Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu để ký kết và thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp. Vậy gói thầu là gì? Gói thầu PC là gì? Mẫu hồ sơ mời thầu gói thầu hỗn hợp PC như thế nào? Mời bạn theo dõi bài viết dưới đây.
Mục lục bài viết
1. Gói thầu PC là gì?
Gói thầu là một phần hoặc toàn bộ dự án, dự toán mua sắm, gói thầu có thể gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một lần, khối lượng mua sắm cho một thời kỳ đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung
Tại Khoản 23 Điều 4 Gói thầu hỗn hợp là gói thầu bao gồm thiết kế và cung cấp hàng hóa (EP); thiết kế và xây lắp (EC); cung cấp hàng hóa và xây lắp (PC); thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (EPC); lập dự án, thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (chìa khóa trao tay).
Như vậy, gói thầu PC còn gọi là gói thầu cung cấp hàng hóa và xây lắp thuộc gói thầu hỗn hợp
2. Điều kiện tham gia gói thầu hỗn hợp:
Đấu thầu là hoạt động đòi hỏi tính công bằng, dựa trên tinh thần cạnh tranh và minh bạch. Để cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp tham gia đấu thầu hỗn hợp thì cần phải đáp ứng những điều kiện sau:
– Để tham gia gói thầu hỗn hợp thì nhà thầu tham dự gói thầu hỗn hợp phải độc lập về tài chính với nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi, lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật, lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công cho gói thầu đó, trừ trường hợp đây là một phần của gói thầu hỗn hợp được quy định tại Khoản 2 Điều 2
– Nhà thầu tham dự thầu cần phải độc lập về tài chính với các bên:
+ Bên mời thầu, chủ đầu tư
+ Các nhà thầu tư vấn lập, thẩm định, thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán và đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; lập, thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu đó;
– Nhà đầu tư tham dự thầu phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các bên:
+ Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bên mời thầu.
+ Nhà thầu tư vấn thẩm định dự án đầu tư
+ Nhà thầu tư vấn đấu thầu
3. Mẫu hồ sơ mời thầu gói thầu hỗn hợp PC:
MẪU
(Ban hành kèm theo
HỒ SƠ MỜI THẦU Số hiệu gói thầu: _______________ Tên gói thầu: _______________ Dự án: _______________ [ghi số hiệu gói thầu, tên gói thầu và tên dự án theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu] Phát hành ngày: _______________ [ghi ngày bắt đầu phát hành hồ sơ mời thầu cho nhà thầu] Ban hành kèm theo Quyết định: _______________ [ghi số quyết định, ngày phát hành quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu] | |
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu | Bên mời thầu |
TỪ NGỮ VIẾT TẮT
EPC | Thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp |
CDNT | Chỉ dẫn nhà thầu |
BDL | Bảng dữ liệu đấu thầu |
HSMT | Hồ sơ mời thầu |
HSDT | Hồ sơ dự thầu, bao gồm hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và hồ sơ đề xuất về tài chính |
HSĐXKT | Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật |
HSĐXTC | Hồ sơ đề xuất về tài chính |
ĐKC | Điều kiện chung của hợp đồng |
ĐKCT | Điều kiện cụ thể của hợp đồng |
Luật đấu thầu | |
Nghị định 63/CP | |
VND | đồng Việt Nam |
USD | đô la Mỹ |
EUR | đồng tiền chung Châu Âu |
MỤC LỤC
