Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook
    • Đặt câu hỏi
    • Yêu cầu báo giá
    • Đặt hẹn Luật sư

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Pháp luật

Bảng lương nhân viên trường học (người làm việc ở trường học) 

  • 20/06/202420/06/2024
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    20/06/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Bảng lương nhân viên thiết bị trường học (người làm việc ở trường học)? Bảng lương nhân viên kế toán (người làm việc ở trường học)? Bảng lương nhân viên văn thư (người làm việc ở trường học)? Bảng lương nhân viên thư viện (người làm việc ở trường học)?

      Hiện nay, theo quy định thì từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 mức lương cơ sở của có sự thay đổi. Tuy nhiên, thực tế lương nhân viên trường hợp (người làm việc ở trường học) thì được tính bằng hệ số bậc lương ngạch nhân với 1.490.000 đồng/tháng căn cứ theo mức lương cơ sở theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP. Vậy, Bảng lương nhân viên trường học (người làm việc ở trường học) hiện nay như thế nào? 

      Cơ sở pháp lý: 

      – Nghị định 38/2019/NĐ-CP Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; 

      – Nghị định 204/2004/NĐ-CP Về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức,viên chức và lực lượng vũ trang;

      – Thông tư 08/2019/TT-BGDĐT Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương nhân viên thiết bị, thí nghiệm trong các trường trung học và trường chuyên biệt công lập;

      – Thông tư 29/2022/TT-BTC Quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ;

      – Thông tư 06/2022/TT-BNV Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư;

      Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.6568

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Bảng lương nhân viên thiết bị trường học:
      • 2 2. Bảng lương nhân viên kế toán:
      • 3 3. Bảng lương nhân viên văn thư:
      • 4 4. Bảng lương nhân viên thư viện:

      1. Bảng lương nhân viên thiết bị trường học:

      Căn cứ theo quy định tại Điều 6 Thông tư 08/2019/TT-BGDĐT, cách xếp lương như sau: 

      – Viên chức được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp nhân viên thiết bị, thí nghiệm mã số V.07.07.20 quy định tại Thông tư 08/2019/TT-BGDĐT sẽ được áp dụng bảng lương viên chức loại A0 tại bảng 3 là Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (sau đây viết tắt là Nghị định số 204/2004/NĐ-CP.

      Dưới đây là bảng lương nhân viên thiết bị trường hợp (người làm việc ở trường học) với mức lương trước 01/7/2023 và mức lương sau 01/7/2023:  

      1) BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THIẾT BỊ (Đơn vị: 1000 đồng):

      Nhóm ngạch

      Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10
      Hệ số lương  2.1 2.41 2.72 3.03 3.34 3.65 3.96 4.27 4.58 4.89
      Mức lương trước 01/7/2023 3.129 3.5909 4.0528 4.5147 4.9766 5.4285 5.9004 6.3623 6.8242 7.2861
      Mức lương sau 01/7/2023 3.78 4.338 4.896 5.454 6.012 6.57 7.128 7.686 8.244 8.802

      Việc xếp lương thực hiện như sau:

      – Trường hợp đang xếp lương theo viên chức loại B hoặc theo viên chức loại A1 trở lên thì được xếp lại lương theo hướng dẫn tại Khoản 1 Mục II Thông tư số 02/2007/TT-BNV ngày 25/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức.

      – Trường hợp phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm nhân viên thiết bị, thí nghiệm thì được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp nhân viên thiết bị, thí nghiệm có trình độ cao đẳng trở lên, nếu đang xếp lương theo viên chức loại A0 ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP thì tiếp tục xếp lương theo viên chức loại A0 đó;

      2. Bảng lương nhân viên kế toán:

      Căn cứ theo quy định tại Điều 24 Thông tư 29/2022/TT-BTC quy định về việc Xếp lương các ngạch công chức chuyên ngành kế toán như sau:

      Thứ nhất, Đối với Các ngạch công chức chuyên ngành kế toán quy định tại Thông tư 29/2022/TT-BTC thì được áp dụng Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan Nhà nước (Bảng 2) ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và được sửa đổi tại Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ như sau:

      – Ngạch kế toán viên chính mã số 06.030 sẽ được áp dụng hệ số lương công chức loại A2, nhóm 2 (A2.2), từ hệ số lương 4,00 đến 6,38.

      – Ngạch kế toán viên cao cấp mã số 06.029 sẽ được áp dụng hệ số lương công chức loại A3, nhóm 2 (A3.2), từ hệ số lương 5,75 đến hệ số lương 7,55.

      – Ngạch kế toán viên (mã số 06.031), kiểm tra viên thuế (mã số 06.038), kiểm tra viên hải quan (mã số 08.051), kỹ thuật viên bảo quản (mã số 19.221) được áp dụng hệ số lương công chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98.

      – Ngạch kế toán viên trung cấp (mã số 06.032), kiểm tra viên trung cấp thuế (mã số 06.039), kiểm tra viên trung cấp hải quan (mã số 08.052), kỹ thuật viên bảo quản trung cấp (mã số 19.222), thủ kho bảo quản (mã số 19.223) được áp dụng hệ số lương công chức loại A0, từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89.

      1) BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN KẾ TOÁN CAO CẤP (Đơn vị: 1000 đồng)

      Nhóm ngạch

      Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10
      Hệ số lương  5.57 6.11 6.47 6.83 7.19 7.55
      Mức lương trước 01/7/2023 8.5675 9.1039 9.6403 10.177 10.713 11.25
      Mức lương sau 01/7/2023 10.35 10.998 11.646 12.942 12.942 13.59

      2) BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN KẾ TOÁN VIÊN CHÍNH (Đơn vị: 1000 đồng):

      Nhóm ngạch Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10
      Hệ số lương  4 4.34 4.68 5.02 5.36 5.7 6.04 6.38
      Mức lương trước 01/7/2023 5.96 6.4666 6.9732 7.4798 7.9864 8.493 8.9996 9.5062
      Mức lương sau 01/7/2023 7.2 7.812 8.424 9.036 9.648 10.26 10.872 11.484

      3) BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN KẾ TOÁN VIÊN (Đơn vị: 1000 đồng):

      Nhóm ngạch Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10
      Hệ số lương  2.34 2.67 3 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98
      Mức lương trước 01/7/2023 3.4866 3.9783 4.47 4.9617 5.4534 5.9451 6.4368 6.9285 7.4202
      Mức lương sau 01/7/2023 4.212 4.806 5.4 5.994 6.588 7.182 7.776 8.37 8.964

      4) BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN KẾ VIÊN TRUNG CẤP (Đơn vị: 1000 đồng):

      Nhóm ngạch Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10
      Hệ số lương  2.1 2.41 2.72 3.03 3.34 3.65 3.96 4.27 4.58 4.89
      Mức lương trước 01/7/2023 3.129 3.591 4.053 4.515 4.977 5.439 5.9 6.362 6.824 7.286
      Mức lương sau 01/7/2023 3.78 4.338 4.896 5.454 6.012 6.57 7.128 7.685 8.244 8.802

      3. Bảng lương nhân viên văn thư:

      Căn cứ theo quy định tại Điều 15 Thông tư 02/2021/TT-BNV, công chức chuyên ngành văn thư được xếp lương như sau:

      1) BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN VĂN THƯ VIÊN CHÍNH  (Đơn vị: 1000 đồng)

      Nhóm ngạch Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10
      Hệ số lương  4.4 4.74 5.08 5.43 5.76 6.1 6.44 6.78
      Mức lương trước 01/7/2023 6.556 7.0626 7.5692 8.0758 8.5824 9.089 9.5956 10.102
      Mức lương sau 01/7/2023 7.92 8.532 9.144 9.756 10.368 10.98 11.592 12.204

      2) BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN VĂN THƯ VIÊN (Đơn vị: 1000 đồng)

      Nhóm ngạch Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10
      Hệ số lương  2.34 2.67 3 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98
      Mức lương trước 01/7/2023 3.4866 3.9783 4.47 4.9617 5.4534 5.9451 6.4368 6.9285 7.4202
      Mức lương sau 01/7/2023 4.212 4.806 5.4 5.994 6.588 7.182 7.776 8.73 8.964

      3) BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN TRUNG CẤP (Đơn vị: 1000 đồng)

      Nhóm ngạch Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10
      Hệ số lương  1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66
      Mức lương trước 01/7/2023 2.7714 3.0694 3.3674 3.6654 3.9634 4.2614 4.5594 4.8574 5.1554 5.4534
      Mức lương sau 01/7/2023 3.348 3.708 4.068 4.428 4.788 5.148 5.508 5.868 6.228 6.588

      4. Bảng lương nhân viên thư viện:

      Căn cứ theo quy định tại Điều 9 Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL quy định, lương của viên chức thư viện áp dụng theo bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước (bảng 3) ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP:

      – Chức danh nghề nghiệp thư viện viên hạng IV được áp dụng ngạch lương của viên chức loại B, từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06.

      –  Chức danh nghề nghiệp thư viện viên hạng III được áp dụng ngạch lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;

      – Chức danh nghề nghiệp thư viện viên hạng II được áp dụng ngạch lương của viên chức loại A2, nhóm 2 (A2.2), từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38;

      – Chức danh nghề nghiệp thư viện viên hạng I được áp dụng ngạch lương của viên chức loại A3, nhóm 2 (A3.2), từ hệ số lương 5,75 đến hệ số lương 7,55;

      Ngoài ra, căn cứ theo quy định tại Điều 2Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện cụ thể như sau:

      – Thư viện viên hạng I           Mã số: V.10.02.30

      – Thư viện viên hạng II          Mã số: V.10.02.05

      – Thư viện viên hạng III         Mã số: V.10.02.06

      – Thư viện viên hạng IV        Mã số: V.10.02.07

      Căn cứ theo quy định tại Điều 3 Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL Tiêu chuẩn chung về đạo đức nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành thư viện, cụ thể như sau:

      – Thực hiện đúng và đầy đủ các nghĩa vụ của viên chức trong hoạt động nghề nghiệp; Có tinh thần trách nhiệm với công việc được giao, tuân thủ quy định của pháp luật;

      – Tâm huyết với nghề, trung thực, khách quan, thẳng thắn; làm việc khoa học, có chính kiến rõ ràng; có ý thức đấu tranh với những hành vi sai trái, tiêu cực; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; có thái độ khiêm tốn, đúng mực khi tiếp xúc với nhân dân.

      – Có ý thức cải tiến, nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ thư viện. Tôn trọng quyền tiếp cận và sử dụng thư viện của mọi tầng lớp nhân dân theo quy định của pháp luật.

      – Có tinh thần tích cực, đoàn kết, chủ động phối hợp với đồng nghiệp thực hiện nhiệm vụ được giao.

      –  Không ngừng rèn luyện, học tập nâng cao phẩm chất, trình độ, năng lực.

      Căn cứ quy định trên, mức lương cụ thể của viên chức thư viện trường học trong năm 2023 được tính như sau:

      1) BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN KẾ VIÊN THƯ VIỆN HẠNG I (Đơn vị: 1000 đồng):

      Nhóm ngạch Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10
      Hệ số lương  5.57 6.11 6.47 7.19 7.55
      Mức lương trước 01/7/2023 8.2993 9.1039 10.177 10.713 11.25
      Mức lương sau 01/7/2023 10.026 10.998 11.294 12.942 13.59

      2) BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THƯ VIỆN HẠNG II (Đơn vị: 1000 đồng):

      Nhóm ngạch Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10
      Hệ số lương  4 4.34 4.68 5.02 5.36 5.7 6.04 6.38
      Mức lương trước 01/7/2023 5.96 6.4666 10.177 7.4798 7.9864 8.493 8.9996 9.5062
      Mức lương sau 01/7/2023 7.2 7.812 12.294 9.036 9.648 10.26 10.872 11.484

      3) BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN KẾ VIÊN THƯ VIỆN HẠNG III (Đơn vị: 1000 đồng):

      Nhóm ngạch Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10
      Hệ số lương  2.34 2.67 3 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98
      Mức lương trước 01/7/2023 3.4866 3.9783 4.47 4.9617 5.4534 5.9451 6.4368 6.9285 7.4202
      Mức lương sau 01/7/2023 4.212 4.806 5.4 5.994 6.588 7.182 7.776 8.37 8.964

      4) BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN KẾ VIÊN THƯ VIỆN HẠNG IV (Đơn vị: 1000 đồng):

      Nhóm ngạch Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10 Bậc 11 Bậc 12
      Hệ số lương  1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.06
      Mức lương trước 01/7/2023 2.7714 3.0694 3.3674 3.6654 3.9634 4.2614 4.5594 4.8574 5.1554 5.4534 5.7514 6.0494
      Mức lương sau 01/7/2023 3.348 3.708 4.068 4.428 4.788 5.148 5.508 5.868 6.228 6.588 6.948 7.308

      Như vậy, Mức lương cơ sở hiện tại 1.490.000 đồng/tháng và mức lương trước 01/7/2023 và mức lương sau 01/7/2023 hoàn toàn có sự thay đổi rõ rệt và bảng lương nhân viên trường học (người làm việc ở trường học) sẽ tăng thêm khoảng từ 20,8%/ tháng, mỗi tháng lương có thể tăng từ 576.000 đồng đến hơn 2.300.000 đồng tùy theo từng vị trí, công việc.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Mua, sử dụng đất trồng lúa để xây khu phần mộ được không?
      • Doanh nghiệp mới thành lập được miễn thuế môn bài không?
      • Điều kiện thủ tục miễn thuế thu nhập cá nhân khi bán nhà đất
      • Mượn tài sản người khác mà không trả có bị phạt tù không?
      • Cách xác định mã số hàng hóa và khai báo trên tờ khai hải quan
      • Nghỉ giải lao là gì? Quy định giờ nghỉ giải lao giữa giờ tối thiểu?
      • Thời hạn được tạm ngừng kinh doanh tối đa trong bao lâu?
      • Hứa mua hứa bán là gì? Mẫu hợp đồng hứa mua hứa bán?
      • Thủ tục kết hôn người Công giáo? Thủ tục hôn nhân Công giáo?
      • Hạn ngạch thuế quan là gì? Quy định về hạn ngạch thuế quan?
      • Tiêu chuẩn xét danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở, toàn quốc
      • Bố mẹ tặng cho, sang tên sổ đỏ cho con có lấy lại được không?
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Tân Hiệp (Kiên Giang)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