Ở nhiều thị trường trên toàn thế giới, người tiêu dùng đang tìm kiếm các loại thực phẩm và đồ uống không chỉ mang lại hương vị và lượng calo mà còn mang lại những lợi ích sức khỏe cụ thể. Vì vậy dưới đây cung cấp cho các bạn bảng giá chi phí kiểm nghiệm thực phẩm chức năng mới nhất để chủ động lựa chọn sản phẩm tốt cho bản thân.
Mục lục bài viết
1. Khái quát về kiểm nghiệm thực phẩm?
1.1. Kiểm nghiệm thực phẩm chức năng là gì?
Thực phẩm chức năng là sản phẩm chứa nhiều hoạt chất phức tạp như vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, men vi sinh…, ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe người sử dụng nên cần được kiểm nghiệm theo quy định. Vì vậy, thực phẩm chức năng được kiểm nghiệm tại các trung tâm kiểm nghiệm thực phẩm chức năng tốt sẽ là cơ sở quan trọng để đơn vị sản xuất xin giấy phép hoạt động và tạo niềm tin cho khách hàng.
– Sản phẩm thực phẩm chức năng kiểm nghiệm thông thường bao gồm:
+ Collagen và các sản phẩm chiết xuất từ Collagen;
+ Nhân sâm và các sản phẩm từ nhân sâm;
+ Thuốc giảm cân;
+ Đông trùng hạ thảo và Spirulia;
+ Thuốc mát gan, giải độc, giải rượu;
+ Nấm linh chi và các sản phẩm chiết xuất từ nấm linh chi;
+ Vitamin
Theo Thông tư số 19/2012/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành ngày 09/11/2012, cơ sở sản xuất thực phẩm chức năng phải kiểm nghiệm 2 năm/lần đối với sản phẩm chưa được chứng nhận. Vì vậy, căn cứ Thông tư này, để đảm bảo hoạt động kinh doanh đúng pháp luật, các đơn vị sản xuất phải tiến hành kiểm nghiệm sản phẩm tại các trung tâm kiểm nghiệm thực phẩm chức năng uy tín để làm thủ tục cấp phép và duy trì hoạt động.
1.2. Kiểm nghiệm thực phẩm chức năng bao gồm những chỉ tiêu gì?
Thông thường, khi tiến hành kiểm nghiệm thực phẩm chức năng sẽ bao gồm những chỉ tiêu sau:
Chỉ tiêu | Nội dung |
Chỉ tiêu cảm quan | Bao gồm trạng thái, màu sắc, mùi vị,… |
Chỉ tiêu hóa lý, chất lượng | Phân tích thành phần dinh dưỡng: năng lượng, protein, chất xơ, vitamin,.. |
Chỉ tiêu vi sinh vật | Vi sinh vật hiếu khí, Coliform,.. |
Chỉ tiêu kim loại nặng độc hại | Chì, Asen, Thủy Ngân,.. |
Chỉ tiêu độc tố vi nấm | Aflatoxin tổng số,.. |
Hàm lượng hóa chất không mong muốn | Dư lượng thuốc thú ý, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật,.. |
Tùy vào bản chất của từng loại sản phẩm mà các chỉ tiêu có thể thay đổi bớt hoặc tăng lên phù hợp với nhu cầu sản xuất và đúng quy định của pháp luật.
2. Bảng giá chi phí kiểm nghiệm thực phẩm chức năng mới nhất:
Chi phí thực phẩm chức năng tùy thuộc vào loại thực phẩm chức năng và tùy thuộc vào giá dịch vụ tại phòng kiểm nghiệm mà thương nhân chọn.
Bảng giá kiểm nghiệm thực phẩm chức năng có thể bao gồm nhiều chi phí khác nhau như chi phí kiểm nghiệm thực phẩm, chi phí công bố kiểm nghiệm thực phẩm,… Khi các tổ chức, doanh nghiệp được cấp phép kiểm nghiệm thực phẩm chức năng sẽ có báo giá chính xác về chi phí sẽ phải trả cho việc kiểm định.
