Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook
    • Đặt câu hỏi
    • Yêu cầu báo giá
    • Đặt hẹn Luật sư

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Pháp luật Quản lý thuế

Bảng mã chương, mã tiểu mục, mục lục ngân sách mới nhất

  • 12/01/2019
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    12/01/2019
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Trong nghiệp vụ kế toán, các kế toán viên thường sử dụng rất nhiều đến bảng mã chương, mã tiểu mục, mục lục ngân sách nhà nước. Bảng mã chương, mã tiểu mục, mục lục ngân sách nhà nước được quy định tại Thông tư 324/2016/TT-BTC bắt đầu có hiệu lực ngày 04/02/2017.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Bảng mã chương mới nhất:
      • 2 2. Mã số mục, mã số tiểu mục ngân sách mới nhất:
      • 3 3. Hướng dẫn ghi mã chương, mã tiểu mục:

      1. Bảng mã chương mới nhất:

      Tải về  Bảng mã chương ngân sách nhà nước

      Chương dùng để phân loại thu, chi ngân sách nhà nước dựa trên cơ sở hệ thống tổ chức của các cơ quan, tổ chức trực thuộc một cấp chính quyền (gọi chung là cơ quan chủ quản) được tổ chức quản lý ngân sách riêng. Mỗi cấp ngân sách bố trí một Chương đặc biệt (Các quan hệ khác của ngân sách) để phản ánh các khoản thu, chi ngân sách không thuộc dự toán giao cho các cơ quan, tổ chức.

      Chương được mã số hóa theo 03 ký tự theo từng cấp quản lý.

      Mã số Tên Ghi chú
      Chương thuộc trung ương Giá trị từ 001 đến 399
      001 Văn phòng Chủ tịch nước  
      002 Văn phòng Quốc hội  
      003 Tòa án nhân dân tối cao  
      004 Viện kiểm sát nhân dân tối cao  
      005 Văn phòng Chính phủ  
      009 Bộ Công an  
      010 Bộ Quốc phòng  
      011 Bộ Ngoại giao  
      012 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  
      013 Bộ Kế hoạch và Đầu tư  
      014 Bộ Tư pháp  
      016 Bộ Công thương  
      017 Bộ Khoa học và Công nghệ  
      018 Bộ Tài chính  
      019 Bộ Xây dựng  
      021 Bộ Giao thông – Vận tải  
      022 Bộ Giáo dục và Đào tạo  
      023 Bộ Y tế  
      024 Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội  
      025 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch  
      026 Bộ Tài nguyên và Môi trường  
      027 Bộ Thông tin và Truyền thông  
      035 Bộ Nội vụ  
      036 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam  
      037 Thanh tra Chính phủ  
      038 Bảo hiểm xã hội Việt Nam  
      039 Kiểm toán Nhà nước  
      040 Đài Tiếng nói Việt Nam  
      041 Đài Truyền hình Việt Nam  
      042 Thông tấn xã Việt Nam  
      044 Đại học Quốc gia Hà Nội  
      045 Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam  
      046 Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
      048 Liên minh hợp tác xã Việt Nam  
      049 Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh  
      050 Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh  
      083 Ủy ban Dân tộc  
      088 Ủy ban sông Mê Kông  
      100 Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh  
      107 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam  
      109 Văn phòng Trung ương Đảng  
      110 Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam  
      111 Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh  
      112 Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam  
      113 Trung ương Hội Nông dân Việt Nam  
      114 Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam  
      115 Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam  
      116 Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam  
      117 Tổng công ty Động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam  
      118 Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam  
      119 Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy  
      120 Tổng công ty Đá quý và vàng Việt Nam  
      121 Tập đoàn Dầu khí Việt Nam  
      122 Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam  
      123 Tập đoàn Điện lực Việt Nam  
      124 Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam  
      125 Tập đoàn Hóa chất Việt Nam  
      126 Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam  
      127 Tổng công ty Thép Việt Nam  
      128 Tổng công ty Giấy Việt Nam  
      129 Tập đoàn Dệt May Việt Nam  
      130 Tổng công ty Cà phê Việt Nam  
      131 Tổng công ty Lương thực miền Bắc  
      132 Tổng công ty Lương thực miền Nam  
      133 Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam  
      134 Tổng công ty Hàng hải Việt Nam  
      135 Tổng công ty Hàng không Việt Nam – Công ty cổ phần  
      136 Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam  
      137 Tổng công ty Đường sắt Việt Nam  
      138 Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam  
      139 Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam  
      140 Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam  
      141 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam  
      142 Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam  
      143 Ngân hàng Chính sách xã hội  
      145 Ngân hàng Phát triển Việt Nam  
      146 Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước  
      147 Tổng công ty Viễn thông MobiFone  
      148 Tổng công ty Tân Cảng – Bộ Quốc phòng  
      149 Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam  
      150 Tổng công ty Rau quả nông sản – Công ty cổ phần  
      151 Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam  
      152 Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh  
      153 Các đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài  
      154 Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh  
      158 Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ  
      159 Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống  
      160 Các quan hệ khác của ngân sách  
      161 Nhà thầu chính ngoài nước  
      162 Nhà thầu phụ ngoài nước  
      163 Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam  
      164 Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam  
      165 Tổng công ty Điện tử và Tin học  
      167 Tổng công ty Da giầy Việt Nam  
      168 Tổng công ty Nhựa Việt Nam  
      169 Tổng công ty cổ phần Xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam  
      170 Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị  
      171 Tổng công ty Mía đường I – Công ty cổ phần  
      172 Tổng công ty Mía đường II – Công ty cổ phần  
      173 Tập đoàn Tài chính Bảo hiểm – Bảo Việt (Tập đoàn Bảo Việt)  
      174 Tổng công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn  
      175 Tổng công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Hà Nội  
      176 Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)  
      177 Tập đoàn Viễn thông quân đội  
      179 Tổng công ty Sông Đà  
      180 Ban quản lý Làng Văn hóa – Du lịch các dân tộc Việt Nam  
      181 Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc  
      182 Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam  
      183 Ủy ban toàn quốc liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam  
      184 Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam  
      185 Hội Nhà văn Việt Nam  
      186 Hội Nhà báo Việt Nam  
      187 Hội Luật gia Việt Nam  
      188 Hội Chữ thập đỏ Việt Nam  
      189 Hội Sinh viên Việt Nam  
      190 Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam  
      191 Hội Nhạc sĩ Việt Nam  
      192 Hội Điện ảnh Việt Nam  
      193 Hội Nghệ sĩ múa Việt Nam  
      194 Hội Kiến trúc sư Việt Nam  
      195 Hội Mỹ thuật Việt Nam  
      196 Hội Nghệ sĩ sân khấu Việt Nam  
      197 Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam  
      198 Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam  
      199 Hội Người cao tuổi Việt Nam  
      200 Hội Người mù Việt Nam  
      201 Hội Đông y Việt Nam  
      202 Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam  
      203 Tổng hội Y học Việt Nam  
      204 Hội Cựu thanh niên xung phong Việt Nam  
      205 Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam  
      206 Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam  
      207 Hội Khuyến học Việt Nam  
      399 Các đơn vị khác  
      Chương thuộc cấp tỉnh Giá trị từ 400 đến 599
      402 Văn phòng Hội đồng nhân dân  
      405 Văn phòng Ủy ban nhân dân  
      411 Sở Ngoại vụ  
      412 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  
      413 Sở Kế hoạch và Đầu tư  
      414 Sở Tư pháp  
      416 Sở Công Thương  
      417 Sở Khoa học và Công nghệ  
      418 Sở Tài chính  
      419 Sở Xây dựng  
      421 Sở Giao thông – Vận tải  
      422 Sở Giáo dục và Đào tạo  
      423 Sở Y tế  
      424 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội  
      425 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch  
      426 Sở Tài nguyên và Môi trường  
      427 Sở Thông tin và Truyền thông  
      428 Sở Du lịch  
      429 Sở Văn hóa – Thể thao  
      435 Sở Nội vụ  
      437 Thanh tra tỉnh  
      439 Sở Quy hoạch – Kiến trúc  
      440 Đài Phát thanh  
      441 Đài Truyền hình  
      442 Đài Phát thanh – Truyền hình  
      448 Liên minh các hợp tác xã  
      483 Ban Dân tộc  
      505 Ban quản lý khu công nghiệp  
      509 Văn phòng Tỉnh ủy  
      510 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh  
      511 Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh  
      512 Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh  
      513 Hội Nông dân tỉnh  
      514 Hội Cựu chiến binh tỉnh  
      515 Liên đoàn lao động tỉnh  
      516 Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật  
      517 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị  
      518 Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật  
      519 Hội Nhà văn  
      520 Hội Nhà báo  
      521 Hội Luật gia  
      522 Hội Chữ thập đỏ  
      523 Hội Sinh viên  
      524 Hội Văn nghệ dân gian  
      525 Hội Nhạc sĩ  
      526 Hội Điện ảnh  
      527 Hội Nghệ sĩ múa  
      528 Hội Kiến trúc sư  
      529 Hội Mỹ thuật  
      530 Hội Nghệ sĩ sân khấu  
      531 Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số  
      532 Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh  
      533 Hội Người cao tuổi  
      534 Hội Người mù  
      535 Hội Đông y  
      536 Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin  
      537 Hội Cựu thanh niên xung phong  
      538 Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi  
      539 Hội Khuyến học  
      540 Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật  
      551 Các đơn vị có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam  
      552 Các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh  
      553 Các đơn vị kinh tế có vốn đầu tư ra nước ngoài  
      554 Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh  
      555 Doanh nghiệp tư nhân  
      556 Hợp tác xã  
      557 Hộ gia đình, cá nhân  
      558 Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ  
      559 Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống  
      560 Các quan hệ khác của ngân sách  
      561 Nhà thầu chính ngoài nước  
      562 Nhà thầu phụ ngoài nước  
      563 Các Tổng công ty địa phương quản lý  
      564 Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)  
      599 Các đơn vị khác  
      Chương thuộc cấp huyện Giá trị từ 600 đến 799
      605 Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân  
      612 Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  
      614 Phòng Tư pháp  
      618 Phòng Tài chính – Kế hoạch  
      619 Phòng Quản lý đô thị  
      620 Phòng Kinh tế và Hạ tầng  
      622 Phòng Giáo dục và Đào tạo  
      623 Phòng Y tế  
      624 Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội  
      625 Phòng Văn hóa và Thông tin  
      626 Phòng Tài nguyên và Môi trường  
      635 Phòng Nội vụ  
      637 Thanh tra huyện  
      640 Đài Phát thanh  
      683 Phòng Dân tộc  
      709 Huyện ủy  
      710 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện  
      711 Huyện Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh  
      712 Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện  
      713 Hội Nông dân huyện  
      714 Hội Cựu chiến binh huyện  
      715 Liên đoàn Lao động huyện  
      716 Liên minh hợp tác xã  
      717 Hội Chữ thập đỏ  
      718 Hội Người cao tuổi  
      719 Hội Người mù  
      720 Hội Đông y  
      721 Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin  
      722 Hội Cựu thanh niên xung phong  
      723 Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi  
      724 Hội Khuyến học  
      754 Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh  
      755 Doanh nghiệp tư nhân  
      756 Hợp tác xã  
      757 Hộ gia đình, cá nhân  
      758 Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ  
      759 Các đơn vị có vốn nhà nước chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuống  
      760 Các quan hệ khác của ngân sách  
      799 Các đơn vị khác  
      Chương thuộc cấp xã Giá trị từ 800 đến 989
      800 Tổng hợp ngân sách xã Để cơ quan Kho bạc Nhà nước hạch toán tổng hợp ngân sách cấp xã
      802 Hội đồng nhân dân  
      805 Văn phòng Ủy ban nhân dân  
      809 Công an xã  
      810 Ban quân sự xã  
      811 Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh xã  
      812 Hội Liên hiệp phụ nữ xã  
      813 Hội Nông dân xã  
      814 Hội Cựu chiến binh xã  
      819 Đảng ủy xã  
      820 Ủy ban mặt trận Tổ quốc xã  
      822 Trường mầm non, nhà trẻ  
      823 Trạm Y tế xã  
      824 Hội Chữ thập đỏ xã  
      825 Hội Người cao tuổi xã  
      826 Hội Khuyến học xã  
      854 Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh  
      856 Hợp tác xã  
      857 Hộ gia đình, cá nhân  
      860 Các quan hệ khác của ngân sách  
      989 Các đơn vị khác  

      2. Mã số mục, mã số tiểu mục ngân sách mới nhất:

      Tải về Bảng mục, tiểu mục ngân sách nhà nước

      Mục dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước căn cứ nội dung kinh tế theo các chính sách, chế độ thu, chi ngân sách nhà nước

      Các Mục có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Tiểu nhóm.

      Các Tiểu nhóm có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Nhóm.

      Tiểu mục là phân loại chi tiết của Mục, dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước chi tiết theo các đối tượng quản lý trong từng Mục.

       

      Mã số Mục Mã số Tiểu mục TÊN GỌI

      Ghi chú

      I. PHẦN THU  
      Nhóm 0110:   THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ  
               
      Tiểu nhóm 0111:   Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập  
               
      Mục 1000   Thuế thu nhập cá nhân  
      Tiểu mục   1001 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công  
          1003 Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân  
          1004 Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân  
          1005 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)  
          1006 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản  
          1007 Thuế thu nhập từ trúng thưởng  
          1008 Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại  
          1012 Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản  
          1014 Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản  
          1015 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán  
          1049 Thuế thu nhập cá nhân khác  
      Mục 1050   Thuế thu nhập doanh nghiệp  
      Tiểu mục   1052 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)  
          1053 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản  
          1055 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn  
          1056 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)  
          1057 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết  
          1099 Khác  
      Mục 1150   Thu nhập sau thuế thu nhập  
          1151 Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ  
          1153 Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ từ hoạt động xổ số kiến thiết  
          1154 Thu nhập từ cổ tức được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp  
          1155 Thu tự lợi nhuận được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp  
          1199 Khác  
      Mục 1250   Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển  
          1251 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép  
          1252 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép  
          1253 Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép  
          1254 Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép  
          1255 Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan trung ương cấp phép  
          1256 Thu tiền cấp quyền hàng không  
          1257 Thu tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừng  
          1258 Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan địa phương cấp phép  
          1299 Thu từ các tài nguyên khác  
      Tiểu nhóm 0112:   Thuế sử dụng tài sản  
      Mục 1300   Thuế sử dụng đất nông nghiệp  
      Tiểu mục   1301 Đất trồng cây hàng năm  
          1302 Đất trồng cây lâu năm  
          1303 Đất trồng rừng  
          1304 Đất nuôi trồng thủy sản  
          1305 Đất làm muối  
          1349 Đất dùng cho mục đích khác  
      Mục 1400   Thu tiền sử dụng đất  
      Tiểu mục   1401 Đất được nhà nước giao  
          1405 Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư)  
          1406 Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao)  
          1407 Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý  
          1408 Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê  
          1411 Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất  
          1449 Khác  
      Mục 1550   Thuế tài nguyên  
      Tiểu mục   1551 Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)  
          1552 Nước thủy điện  
          1553 Khoáng sản kim loại  
          1555 Khoáng sản phi kim loại  
          1556 Thủy, hải sản  
          1557 Sản phẩm của rừng tự nhiên  
          1558 Nước thiên nhiên khác  
          1561 Yến sào thiên nhiên  
          1562 Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)  
          1563 Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)  
          1599 Tài nguyên khoáng sản khác  
      Mục 1600   Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp  
          1601 Thu từ đất ở tại nông thôn  
          1602 Thu từ đất ở tại đô thị  
          1603 Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp  
          1649 Thu từ đất phi nông nghiệp khác  
      Tiểu nhóm 0113:   Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)  
      Mục 1700   Thuế giá trị gia tăng  
      Tiểu mục   1701 Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)  
          1702 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu  
          1704 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)  
          1705 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết  
          1749 Hàng hóa, dịch vụ khác  
      Mục 1750   Thuế tiêu thụ đặc biệt  
      Tiểu mục   1751 Hàng nhập khẩu  
          1753 Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước  
          1754 Rượu sản xuất trong nước  
          1755 Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước  
          1756 Xăng các loại sản xuất trong nước  
          1757 Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước  
          1758 Bia sản xuất trong nước  
          1761 Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết  
          1762 Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước  
          1763 Rượu nhập khẩu bán ra trong nước  
          1764 Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước  
          1765 Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước  
          1766 Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước  
          1767 Bia nhập khẩu bán ra trong nước  
          1799 Khác  
      Mục 1850   Thuế xuất khẩu  
      Tiểu mục   1851 Thuế xuất khẩu  
               
      Mục 1900   Thuế nhập khẩu  
      Tiểu mục   1901 Thuế nhập khẩu  
      Mục 1950   Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam  
      Tiểu mục   1951 Thuế chống bán phá giá  
          1952 Thuế chống trợ cấp  
          1953 Thuế chống phân biệt đối xử  
          1954 Thuế tự vệ  
          1999 Thuế phòng vệ khác  
      Mục 2000   Thuế bảo vệ môi trường  
      Tiểu mục   2001 Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol)  
          2002 Dầu Diezel sản xuất trong nước  
          2003 Dầu hỏa sản xuất trong nước  
          2004 Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước  
          2005 Than đá sản xuất trong nước  
          2006 Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước  
          2007 Túi ni lông sản xuất trong nước  
          2008 Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước  
          2009 Nhiên liệu bay sản xuất trong nước  
          2011 Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước  
          2012 Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước  
          2013 Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước  
          2019 Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước  
          2021 Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu  
          2041 Xăng nhập khẩu bán ra trong nước  
          2042 Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước  
          2043 Diezel nhập khẩu bán ra trong nước  
          2044 Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước  
          2045 Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước  
          2046 Than đá nhập khẩu bán ra trong nước  
          2047 Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước  
          2048 Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác  
          2049 Khác  
      Tiểu nhóm 0114:   Thu phí và lệ phí Mỗi mục phí, lệ phí chi tiết theo lĩnh vực được thu phí, lệ phí; mỗi tiểu lĩnh vực thu phí, lệ phí được bố trí một tiểu mục, vì vậy các khoản phí, lệ phí trong tiểu lĩnh vực đó đều hạch toán vào tiểu mục tương ứng.
      Mục 2100   Phí trong lĩnh vực khác  
      Tiểu mục   2106 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật Để phản ánh thu các khoản phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề khác quy định nhưng chưa có tên riêng trong Luật phí, lệ phí số 97/2015/QH13.
          2107 Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức  
          2108 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật  
          2111 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu  
          2146 Thu nợ phí xăng dầu  
          2147 Thu nợ phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng  
          2148 Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.  
      Mục 2150   Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản  
      Tiểu mục   2151 Phí kiểm dịch (kiểm dịch động vật, thực vật, sản phẩm động vật)  
          2152 Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật  
          2153 Phí kiểm soát giết mổ động vật  
          2157 Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản  
          2162 Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống  
          2163 Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật  
          2164 Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản  
          2165 Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu  
          2166 Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp  
          2167 Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá  
      Mục 2200   Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao  
      Tiểu mục   2206 Phí xác nhận đăng ký công dân  
          2207 Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài  
          2208 Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam  
          2211 Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự  
      Mục 2250   Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng  
      Tiểu mục   2251 Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)  
          2254 Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay  
          2255 Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư  
          2262 Phí xử lý vụ việc cạnh tranh  
          2263 Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp  
          2264 Phí trong lĩnh vực hóa chất  
          2265 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng  
          2266 Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp  
          2267 Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu  
      Mục 2300   Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải  
      Tiểu mục   2301 Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (sử dụng đường bộ, sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố, sát hạch lái xe)  
          2302 Phí thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa  
          2303 Phí thuộc lĩnh vực đường biển  
          2316 Phí thuộc lĩnh vực hàng không  
          2323 Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt  
      Mục 2350   Phí thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông  
      Tiểu mục   2351 Phí sử dụng tần số vô tuyến điện  
          2352 Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet  
          2353 Phí sử dụng mã, số viễn thông  
          2361 Phí quyền hoạt động viễn thông  
          2362 Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông  
          2363 Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính  
          2364 Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số  
          2365 Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền  
          2366 Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng  
          2367 Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin  
          2368 Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng  
      Mục 2400   Phí thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng  
      Tiểu mục   2404 Phí phòng cháy, chữa cháy  
          2416 Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ  
          2418 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng  
          2421 Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư  
          2422 Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự  
      Mục 2450   Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch  
      Tiểu mục   2452 Phí thăm quan  
          2453 Phí thẩm định văn hóa phẩm  
          2455 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch  
          2456 Phí thư viện  
          2457 Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ  
          2458 Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả  
      Mục 2500   Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ  
      Tiểu mục   2504 Phí sở hữu trí tuệ  
          2505 Phí cấp mã số, mã vạch  
          2506 Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử  
          2507 Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân  
          2508 Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân  
          2511 Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử  
          2512 Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ  
          2513 Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ  
      Mục 2550   Phí thuộc lĩnh vực y tế  
      Tiểu mục   2561 Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế  
          2565 Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa  
          2566 Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế  
          2567 Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố  
      Mục 2600   Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường  
      Tiểu mục   2618 Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải  
          2624 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là dầu thô và khí thiên nhiên  
          2625 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản còn lại  
          2626 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu  
          2627 Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất  
          2628 Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản  
          2631 Phí khai thác, sử dụng nguồn nước  
          2632 Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường  
          2633 Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường (không bao gồm Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí)  
          2634 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung  
          2635 Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển  
          2636 Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất  
          2637 Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ  
          2638 Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí  
      Mục 2650   Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm  
      Tiểu mục   2652 Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc nhà nước  
          2663 Phí hải quan  
          2664 Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán  
          2665 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính  
      Mục 2700   Phí thuộc lĩnh vực tư pháp  
      Tiểu mục   2701 Án phí  
          2703 Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm  
          2706 Phí thi hành án dân sự  
          2707 Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài  
          2715 Phí công chứng  
          2716 Phí chứng thực  
          2717 Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp  
          2718 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm  
          2721 Phí sử dụng thông tin  
          2722 Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm  
      Mục 2750   Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân  
      Tiểu mục   2751 Lệ phí quốc tịch  
          2752 Lệ phí cấp hộ chiếu  
          2763 Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam  
          2766 Lệ phí tòa án  
          2767 Lệ phí đăng ký cư trú  
          2768 Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân  
          2771 Lệ phí hộ tịch  
          2772 Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài  
          2773 Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi  
          2774 Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi  
      Mục 2800   Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản  
      Tiểu mục   2801 Lệ phí trước bạ nhà đất  
          2802 Lệ phí trước bạ ô tô  
          2803 Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền  
          2804 Lệ phí trước bạ tài sản khác  
          2805 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất  
          2815 Lệ phí cấp giấy phép xây dựng  
          2824 Lệ phí trước bạ xe máy  
          2825 Lệ phí trước bạ tàu bay  
          2826 Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch  
          2827 Lệ phí quản lý phương tiện giao thông  
          2828 Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải  
          2831 Lệ phí sở hữu trí tuệ  
      Mục 2850   Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh  
      Tiểu mục   2852 Lệ phí đăng ký kinh doanh  
          2853 Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật  
          2854 Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam  
          2861 Lệ phí đăng ký doanh nghiệp  
          2862 Lệ phí môn bài mức (bậc) 1 Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nhất
          2863 Lệ phí môn bài mức (bậc) 2 Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.
          2864 Lệ phí môn bài mức (bậc) 3 Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất.
          2865 Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet  
          2866 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình  
          2867 Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính  
          2868 Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng  
          2871 Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng  
          2872 Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay  
      Mục 3000   Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia  
      Tiểu mục   3001 Lệ phí ra, vào cảng  
          3002 Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển  
          3007 Lệ phí hoa hồng chữ ký trong lĩnh vực dầu khí  
      Mục 3050   Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác  
      Tiểu mục   3064 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi  
          3065 Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu  
          3066 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư  
          3067 Lệ phí cấp thẻ công chứng viên  
          3068 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên  
          3071 Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên  
          3072 Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam  
          3073 Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp  
          3074 Lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản  
      Nhóm 0200:   THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC  
      Tiểu nhóm 0115:   Thu tiền bán tài sản nhà nước  
      Mục 3200   Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia  
      Tiểu mục   3201 Lương thực  
          3202 Nhiên liệu  
          3203 Vật tư kỹ thuật  
          3204 Trang thiết bị kỹ thuật  
          3249 Khác  
      Mục 3300   Thu tiền bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước  
      Tiểu mục   3301 Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước không gắn với chuyển mục đích sử dụng đất  
          3302 Thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước  
          3349 Khác  
      Mục 3350   Thu từ bán và thanh lý tài sản khác  
      Tiểu mục   3351 Mô tô  
          3352 Ô tô con, ô tô tải  
          3353 Xe chuyên dùng  
          3354 Tàu, thuyền  
          3355 Đồ gỗ  
          3356 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng  
          3362 Thu bán cây đứng  
          3363 Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt  
          3364 Thu từ bồi thường tài sản  
          3365 Thu tiền bán tài sản nhà nước khác  
          3399 Các tài sản khác  
      Mục 3400   Thu tiền bán tài sản vô hình  
      Tiểu mục   3402 Quyền đánh bắt hải sản  
          3403 Quyền hàng hải  
          3404 Quyền hàng không  
          3405 Bằng phát minh, sáng chế  
          3406 Bản quyền, nhãn hiệu thương mại  
          3449 Khác  
      Mục 3450   Thu từ bán tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước  
      Tiểu mục   3451 Tài sản không xác định được chủ sở hữu  
          3452 Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm  
          3453 Tài sản không có người được nhận thừa kế  
          3454 Tài sản tự nguyện chuyển giao cho Nhà nước  
          3455 Tài sản chuyển giao cho Nhà nước theo cam kết  
          3499 Khác  
      Tiểu nhóm 0116:   Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế  
      Mục 3600   Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước  
      Tiểu mục   3601 Tiền thuê mặt đất hàng năm  
          3602 Tiền thuê mặt nước hàng năm  
          3603 Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí  
          3604 Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất  
          3605 Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê  
          3606 Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê  
          3607 Tiền thuê mặt biển thu hàng năm  
          3608 Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê  
          3649 Khác  
      Mục 3650   Thu từ tài sản Nhà nước giao các tổ chức kinh tế  
      Tiểu mục   3652 Khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước  
          3653 Thu hồi vốn của Nhà nước  
          3654 Thanh lý tài sản cố định của Nhà nước  
          3699 Khác  
      Mục 3750   Thu từ dầu thô theo hiệp định, hợp đồng  
      Tiểu mục   3751 Thuế tài nguyên  
          3752 Thuế thu nhập doanh nghiệp  
          3753 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam  
          3754 Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam  
          3755 Thuế đặc biệt  
          3756 Phụ thu về dầu  
          3757 Thu chênh lệch giá dầu  
          3799 Khác  
      Mục 3800   Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng  
      Tiểu mục   3801 Thuế tài nguyên  
          3802 Thuế thu nhập doanh nghiệp  
          3803 Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam  
          3804 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam  
          3805 Thuế đặc biệt  
          3806 Phụ thu về khí  
          3807 Thu chênh lệch giá khí  
          3849 Khác  
      Mục 3850   Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản nhà nước  
      Tiểu mục   3851 Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước  
          3853 Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt  
          3854 Tiền cho thuê cơ sở hạ tầng bến cảng, cầu cảng  
          3855 Tiền chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng  
          3856 Tiền cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng  
          3857 Tiền chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng  
          3899 Khác  
      Mục 3900   Thu khác từ quỹ đất  
      Tiểu mục   3901 Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích  
          3902 Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công  
          3903 Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định  
          3949 Khác  
      Mục 3950   Thu từ condensate theo hiệp định, hợp đồng  
      Tiểu mục   3951 Thuế tài nguyên  
          3952 Thuế thu nhập doanh nghiệp  
          3953 Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam  
          3954 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam  
          3955 Thuế đặc biệt  
          3956 Phụ thu về condensate  
          3957 Thu chênh lệch giá condensate  
          3999 Khác  
      Tiểu nhóm 0117:   Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước  
      Mục 4050   Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước  
      Tiểu mục   4051 Lãi cho vay trong nước  
          4053 Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước  
          4099 Khác  
      Mục 4100   Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước ở nước ngoài  
      Tiểu mục   4101 Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay  
          4103 Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay  
          4104 Lãi thu được từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước  
          4149 Khác  
      Tiểu nhóm 0118:   Thu tiền phạt và tịch thu  
      Mục 4250   Thu tiền phạt  
      Tiểu mục   4251 Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án  
          4252 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông  
          4253 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan  
          4254 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)  
          4261 Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường  
          4263 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng  
          4264 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện  
          4265 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện  
          4267 Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị  
          4268 Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân  
          4271 Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án  
          4272 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.  
          4273 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý.  
          4274 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt  
          4275 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt  
          4276 Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm  
          4277 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác  
          4278 Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác  
          4279 Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính  
          4299 Phạt vi phạm khác  
      Mục 4300   Thu tịch thu  
      Tiểu mục   4301 Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu  
          4302 Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu  
          4303 Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu  
          4304 Tịch thu khác trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu  
          4306 Tịch thu do vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án  
          4311 Tịch thu do phạm tội hoặc do liên quan tội phạm theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án  
          4312 Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu  
          4313 Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu  
          4314 Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu  
          4315 Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu  
          4316 Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu  
          4317 Tịch thu khác trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu  
          4318 Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu  
          4321 Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu  
          4349 Tịch thu khác  
      Tiểu nhóm 0120:   Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp  
      Mục 4450   Các khoản huy động theo quy định của pháp luật  
      Tiểu mục   4451 Xây dựng kết cấu hạ tầng  
          4499 Khác ì
               
