Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook
    • Đặt câu hỏi
    • Yêu cầu báo giá
    • Đặt hẹn Luật sư

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Pháp luật

Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Sóc Trăng

  • 20/02/202120/02/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    20/02/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Sóc Trăng.

      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH SÓC TRĂNG

      ——-

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————
      Số: 16/2018/QĐ-UBND

      Sóc Trăng, ngày 16 tháng 7 năm 2018

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

      Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế – kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

      Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá, địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

      Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

      1. Phạm vi điều chỉnh

      Quyết định này quy định đơn giá làm cơ sở để lập dự toán, thẩm tra, xét duyệt giá trị, quản lý và thanh quyết toán kinh phí thực hiện các công trình và hạng mục sau:

      a) Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai.

      b) Các dự án đo đạc địa chính.

      c) Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất.

      d) Lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

      2. Đối tượng áp dụng

      Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai.

      Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm

      1. Chủ trì, phối hợp các sở, ngành có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

      2. Hàng năm, cập nhật chính sách, quy định có liên quan để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bảng đơn giá cho phù hợp.

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2018 và thay thế Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

      Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

       


      Nơi nhận:
      – Như Điều 5;
      – Các Bộ: TN&MT, TC;
      – Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
      – TT. TU, TT HĐND tỉnh;
      – CT, các PCT UBND tỉnh;
      – Công báo tỉnh;
      – Cổng TTĐT tỉnh;
      – HTĐT: [email protected]:
      – Lưu: VT, KT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Văn Hiểu

       

      BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

      PHẦN I. ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

      I. ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH

      Đơn vị tính: Đồng

      STT Tên sản phẩm Đơn vị tính Loại khó khăn Chi phí lao động kỹ thuật Chi phí lao động phổ thông Chi phí dụng cụ Chi phí vật liệu Chi phí sử dụng máy Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá sản phẩm (đồng/điểm)
      Khấu hao Năng lượng
      A B C D 1 2 3 4 5 6 7=1+2+3+
      4+5+6
      8=7*(25% ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp) 9=7+8
      1 Chọn điểm, chôn mốc Điểm 1 1.153.389 257.580 4.372 236.997 57.600 0 1.709.938 427.485 2.137.423
      Điểm 2 1.532.585 343.440 5.465 236.997 73.600 0 2.192.088 548.022 2.740.110
      Điểm 3 1.982.881 429.300 7.287 236.997 86.400 0 2.742.865 685.716 3.428.581
      Điểm 4 2.622.775 558.620 9.473 236.997 108.800 0 3.536.665 884.166 4.420.831
      Điểm 5 3.325.868 730.340 12.023 236.997 115.200 0 4.420.429 1.105.107 5.525.536
      2 Xây tường vây Điểm 1 992.464 508.800 3.190 531.168 57.600 0 2.093.222 523.305 2.616.527
      Điểm 2 1.073.331 667.800 4.172 531.168 57.600 0 2.334.071 583.518 2.917.588
      Điểm 3 1.190.957 890.400 4.908 531.168 70.400 0 2.687.832 671.958 3.359.790
      Điểm 4 1.389.449 1.526.400 6.380 531.168 83.200 0 3.536.597 884.149 4.420.747
      Điểm 5 1.587.942 1.780.800 8.098 531.168 92.800 0 4.000.808 1.000.202 5.001.010
      3 Tiếp điểm Điểm 1 213.298 38.160 630 108.216 57.600 0 417.903 104.476 522.379
      Điểm 2 268.597 38.160 823 108.216 73.600 0 489.397 122.349 611.746
      Điểm 3 323.897 57.240 968 108.216 86.400 0 576.721 144.180 720.902
      Điểm 4 402.896 72.080 1.211 108.216 108.800 0 693.203 173.301 866.503
      Điểm 5 537.195 72.080 1.598 108.216 115.200 0 834.289 208.572 1.042.861
      4 Đo ngắm Điểm 1 676.544 47.700 1.853 9.147 14.826 0 750.070 187.517 937.587
      Điểm 2 817.911 66.780 2.696 9.147 22.456 0 918.989 229.747 1.148.737
      Điểm 3 989.572 133.560 3.370 9.147 26.944 0 1.162.592 290.648 1.453.240
      Điểm 4 1.231.916 238.500 4.549 9.147 36.817 0 1.520.929 380.232 1.901.161
      Điểm 5 1.918.557 296.800 6.066 9.147 48.935 0 2.279.504 569.876 2.849.380
      5 Tính toán Điểm 1-5 314.861 0 1.009 14.472 1.144 0 331.485 49.723 381.208
      6 Phục vụ kiểm tra nghiệm thu Điểm 1-5 181.758 0 0 0 0 0 181.758 45.440 227.198

      II. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (bằng phương pháp đo đạc trực tiếp)

      Đơn vị tính: Đồng

      STT Tên sản phẩm Đơn vị tính Loại khó khăn Chi phí lao động kỹ thuật Chi phí lao động phổ thông Chi phí dụng cụ Chi phí vật liệu Chi phí sử dụng máy Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá sản phẩm (đồng/mảnh) Đơn giá tính quy đổi theo ha
      Khấu hao Năng lượng Đơn vị tính Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá sản phẩm (đồng/ha)
      A B C D 1 2 3 4 5 6 7=1+2+3+
      4+5+6
      8=7*(25% ngoại nghiệp hoặc 15% nội nghiệp) 9=7+8 10 11=9/(1 TL1/200 hoặc 6,25 TL1/500 hoặc 25 TL1/1000 hoặc 100 TL1/2000 hoặc 900 TL1/5000 hoặc 3600 TL1/10.000) 12=11*(25 % ngoại nghiệp hoặc 15% nội nghiệp) 13=11+12
      1 Tỷ lệ 1/200
      a Ngoại nghiệp Mảnh 1 15.793.587 1.817.900 43.365 228.735 238.488 384 18.122.459 4.530.615 22.653.074 Ha 18.122.459 4.530.615 22.653.074
      Mảnh 2 18.422.901 2.177.240 52.086 228.735 276.187 384 21.157.534 5.289.383 26.446.917 Ha 21.157.534 5.289.383 26.446.917
      Mảnh 3 21.322.289 2.567.320 60.807 228.735 335.429 384 24.514.964 6.128.741 30.643.705 Ha 24.514.964 6.128.741 30.643.705
      Mảnh 4 24.663.617 2.990.260 72.569 228.735 397.363 384 28.352.927 7.088.232 35.441.159 Ha 28.352.927 7.088.232 35.441.159
      b Nội nghiệp Mảnh 1 1.990.971 0 10.213 531.098 25.935 48.924 2.607.141 391.071 2.998.212 Ha 2.607.141 391.071 2.998.212
      Mảnh 2 2.161.682 0 11.279 531.098 28.719 54.792 2.787.571 418.136 3.205.706 Ha 2.787.571 418.136 3.205.706
      Mảnh 3 2.316.513 0 12.345 531.098 31.271 60.108 2.951.336 442.700 3.394.036 Ha 2.951.336 442.700 3394.036
      Mảnh 4 2.586.475 0 14.122 531.098 35.721 69.312 3.236.729 485.509 3.722.238 Ha 3.236.729 485.509 3.722.238
      2 Tỉ lệ 1/500
      a Ngoại nghiệp Mảnh 1 27.280.875 3.439.700 50.512 362.924 302.166 384 31.436.560 7.859.140 39.295.700 Ha 5.029.850 1.257.462 6.287.312
      Mảnh 2 31.727.049 4.142.480 63.737 362.924 373.974 384 36.670.549 9.167.637 45.838.186 Ha 5.867.288 1.466.822 7.334.110
      Mảnh 3 37.130.759 4.987.300 84.186 362.924 500.984 384 43.066.537 10.766.634 53.833.172 Ha 6.890.646 1.722.661 8.613.307
      Mảnh 4 43.646.012 6.013.380 107.648 362.924 646.395 384 50.776.744 12.694.186 63.470.930 Ha 8.124.279 2.031.070 10.155.349
      Mảnh 5 51.402.266 7.224.960 138.333 362.924 806.617 384 59.935.485 14.983.871 74.919.356 Ha 9.589.678 2.397.419 11.987.097
      b Nội nghiệp Mảnh 1 5.752.575 0 27.657 1.248.031 78.612 164.652 7.271.527 1.090.729 8.362.256 Ha 1.163.444 174.517 1.337.961
      Mảnh 2 6.157.518 0 30.659 1.248.031 85.295 198.204 7.719.706 1.157.956 8.877.662 Ha 1.235.153 185.273 1.420.426
      Mảnh 3 6.562.461 0 33.660 1.248.031 91.892 216.444 8.152.488 1.222.873 9.375.361 Ha 1.304.398 195.660 1.500.058
      Mảnh 4 7.102.385 0 37.662 1.248.031 100.798 230.016 8.718.893 1.307.834 10.026.727 Ha 1.395.023 209.253 1.604.376
      Mảnh 5 7.745.530 0 42.665 1.248.031 111.283 251.232 9.398.742 1.409.811 10.808.553 Ha 1.503.799 225.570 1.729.368
      3 Tỷ lệ 1/1000
      a Ngoại nghiệp Mảnh 1 34.866.170 3.708.940 99.903 503.862 547.386 792 39.727.053 9.931.763 49.658.817 Ha 1.589.082 397.271 1.986.353
      Mảnh 2 40.443.977 4.405.360 120.329 503.862 644.775 792 46.119.095 11.529.774 57.648.869 Ha 1.844.764 461.191 2.305.955
      Mảnh 3 50.543.847 6.056.840 141.563 503.862 762.361 792 58.009.265 14.502.316 72.511.581 Ha 2.320.371 580.093 2.900.463
      Mảnh 4 67.734.831 9.668.260 176.954 503.862 971.053 792 79.055.751 19.763.938 98.819.689 Ha 3.162.230 790.558 3.952.788
      Mảnh 5 83.437.060 12.407.300 220.838 503.862 1.229.113 792 97.798.965 24.449.741 122.248.706 Ha 3.911.959 977.990 4.889.948
      b Nội nghiệp Mảnh 1 11.042.641 0 49.452 2.320.527 132.427 300.276 13.845.323 2.076.798 15.922.121 Ha 553.813 83.072 636.885
      Mảnh 2 11.832.677 0 54.914 2.320.527 142.499 321.276 14.671.893 2.200.784 16.872.677 Ha 586.376 88.031 674.907
      Mảnh 3 12.821.215 0 61.740 2.320.527 161.604 360.660 15.725.746 2.358.862 18.084.608 Ha 629.030 94.354 723.384
      Mảnh 4 14.055.895 0 70.274 2.320.527 181.895 402.432 17.031.023 2.554.653 19.585.676 Ha 681.241 102.186 783.427
      Mảnh 5 15.600.237 0 80.856 2.320.527 207.196 454.224 18.663.039 2.799.456 21.462.495 Ha 746.522 111.978 858.500
      4 Tỷ lệ 1/2000
      a Ngoại nghiệp Mảnh 1 60.169.057 6.394.980 171.255 711.250 744.031 1.188 68.191.762 17.047.940 85.239.702 Ha 681.918 170.479 852.397
      Mảnh 2 69.371.657 7.554.620 207.953 711.250 875.530 1.188 78.722.198 19.680.549 98.402.747 Ha 787.222 196.805 984.027
      Mảnh 3 81.295.084 9.361.920 244.650 711.250 1.035.751 1.188 92.649.844 23.162.461 115.812.305 Ha 926.498 231.625 1.158.123
      Mảnh 4 103.389.806 13.395.220 318.045 711.250 1.378.634 1.188 119.194.143 29.798.536 148.992.679 Ha 1.191.941 297.985 1.489.927
      Mảnh 5 133.104.628 18.038.020 415.905 711.250 1.870.968 1.188 154.141.959 38.535.490 192.677.449 Ha 1.541.420 385.355 1.926.774
      b Nội nghiệp Mảnh 1 18.700.831 0 127.273 3.401.946 226.424 495.588 22.952.062 3.442.809 26.394.871 Ha 229.521 34.428 263.949
      Mảnh 2 20.134.012 0 137.673 3.401.946 251.379 557.100 24.482.111 3.672.317 28.154.427 Ha 244.821 36.723 281.544
      Mảnh 3 21.857.006 0 151.744 3.401.946 281.659 634.308 26.326.663 3.948.999 30.275.662 Ha 263.267 39.490 302.757
      Mảnh 4 19.804.500 0 135.838 3.401.946 246.390 550.176 24.138.850 3.620.827 27.759.677 Ha 241.388 36.208 277.597
      Mảnh 5 21.876.856 0 151.744 3.401.946 282.542 640.416 26.353.504 3.953.026 30.306.529 Ha 263.535 39.530 303.065
      5 Tỷ lệ 1/5000
      a Ngoại nghiệp Mảnh 1 208.337.837 19.445.700 637.571 1.059.138 2.973.454 2.496 232.456.196 58.114.049 290.570.245 Ha 258.285 64.571 322.856
      Mảnh 2 238.862.881 23.046.520 762.123 1.059.138 3.566.767 2.496 267.299.925 66.824.981 334.124.906 Ha 297.000 74.250 371.250
      Mảnh 3 275.476.864 27.366.020 834.505 1.059.138 3.863.873 2.496 308.602.895 77.150.724 385.753.619 Ha 342.892 85.723 428.615
      Mảnh 4 319.445.337 32.549.420 924.203 1.059.138 4.160.530 2.496 358.141.123 89.535.281 447.676.404 Ha 397.935 99.484 497.418
      b Nội nghiệp Mảnh 1 22.698.652 0 187.685 5.936.380 352.592 805.392 29.980.701 4.497.105 34.477.806 Ha 33.312 4.997 38.309
      Mảnh 2 25.791.306 0 207.829 5.936.380 403.257 909.204 33.247.977 4.987.197 38.235.174 Ha 36.942 5.541 42.484
      Mảnh 3 29.963.809 0 235.396 5.936.380 471.511 1.442.568 38.049.663 5.707.450 43.757.113 Ha 42.277 6.342 48.619
      Mảnh 4 35.597.283 0 272.505 5.936.380 563.716 2.162.628 44.532.512 6.679.877 51.212.389 Ha 49.481 7.422 56.903
      6 Tỷ lệ 1/10.000
      a Ngoại nghiệp Mảnh 1 398.172.554 39.835.860 1.156.328 1.440.751 5.405.824 4.536 446.015.852 111.503.963 557.519.816 Ha 123.893 30.973 154.867
      Mảnh 2 457.550.862 47.278.120 1.382.423 1.440.751 6.484.739 4.536 514.141.431 128.535.358 642.676.789 Ha 142.817 35.704 178.521
      Mảnh 3 528.812.421 56.209.680 1.514.706 1.440.751 7.025.094 4.536 595.007.189 148.751.797 743.758.986 Ha 165.280 41.320 206.600
      Mảnh 4 614.318.703 66.926.280 1.677.284 1.440.751 7.564.552 4.536 691.932.106 172.983.026 864.915.132 Ha 192.203 48.051 240.254
      b Nội nghiệp Mảnh 1 26.698.414 0 269.551 5.938.243 560.714 1.298.508 34.765.429 5.214.814 39.980.243 Ha 9.657 1.449 11.106
      Mảnh 2 30.485.768 0 294.256 5.938.243 626.397 1.432.968 38.777.631 5.816.645 44.594.276 Ha 10.772 1.616 12.387
      Mảnh 3 35.596.639 0 327.196 5.938.243 715.063 2.125.836 44.702.976 6.705.446 51.408.423 Ha 12.417 1.863 14.280
      Mảnh 4 42.490.894 0 393.076 5.938.243 834.878 3.061.224 52.718.315 7.907.747 60.626.063 Ha 14.644 2.197 16.841

      III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH DẠNG SỐ TỪ HỆ TỌA ĐỘ HN 72 SANG HỆ TỌA ĐỘ VN 2000

      Đơn vị tính: Đồng

      STT Tên sản phẩm Đơn vị tính Loại khó khăn Chi phí lao động kỹ thuật Chi phí lao động phổ thông Chi phí dụng cụ Chi phí vật liệu Chi phí sử dụng máy Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá sản phẩm (đồng/mảnh)
      Khấu hao Năng lượng
      A B C D 1 2 3 4 5 6 7=1+2+3
      +4+5+6
      8=7*15% 9=7+8
      1 SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
      a Bản đồ tỷ lệ 1/500 Mảnh 1 1.200.934 0 12.247 111.485 23.873 26.760 1.375.299 206.295 1.581.594
      Mảnh 2 1.304.155 0 14.019 111.485 27.537 30.360 1.487.557 223.133 1.710.690
      Mảnh 3 1.425.241 0 16.114 111.485 32.073 34.920 1.619.833 242.975 1.862.808
      Mảnh 4 1.564.192 0 18.531 111.485 37.481 40.320 1.772.010 265.801 2.037.811
      Mảnh 5 1.722.993 0 21.271 111.485 43.687 46.680 1.946.116 291.917 2.238.034
      b Bản đồ tỷ lệ 1/1000 Mảnh 1 1.885.765 0 21.559 111.485 46.553 49.440 2.114.802 317.220 2.432.023
      Mảnh 2 2.084.266 0 24.680 111.485 49.145 52.080 2.321.656 348.248 2.669.905
      Mảnh 3 2.312.543 0 28.368 111.485 55.625 58.440 2.566.461 384.969 2.951.430
      Mảnh 4 2.574.565 0 32.623 111.485 64.049 67.080 2.849.802 427.470 3.277.272
      Mảnh 5 2.876.287 0 37.445 111.485 91.913 94.800 3.211.931 481.790 3.693.720
      c Bản đồ tỷ lệ 1/2000 Mảnh 1 3.185.950 0 28.789 117.815 61.367 66.924 3.460.845 519.127 3.979.972
      Mảnh 2 3.565.088 0 32.956 117.815 75.261 83.028 3.874.148 581.122 4.455.270
      Mảnh 3 3.999.806 0 37.881 117.815 97.073 109.536 4.362.111 654.317 5.016.428
      Mảnh 4 4.500.030 0 43.563 117.815 113.633 126.876 4.901.917 735.288 5.637.204
      Mảnh 5 5.075.685 0 50.002 117.815 140.999 157.020 5.541.521 831.228 6.372.749
      d Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Mảnh 1 5.478.643 0 45.434 124.014 101.429 115.008 5.864.528 879.679 6.744.207
      Mảnh 2 6.169.428 0 52.010 124.014 129.089 151.920 6.626.461 993.969 7.620.430
      Mảnh 3 6.965.419 0 59.781 124.014 153.739 180.984 7.483.938 1.122.591 8.606.528
      Mảnh 4 7.880.512 0 68.748 124.014 183.469 215.808 8.472.551 1.270.883 9.743.434
      2 CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
      a Bản đồ tỷ lệ 1/500 Mảnh 1 1.348.368 0 7.429 67.380 13.844 13.524 1.443.116 216.467 1.659.584
      Mảnh 2 1.411.889 0 8.358 67.380 15.388 15.072 1.509.729 226.459 1.736.188
      Mảnh 3 1.475.409 0 9.286 67.380 16.734 16.464 1.575.987 236.398 1.812.386
      Mảnh 4 1.538.930 0 10.215 67.380 18.104 18.072 1.642.486 246.373 1.888.859
      Mảnh 5 1.634.211 0 12.072 67.380 18.976 18.912 1.739.479 260.922 2.000.400
      b Bản đồ tỷ lệ 1/1000 Mảnh 1 1.554.810 0 9.144 67.380 17.424 15.912 1.655.526 248.329 1.903.855
      Mảnh 2 1.634.211 0 10.287 67.380 18.770 16.632 1.736.993 260.549 1.997.542
      Mảnh 3 1.713.611 0 11.430 67.380 20.714 19.128 1.820.833 273.125 2.093.958
      Mảnh 4 1.793.012 0 12.572 67.380 22.658 20.964 1.904.014 285.602 2.189.616
      Mảnh 5 1.912.113 0 14.858 67.380 23.654 22.104 2.025.251 303.788 2.329.038
      c Bản đồ tỷ lệ 1/2000 Mảnh 1 1.826.757 0 11.430 96.257 21.708 19.800 1.964.522 294.678 2.259.201
      Mảnh 2 1.926.008 0 12.858 96.257 23.652 21.600 2.067.517 310.128 2.377.645
      Mảnh 3 2.025.259 0 14.287 96.257 25.920 23.880 2.171.316 325.697 2.497.013
      Mảnh 4 2.124.509 0 15.716 96.257 28.188 26.160 2.275.115 341.267 2.616.382
      Mảnh 5 2.273.386 0 18.573 96.257 29.682 27.660 2.426.985 364.048 2.791.033
      d Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Mảnh 1 2.459.977 0 18.516 96.819 29.592 27.480 2.613.868 392.080 3.005.948
      Mảnh 2 2.559.228 0 20.574 96.819 34.014 31.200 2.721.261 408.189 3.129.450
      Mảnh 3 2.658.479 0 20.574 96.819 36.282 33.480 2.825.059 423.759 3.248.818
      Mảnh 4 2.757.729 0 22.631 96.819 38.550 35.760 2.928.858 439.329 3.368.187

      IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

      IV.1. Đơn giá cho trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động <15% số thửa

      Đơn vị tính: Đồng

      STT Tên sản phẩm Đơn vị tính Loại khó khăn Chi phí lao động kỹ thuật Chi phí lao động phổ thông Chi phí dụng cụ Chi phí vật liệu Chi phí sử dụng máy Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá sản phẩm
      Khấu hao Năng lượng
      A B C D 1 2 3 4 5 6 7=1+2+3
      +4+5+6
      8=7*25% (ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp) 9=7+8
      1 Bản đồ tỷ lệ 1/500
      a Ngoại nghiệp
      Đối soát thực địa Ha 1 296.307 0 1.609 2.091 0 0 300.007 75.002 375.009
      2 384.797 0 2.012 2.091 0 0 388.900 97.225 486.124
      3 500.772 0 2.682 2.091 0 0 505.545 126.386 631.932
      4 650.937 0 3.621 2.091 0 0 656.649 164.162 820.811
      5 846.017 0 4.694 2.091 0 0 852.802 213.200 1.066.002
      Lưới đo vẽ Thửa 1 14.731 0 56 64 358 2 15.212 3.803 19.015
      2 18.414 0 71 64 448 3 19.000 4.750 23.750
      3 24.552 0 94 64 598 4 25.312 6.328 31.640
      4 33.145 0 127 64 807 5 34.148 8.537 42.685
      5 41.739 0 165 64 1.015 7 42.989 10.747 53.736
      Đo vẽ chi tiết Thửa 1 186.150 12.360 534 1.274 4.326 30 204.674 51.169 255.843
      2 223.425 14.840 668 1.274 5.407 37 245.651 61.413 307.063
      3 268.065 17.808 890 1.274 7.210 49 295.296 73.824 369.120
      4 321.633 21.359 1.202 1.274 9.734 66 355.268 88.817 444.086
      5 386.027 25.641 1.558 1.274 12.258 83 426.841 106.710 533.551
      b Nội nghiệp
      Lập bản vẽ bản đồ địa chính Thửa 1 7.365 0 70 4.575 136 263 12.409 1.861 14.270
      2 9.172 0 88 4.575 136 263 14.233 2.135 16.368
      3 9.805 0 117 4.575 136 263 14.895 2.234 17.129
      4 16.537 0 158 4.575 136 263 21.668 3.250 24.919
      5 20.830 0 205 4.575 136 263 26.008 3.901 29.909
      Lập kết quả đo đạc địa chính Thửa 1-5 5.955 0 0 0 0 0 5.955 893 6.848
      Bổ sung sổ mục kê Thửa 1-5 5.161 0 49 958 76 148 6.392 959 7.350
      Biên tập bản đồ và in bản đồ; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm Ha 1-5 58.121 0 176 22.889 391 576 82.154 12.323 94.477
      2 Bản đồ tỷ lệ 1/1000
      a Ngoại nghiệp
      Đối soát thực địa Ha 1 111.115 0 603 523 0 0 112.241 28.060 140.302
      2 144.466 0 754 523 0 0 145.743 36.436 182.179
      3 187.706 0 1.006 523 0 0 189.234 47.309 236.543
      4 244.018 0 1.358 523 0 0 245.898 61.474 307.372
      5 317.256 0 1.760 523 0 0 319.539 79.885 399.424
      Lưới đo vẽ Thửa 1 4.018 0 15 61 100 1 4.194 1.049 5.243
      2 5.022 0 19 61 122 1 5.225 1.306 6.531
      3 6.696 0 26 61 163 1 6.947 1.737 8.683
      4 9.040 0 35 61 222 1 9.358 2.340 11.698
      5 11.606 0 45 61 281 2 11.995 2.999 14.993
      Đo vẽ chi tiết Thửa 1 67.965 4.505 215 1.214 1.746 11 75.657 18.914 94.572
      2 81.580 5.417 269 1.214 2.183 15 90.678 22.669 113.347
      3 97.762 6.487 359 1.214 2.905 19 108.747 27.187 135.934
      4 117.404 7.791 484 1.214 3.929 26 130.849 32.712 163.561
      5 140.840 9.349 628 1.214 5.088 34 157.154 39.288 196.442
      b Nội nghiệp
      Lập bản vẽ bản đồ địa chính Thửa 1 2.485 0 45 4.575 104 202 7.411 1.112 8.523
      2 3.118 0 56 4.575 108 209 8.066 1.210 9.276
      3 4.157 0 75 4.575 115 222 9.144 1.372 10.516
      4 5.603 0 102 4.575 124 240 10.644 1.597 12.240
      5 7.275 0 132 4.575 135 262 12.379 1.857 14.235
      Lập kết quả đo đạc địa chính Thửa 1-5 5.955 0 0 0 0 0 5.955 893 6.848
      Bổ sung sổ mục kê Thửa 1-5 5.161 0 49 958 76 148 6.392 959 7.350
      Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm Ha 1-5 18.500 0 54 3.919 107 163 22.743 3.412 26.155
      3 Bản đồ tỷ lệ 1/2000
      a Ngoại nghiệp
      Đối soát thực địa Ha 1 48.854 0 226 131 0 0 49.211 12.303 61.513
      2 58.658 0 283 131 0 0 59.072 14.768 73.840
      3 70.390 0 377 131 0 0 70.898 17.724 88.622
      4 84.468 0 509 131 0 0 85.107 21.277 106.384
      5 101.353 0 660 131 0 0 102.143 25.536 127.679
      Lưới đo vẽ Thửa 1 3.460 0 13 19 86 1 3.579 895 4.474
      2 4.687 0 17 19 113 1 4.837 1.209 6.046
      3 5.803 0 22 19 141 1 5.986 1.497 7.483
      4 7.254 0 30 19 177 1 7.481 1.870 9.351
      5 10.156 0 39 19 249 1 10.464 2.616 13.080
      Đo vẽ chi tiết Thửa 1 95.195 6.318 223 378 1.811 13 103.939 25.985 129.923
      2 114.279 7.590 279 378 2.416 16 124.959 31.240 156.198
      3 137.046 9.105 372 378 3.017 21 149.940 37.485 187.424
      4 164.500 10.929 503 378 3.774 26 180.108 45.027 225.135
      5 197.422 13.112 652 378 5.206 0 216.769 54.192 270.962
      b Nội nghiệp
      Lập bản vẽ bản đồ địa chính Thửa 1 3.027 0 48 4.575 108 208 7.965 1.195 9.160
      2 4.021 0 60 4.575 114 221 8.991 1.349 10.339
      3 5.015 0 80 4.575 121 233 10.024 1.504 11.527
      4 6.281 0 100 4.575 128 248 11.332 1.700 13.032
      5 8.766 0 140 4.575 145 7 13.632 2.045 15.677
      Lập kết quả đo đạc địa chính Thửa 1-5 5.955 0 0 0 0 0 5.955 893 6.848
      Bổ sung sổ mục kê Thửa 1-5 5.161 0 49 958 76 148 6.392 959 7.350
      Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm Ha 1-5 6.233 0 18 788 29 46 7.114 1.067 8.181
      4 Bản đồ tỷ lệ 1/5000
      a Ngoại nghiệp
      Đối soát thực địa Ha 1 10.861 0 50 15 0 0 10.926 2.731 13.657
      2 13.035 0 63 15 0 0 13.113 3.278 16.391
      3 15.642 0 84 15 0 0 15.740 3.935 19.676
      4 18.771 0 92 15 0 0 18.877 4.719 23.597
      Lưới đo vẽ Thửa 1 9.040 0 32 23 222 1 9.318 2.329 11.647
      2 10.379 0 40 23 254 2 10.697 2.674 13.371
      3 13.838 0 53 23 335 2 14.252 3.563 17.815
      4 15.178 0 58 23 372 3 15.633 3.908 19.541
      Đo vẽ chi tiết Thửa 1 133.363 8.862 338 456 2.593 18 145.630 36.408 182.038
      2 160.036 10.632 423 456 2.991 20 174.558 43.640 218.198
      3 192.065 12.752 564 456 3.990 28 209.854 52.464 262.318
      4 230.456 15.306 620 456 4.392 30 251.260 62.815 314.075
      b Nội nghiệp
      Lập bản vẽ bản đồ địa chính Thửa 1 6.326 0 62 4.580 129 250 11.346 1.702 13.048
      2 7.320 0 78 4.580 135 262 12.374 1.856 14.231
      3 9.760 0 104 4.580 152 293 14.888 2.233 17.121
      4 10.754 0 114 4.580 158 305 15.910 2.387 18.297
      Lập kết quả đo đạc địa chính Thửa 1-4 5.955 0 0 0 0 0 5.955 893 6.848
      Bổ sung sổ mục kê Thửa 1-4 5.161 0 49 958 76 148 6.392 959 7.350
      Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm Ha 1-4 937 0 3 66 4 6 1.016 152 1.168

      IV.2. Đơn giá cho trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động trên 15% đến 25% số thửa

      Đơn vị tính: Đồng

      STT Nội dung công việc Đơn vị tính Khó khăn Bản đồ tỷ lệ 1/500 Bản đồ tỷ lệ 1/1000 Bản đồ tỷ lệ 1/2000 Bản đồ tỷ lệ 1/5000
      1 Ngoại nghiệp
      Đối soát thực địa Ha 1 337.508 126.271 55.362 12.292
      2 437.512 163.961 66.456 14.752
      3 568.739 212.888 79.760 17.708
      4 738.730 276.635 95.746 21.237
      Lưới đo vẽ Thửa 1 17.114 4.719 4.719 10.482
      2 21.375 5.878 5.878 12.034
      3 28.476 7.815 7.815 16.033
      4 38.416 10.528 10.528 17.587
      Đo vẽ chi tiết Thửa 1 230.258 85.115 116.931 163.834
      2 276.357 102.012 140.579 196.378
      3 332.208 122.341 168.682 236.086
      4 399.677 147.205 202.622 282.668
      2 Nội nghiệp
      Lập bản vẽ bản đồ địa chính Thửa 1 12.843 7.670 8.244 11.743
      2 14.732 8.348 9.305 12.808
      3 15.417 9.464 10.374 15.409
      4 22.427 11.016 11.729 16.467
      Lập kết quả đo đạc địa chính Thửa 1-4 6.163 6.163 6.163 6.163
      Bổ sung sổ mục kê Thửa 1-4 6.615 6.615 6.615 6.615
      Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩm Ha 1-4 85.029 23.539 7.363 1.051

      IV.3. Biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

      Đơn vị tính: Đồng

      STT Nội dung công việc Đơn vị tính Khó khăn Bản đồ tỷ lệ 1/500 Bản đồ tỷ lệ 1/1000 Bản đồ tỷ lệ 1/2000 Bản đồ tỷ lệ 1/5000
      1 Ngoại nghiệp
      Đối soát thực địa Ha 1 300.007 112.241 49.211 10.926
      2 388.900 145.743 59.072 13.113
      3 505.545 189.234 70.898 15.740
      4 656.649 245.898 85.107 18.877
      Lưới đo vẽ Thửa 1 15.212 4.194 3.579 9.318
      2 19.000 5.225 4.837 10.697
      3 25.312 6.947 5.986 14.252
      4 34.148 9.358 7.481 15.633
      Đo vẽ chi tiết Thửa 1 204.674 75.657 103.939 145.630
      2 245.651 90.678 124.959 174.558
      3 295.296 108.747 149.940 209.854
      4 355.268 130.849 180.108 251.260
      2 Nội nghiệp
      Lập bản vẽ bản đồ địa chính Thửa 1 11.416 6.818 7.328 10.438
      2 13.095 7.421 8.271 11.384
      3 13.704 8.413 9.222 13.697
      4 19.935 9.792 10.425 14.638
      Lập kết quả đo đạc địa chính Thửa 1-4 5.479 5.479 5.479 5.479
      Bổ sung sổ mục kê Thửa 1-4 5.880 5.880 5.880 5.880
      Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩm Ha 1-4 75.581 20.924 6.545 934

      V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

      Đơn vị tính: Đồng

      STT Tên sản phẩm Đơn vị tính (m2) Loại khó khăn Chi phí lao động kỹ thuật Chi phí lao động phổ thông Chi phí dụng cụ Chi phí vật liệu Chi phí sử dụng máy Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá sản phẩm
      Khấu hao Năng lượng
      A B C D 1 2 3 4 5 6 7=1+2+3+
      4+5+6
      8=7*25% (ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp) 9=7+8
      1 Đất đô thị
      1.1 Ngoại nghiệp < 100 0 1.233.000 0 2.153 7.258 12.928 8 1.255.347 313.837 1.569.184
      ≤ 300 0 1.464.188 0 2.557 8.619 15.352 9 1.490.725 372.681 1.863.406
      ≤ 500 0 1.554.094 0 2.714 9.149 16.295 10 1.582.261 395.565 1.977.826
      ≤ 1000 0 1.900.875 0 3.319 11.190 19.931 12 1.935.327 483.832 2.419.159
      ≤ 3000 0 2.607.282 0 4.553 15.349 27.337 16 2.654.537 663.634 3.318.171
      ≤ 10000 0 4.007.251 0 6.997 23.590 42.016 25 4.079.879 1.019.970 5.099.849
      1.2 Nội nghiệp < 100 0 272.682 0 753 24.961 2.016 4.600 305.012 45.752 350.764
      ≤ 300 0 323.810 0 894 29.641 2.394 5.463 362.202 54.330 416.532
      ≤ 500 0 340.853 0 949 31.461 2.541 5.798 381.602 57.240 438.842
      ≤ 1000 0 420.385 0 1.161 38.481 3.108 7.092 470.227 70.534 540.761
      ≤ 3000 0 579.449 0 1.593 52.781 4.263 9.728 647.814 97.172 744.986
      ≤ 10000 0 886.217 0 2.448 81.122 6.552 14.951 991.290 148.693 1.139.983
      2 Đất ngoài khu vực đô thị
      2.1 Ngoại nghiệp < 100 0 822.000 0 1.684 7.258 10.020 8 840.970 210.242 1.051.212
      ≤ 300 0 976.125 0 1.999 8.619 11.898 9 998.652 249.663 1.248.314
      ≤ 500 0 1.040.344 0 2.122 9.149 12.629 10 1.064.254 266.063 1.330.317
      ≤ 1000 0 1.265.110 0 2.596 11.190 15.447 12 1.294.354 323.589 1.617.943
      ≤ 3000 0 1.733.907 0 3.560 15.349 21.187 16 1.774.019 443.505 2.217.524
      ≤ 10000 0 2.671.501 0 5.472 23.590 32.564 25 2.733.152 683.288 3.416.440
      2.2 Nội nghiệp < 100 0 181.788 0 673 24.961 1.838 4.329 213.589 32.038 245.627
      ≤ 300 0 215.873 0 799 29.641 2.182 5.141 253.636 38.045 291.682
      ≤ 500 0 227.235 0 849 31.461 2.316 5.456 267.317 40.098 307.415
      ≤ 1000 0 278.363 0 1.038 38.481 2.833 6.674 327.389 49.108 376.497
      ≤ 3000 0 380.619 0 1.424 52.781 3.886 9.154 447.864 67.180 515.043
      ≤ 10000 0 590.811 0 2.188 81.122 5.973 14.069 694.163 104.124 798.287

      Đơn giá trên chưa tính 0,25 mức lao động kỹ thuật ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp. Trường hợp thực tế thi công có ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp thì chủ đầu tư được tính thêm 0,25 mức ngoại nghiệp quy định tại Mục 4, quy định chung, Phần I Định mức kinh tế-kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

      Xem thêm:  Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Hà Nội

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Sóc Trăng thuộc chủ đề Hồ sơ địa chính, thư mục Pháp luật. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Thủ tục xin sao lục hồ sơ địa chính, trích lục hồ sơ địa chính

      Thế nào là trích lục bản đồ địa chính? Các trường hợp cần xin trích lục bản đồ địa chính. Thủ tục xin trích lục bản đồ địa chính. Mẫu trích lục hồ sơ địa chính.

      ảnh chủ đề

      Quy định thủ tục cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính

      Đất đai là lĩnh vực có tầm quan trọng đặc biệt đối với cá nhân người dân và Nhà nước. Chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính là vấn đề diễn ra phổ biến liên quan đến đất đai. Dưới đây là bài phân tích về quy định thủ tục cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính.

      ảnh chủ đề

      Mẫu đơn xin sao lục hồ sơ địa chính

      Hồ sơ địa chính là tập hợp tài liệu thể hiện thông tin chi tiết về hiện trạng và tình trạng pháp lý của việc quản lý, sử dụng các thửa đất, tài sản gắn liền với đất để phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước về đất đai và nhu cầu thông tin của các tổ chức, cá nhân có liên quan.

      ảnh chủ đề

      Sổ địa chính là gì? Nội dung và cách lập sổ địa chính?

      Sổ địa chính là tài liệu tổng hợp thông tin chi tiết về tình trạng, pháp lý, việc quản lý và sử dụng các thửa đất nhằm phục vụ việc quản lý của nhà nước về đất đai, cung cấp các thông tin cho cá nhân hoặc tổ chức có liên quan. Vậy nội dung sổ địa chính gồm những gì? Cách lập sổ địa chính như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Thông tư 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

      Thông tư 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. Thông tư 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 có hiệu lực từ ngày 01/08/2024.

      ảnh chủ đề

      Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Bà Rịa – Vũng Tàu

      Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu.

      ảnh chủ đề

      Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại An Giang

      Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại An Giang.

      ảnh chủ đề

      Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Bắc Giang

      Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Bắc Giang.

      ảnh chủ đề

      Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Bắc Kạn

      Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Bắc Kạn.

      ảnh chủ đề

      Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Bạc Liêu

      Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Bạc Liêu.

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Mua, sử dụng đất trồng lúa để xây khu phần mộ được không?
      • Doanh nghiệp mới thành lập được miễn thuế môn bài không?
      • Điều kiện thủ tục miễn thuế thu nhập cá nhân khi bán nhà đất
      • Mượn tài sản người khác mà không trả có bị phạt tù không?
      • Cách xác định mã số hàng hóa và khai báo trên tờ khai hải quan
      • Nghỉ giải lao là gì? Quy định giờ nghỉ giải lao giữa giờ tối thiểu?
      • Thời hạn được tạm ngừng kinh doanh tối đa trong bao lâu?
      • Hứa mua hứa bán là gì? Mẫu hợp đồng hứa mua hứa bán?
      • Thủ tục kết hôn người Công giáo? Thủ tục hôn nhân Công giáo?
      • Hạn ngạch thuế quan là gì? Quy định về hạn ngạch thuế quan?
      • Tiêu chuẩn xét danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở, toàn quốc
      • Bố mẹ tặng cho, sang tên sổ đỏ cho con có lấy lại được không?
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Thủ tục xin sao lục hồ sơ địa chính, trích lục hồ sơ địa chính

      Thế nào là trích lục bản đồ địa chính? Các trường hợp cần xin trích lục bản đồ địa chính. Thủ tục xin trích lục bản đồ địa chính. Mẫu trích lục hồ sơ địa chính.

      ảnh chủ đề

      Quy định thủ tục cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính

      Đất đai là lĩnh vực có tầm quan trọng đặc biệt đối với cá nhân người dân và Nhà nước. Chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính là vấn đề diễn ra phổ biến liên quan đến đất đai. Dưới đây là bài phân tích về quy định thủ tục cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính.

      ảnh chủ đề

      Mẫu đơn xin sao lục hồ sơ địa chính

      Hồ sơ địa chính là tập hợp tài liệu thể hiện thông tin chi tiết về hiện trạng và tình trạng pháp lý của việc quản lý, sử dụng các thửa đất, tài sản gắn liền với đất để phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước về đất đai và nhu cầu thông tin của các tổ chức, cá nhân có liên quan.

      ảnh chủ đề

      Sổ địa chính là gì? Nội dung và cách lập sổ địa chính?

      Sổ địa chính là tài liệu tổng hợp thông tin chi tiết về tình trạng, pháp lý, việc quản lý và sử dụng các thửa đất nhằm phục vụ việc quản lý của nhà nước về đất đai, cung cấp các thông tin cho cá nhân hoặc tổ chức có liên quan. Vậy nội dung sổ địa chính gồm những gì? Cách lập sổ địa chính như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Thông tư 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

      Thông tư 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. Thông tư 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 có hiệu lực từ ngày 01/08/2024.

      ảnh chủ đề

      Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Bà Rịa – Vũng Tàu

      Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu.

      ảnh chủ đề

      Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại An Giang

      Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại An Giang.

      ảnh chủ đề

      Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Bắc Giang

      Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Bắc Giang.

      ảnh chủ đề

      Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Bắc Kạn

      Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Bắc Kạn.

      ảnh chủ đề

      Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Bạc Liêu

      Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Bạc Liêu.

      Xem thêm

      Tags:

      Hồ sơ địa chính


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Thủ tục xin sao lục hồ sơ địa chính, trích lục hồ sơ địa chính

      Thế nào là trích lục bản đồ địa chính? Các trường hợp cần xin trích lục bản đồ địa chính. Thủ tục xin trích lục bản đồ địa chính. Mẫu trích lục hồ sơ địa chính.

      ảnh chủ đề

      Quy định thủ tục cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính

      Đất đai là lĩnh vực có tầm quan trọng đặc biệt đối với cá nhân người dân và Nhà nước. Chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính là vấn đề diễn ra phổ biến liên quan đến đất đai. Dưới đây là bài phân tích về quy định thủ tục cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính.

      ảnh chủ đề

      Mẫu đơn xin sao lục hồ sơ địa chính

      Hồ sơ địa chính là tập hợp tài liệu thể hiện thông tin chi tiết về hiện trạng và tình trạng pháp lý của việc quản lý, sử dụng các thửa đất, tài sản gắn liền với đất để phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước về đất đai và nhu cầu thông tin của các tổ chức, cá nhân có liên quan.

      ảnh chủ đề

      Sổ địa chính là gì? Nội dung và cách lập sổ địa chính?

      Sổ địa chính là tài liệu tổng hợp thông tin chi tiết về tình trạng, pháp lý, việc quản lý và sử dụng các thửa đất nhằm phục vụ việc quản lý của nhà nước về đất đai, cung cấp các thông tin cho cá nhân hoặc tổ chức có liên quan. Vậy nội dung sổ địa chính gồm những gì? Cách lập sổ địa chính như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Thông tư 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

      Thông tư 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. Thông tư 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 có hiệu lực từ ngày 01/08/2024.

      ảnh chủ đề

      Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Bà Rịa – Vũng Tàu

      Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu.

      ảnh chủ đề

      Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại An Giang

      Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại An Giang.

      ảnh chủ đề

      Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Bắc Giang

      Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Bắc Giang.

      ảnh chủ đề

      Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Bắc Kạn

      Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Bắc Kạn.

      ảnh chủ đề

      Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Bạc Liêu

      Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Bạc Liêu.

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