Hiện nay, Cục Đăng kiểm Việt Nam đã phát triển một tiện ích tra cứu biển số xe trực tuyến hoàn toàn miễn phí, giúp người dùng có thể nhanh chóng tra cứu thông tin đầy đủ về phương tiện của mình. Bài viết dưới đây sẽ hưỡng dẫn cách tra cứu biển số xe ô tô, xe máy online nhanh. Mời các bạn tham khảo.
Mục lục bài viết
- 1 1. Cách tra cứu biển số ô tô trực tuyến nhanh:
- 2 2. Cách tra cứu biển số xe máy qua ứng dụng online cực nhanh:
- 3 3. Danh sách biển số xe máy theo các tỉnh thành:
- 4 4. Danh sách biển số xe trên toàn quốc:
- 4.1 4.1. Danh sách biển số xe các tỉnh thành phía Bắc:
- 4.2 4.2. Danh sách biển số xe các tỉnh vùng duyên hải Bắc Bộ:
- 4.3 4.3. Danh sách biển số xe các tỉnh miền núi phía Bắc:
- 4.4 4.4. Danh sách biển số xe các tỉnh Bắc Trung Bộ:
- 4.5 4.5. Danh sách biển số xe các tỉnh Nam Trung Bộ:
- 4.6 4.6. Danh sách biển số xe các tỉnh Tây Nguyên:
- 4.7 4.7. Danh sách biển số xe các tỉnh Đông Nam Bộ:
- 4.8 4.8. Danh sách biển số xe các tỉnh Miền Tây:
- 5 5. Quy định biển số xe ô tô:
- 6 6. Quy định về biển số xe máy:
1. Cách tra cứu biển số ô tô trực tuyến nhanh:
1.1. Hướng dẫn nhanh cách tra cứu biển số ô tô:
Truy cập vào link Đăng kiểm Việt Nam > Nhập thông tin về Biển đăng ký, số tem và giấy chứng nhận hiện tại và mã xác thực > Nhấn vào mục Tra cứu > Xem kết quả xe của bạn.
1.2. Hướng dẫn chi tiết cách tra cứu biển số ô tô:
Để tra cứu biển số xe trực tuyến, bạn có thể làm theo các bước sau:
Bước 1: Truy cập vào trang web của Cục đăng kiểm Việt Nam tại địa chỉ http://app.vr.org.vn/ptpublic/ThongtinptPublic.aspx
Bước 2: Nhập đầy đủ thông tin cần thiết để tra cứu biển số xe, bao gồm biển số xe đã đăng ký và mã xác nhận. Nếu biển số xe có 4 hoặc 5 chữ số, bạn cần nhập đúng cả số và chữ, và thêm chữ T (nếu là biển trắng) hoặc chữ X (nếu là biển xanh) nếu là biển số 5 số.
Bước 3: Nhấn nút tra cứu và đợi hệ thống trả về kết quả. Nếu bạn nhập sai thông tin, hệ thống sẽ thông báo không tìm thấy thông tin phương tiện hoặc sai mã xác nhận. Nếu tra cứu đúng, hệ thống sẽ trả về các thông tin liên quan đến biển số xe, bao gồm các thông tin chung và các thông số kỹ thuật.
Lưu ý rằng, việc tra cứu biển số xe chỉ cung cấp những thông tin nhất định về phương tiện, chứ không cung cấp thông tin về chủ sở hữu.
2. Cách tra cứu biển số xe máy qua ứng dụng online cực nhanh:
2.1. Hướng dẫn nhanh:
Mở ứng dụng Biển số xe > Nhập biển số xe hoặc nhập tên tỉnh/thành mình muốn tra cứu > Xem kết quả > Tra cứu biển số ô tô, nhấn vào biểu tượng Ô tô > Nhập 3 thông tin về xe > Nhấn Tra cứu > Xem kết quả.
2.2. Hướng dẫn chi tiết:
Hướng dẫn tra cứu thông tin biển số xe trên ứng dụng:
Bước 1: Mở ứng dụng Biển số xe và nhập biển số xe hoặc tên tỉnh/thành phố cần tra cứu.
Bước 2: Hệ thống sẽ hiển thị kết quả, bao gồm thông tin giới thiệu về tỉnh/thành phố và các biển số xe được đăng ký tại đó.
Bước 3: Nếu bạn muốn tra cứu thông tin của một chiếc xe ô tô, nhấn vào biểu tượng Ô tô.
Bước 4: Nhập đầy đủ 3 thông tin cần có là Biển số xe, số tem giấy chứng nhận hiện tại và mã xác nhận.
Bước 5: Nhấn vào mục Tra cứu và chờ đợi kết quả hiển thị.