Mẫu thông báo cập nhật nội dung hồ sơ mời thầu
Phần thứ nhất. Thủ tục đấu thầu
Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu
Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu
Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu
Chương IV. Biểu mẫu dự thầu
Phần thứ hai. Yêu cầu về gói thầu
Chương V. Giới thiệu dự án và gói thầu
Chương VI. Yêu cầu về tiến độ thực hiện
Chương VII. Yêu cầu về kỹ thuật, Chỉ dẫn kỹ thuật
Chương VIII. Các bản vẽ
Phần thứ ba. Điều kiện hợp đồng
Chương IX. Điều kiện chung của hợp đồng
Chương X. Điều kiện cụ thể của hợp đồng
Phụ lục 1. Một số ví dụ về điều khoản cụ thể của hợp đồng
Chương XI. Biểu mẫu kèm theo hợp đồng
Phụ lục 2. Ví dụ, hướng dẫn soạn thảo một số nội dung của hồ sơ mời thầu
MỤC LỤC CHI TIẾT MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU
Phần thứ nhất
THỦ TỤC ĐẤU THẦU
Nội dung | Trang |
Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu |
|
Mục 1. Phạm vi gói thầu |
|
Mục 2. Nguồn vốn |
|
Mục 3. Hành vi bị cấm |
|
Mục 4. Tư cách hợp lệ của nhà thầu và tính hợp lệ của vật tư, thiết bị, dịch vụ liên quan |
|
Mục 5. Nội dung của HSMT |
|
Mục 6. Làm rõ HSMT, khảo sát hiện trường, hội nghị tiền đấu thầu |
|
Mục 7. Sửa đổi HSMT |
|
Mục 8. Chi phí dự thầu |
|
Mục 9. Ngôn ngữ của HSDT |
|
Mục 10. Thành phần của HSDT |
|
Mục 11. Đơn dự thầu và các bảng biểu |
|
Mục 12. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu |
|
Mục 13. Thành phần đề xuất kỹ thuật |
|
Mục 14. Giá dự thầu và giảm giá |
|
Mục 15. Đề xuất phương án thay thế trong HSDT |
|
Mục 16. Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán |
|
Mục 17. Thời gian có hiệu lực của HSDT |
|
Mục 18. Bảo đảm dự thầu |
|
Mục 19. Quy cách HSDT và chữ ký trong HSDT |
|
Mục 20. Niêm phong và ghi bên ngoài HSDT |
|
Mục 21. Thời điểm đóng thầu |
|
Mục 22. HSDT nộp muộn |
|
Mục 23. Rút, thay thế và sửa đổi HSDT |
|
Mục 24. Bảo mật |
|
Mục 25. Làm rõ HSDT |
|
Mục 26. Các sai khác, đặt điều kiện và bỏ sót nội dung |
|
Mục 27. Xác định tính đáp ứng của HSDT |
|
Mục 28. Sai sót không nghiêm trọng |
|
Mục 29. Nhà thầu phụ |
|
Mục 30. Ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu |
|
Mục 31. Mở HSĐXKT |
|
Mục 32. Đánh giá HSĐXKT |
|
Mục 33. Mở HSĐXTC |
|
Mục 34. Đánh giá HSĐXTC và xếp hạng nhà thầu |
|
Mục 35. Thương thảo hợp đồng |
|
Mục 36. Điều kiện xét duyệt trúng thầu |
|
Mục 37. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
Mục 38. Thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng |
|
Mục 39. Hủy thầu |
|
Mục 40. Điều kiện ký kết hợp đồng |
|
Mục 41. Bảo đảm thực hiện hợp đồng |
|
Mục 42. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu |
|
Mục 43. Theo dõi, giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu |
|
Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu (BDL) |
|
Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu |
|
Mục 1. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ HSĐXKT |
|
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm |
|
Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật |
|
Mục 4. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ HSĐXTC |
|
Mục 5. Tiêu chuẩn đánh giá chi tiết về tài chính |
|
Mục 6. Phương án thay thế trong HSDT (nếu có) |
|
Chương IV. Biểu mẫu dự thầu |
|
A. Biểu mẫu dự thầu thuộc HSĐXKT |
|
Mẫu số 01. Đơn dự thầu |
|
Mẫu số 02. Giấy ủy quyền |
|
Mẫu số 03. Thỏa thuận liên danh |
|
Mẫu số 04. Bảo lãnh dự thầu |
|
Mẫu số 05a. Bản kê khai thông tin về nhà thầu |
|
Mẫu số 05b. Bản kê khai thông tin về thành viên của nhà thầu liên danh |
|
Mẫu số 06. Danh sách các công ty đảm nhận phần công việc của gói thầu |
|
Mẫu số 07. Hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ |
|
Mẫu số 08. Kiện tụng đang giải quyết |
|
Mẫu số 09. Tình hình tài chính trước đây của nhà thầu |
|
Mẫu số 10. Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động tư vấn, cung cấp hàng hóa và xây lắp |
|
Mẫu số 11. Nguồn lực tài chính |
|
Mẫu số 12. Nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện |
|
Mẫu số 13. Hợp đồng tương tự |
|
Mẫu số 14. Bảng đề xuất nhân sự chủ chốt |
|
Mẫu số 15. Bản lý lịch chuyên môn của nhân sự chủ chốt |
|
Mẫu số 16. Bản kinh nghiệm chuyên môn |
|
Mẫu số 17. Bảng kê khai thiết bị |
|
Mẫu số 18(a). Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ |
|
Mẫu số 18(b). Bảng kê khai nhà thầu phụ đặc biệt |
|
B. Biểu mẫu dự thầu thuộc HSĐXTC |
|
Mẫu số 19(a). Đơn dự thầu (không có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu hoặc đề xuất giảm giá trong thư giảm giá riêng) |
|
Mẫu số 19(b). Đơn dự thầu (có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu) |
|
Mẫu số 20. Bảng tổng hợp giá dự thầu |
|
Mẫu số 21. Bảng tổng hợp nhu cầu các loại tiền tệ |
|
Mẫu số 22. Bảng chi tiết giá dự thầu |
|
Mẫu số 23. Bảng kê công nhật |
|
Mẫu số 24. Bảng kê các khoản tạm tính |
|
Mẫu số 25. Bảng kê số liệu điều chỉnh |
|
Mẫu số 25’. Bảng kê khai chi phí sản xuất trong nước đối với hàng hóa được hưởng ưu đãi |
|
Phần thứ hai
YÊU CẦU VỀ GÓI THẦU
Chương V. Giới thiệu dự án và gói thầu | |
1. Giới thiệu chung về dự án | |
2. Giới thiệu chung về gói thầu | |
Chương VI. Yêu cầu về tiến độ thực hiện | |
1. Yêu cầu tiến độ chung của dự án | |
2. Yêu cầu tiến độ của gói thầu và các mốc tiến độ | |
Chương VII. Yêu cầu về kỹ thuật, Chỉ dẫn kỹ thuật | |
1. Nội dung các Chỉ dẫn kỹ thuật | |
2. Yêu cầu về các thông số bảo hành chính | |
Chương VIII. Các bản vẽ |
Phần thứ ba
ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG
Chương IX. Điều kiện chung của hợp đồng | ||
Chương X. Điều kiện cụ thể của hợp đồng | ||
Phụ lục 1. Một số ví dụ về điều khoản cụ thể của hợp đồng | ||
Phụ lục 1.1. Yêu cầu về bảo hiểm | ||
Phụ lục 1.2. Điều kiện và quy trình thanh toán | ||
Phụ lục 1.3. Quản lý các loại thuế, phí và lệ phí | ||
Phụ lục 1.4. Các thông số cam kết bảo hành | ||
Chương XI. Biểu mẫu kèm theo hợp đồng | ||
Mẫu số 26. Thư chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng | ||
Mẫu số 27. Thỏa thuận hợp đồng | ||
Mẫu số 28. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | ||
Mẫu số 29. Bảo lãnh tiền tạm ứng | ||
Mẫu số 30. Giấy chứng nhận nghiệm thu và bàn giao tạm thời công trình | ||
Mẫu số 31. Giấy chứng nhận hoàn thành toàn bộ công trình | ||
Mẫu số 32. Thủ tục và mẫu bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc | ||
Mẫu số 33. Yêu cầu của Chủ đầu tư về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc | ||
Mẫu số 34. Đề xuất của Nhà thầu về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc | ||
Mẫu số 35. Dự toán bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc do Nhà thầu lập | ||
Mẫu số 36. Phê duyệt dự toán của Chủ đầu tư | ||
Mẫu số 37. Phê duyệt của Chủ đầu tư về việc thực hiện bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc | ||
Mẫu số 38. | ||
Mẫu số 39. Tiến độ chi tiết thực hiện hợp đồng | ||
Mẫu số 40. Danh sách các tài liệu trình Chủ đầu tư xem xét phê duyệt | ||
Mẫu số 41. Danh sách các nhà thầu phụ | ||
Phụ lục 2. Ví dụ, hướng dẫn soạn thảo một số nội dung HSMT | ||
Ví dụ 1. Tiêu chuẩn đánh giá chi tiết về kỹ thuật (theo phương pháp chấm điểm) | ||
Ví dụ 2. Tiêu chuẩn đánh giá chi tiết về kỹ thuật (theo tiêu chí đạt/không đạt) | ||
Ví dụ 3. Tính toán các giá trị phạt hiệu suất, tổn thất trong dự án nhiệt điện | ||
Ví dụ 4. Hướng dẫn lập khối lượng mời thầu (Dự án thủy điện) | ||
Ví dụ 5. Chỉ dẫn kỹ thuật và yêu cầu đối với gói thầu | ||
MẪU THÔNG BÁO CẬP NHẬT NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU
Tên dự án:
Tên gói thầu: ________________
Chủ đầu tư: _________________
Bên mời thầu: __________________
Địa chỉ Bên mời thầu: ________________
Số điện thoại – fax: __________________
Email: ______________________
[Ghi tên bên mời thầu] tổ chức đấu thầu gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án]. [Ghi tên bên mời thầu] xin mời các nhà thầu tham gia đấu thầu gói thầu nêu trên.
[Giới thiệu sơ bộ về nội dung dự án và gói thầu]
Quá trình tổ chức đấu thầu sẽ tuân thủ theo các quy định về đấu thầu rộng rãi quốc tế theo phương thức 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ của Luật đấu thầu, các văn bản hướng dẫn liên quan và không hạn chế số lượng các nhà thầu tham gia.
Một bộ hồ sơ mời thầu bao gồm các thành phần sau:
1. Thông báo cập nhật nội dung hồ sơ mời thầu
2. Hồ sơ mời thầu bao gồm các phần:
– Phần thứ nhất: Thủ tục đấu thầu
– Phần thứ hai: Yêu cầu về gói thầu
– Phần thứ ba: Điều kiện hợp đồng
….
n. Các nội dung có thay đổi so với nội dung trong HSMT gồm:
[Ghi các nội dung sửa đổi của HSMT. Ví dụ: Thay đổi về yêu cầu đối với năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu].
Hồ sơ dự thầu phải kèm theo bảo đảm dự thầu trị giá [ghi giá trị bằng số và bằng chữ, đồng tiền sử dụng, hình thức bảo đảm] hoặc có giá trị tương đương bằng đồng ngoại tệ có thể tự do chuyển đổi [ghi giá trị bằng số và bằng chữ, đồng tiền ngoại tệ được phép sử dụng] và phải được gửi đến địa chỉ bên mời thầu chậm nhất là ___ giờ (giờ Việt Nam), ngày ___ tháng ___ năm ___ [ghi thời điểm đóng thầu]. Hồ sơ dự thầu nộp sau thời điểm đóng thầu sẽ không được chấp thuận.
Hồ sơ dự thầu sẽ được mở công khai vào ___ giờ (giờ Việt Nam) ngày ___ tháng ___ năm ___ tại [ghi địa điểm mở thầu], không phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của đại diện nhà thầu tham dự thầu.
[Ghi tên bên mời thầu] kính mời đại diện nhà thầu tham dự thầu tới dự lễ mở thầu vào thời gian và địa điểm nêu trên.
Trong trường hợp có nội dung nào trong Thông báo này mâu thuẫn với nội dung nêu trong các phần khác của HSMT thì nội dung nêu trong Thông báo này có giá trị thay thế.
___, ngày ___ tháng ___ năm ___ |
Để xem hết nội dung của mẫu hồ sơ mời thầu gói thầu hỗn hợp PC mời bạn tài file dưới đây:
Các văn bản pháp luật được sử dụng trong bài viết:
– Thông tư 16/2016/TT-BKHĐT Hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất