Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Pháp luật

Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Sóc Trăng

  • 20/02/202120/02/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    20/02/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Sóc Trăng.

      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH SÓC TRĂNG

      ——-

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————
      Số: 16/2018/QĐ-UBND

      Sóc Trăng, ngày 16 tháng 7 năm 2018

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

      Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế – kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

      Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá, địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

      Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

      1. Phạm vi điều chỉnh

      Quyết định này quy định đơn giá làm cơ sở để lập dự toán, thẩm tra, xét duyệt giá trị, quản lý và thanh quyết toán kinh phí thực hiện các công trình và hạng mục sau:

      a) Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai.

      b) Các dự án đo đạc địa chính.

      c) Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất.

      d) Lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

      2. Đối tượng áp dụng

      Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai.

      Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm

      1. Chủ trì, phối hợp các sở, ngành có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

      2. Hàng năm, cập nhật chính sách, quy định có liên quan để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bảng đơn giá cho phù hợp.

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2018 và thay thế Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

      Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

       


      Nơi nhận:
      – Như Điều 5;
      – Các Bộ: TN&MT, TC;
      – Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
      – TT. TU, TT HĐND tỉnh;
      – CT, các PCT UBND tỉnh;
      – Công báo tỉnh;
      – Cổng TTĐT tỉnh;
      – HTĐT: phongkiemtravanban2012@gmail.com:
      – Lưu: VT, KT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Văn Hiểu

       

      BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

      PHẦN I. ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

      I. ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH

      Đơn vị tính: Đồng

      STTTên sản phẩmĐơn vị tínhLoại khó khănChi phí lao động kỹ thuậtChi phí lao động phổ thôngChi phí dụng cụChi phí vật liệuChi phí sử dụng máyChi phí trực tiếpChi phí chungĐơn giá sản phẩm (đồng/điểm)
      Khấu haoNăng lượng
      ABCD1234567=1+2+3+
      4+5+6
      8=7*(25% ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp)9=7+8
      1Chọn điểm, chôn mốcĐiểm11.153.389257.5804.372236.99757.60001.709.938427.4852.137.423
      Điểm21.532.585343.4405.465236.99773.60002.192.088548.0222.740.110
      Điểm31.982.881429.3007.287236.99786.40002.742.865685.7163.428.581
      Điểm42.622.775558.6209.473236.997108.80003.536.665884.1664.420.831
      Điểm53.325.868730.34012.023236.997115.20004.420.4291.105.1075.525.536
      2Xây tường vâyĐiểm1992.464508.8003.190531.16857.60002.093.222523.3052.616.527
      Điểm21.073.331667.8004.172531.16857.60002.334.071583.5182.917.588
      Điểm31.190.957890.4004.908531.16870.40002.687.832671.9583.359.790
      Điểm41.389.4491.526.4006.380531.16883.20003.536.597884.1494.420.747
      Điểm51.587.9421.780.8008.098531.16892.80004.000.8081.000.2025.001.010
      3Tiếp điểmĐiểm1213.29838.160630108.21657.6000417.903104.476522.379
      Điểm2268.59738.160823108.21673.6000489.397122.349611.746
      Điểm3323.89757.240968108.21686.4000576.721144.180720.902
      Điểm4402.89672.0801.211108.216108.8000693.203173.301866.503
      Điểm5537.19572.0801.598108.216115.2000834.289208.5721.042.861
      4Đo ngắmĐiểm1676.54447.7001.8539.14714.8260750.070187.517937.587
      Điểm2817.91166.7802.6969.14722.4560918.989229.7471.148.737
      Điểm3989.572133.5603.3709.14726.94401.162.592290.6481.453.240
      Điểm41.231.916238.5004.5499.14736.81701.520.929380.2321.901.161
      Điểm51.918.557296.8006.0669.14748.93502.279.504569.8762.849.380
      5Tính toánĐiểm1-5314.86101.00914.4721.1440331.48549.723381.208
      6Phục vụ kiểm tra nghiệm thuĐiểm1-5181.75800000181.75845.440227.198

      II. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (bằng phương pháp đo đạc trực tiếp)

      Đơn vị tính: Đồng

      STTTên sản phẩmĐơn vị tínhLoại khó khănChi phí lao động kỹ thuậtChi phí lao động phổ thôngChi phí dụng cụChi phí vật liệuChi phí sử dụng máyChi phí trực tiếpChi phí chungĐơn giá sản phẩm (đồng/mảnh)Đơn giá tính quy đổi theo ha
      Khấu haoNăng lượngĐơn vị tínhChi phí trực tiếpChi phí chungĐơn giá sản phẩm (đồng/ha)
      ABCD1234567=1+2+3+
      4+5+6
      8=7*(25% ngoại nghiệp hoặc 15% nội nghiệp)9=7+81011=9/(1 TL1/200 hoặc 6,25 TL1/500 hoặc 25 TL1/1000 hoặc 100 TL1/2000 hoặc 900 TL1/5000 hoặc 3600 TL1/10.000)12=11*(25 % ngoại nghiệp hoặc 15% nội nghiệp)13=11+12
      1Tỷ lệ 1/200
      aNgoại nghiệpMảnh115.793.5871.817.90043.365228.735238.48838418.122.4594.530.61522.653.074Ha18.122.4594.530.61522.653.074
      Mảnh218.422.9012.177.24052.086228.735276.18738421.157.5345.289.38326.446.917Ha21.157.5345.289.38326.446.917
      Mảnh321.322.2892.567.32060.807228.735335.42938424.514.9646.128.74130.643.705Ha24.514.9646.128.74130.643.705
      Mảnh424.663.6172.990.26072.569228.735397.36338428.352.9277.088.23235.441.159Ha28.352.9277.088.23235.441.159
      bNội nghiệpMảnh11.990.971010.213531.09825.93548.9242.607.141391.0712.998.212Ha2.607.141391.0712.998.212
      Mảnh22.161.682011.279531.09828.71954.7922.787.571418.1363.205.706Ha2.787.571418.1363.205.706
      Mảnh32.316.513012.345531.09831.27160.1082.951.336442.7003.394.036Ha2.951.336442.7003394.036
      Mảnh42.586.475014.122531.09835.72169.3123.236.729485.5093.722.238Ha3.236.729485.5093.722.238
      2Tỉ lệ 1/500
      aNgoại nghiệpMảnh127.280.8753.439.70050.512362.924302.16638431.436.5607.859.14039.295.700Ha5.029.8501.257.4626.287.312
      Mảnh231.727.0494.142.48063.737362.924373.97438436.670.5499.167.63745.838.186Ha5.867.2881.466.8227.334.110
      Mảnh337.130.7594.987.30084.186362.924500.98438443.066.53710.766.63453.833.172Ha6.890.6461.722.6618.613.307
      Mảnh443.646.0126.013.380107.648362.924646.39538450.776.74412.694.18663.470.930Ha8.124.2792.031.07010.155.349
      Mảnh551.402.2667.224.960138.333362.924806.61738459.935.48514.983.87174.919.356Ha9.589.6782.397.41911.987.097
      bNội nghiệpMảnh15.752.575027.6571.248.03178.612164.6527.271.5271.090.7298.362.256Ha1.163.444174.5171.337.961
      Mảnh26.157.518030.6591.248.03185.295198.2047.719.7061.157.9568.877.662Ha1.235.153185.2731.420.426
      Mảnh36.562.461033.6601.248.03191.892216.4448.152.4881.222.8739.375.361Ha1.304.398195.6601.500.058
      Mảnh47.102.385037.6621.248.031100.798230.0168.718.8931.307.83410.026.727Ha1.395.023209.2531.604.376
      Mảnh57.745.530042.6651.248.031111.283251.2329.398.7421.409.81110.808.553Ha1.503.799225.5701.729.368
      3Tỷ lệ 1/1000
      aNgoại nghiệpMảnh134.866.1703.708.94099.903503.862547.38679239.727.0539.931.76349.658.817Ha1.589.082397.2711.986.353
      Mảnh240.443.9774.405.360120.329503.862644.77579246.119.09511.529.77457.648.869Ha1.844.764461.1912.305.955
      Mảnh350.543.8476.056.840141.563503.862762.36179258.009.26514.502.31672.511.581Ha2.320.371580.0932.900.463
      Mảnh467.734.8319.668.260176.954503.862971.05379279.055.75119.763.93898.819.689Ha3.162.230790.5583.952.788
      Mảnh583.437.06012.407.300220.838503.8621.229.11379297.798.96524.449.741122.248.706Ha3.911.959977.9904.889.948
      bNội nghiệpMảnh111.042.641049.4522.320.527132.427300.27613.845.3232.076.79815.922.121Ha553.81383.072636.885
      Mảnh211.832.677054.9142.320.527142.499321.27614.671.8932.200.78416.872.677Ha586.37688.031674.907
      Mảnh312.821.215061.7402.320.527161.604360.66015.725.7462.358.86218.084.608Ha629.03094.354723.384
      Mảnh414.055.895070.2742.320.527181.895402.43217.031.0232.554.65319.585.676Ha681.241102.186783.427
      Mảnh515.600.237080.8562.320.527207.196454.22418.663.0392.799.45621.462.495Ha746.522111.978858.500
      4Tỷ lệ 1/2000
      aNgoại nghiệpMảnh160.169.0576.394.980171.255711.250744.0311.18868.191.76217.047.94085.239.702Ha681.918170.479852.397
      Mảnh269.371.6577.554.620207.953711.250875.5301.18878.722.19819.680.54998.402.747Ha787.222196.805984.027
      Mảnh381.295.0849.361.920244.650711.2501.035.7511.18892.649.84423.162.461115.812.305Ha926.498231.6251.158.123
      Mảnh4103.389.80613.395.220318.045711.2501.378.6341.188119.194.14329.798.536148.992.679Ha1.191.941297.9851.489.927
      Mảnh5133.104.62818.038.020415.905711.2501.870.9681.188154.141.95938.535.490192.677.449Ha1.541.420385.3551.926.774
      bNội nghiệpMảnh118.700.8310127.2733.401.946226.424495.58822.952.0623.442.80926.394.871Ha229.52134.428263.949
      Mảnh220.134.0120137.6733.401.946251.379557.10024.482.1113.672.31728.154.427Ha244.82136.723281.544
      Mảnh321.857.0060151.7443.401.946281.659634.30826.326.6633.948.99930.275.662Ha263.26739.490302.757
      Mảnh419.804.5000135.8383.401.946246.390550.17624.138.8503.620.82727.759.677Ha241.38836.208277.597
      Mảnh521.876.8560151.7443.401.946282.542640.41626.353.5043.953.02630.306.529Ha263.53539.530303.065
      5Tỷ lệ 1/5000
      aNgoại nghiệpMảnh1208.337.83719.445.700637.5711.059.1382.973.4542.496232.456.19658.114.049290.570.245Ha258.28564.571322.856
      Mảnh2238.862.88123.046.520762.1231.059.1383.566.7672.496267.299.92566.824.981334.124.906Ha297.00074.250371.250
      Mảnh3275.476.86427.366.020834.5051.059.1383.863.8732.496308.602.89577.150.724385.753.619Ha342.89285.723428.615
      Mảnh4319.445.33732.549.420924.2031.059.1384.160.5302.496358.141.12389.535.281447.676.404Ha397.93599.484497.418
      bNội nghiệpMảnh122.698.6520187.6855.936.380352.592805.39229.980.7014.497.10534.477.806Ha33.3124.99738.309
      Mảnh225.791.3060207.8295.936.380403.257909.20433.247.9774.987.19738.235.174Ha36.9425.54142.484
      Mảnh329.963.8090235.3965.936.380471.5111.442.56838.049.6635.707.45043.757.113Ha42.2776.34248.619
      Mảnh435.597.2830272.5055.936.380563.7162.162.62844.532.5126.679.87751.212.389Ha49.4817.42256.903
      6Tỷ lệ 1/10.000
      aNgoại nghiệpMảnh1398.172.55439.835.8601.156.3281.440.7515.405.8244.536446.015.852111.503.963557.519.816Ha123.89330.973154.867
      Mảnh2457.550.86247.278.1201.382.4231.440.7516.484.7394.536514.141.431128.535.358642.676.789Ha142.81735.704178.521
      Mảnh3528.812.42156.209.6801.514.7061.440.7517.025.0944.536595.007.189148.751.797743.758.986Ha165.28041.320206.600
      Mảnh4614.318.70366.926.2801.677.2841.440.7517.564.5524.536691.932.106172.983.026864.915.132Ha192.20348.051240.254
      bNội nghiệpMảnh126.698.4140269.5515.938.243560.7141.298.50834.765.4295.214.81439.980.243Ha9.6571.44911.106
      Mảnh230.485.7680294.2565.938.243626.3971.432.96838.777.6315.816.64544.594.276Ha10.7721.61612.387
      Mảnh335.596.6390327.1965.938.243715.0632.125.83644.702.9766.705.44651.408.423Ha12.4171.86314.280
      Mảnh442.490.8940393.0765.938.243834.8783.061.22452.718.3157.907.74760.626.063Ha14.6442.19716.841

      III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH DẠNG SỐ TỪ HỆ TỌA ĐỘ HN 72 SANG HỆ TỌA ĐỘ VN 2000

      Đơn vị tính: Đồng

      STTTên sản phẩmĐơn vị tínhLoại khó khănChi phí lao động kỹ thuậtChi phí lao động phổ thôngChi phí dụng cụChi phí vật liệuChi phí sử dụng máyChi phí trực tiếpChi phí chungĐơn giá sản phẩm (đồng/mảnh)
      Khấu haoNăng lượng
      ABCD1234567=1+2+3
      +4+5+6
      8=7*15%9=7+8
      1SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
      aBản đồ tỷ lệ 1/500Mảnh11.200.934012.247111.48523.87326.7601.375.299206.2951.581.594
      Mảnh21.304.155014.019111.48527.53730.3601.487.557223.1331.710.690
      Mảnh31.425.241016.114111.48532.07334.9201.619.833242.9751.862.808
      Mảnh41.564.192018.531111.48537.48140.3201.772.010265.8012.037.811
      Mảnh51.722.993021.271111.48543.68746.6801.946.116291.9172.238.034
      bBản đồ tỷ lệ 1/1000Mảnh11.885.765021.559111.48546.55349.4402.114.802317.2202.432.023
      Mảnh22.084.266024.680111.48549.14552.0802.321.656348.2482.669.905
      Mảnh32.312.543028.368111.48555.62558.4402.566.461384.9692.951.430
      Mảnh42.574.565032.623111.48564.04967.0802.849.802427.4703.277.272
      Mảnh52.876.287037.445111.48591.91394.8003.211.931481.7903.693.720
      cBản đồ tỷ lệ 1/2000Mảnh13.185.950028.789117.81561.36766.9243.460.845519.1273.979.972
      Mảnh23.565.088032.956117.81575.26183.0283.874.148581.1224.455.270
      Mảnh33.999.806037.881117.81597.073109.5364.362.111654.3175.016.428
      Mảnh44.500.030043.563117.815113.633126.8764.901.917735.2885.637.204
      Mảnh55.075.685050.002117.815140.999157.0205.541.521831.2286.372.749
      dBản đồ tỷ lệ 1/5000Mảnh15.478.643045.434124.014101.429115.0085.864.528879.6796.744.207
      Mảnh26.169.428052.010124.014129.089151.9206.626.461993.9697.620.430
      Mảnh36.965.419059.781124.014153.739180.9847.483.9381.122.5918.606.528
      Mảnh47.880.512068.748124.014183.469215.8088.472.5511.270.8839.743.434
      2CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
      aBản đồ tỷ lệ 1/500Mảnh11.348.36807.42967.38013.84413.5241.443.116216.4671.659.584
      Mảnh21.411.88908.35867.38015.38815.0721.509.729226.4591.736.188
      Mảnh31.475.40909.28667.38016.73416.4641.575.987236.3981.812.386
      Mảnh41.538.930010.21567.38018.10418.0721.642.486246.3731.888.859
      Mảnh51.634.211012.07267.38018.97618.9121.739.479260.9222.000.400
      bBản đồ tỷ lệ 1/1000Mảnh11.554.81009.14467.38017.42415.9121.655.526248.3291.903.855
      Mảnh21.634.211010.28767.38018.77016.6321.736.993260.5491.997.542
      Mảnh31.713.611011.43067.38020.71419.1281.820.833273.1252.093.958
      Mảnh41.793.012012.57267.38022.65820.9641.904.014285.6022.189.616
      Mảnh51.912.113014.85867.38023.65422.1042.025.251303.7882.329.038
      cBản đồ tỷ lệ 1/2000Mảnh11.826.757011.43096.25721.70819.8001.964.522294.6782.259.201
      Mảnh21.926.008012.85896.25723.65221.6002.067.517310.1282.377.645
      Mảnh32.025.259014.28796.25725.92023.8802.171.316325.6972.497.013
      Mảnh42.124.509015.71696.25728.18826.1602.275.115341.2672.616.382
      Mảnh52.273.386018.57396.25729.68227.6602.426.985364.0482.791.033
      dBản đồ tỷ lệ 1/5000Mảnh12.459.977018.51696.81929.59227.4802.613.868392.0803.005.948
      Mảnh22.559.228020.57496.81934.01431.2002.721.261408.1893.129.450
      Mảnh32.658.479020.57496.81936.28233.4802.825.059423.7593.248.818
      Mảnh42.757.729022.63196.81938.55035.7602.928.858439.3293.368.187

      IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

      IV.1. Đơn giá cho trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động <15% số thửa

      Đơn vị tính: Đồng

      STTTên sản phẩmĐơn vị tínhLoại khó khănChi phí lao động kỹ thuậtChi phí lao động phổ thôngChi phí dụng cụChi phí vật liệuChi phí sử dụng máyChi phí trực tiếpChi phí chungĐơn giá sản phẩm
      Khấu haoNăng lượng
      ABCD1234567=1+2+3
      +4+5+6
      8=7*25% (ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp)9=7+8
      1Bản đồ tỷ lệ 1/500
      aNgoại nghiệp
      Đối soát thực địaHa1296.30701.6092.09100300.00775.002375.009
      2384.79702.0122.09100388.90097.225486.124
      3500.77202.6822.09100505.545126.386631.932
      4650.93703.6212.09100656.649164.162820.811
      5846.01704.6942.09100852.802213.2001.066.002
      Lưới đo vẽThửa114.73105664358215.2123.80319.015
      218.41407164448319.0004.75023.750
      324.55209464598425.3126.32831.640
      433.145012764807534.1488.53742.685
      541.7390165641.015742.98910.74753.736
      Đo vẽ chi tiếtThửa1186.15012.3605341.2744.32630204.67451.169255.843
      2223.42514.8406681.2745.40737245.65161.413307.063
      3268.06517.8088901.2747.21049295.29673.824369.120
      4321.63321.3591.2021.2749.73466355.26888.817444.086
      5386.02725.6411.5581.27412.25883426.841106.710533.551
      bNội nghiệp
      Lập bản vẽ bản đồ địa chínhThửa17.3650704.57513626312.4091.86114.270
      29.1720884.57513626314.2332.13516.368
      39.80501174.57513626314.8952.23417.129
      416.53701584.57513626321.6683.25024.919
      520.83002054.57513626326.0083.90129.909
      Lập kết quả đo đạc địa chínhThửa1-55.955000005.9558936.848
      Bổ sung sổ mục kêThửa1-55.161049958761486.3929597.350
      Biên tập bản đồ và in bản đồ; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩmHa1-558.121017622.88939157682.15412.32394.477
      2Bản đồ tỷ lệ 1/1000
      aNgoại nghiệp
      Đối soát thực địaHa1111.115060352300112.24128.060140.302
      2144.466075452300145.74336.436182.179
      3187.70601.00652300189.23447.309236.543
      4244.01801.35852300245.89861.474307.372
      5317.25601.76052300319.53979.885399.424
      Lưới đo vẽThửa14.0180156110014.1941.0495.243
      25.0220196112215.2251.3066.531
      36.6960266116316.9471.7378.683
      49.0400356122219.3582.34011.698
      511.60604561281211.9952.99914.993
      Đo vẽ chi tiếtThửa167.9654.5052151.2141.7461175.65718.91494.572
      281.5805.4172691.2142.1831590.67822.669113.347
      397.7626.4873591.2142.90519108.74727.187135.934
      4117.4047.7914841.2143.92926130.84932.712163.561
      5140.8409.3496281.2145.08834157.15439.288196.442
      bNội nghiệp
      Lập bản vẽ bản đồ địa chínhThửa12.4850454.5751042027.4111.1128.523
      23.1180564.5751082098.0661.2109.276
      34.1570754.5751152229.1441.37210.516
      45.60301024.57512424010.6441.59712.240
      57.27501324.57513526212.3791.85714.235
      Lập kết quả đo đạc địa chínhThửa1-55.955000005.9558936.848
      Bổ sung sổ mục kêThửa1-55.161049958761486.3929597.350
      Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩmHa1-518.5000543.91910716322.7433.41226.155
      3Bản đồ tỷ lệ 1/2000
      aNgoại nghiệp
      Đối soát thực địaHa148.85402261310049.21112.30361.513
      258.65802831310059.07214.76873.840
      370.39003771310070.89817.72488.622
      484.46805091310085.10721.277106.384
      5101.353066013100102.14325.536127.679
      Lưới đo vẽThửa13.460013198613.5798954.474
      24.6870171911314.8371.2096.046
      35.8030221914115.9861.4977.483
      47.2540301917717.4811.8709.351
      510.15603919249110.4642.61613.080
      Đo vẽ chi tiếtThửa195.1956.3182233781.81113103.93925.985129.923
      2114.2797.5902793782.41616124.95931.240156.198
      3137.0469.1053723783.01721149.94037.485187.424
      4164.50010.9295033783.77426180.10845.027225.135
      5197.42213.1126523785.2060216.76954.192270.962
      bNội nghiệp
      Lập bản vẽ bản đồ địa chínhThửa13.0270484.5751082087.9651.1959.160
      24.0210604.5751142218.9911.34910.339
      35.0150804.57512123310.0241.50411.527
      46.28101004.57512824811.3321.70013.032
      58.76601404.575145713.6322.04515.677
      Lập kết quả đo đạc địa chínhThửa1-55.955000005.9558936.848
      Bổ sung sổ mục kêThửa1-55.161049958761486.3929597.350
      Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩmHa1-56.23301878829467.1141.0678.181
      4Bản đồ tỷ lệ 1/5000
      aNgoại nghiệp
      Đối soát thực địaHa110.861050150010.9262.73113.657
      213.035063150013.1133.27816.391
      315.642084150015.7403.93519.676
      418.771092150018.8774.71923.597
      Lưới đo vẽThửa19.0400322322219.3182.32911.647
      210.37904023254210.6972.67413.371
      313.83805323335214.2523.56317.815
      415.17805823372315.6333.90819.541
      Đo vẽ chi tiếtThửa1133.3638.8623384562.59318145.63036.408182.038
      2160.03610.6324234562.99120174.55843.640218.198
      3192.06512.7525644563.99028209.85452.464262.318
      4230.45615.3066204564.39230251.26062.815314.075
      bNội nghiệp
      Lập bản vẽ bản đồ địa chínhThửa16.3260624.58012925011.3461.70213.048
      27.3200784.58013526212.3741.85614.231
      39.76001044.58015229314.8882.23317.121
      410.75401144.58015830515.9102.38718.297
      Lập kết quả đo đạc địa chínhThửa1-45.955000005.9558936.848
      Bổ sung sổ mục kêThửa1-45.161049958761486.3929597.350
      Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩmHa1-49370366461.0161521.168

      IV.2. Đơn giá cho trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động trên 15% đến 25% số thửa

      Đơn vị tính: Đồng

      STTNội dung công việcĐơn vị tínhKhó khănBản đồ tỷ lệ 1/500Bản đồ tỷ lệ 1/1000Bản đồ tỷ lệ 1/2000Bản đồ tỷ lệ 1/5000
      1Ngoại nghiệp
      Đối soát thực địaHa1337.508126.27155.36212.292
      2437.512163.96166.45614.752
      3568.739212.88879.76017.708
      4738.730276.63595.74621.237
      Lưới đo vẽThửa117.1144.7194.71910.482
      221.3755.8785.87812.034
      328.4767.8157.81516.033
      438.41610.52810.52817.587
      Đo vẽ chi tiếtThửa1230.25885.115116.931163.834
      2276.357102.012140.579196.378
      3332.208122.341168.682236.086
      4399.677147.205202.622282.668
      2Nội nghiệp
      Lập bản vẽ bản đồ địa chínhThửa112.8437.6708.24411.743
      214.7328.3489.30512.808
      315.4179.46410.37415.409
      422.42711.01611.72916.467
      Lập kết quả đo đạc địa chínhThửa1-46.1636.1636.1636.163
      Bổ sung sổ mục kêThửa1-46.6156.6156.6156.615
      Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩmHa1-485.02923.5397.3631.051

      IV.3. Biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

      Đơn vị tính: Đồng

      STTNội dung công việcĐơn vị tínhKhó khănBản đồ tỷ lệ 1/500Bản đồ tỷ lệ 1/1000Bản đồ tỷ lệ 1/2000Bản đồ tỷ lệ 1/5000
      1Ngoại nghiệp
      Đối soát thực địaHa1300.007112.24149.21110.926
      2388.900145.74359.07213.113
      3505.545189.23470.89815.740
      4656.649245.89885.10718.877
      Lưới đo vẽThửa115.2124.1943.5799.318
      219.0005.2254.83710.697
      325.3126.9475.98614.252
      434.1489.3587.48115.633
      Đo vẽ chi tiếtThửa1204.67475.657103.939145.630
      2245.65190.678124.959174.558
      3295.296108.747149.940209.854
      4355.268130.849180.108251.260
      2Nội nghiệp
      Lập bản vẽ bản đồ địa chínhThửa111.4166.8187.32810.438
      213.0957.4218.27111.384
      313.7048.4139.22213.697
      419.9359.79210.42514.638
      Lập kết quả đo đạc địa chínhThửa1-45.4795.4795.4795.479
      Bổ sung sổ mục kêThửa1-45.8805.8805.8805.880
      Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩmHa1-475.58120.9246.545934

      V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

      Đơn vị tính: Đồng

      STTTên sản phẩmĐơn vị tính (m2)Loại khó khănChi phí lao động kỹ thuậtChi phí lao động phổ thôngChi phí dụng cụChi phí vật liệuChi phí sử dụng máyChi phí trực tiếpChi phí chungĐơn giá sản phẩm
      Khấu haoNăng lượng
      ABCD1234567=1+2+3+
      4+5+6
      8=7*25% (ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp)9=7+8
      1Đất đô thị
      1.1Ngoại nghiệp< 10001.233.00002.1537.25812.92881.255.347313.8371.569.184
      ≤ 30001.464.18802.5578.61915.35291.490.725372.6811.863.406
      ≤ 50001.554.09402.7149.14916.295101.582.261395.5651.977.826
      ≤ 100001.900.87503.31911.19019.931121.935.327483.8322.419.159
      ≤ 300002.607.28204.55315.34927.337162.654.537663.6343.318.171
      ≤ 1000004.007.25106.99723.59042.016254.079.8791.019.9705.099.849
      1.2Nội nghiệp< 1000272.682075324.9612.0164.600305.01245.752350.764
      ≤ 3000323.810089429.6412.3945.463362.20254.330416.532
      ≤ 5000340.853094931.4612.5415.798381.60257.240438.842
      ≤ 10000420.38501.16138.4813.1087.092470.22770.534540.761
      ≤ 30000579.44901.59352.7814.2639.728647.81497.172744.986
      ≤ 100000886.21702.44881.1226.55214.951991.290148.6931.139.983
      2Đất ngoài khu vực đô thị
      2.1Ngoại nghiệp< 1000822.00001.6847.25810.0208840.970210.2421.051.212
      ≤ 3000976.12501.9998.61911.8989998.652249.6631.248.314
      ≤ 50001.040.34402.1229.14912.629101.064.254266.0631.330.317
      ≤ 100001.265.11002.59611.19015.447121.294.354323.5891.617.943
      ≤ 300001.733.90703.56015.34921.187161.774.019443.5052.217.524
      ≤ 1000002.671.50105.47223.59032.564252.733.152683.2883.416.440
      2.2Nội nghiệp< 1000181.788067324.9611.8384.329213.58932.038245.627
      ≤ 3000215.873079929.6412.1825.141253.63638.045291.682
      ≤ 5000227.235084931.4612.3165.456267.31740.098307.415
      ≤ 10000278.36301.03838.4812.8336.674327.38949.108376.497
      ≤ 30000380.61901.42452.7813.8869.154447.86467.180515.043
      ≤ 100000590.81102.18881.1225.97314.069694.163104.124798.287

      Đơn giá trên chưa tính 0,25 mức lao động kỹ thuật ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp. Trường hợp thực tế thi công có ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp thì chủ đầu tư được tính thêm 0,25 mức ngoại nghiệp quy định tại Mục 4, quy định chung, Phần I Định mức kinh tế-kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Quấy rối tình dục bằng lời nói, cử chỉ bị xử lý như thế nào?
      • Tụ tập sử dụng ma túy trong khách sạn bị xử lý thế nào?
      • Mức trợ cấp một lần khi suy giảm khả năng lao động
      • Có được cách ly người làm chứng với bị cáo tại phiên tòa?
      • Tù chung thân có được giảm thành tù có thời hạn không?
      • Tiền thu được từ vụ án đánh bạc được bảo quản thế nào?
      • Con phạm tội hành hạ cha mẹ được hưởng thừa kế không?
      • Mẫu đơn xin trích lục giấy ra trại, đơn xin cấp lại giấy ra tù
      • Nhiệm vụ, quyền hạn của Giám đốc Công an tỉnh, thành phố
      • Phân cấp quản lý ngân sách nhà nước là gì? Ý nghĩa phân cấp?
      • Lệ phí trước bạ nhà đất là gì? Lệ phí trước bạ nhà đất ai trả?
      • Mẫu giấy biên nhận tiền bằng tiếng Anh, song ngữ Anh – Việt
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Quấy rối tình dục bằng lời nói, cử chỉ bị xử lý như thế nào?
      • Tụ tập sử dụng ma túy trong khách sạn bị xử lý thế nào?
      • Thủ tục kết nạp Đoàn viên Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
      • Mức trợ cấp một lần khi suy giảm khả năng lao động
      • Danh sách công ty đấu giá, tổ chức đấu giá tại Bình Thuận
      • Có được cách ly người làm chứng với bị cáo tại phiên tòa?
      • Tù chung thân có được giảm thành tù có thời hạn không?
      • Tiền thu được từ vụ án đánh bạc được bảo quản thế nào?
      • Con phạm tội hành hạ cha mẹ được hưởng thừa kế không?
      • Mẫu đơn xin trích lục giấy ra trại, đơn xin cấp lại giấy ra tù
      • Danh sách 135 xã, phường của Gia Lai (mới) sau sáp nhập
      • 48 xã, 16 phường, 01 đặc khu của Khánh Hoà sau sáp nhập
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