưu ý: (a) Bao gồm cả các mô hình thu nhỏ.
(b) Không bao gồm đồ chơi cho động vật (Nhóm 30-99).
21-01 .11 Thiết bị, dụng cụ cho các môn thể thao và để chơi các môn thể thao (không phải chính các môn thể thao)
(Bao gồm bảng hiển thị, dụng cụ đo lường và kiểm tra, thiết bị hỗ trợ trọng tài như bộ chọn số ngẫu nhiên, phi tiêu, mũi tên phóng, tấm bia trong trò chơi phi tiêu, bàn cờ vua, cờ caro, bàn bóng đá và crikê, v.v.,)
.21 Đồ chơi điện tử và các sản phẩm tương tự, kể cả các bộ phận rời
(Bao gồm bảng điều khiển hình ảnh, máy chơi game, cần điều khiển, bàn điểu khiển trò chơi, a-đap-tơ, v.v.,)
.31 Đồ vật, tấm và hộp để chơi trò chơi
(Bao gồm quân cờ, súc sắc, con quay, các loại thẻ, tú-lơ-khơ, cốc và vật để lắc, ngựa, thuyền, cây cà kheo và gậy nhẩy có dây đàn hồi, dây, vòng, v.v.,) robot
.41 Đồ chơi dạng búp bê và sản phẩm tương tự
(Bao gồm đồ chơi hình người, người máy, quái vật, động vật, v.v.,)
.51 Đồ chơi dạng hình mẫu và mô hình thu nhỏ, các sản phẩm tương tự
(Bao gồm đồ chơi có hình dạng phương tiện giao thông như xe cộ, tàu thuyền, công trình kiến trúc, phong cảnh, đồ nội thất, công cụ và vật dụng làm việc, giải trí, vũ khí, v.v.,) – kể cả bộ phận để lắp ghép thành như khối lego
21-01 .99 Các sản phẩm khác
21-02 Các dụng cụ và thiết bị dành cho thể thao và thể dục dụng cụ
Lưu ý: (a) Bao gồm cả các dụng cụ thể thao như: các dụng cụ và trang bị cho các môn thể thao khác nhau mà không có mục đích đặc biệt nào khác như bóng đá, trượt tuyết, bóng bàn, ngoại trừ những vật dụng khác mà có thể cũng sử dụng được để luyện tập thể thao.
(b) Bao gồm cả dụng cụ học tập và trang bị cần thiết cho các trò chơi ngoài trời, kể cả các môn liên quan đến mục (a).
(c) Không bao gồm quần áo thể thao, xe trượt băng hoặc xe trượt tuyết
(Nhóm 12-14).
21-02 .11 Quả bóng (để chơi bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, v.v.,)
.21 Gậy chơi gôn, bóng chơi gôn và các bộ phận
.31 Các thiết bị/máy móc để tập luyện thể thao (máy bắn bóng, v.v.,)
.99 Các vật dụng khác để chơi các môn thể thao (vợt, quả cầu lông, gậy chơi Hockey, cột gôn, cột lưới, bảng dựa sau rổ, lưới, ván trượt, ván lướt sóng và các môn leo núi, v.v.,)
21-03 Các dụng cụ dùng để tiêu khiển và giải trí
Lưu ý: (a) Bao gồm cả các trò chơi đu quay ngoài trời (vòng ngựa gỗ) và các trò chơi may rủi trên máy tự động hoá.
(b) Không bao gồm các trò chơi và đồ chơi (Nhóm 21-01) hoặc các sản phẩm khác nằm trong Nhóm 21-01 hoặc 21-02.
(Xích đu, bập bênh, cầu trượt, khung để leo trèo, khung đựng cát cho trẻ em, nhà chơi cho trẻ, khu vui chơi, các khu, phao bơm phồng lớn, bể để chèo xuống, phòng bắn, mặt nạ, đồ nguỵ trang, pháo đốt, hoa giấy, băng giấy, cờ đuôi nheo, v.v.,)
21- 04 Lều trại và các phụ kiện
Lưu ý: (a) Bao gồm cả các loại cọc, chốt và các sản phẩm tương tự.
(b) Không bao gồm các đồ dùng cắm trại được xếp trong các nhóm khác theo đúng bản chất của chúng như ghế (Nhóm 06-01), bàn (Nhóm 06-03), đĩa (Nhóm 07- 01) và xe moóc lưu động (Nhóm 12-10).
(Túi ngủ và bạt trải dưới đất, lều, cọc lều và các thứ tương tự, v.v.,)
21-99 Các loại khác
(Súng cao su, đồ chơi ném/đĩa bay/cối xay gió đồ chơi, v.v.,)
NHÓM 22
VŨ KHÍ, PHÁO HOA, DỤNG CỤ SĂN BẮT, ĐÁNH CÁ VÀ TIÊU DIỆT CÁC LOẠI CÔN TRÙNG CÓ HẠI
22-01 Vũ khí ném, phóng và vũ khí có lửa
(Súng, súng ngắn, súng trường, súng lục, các bộ phận khác, v.v.,)
22-02 Các loại vũ khí khác
(Bumơrang)
22-03 Đạn dược, tên lửa và các loại pháo hoa, pháo sáng
(Hộp đạn, đạn, các loại pháo hoa, v.v.,)
22-04 Bia (mục tiêu) và phụ kiện khác
Lưu ý: Bao gồm cả các phương tiện đặc biệt dùng để vận hành bia lưu động.
22-05 Các dụng cụ săn bắt và đánh cá
Lưu ý: Không bao gồm các sản phẩm quần áo (Nhóm 02), hoặc vũ khí (Nhóm 22- 01 hoặc 22-02).
(Hộp dụng cụ câu cá, lưới, lưới bắt cua, dây câu, cần câu, vật chống, các bộ phận vè vật sáng, phao câu, côn trùng bay, cân, mồi câu, lưỡi câu và hộp lưỡi câu, hộp mồi câu, vật để chia mồi câu, miếng chì phục vụ cho việc câu, v.v.,)
22-06 Bẫy và dụng cụ tiêu diệt côn trùng có hại
22-06 .11 Bình phun, xịt thuốc để diệt côn trùng
.99 Các sản phẩm khác (bẫy diệt côn trùng, bẫy động vật, v.v.,)
22-99 Các loại khác
(Áo giáp, tấm lá chắn, v.v.,)
NHÓM 23
CÁC THIẾT BỊ PHÂN PHỐI CHẤT LỎNG VÀ KHÍ, CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH, SƯỞI, THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ, NHIÊN LIỆU RẮN
23-01 Thiết bị phân phối chất lỏng và chất khí
Lưu ý: Bao gồm cả ống dẫn và khớp nối ống.
23-01
.11 Vòi nước, van khóa chất lỏng/chất khí các loại (các chi tiết của vòi nước, /van,
.21 Ống dẫn, cút nối, khớp nối ống
.31 Bình chứa, bể chứa chất lỏng, bình/bể lọc chất lỏng
.41 Thiết bị, dụng cụ cung cấp ga (bình ga
.99 Các sản phẩm khác (bao gồm vòi phun, các thiết bị xử lý chất lỏng hỗn hợp, các chi tiết của vòi nước, /van, đầu tưới nước, trụ cứu hỏa, v.v.,)
23-02 Thiết bị vệ sinh
Lưu ý: (a) Bao gồm cả bồn tắm, vòi sen, chậu rửa, phòng tắm hơi, nhà vệ sinh, các thiết bị vệ sinh và các phụ kiện vệ sinh không được xếp ở các nhóm khác.
(b) Không bao gồm ống dẫn và khớp nối ống (Nhóm 23-01).
