Nghệ An là một tỉnh lớn nằm ở vùng Bắc Trung Bộ của Việt Nam, có vị trí địa lý quan trọng, nổi tiếng với cảnh quan đa dạng từ bãi biển xinh đẹp đến những dãy núi hùng vĩ. Vậy Nghệ An ở đâu? Danh sách các huyện, xã của Nghệ An? Xin mời các bạn đọc đọc cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Mục lục bài viết
1. Nghệ An ở đâu? Nghệ An ở miền nào?
Nghệ An là một tỉnh lớn nằm ở vùng Bắc Trung Bộ của Việt Nam, có vị trí địa lý quan trọng từ vĩ độ 18°33′ đến 20°1′ Bắc và từ kinh độ 103°52′ đến 105°48′ Đông cũng như có sự phong phú về văn hóa lịch sử. Tỉnh này giáp với tỉnh Thanh Hóa ở phía Bắc, tỉnh Hà Tĩnh ở phía Nam, biển Đông ở phía Đông và nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ở phía Tây. Nghệ An là nơi có vị trí chiến lược quan trọng trong giao thông Bắc – Nam và Đông – Tây, kết nối vùng Đông Bắc Thái Lan và Lào với biển Đông. Nghệ An có diện tích lớn nhất cả nước và thủ phủ là thành phố Vinh.
Nghệ An không chỉ nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, bao gồm cả núi non trập trùng và bờ biển dài thơ mộng mà còn là quê hương của Chủ tịch Hồ Chí Minh, vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam. Thành phố Vinh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, là một điểm đến phát triển mạnh mẽ với nhiều di tích lịch sử và văn hóa.
Tỉnh Nghệ An được chia thành 21 đơn vị hành chính cấp quận huyện, bao gồm 1 thành phố, 3 thị xã và 17 huyện. Trong đó, Huyện Tương Dương có diện tích lớn nhất và Thành phố Vinh có dân số đông đúc nhất.
2. Nghệ An rộng bao nhiêu km2? Dân số của Nghệ An là bao nhiêu?
Nghệ An có diện tích rộng lớn khoảng 16.490,25 km² và dân số đông đúc với nhiều cộng đồng dân tộc thiểu số sinh sống, tạo nên một bức tranh đa sắc màu về văn hóa và con người.
Tỉnh có dân số vào năm 2022 là khoảng 3.416.900 người. Trong đó, dân số thành thị chiếm khoảng 15,53% với 536.600 người, còn lại là dân số nông thôn với 2.880.300 người, chiếm 84,47%. Mật độ dân số của tỉnh là 207 người/km². Năm 2023, dân số là hơn 3 triệu 460 nghìn người, đứng thứ tư về dân số so với các tỉnh thành khác trên cả nước. Đến năm 2024, dân số Nghệ An ước tính đã tăng lên đến 3.547.000 người.
3. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc Nghệ An:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc Nghệ An |
1 | Thành phố Vinh |
2 | Thị xã Cửa Lò |
3 | Thị xã Hoàng Mai |
4 | Thị xã Thái Hòa |
5 | Huyện Anh Sơn |
6 | Huyện Con Cuông |
7 | Huyện Diễn Châu |
8 | Huyện Hưng Nguyên |
9 | Huyện Kỳ Sơn |
10 | Huyện Nam Đàn |
11 | Huyện Nghi Lộc |
12 | Huyện Nghĩa Đàn |
13 | Huyện Quế Phong |
14 | Huyện Quỳ Châu |
15 | Huyện Quỳ Hợp |
16 | Huyện Quỳnh Lưu |
17 | Huyện Thanh Chương |
18 | Huyện Tân Kỳ |
19 | Huyện Tương Dương |
20 | Huyện Yên Thành |
21 | Huyện Đô Lương |
4. Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường trực thuộc Nghệ An:
4.1. Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An:
- Thành phố Vinh:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Nghi Phú |
2 | Xã Hưng Đông |
3 | Xã Hưng Lộc |
4 | Xã Hưng Hòa |
5 | Xã Nghi Liên |
6 | Xã Nghi Ân |
7 | Xã Nghi Kim |
8 | Xã Nghi Đức |
9 | Xã Hưng Chính |
- Thị xã Hoàng Mai:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Quỳnh Vinh |
2 | Xã Quỳnh Lộc |
3 | Xã Quỳnh Lập |
4 | Xã Quỳnh Trang |
5 | Xã Quỳnh Liên |
- Thị xã Thái Hòa:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Nghĩa Tiến |
2 | Xã Nghĩa Mỹ |
3 | Xã Tây Hiếu |
4 | Xã Nghĩa Thuận |
5 | Xã Đông Hiếu |
- Huyện Anh Sơn:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Thọ Sơn |
2 | Xã Thành Sơn |
3 | Xã Bình Sơn |
4 | Xã Tam Sơn |
5 | Xã Đỉnh Sơn |
6 | Xã Hùng Sơn |
7 | Xã Cẩm Sơn |
8 | Xã Đức Sơn |
9 | Xã Tường Sơn |
10 | Xã Hoa Sơn |
11 | Xã Tào Sơn |
12 | Xã Vĩnh Sơn |
13 | Xã Lạng Sơn |
14 | Xã Hội Sơn |
15 | Xã Thạch Sơn |
16 | Xã Phúc Sơn |
17 | Xã Long Sơn |
18 | Xã Khai Sơn |
19 | Xã Lĩnh Sơn |
20 | Xã Cao Sơn |
- Huyện Con Cuông:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Bình Chuẩn |
2 | Xã Lạng Khê |
3 | Xã Cam Lâm |
4 | Xã Thạch Ngàn |
5 | Xã Đôn Phục |
6 | Xã Mậu Đức |
7 | Xã Châu Khê |
8 | Xã Chi Khê |
9 | Xã Bồng Khê |
10 | Xã Yên Khê |
11 | Xã Lục Dạ |
12 | Xã Môn Sơn |
- Huyện Diễn Châu:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Diễn Lâm |
2 | Xã Diễn Đoài |
3 | Xã Diễn Trường |
4 | Xã Diễn Yên |
5 | Xã Diễn Hoàng |
6 | Xã Diễn Hùng |
7 | Xã Diễn Mỹ |
8 | Xã Diễn Hồng |
9 | Xã Diễn Phong |
10 | Xã Diễn Hải |
11 | Xã Diễn Tháp |
12 | Xã Diễn Liên |
13 | Xã Diễn Vạn |
14 | Xã Diễn Kim |