Bước 6: Kết quả sẽ hiển thị cho bạn, cho phép bạn xem thông tin chi tiết của chiếc xe mà bạn tra cứu.
3. Danh sách biển số xe máy theo các tỉnh thành:
Biển số xe | Tỉnh/thành phố | Biển số xe | Tỉnh/thành phố |
11 | Cao Bằng | 63 | Tiền Giang |
12 | Lạng Sơn | 64 | Vĩnh Long |
13, 98 | Bắc Giang | 65 | Cần Thơ |
14 | Quảng Ninh | 66 | Đồng Tháp |
15, 16 | Hải Phòng | 67 | An Giang |
17 | Thái Bình | 68 | Kiên Giang |
18 | Nam Định | 69 | Cà Mau |
19 | Phú Thọ | 70 | Tây Ninh |
20 | Thái Nguyên | 71 | Bến Tre |
21 | Yên Bái | 72 | Vũng Tàu |
22 | Tuyên Quang | 73 | Quảng Bình |
23 | Hà Giang | 74 | Quảng Trị |
24 | Lào Cai | 75 | Huế |
25 | Lai Châu | 76 | Quảng Ngãi |
26 | Sơn La | 77 | Bình Định |
27 | Điện Biên | 78 | Phú Yên |
28 | Hoà Bình | 79 | Nha Trang |
29 – 33, 40 | Hà Nội | 81 | Gia Lai |
34 | Hải Dương | 82 | Kon Tum |
35 | Ninh Bình | 83 | Sóc Trăng |
36 | Thanh Hoá | 84 | Trà Vinh |
37 | Nghệ An | 85 | Ninh Thuận |
38 | Hà Tĩnh | 86 | Bình Thuận |
39, 60 | Đồng Nai | 88 | Vĩnh Phúc |
41, 50 – 59 | TP. Hồ Chí Minh | 89 | Hưng Yên |
43 | Đà Nẵng | 90 | Hà Nam |
44, 45, 46 | Không có | 92 | Quảng Nam |
47 | Đắk Lắk | 93 | Bình Phước |
48 | Đắc Nông | 94 | Bạc Liêu |
49 | Lâm Đồng | 95 | Hậu Giang |
61 | Bình Dương | 97 | Bắc Kạn |
62 | Long An | 99 | Bắc Ninh |
4. Danh sách biển số xe trên toàn quốc:
4.1. Danh sách biển số xe các tỉnh thành phía Bắc:
Tỉnh, Thành | Biển Số Xe |
Hà Nội | 29,30,31,32,33,40 |
Thái Nguyên | 20 |
Phú Thọ | 19 |
Bắc Giang | 98 |
Hoà Bình | 28 |
Bắc Ninh | 99 |
Hà Nam | 90 |
Hải Dương | 34 |
Hưng Yên | 89 |
Vĩnh Phúc | 88 |
4.2. Danh sách biển số xe các tỉnh vùng duyên hải Bắc Bộ:
Tỉnh, Thành | Biển Số Xe |
Quảng Ninh | 14 |
Hải Phòng | 15,16 |
Nam Định | 18 |
Ninh Bình | 35 |
Thái Bình | 17 |
4.3. Danh sách biển số xe các tỉnh miền núi phía Bắc:
Tỉnh | Biển Số Xe |
Hà Giang | 23 |
Cao Bằng | 11 |
Lào Cai | 24 |
Bắc Cạn | 97 |
Lạng Sơn | 12 |
Tuyên Quang | 22 |
Yên Bái | 21 |
Điện Biên | 27 |
Sơn La | 26 |
Lai Châu | 25 |
4.4. Danh sách biển số xe các tỉnh Bắc Trung Bộ:
Tỉnh | Biển Số Xe |
Thanh Hoá | 36 |
Nghệ An | 37 |
Hà Tĩnh | 38 |
Quảng Bình | 73 |
Quảng Trị | 74 |
Thừa Thiên Huế | 75 |
4.5. Danh sách biển số xe các tỉnh Nam Trung Bộ:
Tỉnh | Biển Số Xe |
Thành Phố Đà Nẵng | 43 |
Quảng Nam | 92 |
Quảng Ngãi | 76 |
Bình Định | 77 |
Phú Yên | 78 |
Khánh Hoà | 79 |
Ninh Thuận | 85 |
Bình Thuận | 86 |
4.6. Danh sách biển số xe các tỉnh Tây Nguyên:
Tỉnh | Biển Số Xe |
Kon Tum | 82 |
Gia Lai | 81 |
Dak Lak | 47 |
Đắc Nông | 48 |
Lâm Đồng | 49 |
4.7. Danh sách biển số xe các tỉnh Đông Nam Bộ:
Tỉnh | Biển Số Xe |
Thành Phố Hồ Chí Minh | 41,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59 |
Bình Phước | 93 |
Bình Dương | 61 |
Đồng Nai | 39,60 |
Tây Ninh | 70 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 |
4.8. Danh sách biển số xe các tỉnh Miền Tây:
Tỉnh | Biển Số Xe |
Thành Phố Cần Thơ | 65 |
Long An | 62 |
Đồng Tháp | 66 |
Tiền Giang | 63 |
An Giang | 67 |
Bến Tre | 71 |
Vĩnh Long | 64 |
Hậu Giang | 95 |
Kiên Giang | 68 |
Sóc Trăng | 83 |
Bạc Liêu | 94 |
Cà Mau | 69 |
5. Quy định biển số xe ô tô:
Hiện nay, việc quy định kích thước và màu sắc của biển số xe ô tô được thực hiện rất nghiêm ngặt để đảm bảo tính đồng nhất và sự nhận biết dễ dàng.