23-02 .11 Bồn rửa mặt, chậu rửa mặt, bệ cột của bồn/chậu rửa mặt
.12 Bồn rửa bát, chậu rửa bát, bệ các loại (dùng trong nhà bếp)
.21 Bồn cầu, bệ xí, két nước vệ sinh, kể cả nắp bệ xí
.22 Âu tiểu nam, bồn/chậu chuyên dụng dùng sau khi đi vệ sinh (dùng cho nữ)
.31 Bồn tắm, buồng tắm, ngăn tắm, nhà tắm (Sauna)
.99 Các sản phẩm khác, kể cả phụ kiện cho nhà tắm, nhà vệ sinh (đầu vòi sen tắm, màn/tấm che nhà tắm, giá/thanh ngang treo đồ trong nhà tắm, vật dụng để đặt/giữ xà phòng, cốc, bàn chải đánh răng, khăn tắm, dao cạo, sữa tắm, vật dụng để giữ/treo bàn chải, giấy cuộn, v.v.,) Bồn tạo khí sinh học
23-03 Thiết bị đốt nóng, làm nóng (bao gồm các công cụ bằng tay – xem 08-05-09)
23-03 .11 Bình đun nước nóng (bằng điện/ga dùng trong nhà tắm)
.21 Thiết bị làm nóng, đun nước nóng (bằng bức xạ mặt trời)
.99 Các sản phẩm khác và bộ phận (lò sưởi, quạt làm nóng, lò đốt, lò luyện kim, nấu thuỷ tinh, v.v.,)
23-04 Thiết bị thông gió và điều hoà không khí
23-04 .11 Quạt các loại (kể cả quạt/hệ thống thông gió)
.12 Các bộ phận của quạt
.21 Máy điều hoà không khí và bộ phận (bao gồm cả phụ kiện kèm theo như điều khiển từ xa,…)
.99 Các sản phẩm khác
23-05 Nhiên liệu rắn 23-99 Các loại khác
(Bao gồm máy đốt rác, lò hoả táng, máy chưng cất, v.v.,) hố ga, th.bị xử lý nước, hệ thống ngăn chặn mùi lắp đặt trên hệ thống thoát nước, quạt nước tạo oxy.
NHÓM 24
DỤNG CỤ Y TẾ VÀ PHÒNG THÍ NGHIỆM
Lưu ý: Thuật ngữ “dụng cụ y tế” bao gồm cả dụng cụ phẫu thuật, nha khoa, và thú y.
24-01 Máy móc và thiết bị cho bác sỹ, bệnh viện và phòng thí nghiệm
(Dụng cụ thấu nhiệt và tia cực tím để chữa bệnh, dụng cụ đo đạc/kiểm tra, thiết bị khử trùng, dụng cụ gây mê và các loại tương tự, thiết bị X-Quang, bàn phẫu thuật, v.v.,)
24-02 Dụng cụ y tế, thiết bị và dụng cụ cho phòng thí nghiệm
Lưu ý: Chỉ bao gồm các dụng cụ vận hành bằng tay.
(Kim tiêm, đèn soi trong, dụng cụ thụt và ống rửa, ống nhỏ mắt, dụng cụ banh vết mổ, dụng cụ phẫu thuật mặt, nha khoa, mặt nạ đắp mặt (để hô hấp), thiết bị khoa học để kiểm tra, thiết bị chưng cất, dụng cụ thí nghiệm bao gồm ống hút, ghim và kẹp phẫu thuật các loại, ống, chai nhỏ đựng thuốc nước và các loại tương tự, v.v.,) dụng cụ bấm huyệt/châm cứu
24-03 Các bộ phận làm giả (thay, ghép)
(Các phần/bộ phận nhân tạo kể cả nha khoa, v.v.,)
24-04 Các đồ dùng để băng bó và chăm sóc người bệnh
Lưu ý: Bao gồm cả băng vệ sinh và đồ thấm hút.
24-04 .11 Băng vệ sinh phụ nữ
.99 Các sản phẩm khác (dụng cụ đỡ cánh tay và các loại tương tự, dụng cụ phẫu thuật làm hậu môn giả, túi đựng nước tiểu, băng để băng bó vết thương, vòng tránh thai/vòng nâng Petxe, thanh nẹp, núm vú giả cho trẻ sơ sinh (chỉ để ngậm), dây đai bụng, nút tai và khuôn tai, v.v.,)
24-99 Các loại khác
(Chỉ tơ và các loại chỉ tương tự, máy trợ thính, tay cầm và đế giữ, v.v.,)
NHÓM 25
VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
25-01 Vật liệu xây dựng
Lưu ý: Bao gồm cả gạch, xà, rầm, thanh định hình, ngói, đá phiến và tấm panen.
25-01 .11 Đá lát, gạch ốp/lát, (tường, nền), gạch xây dựng, phiến đá lát lề đường, viền, gờ, thoát nước các loại
.21 Tấm lợp mái nhà, mái hiên, hình chạm đầu mái, rìa mái đầu hồi, ngói
.31 Thanh kim loại định hình, nan cửa, nẹp cửa
.99 Các sản phẩm khác (cọc/ván cừ, kính xây dựng, dầm,…
25-02 Cấu kiện xây dựng chế tạo sẵn
Lưu ý : (a) Bao gồm cả cửa sổ, cửa ra vào, cửa chớp, tường ngăn, lưới sắt, hoa văn cửa sắt.
(b) Không bao gồm các loại cầu thang (Nhóm 25-04).
25-02 .11 Cửa sắt xếp, cửa cuốn và các bộ phận
.21 Cửa ra vào căn hộ, cửa sổ (khung cửa, cánh cửa, kể cả bằng kim loại)
.99 Các sản phẩm khác
(Bao gồm hệ thống thông gió, cửa sổ thông gió, lỗ thông lò sưởi, lỗ thông sàn, sàn nhà và vật phủ lên sàn nhà (không bao gồm tấm thảm hoặc đá lát nền), tấm sàn, cột chống sàn, bản sàn, sàn lắp ghép, mái nhà hoàn chỉnh các loại, mái vòm, cửa sập, cửa lật ở trần nhà và các bộ phận, ống khói lò sưởi, chụp ống khói, lớp gỗ che tường, lớp đá giữ bờ đất, cửa sổ hoàn chỉnh, khung cửa sổ hoàn chỉnh, máng thoát nước, ô-văng, cửa garage, cổng bên trong và bên ngoài, cửa sân, cửa cổng, trục lăn cửa chớp bên ngoài, cửa lò, cửa gập, cửa quay, cửa kéo, cửa trượt, cổng, tấm chắn bằng lưới kim loại để bảo vệ, cổng trượt trên con lăn, cổng điện tử, rào chắn, cổng bảo vệ nơi đỗ xe, cổng quay, hàng rào, hàng rào hoàn chỉnh, tấm panen hàng rào, hàng rào có tấm panen bằng gạch hoặc bê tông, rào chắn bằng sắt hoặc gỗ, hàng rào bằng dây kim loại bảo vệ, khung tò vò, cửa tò vò, uốn vòng cung để trang trí, cửa tò vò ở vườn, khung, giàn dây leo, tấm panen trần nhà, tấm panen cho trần lửng, ống dẫn nước, máng các loại, cống, miệng cống, lỗ cống, lưới sắt ngăn rác qua cống, cửa thang máy; ống thông hơi, khí, đường thông cho thang máy, cột chống, lan can cầu thang, tay vịn lan can ở cầu thang, ban-công các loại; mái vòm, khung vòm, v.v.,)
25-03 Nhà, ga-ra, các công trình xây dựng khác
