Bắc Kạn hợp nhất với tỉnh Thái Nguyên thành tỉnh Bắc Thái. Ngày 1/1/1997, tỉnh Bắc Kạn được tái lập từ tỉnh Bắc Thái cũ. Dưới đây là bảng giá đất tại Bắc Kạn, bảng khung tính giá đất bồi thường tại tỉnh Bắc Kạn theo Quyết định 31/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
Mục lục bài viết
1. Nội dung bảng giá đất tại tỉnh Bắc Kạn:
→ Lưu ý quan trọng: Dưới đây là bảng giá đất tại Bắc Kạn, bảng khung tính giá đất bồi thường tại tỉnh Bắc Kạn. Đây hiện là bảng giá đất mới nhất! Nếu cón bất cứ thắc mắc gì về pháp luật đất đai, cần tư vấn luật tại Bắc Kạn, hỗ trợ tra cứu giá đất tại Bắc Kạn…vui lòng liên hệ với các Luật sư của chúng tôi qua Hotline: 1900.6568 để được tư vấn – hỗ trợ ngay lập tức!
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2022 – 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Kạn tại Tờ trình số: 399a/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2022 – 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng Bảng giá đất (có Bảng giá đất và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Bảng giá đất được áp dụng trong 05 năm, bắt đầu thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến 31 tháng 12 năm 2024, làm căn cứ trong các trường hợp pháp luật quy định để thực hiện quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
Điều 4. Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2022 – 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 31/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã hiệu | Giá đất |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN | |||
1 | Giá đất các xã, phường | LUC | 70.000 |
HUYỆN CHỢ MỚI | |||
1 | Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình | LUC | 65.000 |
2 | Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh | LUC | 50.000 |
3 | Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | LUC | 45.000 |
HUYỆN CHỢ ĐỒN | |||
1 | Giá đất thị trấn Bằng Lũng | LUC | 65.000 |
2 | Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | LUC | 60.000 |
3 | Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng | LUC | 50.000 |
HUYỆN NA RÌ | |||
1 | Giá đất thị trấn Yến Lạc | LUC | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ | LUC | 45.000 |
3 | Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương | LUC | 40.000 |
HUYỆN BẠCH THÔNG | |||
1 | Giá đất thị trấn Phủ Thông | LUC | 70.000 |
2 | Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương | LUC | 60.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong | LUC | 50.000 |
HUYỆN BA BỂ | |||
1 | Giá đất thị trấn Chợ Rã | LUC | 60.000 |
2 | Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc | LUC | 55.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê | LUC | 50.000 |
HUYỆN NGÂN SƠN | |||
1 | Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng | LUC | 60.000 |
2 | Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm | LUC | 50.000 |
3 | Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | LUC | 45.000 |
HUYỆN PÁC NẶM | |||
1 | Giá đất xã Bộc Bố | LUC | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | LUC | 46.000 |
3 | Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | LUC | 45.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã hiệu | Giá đất |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN | |||
1 | Giá đất các xã, phường | ||
1.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 60.000 |
1.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 30.000 |
1.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 70.000 |
1.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 30.000 |
HUYỆN CHỢ MỚI | |||
1 | Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình | ||
1.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55.000 |
1.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 20.000 |
1.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 55.000 |
1.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 20.000 |
2 | Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh | ||
2.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 45.000 |
2.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
2.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 45.000 |
2.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
3 | Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | ||
3.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 40.000 |
3.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
3.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 40.000 |
3.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
HUYỆN CHỢ ĐỒN | |||
1 | Giá đất thị trấn Bằng Lũng | ||
1.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55.000 |
1.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 20.000 |
1.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 55.000 |
1.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 20.000 |
2 | Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | ||
2.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 45.000 |
2.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
2.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 45.000 |
2.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
3 | Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng | ||
3.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 40.000 |
3.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
3.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 40.000 |
3.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 12.000 |
HUYỆN NA RÌ | |||
1 | Giá đất thị trấn Yến Lạc | ||
1.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 50.000 |
1.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 20.000 |
1.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 50.000 |
1.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 20.000 |
2 | Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ | ||
2.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 43.000 |
2.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 11.000 |
2.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 40.000 |
2.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 11.000 |
3 | Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương | ||
3.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 35.000 |
3.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 10.000 |
3.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 30.000 |
3.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 10.000 |
HUYỆN BẠCH THÔNG | |||
1 | Giá đất thị trấn Phủ Thông | ||
1.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55.000 |
1.2 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương | ||
2.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 50.000 |
2.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
2.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 50.000 |
2.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong | ||
3.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 45.000 |
3.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
3.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 45.000 |
3.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
HUYỆN BA BỂ | |||
1 | Giá đất thị trấn Chợ Rã | ||
1.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55.000 |
1.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 20.000 |
1.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 55.000 |
1.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 20.000 |
2 | Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc | ||
2.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 50.000 |
2.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
2.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 50.000 |
2.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê | ||
3.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 45.000 |
3.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
3.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 45.000 |
3.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 12.000 |
HUYỆN NGÂN SƠN | |||
1 | Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng | ||
1.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55.000 |
1.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 20.000 |
1.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 55.000 |
1.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 20.000 |
2 | Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm | ||
2.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 45.000 |
2.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
2.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 45.000 |
2.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
3 | Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | ||
3.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 40.000 |
3.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
3.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 40.000 |
3.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 12.000 |
HUYỆN PÁC NẶM | |||
1 | Giá đất xã Bộc Bố | ||
1.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 43.000 |
1.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
1.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 50.000 |
1.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 12.000 |
2 | Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | ||
2.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 40.000 |
2.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 11.000 |
2.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 40.000 |
2.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 11.000 |
3 | Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | ||
3.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 35.000 |
3.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 10.000 |
3.3 | – Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 35.000 |
3.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 10.000 |
2. Bảng giá đất của tỉnh Bắc Kạn có hiệu lực đến bao giờ?
Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ. Hiện nay Bắc Kạn đã ban hành bảng giá đất mới, áp dụng từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/12/2024.
3. Bảng khung tính giá đất của tỉnh Bắc Kạn dùng để làm gì?
Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 quy định bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
– Tính thuế sử dụng đất.
– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
4. Hướng dẫn tra cứu giá đất tại Bắc Kạn và các lưu ý:
– Bước 1: Tải bảng khung tính giá đất được đính kèm theo bài viết này
– Bước 2: Xác định vị trí đất cần tra cứu (theo sổ đỏ, theo bản đồ thửa đất…)
– Bước 3: Xác định giá đất theo bảng khung giá đất đã tải
Nếu không xác định được vị trí đất theo bảng giá đất, hoặc có bất cứ thắc mắc nào khác liên quan đến pháp luật đất đai, yêu cầu tra cứu giá đất, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 1900.6568 để được trợ giúp!
5. Dịch vụ Luật sư tư vấn pháp luật đất đai tại Bắc Kạn:
Luật Dương Gia là một công ty luật chuyên cung cấp các dịch vụ
Quý khách hàng tại Bắc Kạn để được
Chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết các vấn đề đất đai tại Bắc Kạn:
+ Tư vấn các quy định của pháp luật đất đai
+ Tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai
+ Tư vấn khiếu nại hành chính về đất đai
+ Tư vấn giải quyết tranh chấp bằng thoả thuận, thương lượng, UBND, Toà án…
+ Tư vấn các vấn đề liên quan đến bồi thường, thu hồi đất, tái định cư…
+ Các vấn đề về chuyển nhượng đất đai, chuyển mục đích sử dụng đất tại Bắc Kạn…
+ Các vấn đề pháp lý khác liên quan đến đất đai tại Bắc Kạn
Chỉ với 01 cuộc gọi từ điện thoại của mình, qua số Hotline dễ nhớ của chúng tôi: 1900.6568 mọi vấn đề về đất đai của bạn sẽ được chúng tôi tư vấn – giải quyết!