15 | Xã Diễn Kỷ |
16 | Xã Diễn Xuân |
17 | Xã Diễn Thái |
18 | Xã Diễn Đồng |
19 | Xã Diễn Bích |
20 | Xã Diễn Hạnh |
21 | Xã Diễn Ngọc |
22 | Xã Diễn Quảng |
23 | Xã Diễn Nguyên |
24 | Xã Diễn Hoa |
25 | Xã Diễn Thành |
26 | Xã Diễn Phúc |
27 | Xã Diễn Cát |
28 | Xã Diễn Thịnh |
29 | Xã Diễn Tân |
30 | Xã Minh Châu |
31 | Xã Diễn Thọ |
32 | Xã Diễn Lợi |
33 | Xã Diễn Lộc |
34 | Xã Diễn Trung |
35 | Xã Diễn An |
36 | Xã Diễn Phú |
- Huyện Hưng Nguyên:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Hưng Trung |
2 | Xã Hưng Yên |
3 | Xã Hưng Yên Bắc |
4 | Xã Hưng Tây |
5 | Xã Hưng Đạo |
6 | Xã Hưng Mỹ |
7 | Xã Hưng Thịnh |
8 | Xã Hưng Lĩnh |
9 | Xã Hưng Thông |
10 | Xã Hưng Tân |
11 | Xã Hưng Lợi |
12 | Xã Hưng Nghĩa |
13 | Xã Hưng Phúc |
14 | Xã Long Xá |
15 | Xã Châu Nhân |
16 | Xã Xuân Lam |
17 | Xã Hưng Thành |
- Huyện Kỳ Sơn:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Mỹ Lý |
2 | Xã Bắc Lý |
3 | Xã Keng Đu |
4 | Xã Đoọc Mạy |
5 | Xã Huồi Tụ |
6 | Xã Mường Lống |
7 | Xã Na Loi |
8 | Xã Nậm Cắn |
9 | Xã Bảo Nam |
10 | Xã Phà Đánh |
11 | Xã Bảo Thắng |
12 | Xã Hữu Lập |
13 | Xã Tà Cạ |
14 | Xã Chiêu Lưu |
15 | Xã Mường Típ |
16 | Xã Hữu Kiệm |
17 | Xã Tây Sơn |
18 | Xã Mường Ải |
19 | Xã Na Ngoi |
20 | Xã Nậm Càn |
- Huyện Nam Đàn:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Nam Hưng |
2 | Xã Nam Nghĩa |
3 | Xã Nam Thanh |
4 | Xã Nam Anh |
5 | Xã Nam Xuân |
6 | Xã Nam Thái |
7 | Xã Nam Lĩnh |
8 | Xã Nam Giang |
9 | Xã Xuân Hòa |
10 | Xã Hùng Tiến |
11 | Xã Thượng Tân Lộc |
12 | Xã Kim Liên |
13 | Xã Hồng Long |
14 | Xã Xuân Lâm |
15 | Xã Nam Cát |
16 | Xã Khánh Sơn |
17 | Xã Trung Phúc Cường |
18 | Xã Nam Kim |
- Huyện Nghi Lộc:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Nghi Văn |
2 | Xã Nghi Yên |
3 | Xã Nghi Tiến |
4 | Xã Nghi Hưng |
5 | Xã Nghi Đồng |
6 | Xã Nghi Thiết |
7 | Xã Nghi Lâm |
8 | Xã Nghi Quang |
9 | Xã Nghi Kiều |
10 | Xã Nghi Mỹ |
11 | Xã Nghi Phương |
12 | Xã Nghi Thuận |
13 | Xã Nghi Long |
14 | Xã Nghi Xá |
15 | Xã Nghi Hoa |
16 | Xã Khánh Hợp |
17 | Xã Nghi Thịnh |
18 | Xã Nghi Công Bắc |
19 | Xã Nghi Công Nam |
20 | Xã Nghi Thạch |
21 | Xã Nghi Trung |
22 | Xã Nghi Trường |
23 | Xã Nghi Diên |
24 | Xã Nghi Phong |
25 | Xã Nghi Xuân |
26 | Xã Nghi Vạn |
27 | Xã Phúc Thọ |
28 | Xã Nghi Thái |
- Huyện Nghĩa Đàn:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Nghĩa Mai |
2 | Xã Nghĩa Yên |
3 | Xã Nghĩa Lạc |
4 | Xã Nghĩa Lâm |
5 | Xã Nghĩa Sơn |
6 | Xã Nghĩa Lợi |
7 | Xã Nghĩa Bình |
8 | Xã Nghĩa Thọ |
9 | Xã Nghĩa Minh |
10 | Xã Nghĩa Phú |
11 | Xã Nghĩa Hưng |
12 | Xã Nghĩa Hồng |
13 | Xã Nghĩa Thịnh |
14 | Xã Nghĩa Trung |
15 | Xã Nghĩa Hội |
16 | Xã Nghĩa Thành |
17 | Xã Nghĩa Hiếu |
18 | Xã Nghĩa Đức |
19 | Xã Nghĩa An |
20 | Xã Nghĩa Long |
21 | Xã Nghĩa Lộc |
22 | Xã Nghĩa Khánh |
- Huyện Quế Phong:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Thông Thụ |
2 | Xã Đồng Văn |
3 | Xã Hạnh Dịch |
4 | Xã Tiền Phong |
5 | Xã Nậm Giải |
6 | Xã Tri Lễ |
7 | Xã Châu Kim |
8 | Xã Mường Nọc |
9 | Xã Châu Thôn |
10 | Xã Nậm Nhoóng |
11 | Xã Quang Phong |
12 | Xã Căm Muộn |
- Huyện Quỳ Châu:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Châu Bính |
2 | Xã Châu Thuận |
3 | Xã Châu Hội |
4 | Xã Châu Nga |
5 | Xã Châu Tiến |
6 | Xã Châu Hạnh |
7 | Xã Châu Thắng |
8 | Xã Châu Phong |
9 | Xã Châu Bình |
10 | Xã Châu Hoàn |
11 | Xã Diên Lãm |
- Huyện Quỳ Hợp:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Yên Hợp |
2 | Xã Châu Tiến |
3 | Xã Châu Hồng |
4 | Xã Đồng Hợp |
5 | Xã Châu Thành |
6 | Xã Liên Hợp |
7 | Xã Châu Lộc |
8 | Xã Tam Hợp |
9 | Xã Châu Cường |
10 | Xã Châu Quang |
11 | Xã Thọ Hợp |
12 | Xã Minh Hợp |
13 | Xã Nghĩa Xuân |
14 | Xã Châu Thái |
15 | Xã Châu Đình |
16 | Xã Văn Lợi |
17 | Xã Nam Sơn |
18 | Xã Châu Lý |
19 | Xã Hạ Sơn |
20 | Xã Bắc Sơn |
- Huyện Quỳnh Lưu:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Quỳnh Thắng |
2 | Xã Quỳnh Tân |
3 | Xã Quỳnh Châu |
4 | Xã Tân Sơn |
5 | Xã Quỳnh Văn |
6 | Xã Ngọc Sơn |
7 | Xã Quỳnh Tam |
8 | Xã Quỳnh Hoa |
9 | Xã Quỳnh Thạch |
10 | Xã Quỳnh Bảng |
11 | Xã Quỳnh Mỹ |
12 | Xã Quỳnh Thanh |
13 | Xã Quỳnh Hậu |
14 | Xã Quỳnh Lâm |
15 | Xã Quỳnh Đôi |
16 | Xã Quỳnh Lương |
17 | Xã Quỳnh Hồng |
18 | Xã Quỳnh Yên |
19 | Xã Quỳnh Bá |
20 | Xã Quỳnh Minh |
21 | Xã Quỳnh Diễn |
22 | Xã Quỳnh Hưng |
23 | Xã Quỳnh Giang |
24 | Xã Quỳnh Ngọc |
25 | Xã Quỳnh Nghĩa |
26 | Xã An Hòa |
27 | Xã Tiến Thủy |
28 | Xã Sơn Hải |
29 | Xã Quỳnh Thọ |
30 | Xã Quỳnh Thuận |
31 | Xã Quỳnh Long |
32 | Xã Tân Thắng |
- Huyện Thanh Chương:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Cát Văn |
2 | Xã Thanh Nho |
3 | Xã Hạnh Lâm |
4 | Xã Thanh Sơn |
5 | Xã Thanh Hòa |
6 | Xã Phong Thịnh |
7 | Xã Thanh Phong |
8 | Xã Thanh Mỹ |
9 | Xã Thanh Tiên |
10 | Xã Thanh Liên |
11 | Xã Đại Đồng |
12 | Xã Thanh Đồng |
13 | Xã Thanh Ngọc |
14 | Xã Thanh Hương |
15 | Xã Ngọc Lâm |
16 | Xã Thanh Lĩnh |
17 | Xã Đồng Văn |
18 | Xã Ngọc Sơn |
19 | Xã Thanh Thịnh |
20 | Xã Thanh An |
21 | Xã Thanh Chi |
22 | Xã Xuân Tường |
23 | Xã Thanh Dương |
24 | Xã Thanh Lương |
25 | Xã Thanh Khê |
26 | Xã Võ Liệt |
27 | Xã Thanh Long |
28 | Xã Thanh Thủy |
29 | Xã Thanh Khai |
30 | Xã Thanh Yên |
31 | Xã Thanh Hà |
32 | Xã Thanh Giang |
33 | Xã Thanh Tùng |
34 | Xã Thanh Lâm |
35 | Xã Thanh Mai |
36 | Xã Thanh Xuân |
37 | Xã Thanh Đức |
- Huyện Tân Kỳ:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Tân Hợp |
2 | Xã Tân Phú |
3 | Xã Tân Xuân |
4 | Xã Giai Xuân |
5 | Xã Nghĩa Bình |
6 | Xã Nghĩa Đồng |
7 | Xã Đồng Văn |
8 | Xã Nghĩa Thái |
9 | Xã Nghĩa Hợp |
10 | Xã Nghĩa Hoàn |
11 | Xã Nghĩa Phúc |
12 | Xã Tiên Kỳ |
13 | Xã Tân An |
14 | Xã Nghĩa Dũng |
15 | Xã Tân Long |
16 | Xã Kỳ Sơn |
17 | Xã Hương Sơn |
18 | Xã Kỳ Tân |
19 | Xã Phú Sơn |
20 | Xã Tân Hương |
21 | Xã Nghĩa Hành |
- Huyện Tương Dương:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Mai Sơn |
2 | Xã Nhôn Mai |
3 | Xã Hữu Khuông |
4 | Xã Yên Tĩnh |
5 | Xã Nga My |
6 | Xã Xiêng My |
7 | Xã Lưỡng Minh |
8 | Xã Yên Hòa |
9 | Xã Yên Na |
10 | Xã Lưu Kiền |
11 | Xã Xá Lượng |
12 | Xã Tam Thái |
13 | Xã Tam Đình |
14 | Xã Yên Thắng |
15 | Xã Tam Quang |
16 | Xã Tam Hợp |
- Huyện Yên Thành:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Mã Thành |
2 | Xã Tiến Thành |
3 | Xã Lăng Thành |
4 | Xã Tân Thành |
5 | Xã Đức Thành |
6 | Xã Kim Thành |
7 | Xã Hậu Thành |
8 | Xã Hùng Thành |
9 | Xã Đô Thành |
10 | Xã Thọ Thành |
11 | Xã Quang Thành |
12 | Xã Tây Thành |
13 | Xã Phúc Thành |
14 | Xã Hồng Thành |
15 | Xã Đồng Thành |
16 | Xã Phú Thành |
17 | Xã Hoa Thành |
18 | Xã Tăng Thành |
19 | Xã Văn Thành |
20 | Xã Thịnh Thành |
21 | Xã Hợp Thành |
22 | Xã Xuân Thành |
23 | Xã Bắc Thành |
24 | Xã Nhân Thành |
25 | Xã Trung Thành |
26 | Xã Long Thành |
27 | Xã Minh Thành |
28 | Xã Nam Thành |
29 | Xã Vĩnh Thành |
30 | Xã Lý Thành |
31 | Xã Khánh Thành |
32 | Xã Viên Thành |
33 | Xã Đại Thành |
34 | Xã Liên Thành |
35 | Xã Bảo Thành |
36 | Xã Mỹ Thành |
37 | Xã Công Thành |