(Bao gồm hệ thống phân phối ga, cột cờ, cột ăng ten và cọc các loại, giàn khoan dầu, tháp, cột máy phát tín hiệu truyền thông, nhà, nhà ở di động hoặc nhà làm sẵn, văn phòng di động và các bộ phận, phòng chụp ảnh, cabin di động, phòng ngủ di dộng, nhà vệ sinh công cộng, phòng nghỉ, nhà chờ xe buýt, nơi chờ/nhà chờ bên đường, nhà chờ xe điện, nhà vườn, nhà che trong vườn, vọng lâu, nhà hóng mát trong vườn, lều, nhà tạm cho công nhân, nhà để xe, tấm phủ nền nhà, nhà bảo vệ, bình phong, công-son, phòng/trạm/buồng điện thoại công cộng, nhà rửa xe, trạm/điểm phục vụ, trạm di động để phân phối chất đốt, nhiên liệu, quán/điểm bán lẻ, lều to, rạp bằng vải, toà nhà dúng cho triển lãm, gara, mê cung, nhà hát cơ động, sân khấu, bục giải trí, phòng mổ, v.v.,)
25-04 Bậc thang, thang, giàn giáo và các kết cấu tương tự
(Bao gồm thang, thang lên mái nhà, thang trên thuyền, thang dây, thang dùng để thả/nhổ neo, phụ kiện cho thang và các bộ phận, bậc thang, mặt bậc cầu thang, cầu thang máy bay, giàn giáo, thiết bị giữ/kẹp giàn giáo, bậc lên xuống xe buýt, v.v.,)
25-99 Các loại khác
(Bể cảnh ở vườn, các bộ phận của chúng, v.v.,)
NHÓM 26
THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ CHIẾU SÁNG
26-01 Nến, đèn nến, giá đỡ nến
26-02 Đuốc, đèn xách tay và đèn lồng 26-03 Thiết bị chiếu sáng nơi công cộng
Lưu ý: Bao gồm cả đèn ngoài trời, đèn sân khấu, đèn pha, đèn pha rọi.
26-04 Nguồn phát sáng, sử dụng điện hoặc không sử dụng điện
Lưu ý: Bao gồm cả bóng đèn cho đèn điện, đèn chùm, đèn ống, nến. đèn đầu lửa
26-05 Đèn, đèn có chân, đèn chùm, đèn treo tường và trần, chụp đèn, gương phản xạ, các loại đèn cho chụp ảnh, chiếu phim
26-05 .11 Đèn ống, đèn tuýp treo/gắn trên tường, trần nhà, kể cả máng đèn
.21 Đèn chùm, đèn ngủ, đèn treo/gắn trên tường, trần nhà
.31 Đèn bàn (kể cả đèn kẹp
.41 Đèn cây (đặt trên sàn)
.51 Các bộ phận của đèn (bao gồm chao đèn, kính/gương đèn, chân đèn, đui đèn, v.v.,)
.99 Các loại đèn khác (bao gồm đèn chụp ảnh, đèn thờ, đèn năng lượng mặt trời, v.v.,)
26-06 Thiết bị chiếu sáng cho xe cộ
26-06 | .1* .11 | Đèn xe máy Đèn pha, cụm đèn phía trước của xe máy |
| .12 | Đèn hậu, cụm đèn phía sau của xe máy |
| .19 | Các loại đèn khác |
26-06 | .21 | Đèn xe đạp |
26-06 | .3* .31 | Đèn xe ô tô Đèn pha, cụm đèn pha của xe ô tô |
| .32 | Đèn hậu, cụm đèn hậu của xe ô tô |
| .33 | Đèn xi-nhan, cụm đèn xi-nhan của xe ô tô |
| .34 | Các bộ phận của đèn xe ô tô |
| .39 | Các loại đèn khác như đèn rọi, đèn gầm, v.v., |
26-06 | .99 | Đèn của các loại xe cộ khác |
26-99 Các loại khác (bao gồm: Khay đựng bóng đèn,…)
NHÓM 27
THUỐC LÁ VÀ CÁC DỤNG CỤ CHO NGƯỜI HÚT THUỐC
27-01 Thuốc sợi, xì – gà, thuốc lá
(Đầu lọc xì-gà, đầu lọc thuốc lá, thuốc lá, xì-gà, thuốc lá sợi, v.v.,)
27-02 Píp, ống hút xì-gà và thuốc lá
(Ống/đót hút xì-gà, ống/đót hút thuốc lá, tẩu thuốc, ống điếu, v.v.,)
27-03 Gạt tàn thuốc lá 27-04 Diêm
27-05 Bật lửa
27-06 Hộp đựng xì-gà, thuốc lá, túi và bình đựng thuốc lá sợi
Lưu ý: Không bao gồm bao thuốc lá điếu (Nhóm 09).
(Hộp đựng xì-gà, thùng đựng xì-gà, thùng đựng thuốc lá, lọ/bình đựng thuốc lá sợi, túi/bao nhỏ đựng thuốc lá sợi, hộp đựng thuốc lá hít, v.v.,)
27-99 Các loại khác
(Máy xén xì-gà, dụng cụ dập lửa xì-gà, giấy làm thuốc lá, gói thuốc lá, dụng cụ làm sạch tẩu thuốc, bao diêm, đế ống điếu, dụng cụ làm sạch ống điếu, v.v.,)
NHÓM 28
DƯỢC PHẨM, ĐỒ MỸ PHẨM VÀ ĐỒ VỆ SINH CÁ NHÂN
28-01 Dược phẩm
Lưu ý: (a) Bao gồm cả dược phẩm cho động vật.
(b) Bao gồm cả các hoá chất trong túi nhỏ, thuốc con nhộng, thuốc viên hình thoi, thuốc viên và các dạng viên thuốc.
(c) Không bao gồm các đồ dùng băng bó và chăm sóc người bệnh (Nhóm 24-04).
(Thuốc viên nén, thuốc con nhộng, thuốc tránh thai, v.v..)
28-02 Đồ mỹ phẩm
Lưu ý: Kể cả mỹ phẩm dùng cho động vật.
28-02 .11 Xà phòng
.21 Hộp son môi
.31 Hộp dụng cụ dùng để trang điểm (bóng mắt, v.v.,) hộp phấn sáp hoặc các loại tương tự (bản thân đồ mỹ phẩm – hộp đựng mỹ phẩm được phân ở 09-03.99, lọ đựng mỹ phẩm được phân ở 09-01)
.99 Các loại vật dụng khác dùng để trang điểm
28-03 Đồ dùng vệ sinh cá nhân và các thiết bị dùng trong thẩm mỹ viện
Lưu ý: (a) Bao gồm cả tông-đơ, máy và dụng cụ xoa bóp, cắt tóc, trang điểm tóc.
(b) Không bao gồm bàn chải vệ sinh và bút trang điểm (Nhóm 04-02), hoặc các sản phẩm và thiết bị dùng cho động vật.
28-03 .11 Bàn chải đánh răng bằng điện và bộ phận
.21 Dụng cụ mát-xa, kể cả bằng điện
.31 Thiết bị/dung cụ chăm sóc chân tay (spa), da, mặt
.99 Các sản phẩm khác (bông thoa phấn và hoa tai, dụng cụ cắt sửa, sơn móng tay, máy sấy, giũa móng tay, bấm móng tay, tông-đơ và các bộ phận, máy sấy tóc và phụ tùng, kẹp uốn tóc/bàn chải/thiết bị uốn tóc, thiết bị cuộn tóc bằng nhiệt, dụng cụ cuộn tóc, thiết bị hấp tóc, trâm cài tóc, lược chải đầu, dụng cụ ngoáy tai, nhíp, thiết bị xoa bóp tắm hơi, dụng cụ chải mi, cây tăm xỉa răng, dao cạo bằng tay và bằng điện, thiết bị làm rụng lông, dụng cụ tẩy trang, bông, que bông, v.v.,)
28-04 Râu, tóc giả 28-99 Các loại khác
(vật dụng khử mùi không khí,
NHÓM 29
TRANG THIẾT BỊ CHỐNG HOẢ HOẠN, PHÒNG VÀ CỨU NẠN
29-01 Trang thiết bị chống hoả hoạn
Lưu ý: (a) Bao gồm cả bình dập lửa.
(b) Không bao gồm xe cứu hoả (Nhóm 12-13), ống bơm nước chữa cháy, vòi phun nước chữa cháy (Nhóm 23-01).
29-02 Trang thiết bị phòng và cứu nạn chưa được xếp ở các nhóm khác
Lưu ý: (a) Bao gồm cả trang thiết bị cho động vật.
(b) Không bao gồm mũ bảo hiểm (Nhóm 02-03) và quần áo để bảo hộ chống tai nạn (Nhóm 02-02; 02-04 hoặc 02-06).
(Phao cứu nạn, đai/dây an toàn, dây/đai trang bị lao động, các dụng cụ bảo vệ khác như dung cụ bảo vệ mắt, tai, mặt, máy thở, v.v.,)
29-99 Các loại khác
NHÓM 30
TRANG THIẾT BỊ ĐỂ CHĂM SÓC VÀ CHĂN DẮT ĐỘNG VẬT
Lưu ý: Không bao gồm thức ăn cho động vật (Nhóm 01), hoặc dược phẩm và đồ trang điểm cho động vật (Nhóm 28-01 hoặc 28-02).
30-01 Đồ mặc cho động vật
30-02 Chuồng trại, lều cũi cho động vật
Lưu ý: Không bao gồm các cấu kiện xây dựng (Nhóm 25).
(Bao gồm lồng, chuồng, cũi, tổ ong, bể nuôi cá, các loài thuỷ sinh kể cả bộ phận tạo ánh sáng, nhà kính, vườn ươm thực vật, v.v.,)
30-03 Máng ăn, đồ đựng nước cho động vật
(Bao gồm máng thức ăn, máng nước cho động vật, máng thức ăn cho chim, v.v.,)
30-04 Yên cương
Lưu ý: Bao gồm cả vòng cổ cho động vật
(Bao gồm đồ yên cương cho ngựa, rọ/đai bịt mõm (chó, ngựa), vòng cổ (chó, ngựa), các bộ phận cho các dụng cụ trên, v.v.,)
30-05 Roi, gậy chăn dắt động vật 30-06 Nền và ổ cho động vật
30-07 Dàn cho gà đậu, sào cho chim đậu và các phụ kiện khác của chuồng, lồng 30-08 Các dụng cụ đánh dấu, con dấu và các loại vòng kẹp
30-09 Cọc, trụ để buộc động vật
30-99 Các loại khác
(Đồ chơi cho động vật, dụng cụ chải lông cho động vật, dây đeo cổ cho chó/mèo, v.v.,)
NHÓM 31
MÁY VÀ CÁC DỤNG CỤ ĐỂ CHUẨN BỊ THỨC ĂN VÀ ĐỒ UỐNG CHƯA ĐƯỢC XẾP Ở CÁC NHÓM KHÁC
Lưu ý: Không bao gồm các dụng cụ vận hành bằng tay, các dụng cụ, thiết bị phục vụ và chuẩn bị đồ ăn và đồ uống.
31-00 Máy và các dụng cụ để chuẩn bị thức ăn và đồ uống, chưa được xếp ở các nhóm khác
31-00 .11 Máy xay cà phê, máy xay/vắt/ép hoa quả và các bộ phận của chúng
.19 Các loại máy khác dùng cho gia đình (máy băm thịt, dụng cụ nạo pho-mát, mì ống, mì sợi, kẹo ngọt, kem, máy rang hạt đậu, máy cụ gọt hoa quả, máy nhào trộn thức ăn, máy làm kem, máy chưng cất và máy làm rượu, v.v.,)
NHÓM 99
CÁC LOẠI KHÁC (CHƯA ĐƯỢC XẾP VÀO CÁC NHÓM KHÁC)
99-00 Các loại khác
Lưu ý: Bao gồm tất cả các sản phẩm chưa được xếp ở các nhóm nêu trên.
99-00 .11 Quan tài
.21 Đồ dùng để thờ cúng (kể cả bàn thờ, tủ thờ, khay ly, bó hương, lư cắm hương, vàng mã, bia mộ và dụng cụ ghi lên bia mộ, bình đựng tro hoả táng, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm và công trình kỷ niệm khác, v.v.,)
.99 Các sản phẩm khác (hộp thư, hòm thư, v.v.,)