Dưới đây là mẫu báo giá kiểm nghiệm thực phẩm chức năng tham khảo:
STT | Chỉ tiêu kiểm nghiệm | Phương thức tiến hành | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền |
1 | Protein | – | – | – | – |
2 | Liqid | – | – | – | – |
3 | Hàm lượng acid | – | – | – | – |
4 | Hàm lượng nước | – | – | – | – |
5 | Canxi | – | – | – | – |
6 | DHA | – | – | – | – |
7 | Collagen | – | – | – | – |
8 | Cafein | – | – | – | – |
9 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | – | – | – | – |
10 | Tro tổng hợp | – | – | – | – |
3. Khung pháp lý liên quan đến thực phẩm chức năng:
STT | Quy định | Điểm nổi bật chính |
1 | Thông tư 08/2004/TT-BYT | Công cụ quản lý đầu tiên áp dụng cho ngành thực phẩm chức năng tại Việt Nam. Luật này quy định: – Điều kiện xác định thực phẩm chức năng và yêu cầu công bố đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trước khi đưa ra lưu thông. – Quản lý thực phẩm chức năng và tổ chức thực hiện. |
2 | Quy chuẩn An toàn thực phẩm 2010 | – Định nghĩa chính thức về thực phẩm chức năng – Điều kiện đảm bảo an toàn và yêu cầu ghi nhãn đối với thực phẩm chức năng |
3 | Nghị định 38/2012/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành các Điều liên quan đến thực phẩm chức năng trong Quy chuẩn ATTP 2010. |
4 | Thông tư 15/2012/TT-BYT | Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (trong đó có thực phẩm chức năng) đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. |
5 | Luật quảng cáo 16/2012/QH13 | Siết chặt quy định quảng cáo thực phẩm chức năng |
6 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm (trong đó có thực phẩm chức năng) | |
7 | Quy định chi tiết thi hành các điều liên quan đến thực phẩm chức năng của Luật Quảng cáo | |
8 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quảng cáo thực phẩm chức năng | |
9 | Thông tư 43/2014/TT-BYT | Công cụ mới nhất và mạnh mẽ nhất để quản lý thực phẩm chức năng. Nó quy định: |
4. Các cơ sở được cấp phép tiến hành kiểm nghiệm thực phẩm chức năng tại Việt Nam:
TT | TÊN CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM | ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ | MÃ SỐ ĐƠN VỊ | QUYẾT ĐỊNH |
1 | Viện Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia | 65 Phạm Thận Duật, Cầu Giấy, Hà Nội Viện trưởng Lê Thị Hồng Hảo- SĐT: 04.39335741 [email protected]/[email protected] | 01/2020/BYT-KNTP | 696/QĐ-ATTP ngày 11/11/2020. |
2 | Viện Dinh dưỡng | 48B Tăng Bạt Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội Viện trưởng Lê Danh Tuyên SĐT: 04.39717090- [email protected] | 02/2021/BYT-KNTP | 357/QĐ-ATTP ngày 22/9/2021 |
3 | Viện Pasteur Nha Trang | 8-10 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa Viện trưởng Đỗ Thái Hùng SĐT: 02583.563.072 [email protected] | 04/2021/BYT-KNTP | 76/QĐ-ATTP ngày 16/3/2021 |
4 | Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên | 34 Phạm Hùng, P. Tân An,TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk Viện trưởng Viên Chinh Chiến- (0262)3.66.39.79 [email protected] | 05/2021/BYT-KNTP | 185/QĐ-ATTP ngày 21/6/2021 |
5 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Thuận | Số 04 Nguyễn Hội, Phan Thiết, Bình Thuận SĐT: 0252 3822390 [email protected]
| 07/2021/BYT-KNTP | 145/QĐ-ATTP ngày 04/5/2021 |
6 | Công ty TNHH 1 thành viên Khoa học Công nghệ Hoàn Vũ | 169B Thích Quảng Đức, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh | 28/2020/BYT-KNTP | 287/QĐ-ATTP ngày 02/9/2020 |
7 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 – Quatest 3 | Khu thí nghiệm Biên Hòa, số 7 Đường số 1, KCN Biên Hòa 1, Đồng Nai | 32/2020/BYT-KNTP | 778/QĐ-ATTP ngày 08/12/2020 |
8 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ | Số 45 Đường 3 tháng 2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, Cần Thơ | 33/2021/BYT-KNTP | 172/QĐ-ATTP ngày 03/6/2021 |
9 | Công ty cổ phần chứng nhận và giám định Vinacert | Tầng 4, 130 Nguyễn Đức Cảnh, Hà Nội | 35/2021/BYT-KNTP | 298/QĐ-ATTP ngày 31/8/2021 |
10 | Công ty CP Dịch vụ Khoa học công nghệ Chấn Nam | Số 176/9A, Lê Văn Sỹ, P10, Phú Nhuận, TP. HCM | 37/2021/BYT-ATTP | 133/QĐ-ATTP ngày 22/4/2021 |
11 | Công ty TNHH DV KHCN Khuê Nam | Số 2/17 Phạm Văn Bạch, p15 Quận Tân Bình, TP. HCM | 40/2021/BYT-KNTP | 186/QĐ-ATTP ngày 21/6/2021 |
12 | Trung tâm phân tích và thí nghiệm 2 thuộc Công ty TNHH giám định Vinacontrol | Lô U18A, đường 22, khu chế xuất Tân Thuận, quận 7, thành phố HCM | 41/2021/BYT-ATTP | 483/QĐ- ATTP ngày 27/7/2021 |
13 | Viện Nghiên cứu và phát triển sản phẩm thiên nhiên | 176 Phùng Khoang, phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | 36/2021/BYT-KNTP | 398/QĐ-ATTP ngày 14/10/2021 |
14 | Công ty TNHH phân tích kiểm nghiệm Việt Tín | 79 Trương Định, phường Bến Thành, quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh | 48/2021/BYT-KNTP | 384/QĐ-ATTP ngày 12/10/2021 |
15 | Công ty TNHH công nghệ Nho nho ( Trung tâm kiểm nghiệm Mekong lab) | K2-17 Võ Nguyên Giáp, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 49/2021/BYT-KNTP | 379/QĐ-ATTP ngày 11/10/2021 |
16 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Bình | Cơ sở 1, 164 Bà Triệu, phường Đồng Phú, Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | 58/2020/BYT-KNTP | 61/QĐ-ATTP ngày 18/2/2020 |
17 | Công ty TNHH 1TV Kỹ thuật tài nguyên và môi trường Nghệ An | 236 Võ Nguyên Hiến, Tp. Vinh, tỉnh Nghệ An | 59/2020/BYT-KNTP | 60/QĐ-ATTP ngày 17/2/2020 |
18 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thái Bình | Số 10 Hoàng Công Chất, phường Quang Trung, Tp. Thái Bình | 60/2020/BYT-KNTP | 120/QĐ-ATTP ngày 25/3/2020 |
19 | Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm Hải Dương | 150 Quang Trung, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | 61/2020/BYT-KNTP | 39/QĐ-ATTP ngày 17/01/2020 |
20 | Trường Đại Học kỹ Thuật y tế Hải Dương | 1 Vũ Hựu, P. Thanh Bình, Thành phố Hải Dương, Hải Dương | 62/2020/BYT-KNTP | 259/QĐ-ATTP ngày 27/5/2020 |
21 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật Bắc Ninh | Đường Nguyễn Quyền, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh | 63/2020/BYT-KNTP | 483/QĐ-ATTP ngày 07/8/2020 |
22 | Trung tâm Kiểm nghiệm Khánh Hòa | 06 Quang Trung, Vạn Thạnh, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa | 64/2020/BYT-KNTP | 439/QĐ-ATTP ngày 17/7/2020 |
23 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật Yên Bái | 496 Hòa Bình, Thành phố Yên Bái, Yên Bái | 17/2020/BYT-KNTP | 564/QĐ-ATTP ngày 14/9/2020 |
24 | Trung tâm kiểm nghiệm TSL | 592A Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | 65/2020/BYT-KNTP | 554/QĐ-ATTP ngày 9/9/2020 |
25 | Trung tâm dịch vụ phân tích thí nhiệm Thành phố Hồ Chí Minh | 02 Đường Nguyễn Văn Thủ, Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | 24/2020/BYT-KNTP | 239/QĐ-ATTP ngày 21/5/2020 |
26 | Trung tâm dịch vụ phân tích thí nhiệm Thành phố Hồ Chí Minh – Chi nhánh Cần Thơ | F2-67, F2-68, đường số 6 (KDC 586) P.Phú Thứ, Q.Cái Răng, Tp.Cần Thơ | 25/2020/BYT-KNTP | 238/QĐ-ATTP ngày 21/5/2020 |
27 | Trung tâm Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1(Quatest 1) | Số 8 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 23/2020/BYT-KNTP | 86/QĐ-ATTP ngày 5/3/2020 |
28 | Công ty TNHH Eurofins sắc ký Hải Đăng | Lô E2b-3, Đường D6, Khu công nghệ cao, Phường Tân Phú, Quận 09, thành phố Hồ Chí Minh | 16/2020/BYT-KNTP | 157/QĐ-ATTP ngày 20/4/2020 |
29 | Chi nhánh Công ty TNHH Eurofins sắc ký Hải Đăng tại thành phố Hà Nội | Tầng 4, Khu nhà B, số 103 đường Vạn Phúc, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, Hà Nội | 66/2020/BYT-KNTP | 640/QĐ-ATTP ngày 26/20/2020 |