38 | Xã Sơn Thành |
39 | Xã Cát Văn |
40 | Xã Thanh Nho |
41 | Xã Hạnh Lâm |
42 | Xã Thanh Sơn |
43 | Xã Thanh Hòa |
44 | Xã Phong Thịnh |
45 | Xã Thanh Phong |
46 | Xã Thanh Mỹ |
47 | Xã Thanh Tiên |
48 | Xã Thanh Liên |
49 | Xã Đại Đồng |
50 | Xã Thanh Đồng |
51 | Xã Thanh Ngọc |
52 | Xã Thanh Hương |
53 | Xã Ngọc Lâm |
54 | Xã Thanh Lĩnh |
55 | Xã Đồng Văn |
56 | Xã Ngọc Sơn |
57 | Xã Thanh Thịnh |
58 | Xã Thanh An |
59 | Xã Thanh Chi |
60 | Xã Xuân Tường |
61 | Xã Thanh Dương |
62 | Xã Thanh Lương |
63 | Xã Thanh Khê |
64 | Xã Võ Liệt |
65 | Xã Thanh Long |
66 | Xã Thanh Thủy |
67 | Xã Thanh Khai |
68 | Xã Thanh Yên |
69 | Xã Thanh Hà |
70 | Xã Thanh Giang |
71 | Xã Thanh Tùng |
72 | Xã Thanh Lâm |
73 | Xã Thanh Mai |
74 | Xã Thanh Xuân |
75 | Xã Thanh Đức |
- Huyện Đô Lương:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Nghệ An |
1 | Xã Giang Sơn Đông |
2 | Xã Giang Sơn Tây |
3 | Xã Lam Sơn |
4 | Xã Bồi Sơn |
5 | Xã Hồng Sơn |
6 | Xã Bài Sơn |
7 | Xã Ngọc Sơn |
8 | Xã Bắc Sơn |
9 | Xã Tràng Sơn |
10 | Xã Thượng Sơn |
11 | Xã Hòa Sơn |
12 | Xã Đặng Sơn |
13 | Xã Đông Sơn |
14 | Xã Nam Sơn |
15 | Xã Lưu Sơn |
16 | Xã Yên Sơn |
17 | Xã Văn Sơn |
18 | Xã Đà Sơn |
19 | Xã Lạc Sơn |
20 | Xã Tân Sơn |
21 | Xã Thái Sơn |
22 | Xã Quang Sơn |
23 | Xã Thịnh Sơn |
24 | Xã Trung Sơn |
25 | Xã Xuân Sơn |
26 | Xã Minh Sơn |
27 | Xã Thuận Sơn |
28 | Xã Nhân Sơn |
29 | Xã Hiến Sơn |
30 | Xã Mỹ Sơn |
31 | Xã Trù Sơn |
32 | Xã Đại Sơn |
4.2. Danh sách đơn vị hành chính cấp phường trực thuộc Nghệ An:
Quận Huyện | Danh sách đơn vị hành chính cấp phường trực thuộc Nghệ An |
Thành phố Vinh | Phường Đông Vĩnh |
Phường Hà Huy Tập | |
Phường Lê Lợi | |
Phường Quán Bàu | |
Phường Hưng Bình | |
Phường Hưng Phúc | |
Phường Hưng Dũng | |
Phường Cửa Nam | |
Phường Quang Trung | |
Phường Đội Cung | |
Phường Lê Mao | |
Phường Trường Thi | |
Phường Bến Thủy | |
Phường Hồng Sơn | |
Phường Trung Đô | |
Phường Vinh Tân | |
Thị xã Cửa Lò | Phường Nghi Thuỷ |
Phường Nghi Tân | |
Phường Thu Thuỷ | |
Phường Nghi Hòa | |
Phường Nghi Hải | |
Phường Nghi Hương | |
Phường Nghi Thu | |
Thị xã Thái Hoà | Phường Hoà Hiếu |
Phường Quang Phong | |
Phường Quang Tiến | |
Phường Long Sơn | |
Thị xã Hoàng Mai | Phường Quỳnh Thiện |
Phường Mai Hùng | |
Phường Quỳnh Dị | |
Phường Quỳnh Xuân | |
Phường Quỳnh Phương |
THAM KHẢO THÊM: