Hiện nay, tại tỉnh Quảng Nam, có nhiều văn phòng công chứng uy tín sẵn sàng phục vụ nhu cầu công chứng của người dân trên địa bàn. Bài viết dưới đây về Danh sách các Văn phòng công chứng tại Quảng Nam sẽ cung cấp cho bạn đọc các thông tin cơ bản để tìm kiếm và lựa chọn Văn phòng Công chứng uy tín nhất tại Quảng Nam.
Mục lục bài viết
1. Danh sách các Văn phòng công chứng tại Quảng Nam:
TT | Tên Tổ chức HNCC | Trưởng Tổ chức hành nghề công chứng | Số, ngày, tháng, năm, QĐ thành lập | Số, ngày, tháng, năm cấp giấy đăng ký hoạt động | Số, đường, xã/p/tt | Huyện, tx, tp | Điện thoại, fax | |
1 | Phòng Công chứng số 1 | Nguyễn Ngọc Duy | Quyết định số 121/QĐ-UB ngày 13/01/1997 | Số 06 Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Thạnh | Tam Kỳ | ĐT: 02353851838 | ||
2 | VPCC Bùi Kim Thanh | Bùi Thị Kim Thanh | Quyết định số 51/QĐ-STP ngày 24/3/2023 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam | Giấy ĐKHĐ số 02/TP-ĐKHĐ-CC ngày 30/3/2023 | Số 62D Trưng Nữ Vương, Lãnh Thượng 2, thị trấn Đông Phú | Quế Sơn | ĐT: 0938 034 574 | |
3 | VPCC Bùi Phương Chính | Bùi Thị Phương Chính | Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 | Giấy ĐKHĐ số 941/TP-ĐKKD ngày 09/6/2020 (cấp lại lần 3) | Số 82 Mẹ Thứ, Khối phố 2, phường Vĩnh Điện | Điện Bàn | ĐT: 0905.800556 | |
4 | VPCC Đại Lộc | Nguyễn Đắc Ánh | Quyết định số 3849/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | Giấy ĐKHĐ số 450/TP-ĐKHĐ ngày 27/3/2014 | Khu 7, thị trấn Ái Nghĩa | Đại Lộc | ĐT: 0235.3747286 Fax: 0235.3747287 | |
5 | VPCC Đặng Thị Bình | Đặng Thị Bình | Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 | Giấy ĐKHĐ số 969/TP-ĐKHĐ ngày 08/9/2022 (cấp lại lần 04) | Số 17 Tôn Đức Thắng, khối phố Long Xuyên 2, thị trấn Nam Phước | Duy Xuyên | ĐT: 0972.926893 | |
6 | VPCC Điện Bàn | Nguyễn Phước Dũng | Quyết định số 4401/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 | Giấy ĐKHĐ số 989/TP-ĐKHĐ ngày 28/12/2016 | Khối 3, thị trấn Vĩnh Điện | Điện Bàn | ĐT: 0235.3767121 Fax: 0235.3767131 | |
7 | VPCC Điện Nam – Điện Ngọc | Phan Văn Biên | Quyết định số 3674/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 | Giấy ĐKHĐ số 910/TP-ĐKHĐ ngày 02/6/2020 (cấp lại lần 2) | Số 1026 Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc | Điện Bàn | ĐT: 0235.3945456; 0908.827371 Fax: 0235.3945457 | |
8 | VPCC Đinh Thị Hiền | Đinh Thị Hiền | – Quyết định số 4256/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 – Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 về cho phép thay đổi trụ sở VPCC | Giấy ĐKHĐ số 1155/TP-ĐKHĐ ngày 05/11/2018 (cấp lại lần 2) | Số 87 Trần Hưng Đạo, phường Tân Thạnh | Tam Kỳ | ĐT: 0235.3695.555; 0914.584979 Fax: 0235.3695.999 Hoa (0977.271459) | |
9 | VPCC Đoàn Thanh Tùng | Ngô Thị Mơ | Quyết định số 43/QĐ-STP ngày 03/3/2022 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam | Giấy ĐKHĐ số 517/TP-ĐKHĐ-CC ngày 22/3/2022 | Số 469 Trần Thủ Độ, phường Điện Nam Trung | Điện Bàn | ĐT: 0931.19.94.94 | |
10 | VPCC Hội An | Nguyễn Văn Hải | Quyết định số 3147/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 | Giấy ĐKHĐ số 782/TP-ĐKHĐ ngày 09/9/2016 | Số 122 Nguyễn Trường Tộ, phường Minh An | Hội An | ĐT: 0235.3911889 Fax: 0235.3919901 | |
11 | VPCC Lê Đạo | Lê Đạo | Quyết định số 3676/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 | Giấy ĐKHĐ số 48/TP-ĐKHĐ ngày 24/01/2018 | Số 227 Phan Chu Trinh, phường Phước Hòa | Tam Kỳ | ĐT: 0982.210087 | |
12 | VPCC Lê Hữu Tam Lý | Lê Hữu Tam Lý | Quyết định số 4342/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 | Giấy ĐKHĐ số 1726/TP-ĐKHĐ ngày 16/10/2019 | Số 159 Nguyễn Văn Linh, khối 3, thị trấn Núi Thành | Núi Thành | ĐT: 0349.000789, 0963.001102 | |
13 | VPCC Lê Vân | Lê Thị Thanh Vân | Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh về chuyển đổi VPCC | Giấy ĐKHĐ số 2208/TP-ĐKHĐ ngày 14/01/2022 của STP (cấp lại lần 5) | Số 127, Lý Thường Kiệt, phường Sơn Phong | Hội An | ĐT: 0915. 827159 | |
14 | VPCC Nguyễn Anh Việt | Nguyễn Anh Việt | Quyết định số 4285/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 | Giấy ĐKHĐ số 247/ĐKHĐ ngày 04/3/2021 | Số 225 Nguyễn Văn Linh, thị trấn Núi Thành | Núi Thành | ĐT: 0235.3871888; 0982.228234 | |
15 | VPCC Nguyễn Chín | Nguyễn Thành Chín | Quyết định số 42/QĐ-STP ngày 03/3/2022 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam | Giấy ĐKHĐ số 853/TP-ĐKHĐ-CC ngày 29/4/2022 | Số 65 Hoàng Diệu, phường Vĩnh Điện | Điện Bàn | ĐT: 0918293295 | |
16 | VPCC Nguyễn Kim Anh | Nguyễn Kim Anh | Quyết định số 4756/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Giấy ĐKHĐ số 920/ TP-ĐKHĐ ngày 12/7/2022 (cấp lại lần 3) | 537 Hùng Vương, khối phố Mỹ Hòa, thị trấn Nam Phước | Duy Xuyên | ĐT: 0235.3775787 | |
17 | VPCC Nguyễn Thị Hường | Nguyễn Thị Hường | Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 | Giấy ĐKHĐ số 1133/TP-ĐKHĐ ngày 13/7/2020 (cấp lại lần thứ 02 ngày 12/10/2023) | Số 93 Hùng Vương, phường Tân Thạnh | Tam Kỳ | ĐT: 0982.272357 | |
18 | VPCC Nguyễn Văn Nghiệp | Nguyễn Văn Nghiệp | Quyết định số 4757/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Giấy ĐKHĐ số 1789/ĐKHĐ ngày 12/10/221 | Số 52 Nguyễn Hoàng, khu phố 4, thị trấn Hà Lam | Thăng Bình | ĐT: 0974.099092 – 0935.156186 Fax: 02353873779 | |
19 | VPCC Phạm Diểm | Phạm Thị Diểm | Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 | Giấy ĐKHĐ số 912/TP-ĐKHĐ-CC ngày 31/12/2021 (cấp lại lần 06) | Số 214 Lý Thường Kiệt, phường Sơn Phong | Hội An | ĐT: 0963.443244 | |
20 | VPCC Phạm Sanh | Phạm Sanh | Quyết định số 40/QĐ-STP ngày 03/3/2022 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam | Giấy ĐKHĐ số 390/TP-ĐKHĐ-CC ngày 10/3/2022 | Quốc lộ 1A, thôn Liễu Trì, xã Bình Nguyên | Thăng Bình | ĐT: 0905174188; 0388822600; 0914179746; 0972563830 | |
21 | VPCC Phan Vân Anh | Phan Thị Vân Anh | Quyết định số 41/QĐ-STP ngày 03/3/2022 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam | Giấy ĐKHĐ số 851/TP-ĐKHĐ-CC ngày 29/4/2022 | Số 82 Hùng Vương, khu Phước Mỹ, thị trấn Ái Nghĩa | Đại Lộc | ĐT: 0886408508 | |
22 | VPCC Quảng Nam | Lê Hữu Láng | Quyết định số 4340/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 | Giấy ĐKHĐ số 68/TP-ĐKHĐ, cấp ngày 31/01/2018 (cấp lại lần 1) | Số 12 Phan Chu Trinh, phường An Mỹ | Tam Kỳ | ĐT: 02353811877 Fax: 0235.3811866 | |
23 | VPCC Tạ Hải Yến | Tạ Thị Hải Yến | Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 | Giấy ĐKHĐ số 360/TP-ĐKHĐ ngày 14/6/2018 | Số 130 Nguyễn Trường Tộ, phường Cẩm Phô | Hội An | ĐT: 0933.371679; 0898.658585 | |
24 | VPCC Tam Kỳ | Hà Thị Tám | Quyết định số 4341/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 | Giấy ĐKHĐ số 922/TP-ĐKHĐ ngày 04/6/2020 | Số 200 Trưng Nữ Vương, phường Tân Thạnh | Tam Kỳ | ĐT: 0905.117795 | |
25 | VPCC Thành phố | Phạm Thanh Tùng | Quyết định số 4759/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Giấy ĐKHĐ số 1135/ĐKHĐ ngày 13/7/2020 (cấp lại lần 02) | Số 221 Lý Thường Kiệt, phường Cẩm Phô | Hội An | ĐT: 0235.3916917 Fax: 0235.3916917 | |
26 | VPCC Trương Công Vũ | Trương Công Vũ | Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 | Giấy ĐKHĐ số 771/TP-ĐKHĐ ngày 03/7/2023 (cấp lại lần 06) | Số 90 Trần Phú, phường Hòa Thuận | Tam Kỳ | ĐT: 0975.375678 |
2. Danh sách các Công chứng viên tại Quảng Nam:
TT | Tên Tổ chức HNCC | Số lượng CCV | Công chứng viên 1 | Công chứng viên 2 | Công chứng viên 3 | Ghi chú |
1 | Phòng Công chứng số 1 | 1 | Nguyễn Ngọc Duy | |||
2 | VPCC Bùi Kim Thanh | 2 | Bùi Thị Kim Thanh | Nguyễn Thị Mỹ Kim | ||
3 | VPCC Bùi Phương Chính | 1 | Bùi Thị Phương Chính | Ngày 24/12/2024 đến hạn bổ sung CCV | ||
4 | VPCC Đại Lộc | 2 | Nguyễn Đắc Ánh | Trương Thu Thủy | ||
5 | VPCC Đặng Thị Bình | 2 | Đặng Thị Bình | Phạm Đức Tài | ||
6 | VPCC Điện Bàn | 2 | Nguyễn Phước Dũng | Trương Thanh Thản | ||
7 | VPCC Điện Nam – Điện Ngọc | 2 | Phan Văn Biên | Phạm Thị Kim Ka | ||
8 | VPCC Đinh Thị Hiền | 2 | Đinh Thị Hiền | Trương Thị Trang | ||
9 | VPCC Đoàn Thanh Tùng | 2 | Ngô Thị Mơ | Đoàn Thị Thanh Tùng | ||
10 | VPCC Hội An | 3 | Nguyễn Văn Hải | Lý Ngọc Tân | Võ Văn Tuyệt | |
11 | VPCC Lê Đạo | 2 | Lê Đạo | Lê Trung Quý | ||
12 | VPCC Lê Hữu Tam Lý | 2 | Lê Hữu Tam Lý | Huỳnh Danh | ||
13 | VPCC Lê Vân | 2 | Lê Thị Thanh Vân | Văn Quý Thái Bình | ||
14 | VPCC Nguyễn Anh Việt | 2 | Nguyễn Anh Việt | Ngô Xuân Tú | ||
15 | VPCC Nguyễn Chín | 2 | Nguyễn Thành Chín | Đinh Xuân Nghiêm | ||
16 | VPCC Nguyễn Kim Anh | 2 | Nguyễn Kim Anh | Nguyễn Bảo Trang | ||
17 | VPCC Nguyễn Thị Hường | 2 | Nguyễn Thị Hường | Trần Quang Thắng | ||
18 | VPCC Nguyễn Văn Nghiệp | 2 | Nguyễn Văn Nghiệp | Trần Thị Tiền | ||
19 | VPCC Phạm Diểm | 1 | Phạm Thị Diểm | Ngày 09/01/2025 đến hạn bổ sung CCV | ||
20 | VPCC Phạm Sanh | 1 | Phạm Sanh | Ngày 07/12/2024 đến hạn bổ sung CCV | ||
21 | VPCC Phan Vân Anh | 2 | Phan Thị Vân Anh | Trần Thị Hương Giang | ||
22 | VPCC Quảng Nam | 2 | Lê Hữu Láng | Nguyễn Thị Xuân Nhi | ||
23 | VPCC Tạ Hải Yến | 1 | Tạ Thị Hải Yến | Ngày 02/4/2025 đến hạn bổ sung CCV | ||
24 | VPCC Tam Kỳ | 2 | Hà Thị Tám | Hoàng Thị Thúy Liễu | ||
25 | VPCC Thành phố | 2 | Phạm Thanh Tùng | Nguyễn Hữu Cũng | ||
26 | VPCC Trương Công Vũ | 1 | Trương Công Vũ | Ngày 25/10/2024 đến hạn bổ sung CCV |
3. Danh sách Công chứng viên tham gia bồi dưỡng dưỡng nghiệp vụ công chứng năm 2024 tỉnh Quảng Nam:
STT | HỌ VÀ TÊN CCV | Đơn vị công tác |
1 | Nguyễn Ngọc Duy | PCC số 1 |
2 | Bùi Thị Kim Thanh | VPCC Bùi Kim Thanh |
3 | Nguyễn Thị Mỹ Kim | VPCC Bùi Kim Thanh |
4 | Bùi Thị Phương Chính | VPCC Bùi Phương Chính |
5 | Nguyễn Đắc Ánh | VPCC Đại Lộc |
6 | Trương Thu Thủy | VPCC Đại Lộc |
7 | Đặng Thị Bình | VPCC Đặng Thị Bình |
8 | Nguyễn Phước Dũng | VPCC Điện Bàn |
9 | Trương Thanh Thản | VPCC Điện Bàn |
10 | Nguyễn Thị Kim Ka | VPCC Điện Nam – Điện Ngọc |
11 | Phan Văn Biên | VPCC Điện Nam – Điện Ngọc |
12 | Đinh Thị Hiền | VPCC Đinh Thị Hiền |
13 | Trương Thị Trang | VPCC Đinh Thị Hiền |
14 | Đoàn Thị Thanh Tùng | VPCC Đoàn Thanh Tùng |
15 | Ngô Thị Mơ | VPCC Đoàn Thanh Tùng |
16 | Lý Ngọc Tân | VPCC Hội An |
17 | Nguyễn Văn Hải | VPCC Hội An |
18 | Võ Văn Tuyệt | VPCC Hội An |
19 | Lê Đạo | VPCC Lê Đạo |
20 | Lê Hữu Tam Lý | VPCC Lê Hữu Tam Lý |
21 | Lê Thị Thanh Vân | VPCC Lê Vân |
22 | Văn Quý Thái Bình | VPCC Lê Vân |
23 | Nguyễn Anh Việt | VPCC Nguyễn Anh Việt |
24 | Nguyễn Thành Chín | VPCC Nguyễn Chín |
25 | Đinh Xuân Nghiêm | VPCC Nguyễn Chín |
26 | Nguyễn Bảo Trang | VPCC Nguyễn Kim Anh |
27 | Nguyễn Kim Anh | VPCC Nguyễn Kim Anh |
28 | Nguyễn Thị Hường | VPCC Nguyễn Thị Hường |
29 | Nguyễn Văn Nghiệp | VPCC Nguyễn Văn Nghiệp |
30 | Trần Thị Tiền | VPCC Nguyễn Văn Nghiệp |
31 | Huỳnh Danh | VPCC Phạm Sanh |
32 | Phạm Sanh | VPCC Phạm Sanh |
33 | Phạm Thị Diểm | VPCC Phạm Thị Diểm |
34 | Phan Thị Vân Anh | VPCC Phan Vân Anh |
35 | Trần Thị Hương Giang | VPCC Phan Vân Anh |
36 | Lê Hữu Láng | VPCC Quảng Nam |
37 | Tạ Thị Hải Yến | VPCC Tạ Thị Hải Yến |
38 | Hà Thị Tám | VPCC Tam Kỳ |
39 | Hoàng Thị Thúy Liễu | VPCC Tam Kỳ |
40 | Nguyễn Hữu Cũng | VPCC Thành Phố |
41 | Phạm Thanh Tùng | VPCC Thành Phố |
42 | Trương Công Vũ | VPCC Trương Công Vũ |
43 | Lê Trung Quý | |
44 | Trần Quang Thắng | |
45 | Ngô Xuân Tú | VPCC Nguyễn Anh Việt |
Công chứng viên được miễn thực hiện nghĩa vụ tham gia bồi dưỡng nghiệp vụ công chứng năm 2024 | ||
1 | Nguyễn Thị Xuân Nhi | VPCC Quảng Nam |
Thuộc đối tượng tại điểm a khoản 3 Điều 14 Thông tư số 01/2021/TT-BTP |
THAM KHẢO THÊM: