Bình Định là một tỉnh thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam. Dưới đây là Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2022 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định được ban hành kèm theo Quyết định số: 65/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Định ngày 18 tháng 12 năm 2019.
Mục lục bài viết
1. Nội dung bảng giá đất tại tỉnh Bình Định:
→ Lưu ý quan trọng: Dưới đây là bảng giá đất tại Bình Định, bảng khung tính giá đất bồi thường tại tỉnh Bình Định. Đây hiện là bảng giá đất mới nhất! Nếu cón bất cứ thắc mắc gì về pháp luật đất đai, cần tư vấn luật tại Bình Định, hỗ trợ tra cứu giá đất tại Bình Định…vui lòng liên hệ với các Luật sư của chúng tôi qua Hotline: 1900.6568 để được tư vấn – hỗ trợ ngay lập tức!
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (NĂM 2022 – 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Bình Định khóa XII, kỳ họp thứ 11 Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2022 – 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2022 – 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm:
1. Giá đất nông nghiệp:
a) Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
b) Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
c) Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
d) Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
đ) Bảng giá số 5: Giá đất làm muối
e) Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
2. Giá đất phi nông nghiệp:
a) Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn
b) Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
c) Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
d) Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
đ) Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội
e) Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
g) Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
Điều 2.
1. Giá đất quy định tại Điều 1 được áp dụng cho các trường hợp sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. Giá đất quy định tại Điều 1 đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 và được áp dụng trong thời hạn 5 năm (từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024); đồng thời thay thế các Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 47/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 29/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh bổ sung quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định và số 55/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn (Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa) thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
MỤC LỤC
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM
(NĂM 2022 – 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
I- GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
– Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
– Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
– Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
– Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
– Bảng giá số 5: Giá đất làm muối
– Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
II- GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
– Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn
– Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
– Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
– Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
– Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội
– Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
– Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
– Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
– Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
– Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
– Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
– Bảng giá số 5: Giá đất làm muối
– Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
BẢNG GIÁ SỐ 1
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC)
1. Giá đất: | Đơn vị: đồng/m2 | |||||
Vị trí / Hạng đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi, vùng cao | ||||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn, Hoài Ân | Các huyện, TP Quy Nhơn | Các huyện miền núi | |||
Giá đất giai đoạn năm 2022 – 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2022 – 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2022 – 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2022 -2024 | |||
Vị trí 1 | Hạng 1 | 87.000 | 87.000 | 63.000 | ||
Hạng 2 | 82.000 | 82.000 | 59.000 | 52.000 | ||
Hạng 3 | 71.000 | 71.000 | 54.000 | 44.000 | ||
Hạng 4 | 68.000 | 68.000 | 51.000 | 40.000 | ||
Hạng 5 | 65.000 | 56.000 | 47.000 | 37.000 | ||
Hạng 6 | 63.000 | 54.000 | 45.000 | 35.000 | ||
Vị trí 2 | Hạng 1 | 80.000 | 80.000 | 55.000 | ||
Hạng 2 | 73.000 | 73.000 | 51.000 | 44.000 | ||
Hạng 3 | 63.000 | 63.000 | 45.000 | 35.000 | ||
Hạng 4 | 60.000 | 60.000 | 42.000 | 32.000 | ||
Hạng 5 | 56.000 | 48.000 | 39.000 | 29.000 | ||
Hạng 6 | 54.000 | 46.000 | 37.000 | 27.000 | ||
2. Quy định:
– Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
– Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.
BẢNG GIÁ SỐ 2
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
1. Giá đất: | Đơn vị: đồng/m2 | |||||
Vị trí / Hạng đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi, vùng cao | ||||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn, Hoài Ân | Các huyện, TP Quy Nhơn | Các huyện miền núi | |||
Giá đất giai đoạn năm2022 – 2024 | Giá đất giai đoạn năm2022 – 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2022– 2024 | Giá đất giai đoạn năm2022 – 2024 | |||
Vị trí 1 | Hạng 1 | 74.000 | 74.000 | 48.000 | 37.000 | |
Hạng 2 | 64.000 | 64.000 | 38.000 | 32.000 | ||
Hạng 3 | 58.000 | 58.000 | 34.000 | 27.000 | ||
Hạng 4 | 52.000 | 50.000 | 32.000 | 25.000 | ||
Hạng 5 | 48.000 | 42.000 | 30.000 | 23.000 | ||
Vị trí 2 | Hạng 1 | 64.000 | 64.000 | 39.000 | 28.000 | |
Hạng 2 | 54.000 | 54.000 | 29.000 | 23.000 | ||
Hạng 3 | 48.000 | 48.000 | 25.000 | 18.000 | ||
Hạng 4 | 42.000 | 40.000 | 23.000 | 16.000 | ||
Hạng 5 | 38.000 | 32.000 | 22.000 | 14.000 | ||
2. Quy định:
– Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
– Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.
2. Bảng giá đất của tỉnh Bình Định có hiệu lực đến bao giờ?
Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ. Hiện nay Bình Định đã ban hành bảng giá đất mới, áp dụng từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/12/2024.
3. Bảng khung tính giá đất của tỉnh Bình Định dùng để làm gì?
Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 quy định bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
– Tính thuế sử dụng đất.
– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
4. Hướng dẫn tra cứu giá đất tại Bình Định và các lưu ý:
– Bước 1: Tải bảng khung tính giá đất được đính kèm theo bài viết này
– Bước 2: Xác định vị trí đất cần tra cứu (theo sổ đỏ, theo bản đồ thửa đất…)
– Bước 3: Xác định giá đất theo bảng khung giá đất đã tải
Nếu không xác định được vị trí đất theo bảng giá đất, hoặc có bất cứ thắc mắc nào khác liên quan đến pháp luật đất đai, yêu cầu tra cứu giá đất, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 1900.6568 để được trợ giúp!
5. Dịch vụ Luật sư tư vấn pháp luật đất đai tại Bình Định:
Luật Dương Gia là một công ty luật chuyên cung cấp các dịch vụ
Quý khách hàng tại Bình Định để được
Chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết các vấn đề đất đai tại Bình Định:
+ Tư vấn các quy định của pháp luật đất đai
+ Tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai
+ Tư vấn khiếu nại hành chính về đất đai
+ Tư vấn giải quyết tranh chấp bằng thoả thuận, thương lượng, UBND, Toà án…
+ Tư vấn các vấn đề liên quan đến bồi thường, thu hồi đất, tái định cư…
+ Các vấn đề về chuyển nhượng đất đai, chuyển mục đích sử dụng đất tại Bình Định …
+ Các vấn đề pháp lý khác liên quan đến đất đai tại Bình Định
Chỉ với 01 cuộc gọi từ điện thoại của mình, qua số Hotline dễ nhớ của chúng tôi: 1900.6568 mọi vấn đề về đất đai của bạn sẽ được chúng tôi tư vấn – giải quyết!