5.1. Kích thước biển số xe ô tô:
Cụ thể, cho xe ô tô, quy định sẽ có hai loại biển số:
- Loại biển dài: Chiều dài 520cm; chiều cao 11cm.
- Loại biển ngắn: Chiều dài 33cm; chiều cao 16.5cm.
5.2. Màu sắc quy định biển số xe ô tô:
Theo quy định của Bộ Công An Việt Nam, biển số xe ô tô có các màu sắc sau:
Nền trắng: Dành cho xe cá nhân và doanh nghiệp thông thường. Biển gồm 2 chữ số đầu tiên thể hiện tỉnh thành, và 5 chữ số cuối là số thứ tự cấp cho mỗi xe. Các biển số đặc biệt trên nền trắng bao gồm:
– Biển có số 80 đầu tiên và 2 chữ cái “NG” hoặc “NN” màu đỏ: Dành cho đối tượng có yếu tố nước ngoài.
– Biển có chữ “NG”: Biển số xe ngoại giao.
– Biển có chữ “QT”: Biển số xe của tổ chức quốc tế (được miễn trừ ngoại giao).
– Biển có chữ “NN”: Biển số xe của các tổ chức, cá nhân nước ngoài.
Nền xanh: Dành cho các đơn vị hành chính sự nghiệp nhà nước. Biển số gồm số 80 đứng đầu là loại biển của các cơ quan hành chính trực thuộc chính phủ, hoặc các cơ quan hành chính sự nghiệp của các tỉnh thành sẽ có số và chữ cái tương ứng.
Nền đỏ: Dành cho xe quân đội. Biển số chỉ có 2 chữ cái đứng đầu và sau là một dãy chữ số.
Nền vàng: Dành cho các khu thương mại đặc biệt hoặc khu kinh tế cửa khẩu quốc tế. Biển số gồm ký hiệu địa phương đăng ký và 2 chữ viết in hoa viết tắt của khu kinh tế.
Ngoài ra, từ ngày 01/08/2020, theo Thông tư
6. Quy định về biển số xe máy:
6.1. Kích thước biển số xe máy:
– Chiều cao: 140 mm
– Chiều dài: 190 mm
6.2. Màu sắc biển số xe máy:
– Xe máy chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân: Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng có ký hiệu “CD”.
– Xe của doanh nghiệp, tổ chức xã hội, cá nhân: Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, seri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z.
Chữ và số trên biển số xe máy:
– Chiều cao của chữ và số: 55 mm
– Chiều rộng của chữ và số: 22 mm
– Nét đậm của chữ và số: 7 mm
– Nét gạch ngang dưới cảnh sát hiệu có kích thước: dài 12mm, rộng 7mm
– Dấu chấm (.) phân cách giữa ba số thứ tự đầu với hai chữ số thứ tự sau có kích thước: 7mm x 7mm
Vị trí ký hiệu trên biển số xe máy:
– Toàn bộ các dãy chữ, số được bố trí cân đối giữa biển số
– Công an hiệu được dập ở vị trí phía trên gạch ngang hàng trên của biển số, cách mép trên của biển số 5mm
– Khoảng cách giữa các chữ và số: Ở hàng trên: Khoảng cách giữa các chữ và số là 5mm; Nét chính bên trái số 1 cách chữ và số bên cạnh là 16mm; Khoảng cách nét chính bên trái giữa 2 số 1 cạnh nhau là 27mm. Ở hàng dưới: Khoảng cách giữa các chữ và số là 10mm; Nét chính bên trái số 1 cách số bên cạnh là 21mm; Khoảng cách nét chính bên trái giữa 2 số 1 cạnh nhau là 32mm.