      Mục 4500   Các khoản đóng góp tự nguyện  
      Tiểu mục   4501 Xây dựng kết cấu hạ tầng  
          4549 Khác  
      Tiểu nhóm 0121:   Thu chuyển giao ngân sách  
      Mục 4650   Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên  
      Tiểu mục   4651 Bổ sung cân đối ngân sách  
          4652 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài  
          4653 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại  
          4654 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước  
      Mục 4700   Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách (các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này)
      Tiểu mục   4701 Các khoản hoàn trả phát sinh trong niên độ ngân sách  
          4702 Các khoản hoàn trả phát sinh ngoài niên độ ngân sách năm trước  
          4703 Thu từ khoản ngân sách cấp khác chi hoàn trả các khoản điều tiết sai các năm trước  
          4749 Khác  
      Mục 4750   Thu từ Quỹ dự trữ tài chính  
      Tiểu mục   4751 Quỹ dự trữ tài chính  
      Mục 4800   Thu kết dư ngân sách  
      Tiểu mục   4801 Thu kết dư ngân sách  
      Mục 4850   Thu từ hỗ trợ của địa phương khác  
      Tiểu mục   4851 Thu từ hỗ trợ của địa phương khác  
      Tiểu nhóm 0122:   Các khoản thu khác  
      Mục 4900   Các khoản thu khác  
      Tiểu mục   4901 Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách  
          4902 Thu hồi các khoản chi năm trước  
          4904 Các khoản thu khác của ngành Thuế  
          4905 Các khoản thu khác của ngành Hải quan  
          4906 Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án  
          4907 Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá  
          4908 Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu  
          4913 Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định  
          4914 Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa  
          4917 Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân  
          4918 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)  
          4919 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí  
          4921 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép  
          4922 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép  
          4923 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép  
          4924 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép  
          4925 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)  
          4926 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.  
          4927 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.  
          4928 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu  
          4929 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí  
          4931 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại  
          4932 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu  
          4933 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.  
          4934 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại  
          4935 Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu  
          4936 Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu  
          4937 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu  
          4938 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước  
          4939 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại  
          4941 Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết  
          4942 Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí  
          4943 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý  
          4944 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý  
          4945 Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý  
          4946 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý  
          4947 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý  
          4949 Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)  
      Nhóm 0300:   THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI  
      Tiểu nhóm 0123:   Thu viện trợ không hoàn lại  
      Mục 5050   Viện trợ cho đầu tư phát triển  
      Tiểu mục   5051 Của các Chính phủ  
          5052 Của các tổ chức quốc tế  
          5053 Của các tổ chức phi Chính phủ  
          5054 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài  
          5099 Của các tổ chức khác  
      Mục 5100   Viện trợ cho chi thường xuyên  
      Tiểu mục   5101 Của các Chính phủ  
          5102 Của các tổ chức quốc tế  
          5103 Của các tổ chức phi Chính phủ  
          5104 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài  
          5149 Của các tổ chức khác  
      Mục 5200   Viện trợ cho mục đích khác  
      Tiểu mục   5201 Của các Chính phủ  
          5202 Của các tổ chức quốc tế  
          5203 Của các tổ chức phi Chính phủ  
          5204 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài  
          5249 Của các tổ chức khác  
      Nhóm 0400:   THU NỢ GỐC CÁC KHOẢN CHO VAY  
      Tiểu nhóm 0124:   Thu nợ gốc cho vay trong nước  
      Mục 5350   Thu nợ gốc cho vay trong nước  
      Tiểu mục   5351 Thu nợ gốc cho vay trong nước  
          5399 Khác  
      Tiểu nhóm 0125:   Thu nợ gốc cho nước ngoài vay  
      Mục 5450   Thu nợ gốc cho nước ngoài vay  
      Tiểu mục   5451 Thu từ các khoản cho vay đối với các Chính phủ nước ngoài  
          5453 Thu từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay  
          5499 Tổ chức nước ngoài khác vay  
      II. PHẦN CHI  
      Nhóm 0500:   CHI THƯỜNG XUYÊN  
      Tiểu nhóm 0129:   Chi thanh toán cho cá nhân  
      Mục 6000   Tiền lương  
      Tiểu mục   6001 Lương theo ngạch, bậc  
          6003 Lương hợp đồng theo chế độ  
          6049 Lương khác  
      Mục 6050   Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng  
      Tiểu mục   6051 Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng  
          6099 Tiền công khác  
      Mục 6100   Phụ cấp lương  
      Tiểu mục   6101 Phụ cấp chức vụ  
          6102 Phụ cấp khu vực  
          6103 Phụ cấp thu hút  
          6105 Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ  
          6107 Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm  
          6111 Hoạt động phí đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân  
          6112 Phụ cấp ưu đãi nghề  
          6113 Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc  
          6114 Phụ cấp trực  
          6115 Phụ cấp thâm niên vượt khung; phụ cấp thâm niên nghề  
          6116 Phụ cấp đặc biệt khác của ngành  
          6121 Phụ cấp công tác lâu năm ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn  
          6122 Phụ cấp theo loại xã  
          6123 Phụ cấp công tác Đảng, Đoàn thể chính trị – xã hội  
          6124 Phụ cấp công vụ  
          6149 Phụ cấp khác  
      Mục 6150   Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học  
      Tiểu mục   6151 Học bổng học sinh, sinh viên học trong nước (không bao gồm học sinh dân tộc nội trú)  
          6152 Học sinh dân tộc nội trú  
          6154 Học sinh, sinh viên đi học nước ngoài  
          6155 Sinh hoạt phí cán bộ đi học  
          6156 Hỗ trợ đối tượng chính sách đóng học phí  
          6157 Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập  
          6199 Các khoản hỗ trợ khác  
      Mục 6200   Tiền thưởng  
      Tiểu mục   6201 Thưởng thường xuyên  
          6202 Thưởng đột xuất  
          6249 Thưởng khác  
      Mục 6250   Phúc lợi tập thể  
      Tiểu mục   6251 Trợ cấp khó khăn thường xuyên  
          6252 Trợ cấp khó khăn đột xuất  
          6253 Tiền tàu xe nghỉ phép năm  
          6254 Tiền y tế trong các cơ quan, đơn vị  
          6299 Chi khác  
      Mục 6300   Các khoản đóng góp  
      Tiểu mục   6301 Bảo hiểm xã hội  
          6302 Bảo hiểm y tế  
          6303 Kinh phí công đoàn  
          6304 Bảo hiểm thất nghiệp  
          6349 Các khoản đóng góp khác  
      Mục 6350   Chi cho cán bộ không chuyên trách xã, thôn, bản  
      Tiểu mục   6353 Phụ cấp cán bộ không chuyên trách  
          6399 Chi khác  
      Mục 6400   Các khoản thanh toán khác cho cá nhân  
      Tiểu mục   6401 Tiền ăn  
          6402 Chi khám chữa bệnh cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài  
          6403 Sinh hoạt phí cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài  
          6404 Chi thu nhập tăng thêm theo cơ chế khoán, tự chủ  
          6449 Chi khác  
      Tiểu nhóm 0130:   Chi về hàng hóa, dịch vụ  
      Mục 6500   Thanh toán dịch vụ công cộng  
      Tiểu mục   6501 Tiền điện  
          6502 Tiền nước  
          6503 Tiền nhiên liệu  
          6504 Tiền vệ sinh, môi trường  
          6505 Tiền khoán phương tiện theo chế độ  
          6549 Chi khác  
      Mục 6550   Vật tư văn phòng  
      Tiểu mục   6551 Văn phòng phẩm  
          6552 Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng  
          6553 Khoán văn phòng phẩm  
          6599 Vật tư văn phòng khác  
      Mục 6600   Thông tin, tuyên truyền, liên lạc  
      Tiểu mục   6601 Cước phí điện thoại (không bao gồm khoán điện thoại); thuê bao đường điện thoại; fax  
          6603 Cước phí bưu chính  
          6605 Thuê bao kênh vệ tinh; thuê bao cáp truyền hình; cước phí Internet; thuê đường truyền mạng  
          6606 Tuyên truyền; quảng cáo  
          6608 Phim ảnh; ấn phẩm truyền thông; sách, báo, tạp chí thư viện  
          6618 Khoán điện thoại  
          6649 Khác  
      Mục 6650   Hội nghị  
      Tiểu mục   6651 In, mua tài liệu  
          6652 Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên  
          6653 Tiền vé máy bay, tàu xe  
          6654 Tiền thuê phòng ngủ  
          6655 Thuê hội trường, phương tiện vận chuyển  
          6656 Thuê phiên dịch, biên dịch  
          6657 Các khoản thuê mướn khác  
          6658 Chi bù tiền ăn  
          6699 Chi phí khác  
      Mục 6700   Công tác phí  
      Tiểu mục   6701 Tiền vé máy bay, tàu, xe  
          6702 Phụ cấp công tác phí  
          6703 Tiền thuê phòng ngủ  
          6704 Khoán công tác phí  
          6705 Công tác phí của trưởng thôn, bản ở miền núi  
          6749 Chi khác  
      Mục 6750   Chi phí thuê mướn  
      Tiểu mục   6751 Thuê phương tiện vận chuyển  
          6752 Thuê nhà; thuê đất  
          6754 Thuê thiết bị các loại  
          6755 Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài  
          6756 Thuê chuyên gia và giảng viên trong nước  
          6757 Thuê lao động trong nước  
          6758 Thuê đào tạo lại cán bộ  
          6761 Thuê phiên dịch, biên dịch  
          6799 Chi phí thuê mướn khác  
      Mục 6800   Chi đoàn ra  
      Tiểu mục   6801 Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe  
          6802 Tiền ăn và tiền tiêu vặt  
          6803 Tiền thuê phòng ngủ  
          6805 Phí, lệ phí liên quan  
          6806 Khoán chi đoàn ra theo chế độ  
          6849 Chi khác  
      Mục 6850   Chi đoàn vào  
      Tiểu mục   6851 Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe  
          6852 Tiền ăn và tiền tiêu vặt  
          6853 Tiền thuê phòng ngủ  
          6855 Phí, lệ phí liên quan  
          6899 Chi khác  
      Mục 6900   Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng  
      Tiểu mục   6901 Ô tô dùng chung  
          6902 Ô tô phục vụ chức danh  
          6903 Ô tô chuyên dùng  
          6905 Tài sản và thiết bị chuyên dùng  
          6907 Nhà cửa  
          6912 Các thiết bị công nghệ thông tin  
          6913 Tài sản và thiết bị văn phòng  
          6918 Công trình văn hóa, công viên, thể thao  
          6921 Đường điện, cấp thoát nước  
          6922 Đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay  
          6923 Đê điều, hồ đập, kênh mương  
          6949 Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác  
      Mục 6950   Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn  
      Tiểu mục   6951 Ô tô dùng chung  
          6952 Ô tô phục vụ chức danh  
          6953 Ô tô chuyên dùng  
          6954 Tài sản và thiết bị chuyên dùng  
          6955 Tài sản và thiết bị văn phòng  
          6956 Các thiết bị công nghệ thông tin  
          6999 Tài sản và thiết bị khác  
      Mục 7000   Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành  
      Tiểu mục   7001 Chi mua hàng hóa, vật tư  
          7004 Đồng phục, trang phục; bảo hộ lao động  
          7008 Chi mật phí  
          7011 Chi nuôi phạm nhân, can phạm  
          7012 Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành  
          7017 Chi khoán thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học  
          7018 Hỗ trợ chi phí dịch vụ công chưa kết cấu vào giá  
          7049 Chi khác  
      Mục 7050   Mua sắm tài sản vô hình  
      Tiểu mục   7051 Mua bằng sáng chế  
          7052 Mua bản quyền nhãn hiệu thương mại  
          7053 Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin  
          7054 Xây dựng phần mềm công nghệ thông tin  
          7099 Chi khác  
      Tiểu nhóm 0131:   Chi hỗ trợ và bổ sung  
      Mục 7100   Chi hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư  
      Tiểu mục   7101 Chi di dân  
          7102 Chi hỗ trợ các loại hình hợp tác xã  
          7103 Chi trợ cấp dân cư  
          7104 Chi đón tiếp, thăm hỏi đồng bào dân tộc  
          7149 Chi khác  
      Mục 7150   Chi về công tác người có công với cách mạng  
      Tiểu mục   7151 Trợ cấp hàng tháng  
          7152 Trợ cấp một lần  
          7153 Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh binh  
          7154 Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình  
          7155 Bảo hiểm y tế  
          7157 Chi công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ  
          7158 Chi hỗ trợ hoạt động cơ sở nuôi dưỡng thương binh tập trung và điều dưỡng luân phiên người có công với Cách mạng  
          7161 Hỗ trợ người có công cải thiện nhà ở  
          7162 Chi quà lễ, tết  
          7164 Chi cho công tác quản lý  
          7165 Trợ cấp ưu đãi học tập  
          7166 Điều trị, điều dưỡng  
          7199 Chi khác  
      Mục 7200   Trợ giá theo chính sách của Nhà nước  
      Tiểu mục   7201 Trợ giá  
          7202 Trợ cước vận chuyển  
          7203 Cấp không thu tiền một số mặt hàng  
          7249 Chi khác  
      Mục 7250   Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội  
      Tiểu mục   7251 Bảo hiểm y tế  
          7252 Lương hưu  
          7254 Trợ cấp mất sức lao động hàng tháng  
          7255 Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và trợ cấp phục vụ người bị tai nạn lao động  
          7256 Trợ cấp tuất  
          7257 Trợ cấp mai táng  
          7258 Chi phí chi trả  
          7261 Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng  
          7262 Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ  
          7263 Trợ cấp hàng tháng khác  
          7299 Khác  
      Mục 7300   Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới  
      Tiểu mục   7301 Chi bổ sung cân đối ngân sách  
          7302 Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài  
          7303 Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại  
          7304 Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước  
      Mục 7350   Chi xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư  
      Tiểu mục   7351 Chi xúc tiến thương mại  
          7356 Chi xúc tiến du lịch  
          7357 Chi xúc tiến đầu tư  
          7399 Chi khác  
      Mục 7400   Chi viện trợ  
      Tiểu mục   7401 Chi đào tạo học sinh Lào  
          7402 Chi đào tạo học sinh Campuchia  
          7403 Chi viện trợ khác cho Lào  
          7404 Chi viện trợ khác cho Campuchia  
          7405 Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Lào  
          7406 Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Campuchia  
          7449 Các khoản chi viện trợ khác  
      Mục 7450   Chi về công tác bảo đảm xã hội  
      Tiểu mục   7451 Chi đóng, hỗ trợ tiền đóng tiền bảo hiểm y tế  
          7452 Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình  
          7453 Trợ cấp cho các đối tượng xã hội trong cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện  
          7454 Hỗ trợ cải thiện nhà ở  
          7455 Chi trợ cấp hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng  
          7456 Chi trợ giúp đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác  
          7457 Chi hỗ trợ tiền đóng cho người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện theo quy định  
          7458 Chi hỗ trợ quỹ bảo hiểm thất nghiệp theo quy định  
          7499 Chi khác  
      Tiểu nhóm 0132:   Các khoản chi khác  
      Mục 7500   Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính  
      Tiểu mục   7501 Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính  
          7549 Chi bổ sung khác  
      Mục 7550   Chi hoàn thuế giá trị gia tăng theo Luật thuế giá trị gia tăng  
      Tiểu mục   7551 Chi hoàn thuế giá trị gia tăng  
          7552 Chi trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định  
          7599 Chi khác  
      Mục 7600   Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước  
      Tiểu mục   7601 Tài sản không xác định được chủ sở hữu  
          7602 Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm  
          7603 Tài sản không có người được nhận thừa kế  
          7649 Chi khác  
      Mục 7650   Chi trả các khoản thu nhầm, thu thừa năm trước và chi trả lãi do trả chậm  
      Tiểu mục   7651 Chi hoàn trả các khoản thu do cơ quan hải quan quyết định  
          7652 Chi hoàn trả các khoản thu về thuế nội địa  
          7653 Chi hoàn trả các khoản thu về phí và lệ phí  
          7654 Chi trả lãi do trả chậm theo quyết định của cơ quan hải quan  
          7655 Chi trả lãi do trả chậm thuế nội địa  
          7699 Chi trả các khoản thu khác  
      Mục 7700   Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách (Hoàn trả các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này)
      Tiểu mục   7701 Chi hoàn trả các khoản phát sinh trong niên độ ngân sách  
          7702 Chi hoàn trả các khoản phát sinh niên độ ngân sách năm trước  
          7703 Chi hoàn trả các khoản thu đã điều tiết sai các năm trước  
          7749 Chi khác  
      Mục 7750   Chi khác  
      Tiểu mục   7751 Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ ngân sách nhà nước  
          7753 Chi khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh cho các đơn vị dự toán và cho các doanh nghiệp  
          7754 Chi thưởng và chi phí xử lý các hành vi vi phạm pháp luật của các vụ xử lý không có thu hoặc thu không đủ chi  
          7756 Chi các khoản phí và lệ phí  
          7757 Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện  
          7761 Chi tiếp khách ‘
          7762 Chi bồi thường thiệt hại cho các đối tượng bị oan do cơ quan tố tụng gây ra theo chế độ quy định  
          7763 Chi bồi thường thiệt hại do công chức, viên chức nhà nước gây ra theo chế độ quy định  
          7764 Chi lập quỹ khen thưởng theo chế độ quy định  
          7765 Chi chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá  
          7766 Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ  
          7767 Đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế  
          7799 Chi các khoản khác  
      Mục 7850   Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở, các đơn vị hành chính, sự nghiệp  
      Tiểu mục   7851 Chi mua báo, tạp chí của Đảng  
          7852 Chi tổ chức đại hội Đảng  
          7853 Chi khen thưởng hoạt động công tác Đảng  
          7854 Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc; chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng, các chi phí Đảng vụ khác và phụ cấp cấp ủy  
          7899 Chi khác  
      Mục 7900   Chi cho các sự kiện lớn  
      Tiểu mục   7901 Chi bầu cử Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp theo nhiệm kỳ  
          7903 Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn  
          7949 Chi khác  
      Mục 7950   Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy định  
      Tiểu mục   7951 Chi lập Quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ dự phòng ổn định thu nhập  
          7952 Chi lập Quỹ phúc lợi  
          7953 Chi lập Quỹ khen thưởng  
          7954 Chi lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp  
          7999 Chi lập các quỹ khác  
      Mục 8000   Chi hỗ trợ và giải quyết việc làm  
       Tiểu mục   8003 Hỗ trợ doanh nghiệp có nhiều lao động nữ, lao động người dân tộc thiểu số, lao động người khuyết tật và doanh nghiệp làm hàng xuất khẩu  
          8004 Hỗ trợ đào tạo kỹ năng nghề  
          8006 Chi tinh giản biên chế  
          8008 Hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng  
          8049 Chi hỗ trợ khác  
      Mục 8050   Chi hỗ trợ doanh nghiệp và Quỹ tài chính của Nhà nước  
      Tiểu mục   8051 Hỗ trợ cho các doanh nghiệp  
          8052 Hỗ trợ doanh nghiệp công ích  
          8053 Hỗ trợ lãi suất tín dụng  
          8054 Hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa  
          8055 Hỗ trợ, bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ  
          8056 Cấp bù kinh phí thực hiện chính sách về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi  
          8099 Chi hỗ trợ khác  
      Mục 8150   Chi quy hoạch  
      Tiểu mục   8151 Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ  
          8152 Chi quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu  
          8153 Chi quy hoạch xây dựng đô thị, điểm dân cư nông thôn  
          8154 Chi quy hoạch sử dụng đất  
          8199 Chi khác  
      Tiểu nhóm 0133:   Chi trả nợ lãi, phí vay thuộc ngân sách Nhà nước  
      Mục 8300   Trả lãi tiền vay trong nước của ngân sách nhà nước  
      Tiểu mục   8301 Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước  
          8302 Vay từ các quỹ tài chính trong nước  
          8303 Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương  
          8304 Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ  
          8349 Vay khác  
      Mục 8350   Trả lãi tiền vay ngoài nước của ngân sách nhà nước  
      Tiểu mục   8351 Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế  
          8352 Vay của các tổ chức quốc tế  
          8353 Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác  
          8354 Vay của Chính phủ các nước  
               
          8399 Vay khác  
      Mục 8550   Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay trong nước  
      Tiểu mục   8553 Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ  
          8555 Phí cam kết  
          8556 Phí bảo hiểm  
          8557 Phí quản lý  
          8561 Phí thu xếp  
          8599 Trả các khoản phí và chi phí khác  
      Mục 8600   Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước  
      Tiểu mục   8651 Phí cam kết  
          8652 Phí bảo hiểm  
          8653 Phí quản lý  
          8654 Phí thu xếp  
          8655 Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ  
          8699 Trả các khoản phí và chi phí khác  
      Nhóm 0600:   CHI MUA HÀNG HÓA, VẬT TƯ DỰ TRỮ  
      Tiểu nhóm 0134:   Chi mua hàng hóa, vật tư dự trữ  
               
      Mục 8750   Hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia  
      Tiểu mục   8751 Lương thực  
          8752 Nhiên liệu  
          8753 Vật tư kỹ thuật  
          8754 Trang thiết bị kỹ thuật  
          8799 Chi khác  
      Nhóm 0700:   CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN  
               
      Tiểu nhóm 0135:   Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ và đầu tư phát triển khác  
      Mục 8900   Hỗ trợ hoạt động tín dụng Nhà nước  
      Tiểu mục   8901 Cấp bù chênh lệch lãi suất  
          8902 Cấp phí quản lý  
          8903 Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư  
          8904 Cấp hỗ trợ kinh phí hoạt động các quỹ  
          8905 Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách khác  
          8949 Chi hỗ trợ khác  
      Mục 8950   Đầu tư vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ  
      Tiểu mục   8952 Cấp vốn điều lệ cho các doanh nghiệp  
          8953 Cấp vốn điều lệ cho các quỹ (cấp ban đầu và cấp bổ sung)  
          8954 Góp vốn liên doanh  
          8955 Góp vốn cổ phần  
          8999 Cấp vốn khác  
      Tiểu nhóm 0136:   Chi đầu tư các dự án  
      Mục 9200   Chi chuẩn bị đầu tư  
      Tiểu mục   9201 Chi điều tra, khảo sát  
          9202 Chi lập dự án đầu tư  
          9203 Chi tổ chức thẩm định dự án  
          9204 Chi đánh giá tác động của môi trường  
          9249 Chi khác  
      Mục 9250   Chi bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất  
      Tiểu mục   9251 Chi bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất  
          9252 Chi thực hiện tái định cư  
          9253 Chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất  
          9254 Chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng  
          9255 Chi đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư  
          9299 Chi khác  
      Mục 9300   Chi xây dựng  
      Tiểu mục   9301 Chi xây dựng các công trình, hạng mục công trình  
          9302 Chi phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ  
          9303 Chi san lấp mặt bằng xây dựng  
          9349 Chi khác  
      Mục 9350   Chi thiết bị  
      Tiểu mục   9351 Chi mua sắm thiết bị  
          9352 Chi lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị  
          9353 Chi đào tạo, chuyển giao công nghệ  
          9354 Chi phí vận chuyển, bảo hiểm  
          9355 Thuế và các loại phí, lệ phí liên quan  
          9356 Các chi phí mua thiết bị, phần mền, lắp đặt, hiệu chỉnh, đào tạo, chuyển giao, vận chuyển, bảo hành, thuế, phí liên quan công nghệ thông tin  
          9399 Chi khác  
      Mục 9400   Chi phí khác  
      Tiểu mục   9401 Chi phí quản lý dự án  
          9402 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng  
          9403 Lệ phí cấp đất xây dựng, cấp giấy phép xây dựng  
          9405 Chi xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công  
          9449 Chi khác  
      Nhóm 0800   CHI CHO VAY VÀ GÓP VỐN CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC  
      Tiểu nhóm 0137:   Chi cho vay và góp vốn của Nhà nước  
               
      Mục 9500   Cho vay đầu tư phát triển trong nước  
      Tiểu mục   9501 Cho đối tượng chính sách vay  
          9549 Cho vay khác  
      Mục 9650   Cho vay ngoài nước  
      Tiểu mục   9651 Cho các Chính phủ nước ngoài vay  
          9653 Cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay  
          9699 Cho vay khác  
      Mục 9700   Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của Nhà nước  
      Tiểu mục   9701 Đóng góp vốn với các tổ chức tài chính quốc tế  
          9749 Đóng góp khác  
      Tiểu nhóm 0138:   Chi hỗ trợ địa phương khác  
      Mục 9800   Chi hỗ trợ địa phương khác  
      Tiểu mục   9801 Chi hỗ trợ địa phương khác  
      III. VAY VÀ TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC  
      Mục 0820   Vay và trả nợ gốc vay trong nước của Ngân sách nhà nước  
      Tiểu mục   0821 Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước  
          0832 Vay từ các quỹ tài chính trong nước  
          0836 Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương  
          0837 Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ  
          0839 Vay khác  
      Mục 0840   Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước của Ngân sách nhà nước  
      Tiểu mục   0845 Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế  
          0846 Vay của các tổ chức quốc tế  
          0847 Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác  
          0848 Vay của Chính phủ các nước  
          0859 Vay khác  
      IV. MÃ SỐ DANH MỤC THEO DÕI CHUYỂN NGUỒN GIỮA CÁC NĂM  
      Mục 0900   Nguồn năm trước chuyển sang năm nay (thu chuyển nguồn)  
      Tiểu mục   0911 Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm trước sang năm nay theo quy định của Luật Đầu tư công  
          0912 Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia  
          0913 Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội;  
          0914 Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi  
          0915 Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc  
          0916 Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định  
          0917 Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm trước được phép chuyển sang năm nay theo quy định  
          0918 Kinh phí khác theo quy định của pháp luật  
      Mục 0950   Chuyển nguồn năm nay sang năm sau (chi chuyển nguồn)  
      Tiểu mục   0961 Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm nay sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công  
          0962 Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia  
          0963 Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội;  
          0964 Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi  
          0965 Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc  
          0966 Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định  
          0967 Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm nay được phép chuyển sang năm sau theo quy định  
          0968 Kinh phí khác theo quy định của pháp luật  
      V. MỤC TẠM THU, MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN)  
            MỤC TẠM THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN  
      Mục 0001   Tạm thu thuế  
      Mục 0002   Tạm thu, tạm giữ từ bán tài sản  
      Mục 0003   Tạm thu khác  
      Mục 0004   Tạm ứng từ Ngân hàng Nhà nước  
      Mục 0005   Tạm ứng từ Quỹ dự trữ tài chính  
      Mục 0007   Tạm ứng từ Kho bạc Nhà nước  
      Mục 0008   Tạm ứng từ Quỹ tích lũy trả nợ  
      Mục 0011   Vay tín phiếu Kho bạc ngắn hạn  
      Mục 0012   Thu tạm ứng từ ngân sách cấp trên  
      Mục 0049   Vay khác  
            MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN  
      Mục 0051   Chi tạm ứng đơn vị hành chính sự nghiệp  
      Mục 0052   Tạm ứng vốn xây dựng cơ bản qua Kho bạc Nhà nước  
      Mục 0056   Tạm ứng vốn viện trợ cho Lào, Campuchia  
      Mục 0058   Tạm ứng chi trả nợ gốc cho Quỹ tích lũy trả nợ  
      Mục 0063   Tạm ứng cho các doanh nghiệp  
      Mục 0065   Tạm ứng cho ngân sách cấp dưới  
      Mục 0066   Tạm ứng chi trả lãi cho Quỹ tích lũy trả nợ  
      Mục 0067   Tạm ứng chi trả phí cho Quỹ tích lũy trả nợ  
      Mục 0068   Tạm ứng chi trả lãi vay của tổ chức khác  
      Mục 0071   Tạm ứng chi trả nợ gốc vay của tổ chức khác  
      Mục 0099   Tạm ứng khác  

      3. Hướng dẫn ghi mã chương, mã tiểu mục:

      Mã chương được mã số hóa 3 ký tự và được chia làm 4 khoảng, tương ứng với 4 cấp quản lý:

      + Các số có giá trị từ 001 đến 399 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc trung ương quản lý;

      + Các số có giá trị từ 400 đến 599 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp tỉnh quản lý;

      + Các số có giá trị từ 600 đến 799 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp huyện quản lý;

      + Các số có giá trị từ 800 đến 989 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp xã quản lý.

      Mã tiểu mục

      Để ghi được mã tiểu mục trên giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, doanh nghiệp cần xác định mình đang nộp tiền gì. Sau khi đã các định được kế toán cần tra cứu trên bảng mã tiểu mục đã nêu trên để biết mã tiểu mục mình cần nộp.

      Ví dụ:

      Mã chương của doanh nghiệp tư nhân là 755

      Mã tiểu mục lệ phí môn bài bậc 2 là 2863

      THAM KHẢO THÊM:

      • Hướng dẫn điền mã chương tiểu mục khi nộp thuế môn bài
      • Hướng dẫn điền mã chương tiểu mục khi nộp thuế môn bài
      • Mã chương 754 là gì? Cách điền mã chương, mã tiểu mục?

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Cách xác định mã số hàng hóa và khai báo trên tờ khai hải quan
      • Hướng dẫn nộp báo cáo chứng từ khấu trừ thuế TNCN online
      • Thuế quà tặng từ nước ngoài? Thuế gửi hàng về Việt Nam?
      • Chi phí nhân công thuê ngoài cần chứng từ gì? Cách hạch toán?
      • Thuế nhập khẩu và thủ tục nhập khẩu đồng hồ đeo tay mới nhất
      • Nộp thuế theo từng lần phát sinh đối với cá nhân kinh doanh
      • Tạm ngừng kinh doanh có phải nộp tờ khai, nộp thuế không?
      • Lệ phí hải quan là gì? Mức phí, lệ phí hải quan phải nộp?
      • Giải thể công ty có phải thực hiện quyết toán thuế không?
      • Quy định về thuế xuất khi xuất hàng hóa vào khu phi thuế quan
      • Thủ tục nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng về Việt Nam
      • Thời hạn hoàn thuế thu nhập cá nhân? Nộp muộn có sao không?
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Tân Hiệp (Kiên Giang)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc thành phố Bến Tre (Bến Tre)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