30 | Viện Y tế công cộng TPHCM | 159 đường Hưng Phú, phường 8, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh | 03/2020/ BYT-KNTP | 668/QĐ-ATTP ngày 3/11/2020 |
31 | Công ty TNHH TUV SUD Việt Nam | Địa chỉ: Lô III-26, đường 19/5A, KCN Tân Bình, phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | 67/2020/BYT-ATTP | 767/QĐ-ATTP ngày 7/12/2020 |
32 | Trung tâm KN thuốc, MP, TP Nghệ An | số 120 đường Nguyễn Phong Sắc, phường Hưng Dũng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | 68/2020/BYT-ATTP | 729/ QĐ-ATTP ngày 20/11/2020 |
33 | Trung tâm KN thuốc, MP, TP Hà Tĩnh | Xóm Đoài Thịnh, xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | 69/2020/BYT-KNTP | 730/QĐ-ATTP ngày 20/11/2020 |
34 | Trung tâm KSBT Thái Nguyên | số 971 đường Dương Tự Minh Dương Tự Minh, Hàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên | 27/2021/BYT-KNTP | 111/QĐ-ATTP ngày 08/4/2021 |
35 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên | Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | 71/2021/BYT-KNTP | 144/QĐ-ATTP ngày 04/5/2021 |
36 | Công ty Cổ phần khoa học và Natek | Km 11, quốc lộ 21, huyện Thạch Thất, Hà Nội | 72/2021/BYT-KNTP | 166/QĐ-ATTP ngày 31/5/2021 |
37 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật Bình Định | Khu C3, đường Điện Biên Phủ, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | 73/2021/BYT-KNTP | 191/QĐ-ATTP ngày 23/6/2021 |
38 | Trung tâm kiểm nghiệm Bình Dương | 209, đường Yersin, phường Phú Cường, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương | 74/2021/BYT-KNTP | 190/QĐ-ATTP ngày 23/6/2021 |
39 | Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh | Số 53 – 55, Lê Thị Riêng, phường Bến Thành, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | 30/2021/BYT-KNTP | 167/QĐ-ATTP ngày 01/6/2021 |
40 | Trung tâm Phân tích và Đo lường Chất lượng Bình Định trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định | Địa chỉ: Số 173-175 Phan Bội Châu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
34/2021/BYT-KNTP | 252/QĐ-ATTP ngày 11/8/2021 |
41 | Trung tâm phân tích kiểm nghiệm TVU thuộc trường đại học Trà Vinh | 126 Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, phường 5, Tp trà Vinh | 75/2021/BYT-KNTP | 535/QĐ-ATTP ngày 31/12/2021 |
42 | Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí minh | 167 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, quận 3, TP Hồ Chí Minh | 76/2021/BYT-KNTP | 528/QĐ-ATTP ngày 29/12/2021 |
43 | Công ty Cổ phần khoa học công nghệ sắc ký Tiên Phong | 114 Trương Văn Bang, phường Thạnh Mỹ Lợi, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | 77/2022/BYT-KNTP | 44/QĐ- ATTP ngày 28/2/2022 |
44 | Trung tâm kiểm nghiệm Thanh Hóa | 575 Quang Trung 2, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa | 44/2022/BYT-KNTP | 272/QĐ-ATTP ngày 21/7/2022 |
45 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hải Phòng | 21 Lê Đại Hành, quận Hồng Bàng, Hải Phòng | 78/2022/BYT-KNTP | 330/QĐ-ATTP ngày 05/8/2022 |
46 | Trung tâm Phân tích, Kiểm nghiệm tỉnh Cà Mau thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau | Số 263 Trần Hưng Đạo, Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 79/2022/BYT-KNTP | 380 /QĐ-ATTP ngày 29/8/2022 |
47 | Công ty Cổ phần Biển Đức | 781/13/3A Lạc Long Quân, phường 10, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh | 52/2022/BYT-KNTP | 407 /QĐ-ATTP ngày 14/9/2022 |
48 | Công ty TNHH khoa học và công nghệ Sài Gòn | 743/32 Hồng Bàng, Phường 6, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | 42/2022/BYT-KNTP | 406 /QĐ-ATTP ngày 14/9/2022 |
49 | Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, MP, Tp Thừa Thiên Huế | địa chỉ 17 Trương Định, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 14/2022/BYT-KNTP | 579/QĐ-ATTP ngày 18/11/2022 |