Trong hoạt động cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản, thì hoạt động kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản là hoạt động bắt buộc. Khi tiến hành kiểm tra, thì các chủ thể có thẩm quyền cần tiến hành lập biên bản kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản.
Mục lục bài viết
1. Biên bản kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản là gì?
Biên bản kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản (24.NT) chính là văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền- cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh lập khi cơ quan này thực hiện hoạt động tiến hành kiểm tra thực tế tại các cơ sở nuôi trồng thủy sản có đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản.
Đóng vai trò như các loại biên bản khác, Biên bản kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản (24.NT) được dùng để ghi lại các hoạt động diễn ra khi kiểm tra cơ sở nuôi trồng thủy sản, thể hiện kết quả kiểm tra của từng tiêu chí kiểm tra về cơ sở nuôi trồng thủy sản, ý kiến đánh giá của chủ thể tiến hành kiểm tra, ý kiến của chủ cơ sở nuôi trồng thủy sản,… Bên cạnh đó biên bản này cũng thể hiện các thông tin về cơ sở nuôi trồng thủy sản được kiểm tra, thông tin về chủ thể tiến hành kiểm tra,… Biên bản kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản (24.NT) chính là một trong những căn cứ quan trọng để cơ quan quản lý thủy sản cấp tỉnh quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản cho cơ sở được kiểm tra.
2. Mẫu biên bản kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản (24.NT):
Biên bản kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản (24.NT) được quy định trong Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. Mẫu biên bản như sau:
Mẫu số 24.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA
——-
……, ngày … tháng … năm ….. (1)
BIÊN BẢN
Kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Căn cứ kiểm tra, ngày kiểm tra: ……
2. Tên cơ sở kiểm tra: ……. (2)
– Địa chỉ: ……(3)
Điện thoại:… Số Fax:……. Email:…
– Tên và số giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập (nếu có):…… (3) (3) Ghi theo thông tin mà cơ sở cung cấp
– Tên cơ quan cấp: ……Ngày cấp:…..
– Người đại diện của cơ sở:…… Chức vụ: ….
– Mã số cơ sở (nếu có): …..
3. Địa điểm kiểm tra:
– Địa chỉ: …… (4)
– Điện thoại:….. Số Fax:…. Email: ……
4. Thành phần Đoàn kiểm tra:…… Chức vụ: …….(5)
5. Đối tượng nuôi: ….; diện tích/thể tích lồng nuôi: ….;
hình thức nuôi: ……
II. NỘI DUNG KIỂM TRA
Phần I
BIỂU MẪU KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRONG AO (ĐẦM/HẦM), BỂ
TT | Nhóm chỉ tiêu kiểm tra | Kết quả kiểm tra | Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục lỗi | |
Đạt | Không | |||
A | ĐIỀU KIỆN CHUNG | |||
1 | Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản | . | ||
2 | Hồ sơ gồm nhật ký ao nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư; thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu 24 tháng kể từ ngày thu hoạch thủy sản nuôi | |||
3 | Sử dụng con giống | |||
4 | Sử dụng thức ăn | |||
5 | Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | |||
6 | Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường | |||
7 | Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y | |||
8 | Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động | |||
9 | Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm | |||
B | ĐIỀU KIỆN VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | |||
10 | Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản | |||
11 | Bờ ao (đầm/hầm), bể | |||
12 | Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu | |||
13 | Nơi chứa, xử lý rác thải, thủy sản chết | |||
C | TRƯỜNG HỢP CƠ SỞ NUÔI THÂM CANH, BÁN THÂM CANH: ngoài đáp ứng các quy định ở trên phải đáp ứng các yêu cầu sau | |||
14 | Hệ thống xử lý nước cấp, nước thải | |||
15 | Nơi chứa bùn thải | |||
16 | Biển cảnh báo, chỉ dẫn từng khu của cơ sở | |||
17 | Giấy xác nhận nuôi đối tượng thủy sản chủ lực (áp dụng với đối tượng phải đăng ký) |
Phần II
BIỂU MẪU KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN BẰNG LỒNG BÈ, ĐĂNG QUẦNG (SAU ĐÂY GỌI LÀ LỒNG BÈ)
TT | Nhóm chỉ tiêu đánh giá | Kết quả đánh giá | Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục lỗi | ||
Đạt | Không | ||||
A | ĐIỀU KIỆN CHUNG | ||||
1 | Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản | ||||
2 | Hồ sơ gồm nhật ký ao nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư; thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu 24 tháng kể từ ngày thu hoạch thủy sản nuôi | ||||
3 | Sử dụng con giống | ||||
4 | Sử dụng thức ăn | ||||
5 | Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | ||||
6 | Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường | ||||
7 | Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y | ||||
8 | Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động | ||||
9 | Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm | ||||
B | ĐIỀU KIỆN VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | ||||
10 | Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản | ||||
11 | Khung lồng, phao, lưới, đăng quầng | ||||
12 | Hệ thống phao tiêu, đèn tín hiệu, biển cảnh báo | ||||
13 | Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu | ||||
14 | Dụng cụ chứa, xử lý rác thải, chất thải, thủy sản chết | ||||
15 | Giấy xác nhận nuôi trồng thủy sản lồng bè |
III. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
1. Nhận xét của đoàn kiểm tra:
…………
2. Đề xuất kết quả đánh giá:
…………
IV. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
…………..
…., ngày… tháng… năm …..
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu – nếu có)
…….., ngày… tháng… năm……
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên)
3. Soạn thảo biên bản và hướng dẫn kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản:
(1) Ghi địa danh, ngày tháng năm lập biên bản
(2) Ghi tên cơ sở được kiểm tra
(3) Ghi địa chỉ của cơ sở được kiểm tra, ghi rõ thôn/xóm, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố
(4) Ghi địa điểm tiến hành kiểm tra, ghi rõ thôn/xóm, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố
(5) Liệt kê thành phần tiến hành kiểm tra cơ sở
Việc kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản được hướng dẫn cụ thể đi kèm với Biên bản kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản (24.NT) trong Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản nêu trên, cụ thể nội dung hướng dẫn như sau:
A. NGUYÊN TẮC KIỂM TRA
I. Ghi biên bản kiểm tra
– Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
– Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
– Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn kiểm tra (ký tươi).
II. Nguyên tắc đánh giá
– Nếu cơ sở không có chỉ tiêu nào đó thì không đánh giá chỉ tiêu đó.
– Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
– Kết quả đánh giá của chỉ tiêu là “Đạt” hoặc “Không đạt”.
– Dùng ký hiệu X hoặc ✓ đánh dấu vào ô “Đạt” hoặc “Không đạt” đối với mỗi chỉ tiêu.
– Phải diễn giải chi tiết lỗi đã được xác định cho mỗi chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó (nếu có).
B. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA:
Phần I
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRONG AO (ĐẦM/HẦM), BỂ
ĐIỀU KIỆN CHUNG:
1. Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản
Yêu cầu: Có văn bản chứng minh địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản đáp ứng quy định của pháp luật về sử dụng đất để nuôi trồng thủy sản.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
2. Hồ sơ gồm nhật ký ao nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư
Yêu cầu: Có hồ sơ gồm nhật ký ao nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư đầu vào nhưng thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu 24 tháng kể từ ngày thu hoạch thủy sản nuôi.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
3. Sử dụng con giống
Yêu cầu: Có nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận kiểm dịch theo yêu cầu; thả giống đúng lịch mùa vụ của địa phương.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
4. Sử dụng thức ăn
Yêu cầu: Sử dụng thức ăn còn hạn dùng và được phép sử dụng (lưu hành) tại Việt Nam; không sử dụng thức ăn ôi thiu, mốc.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất và kiểm tra kho.
5. Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Yêu cầu: Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản còn hạn dùng và được phép sử dụng tại Việt Nam.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất và kiểm tra kho.
6. Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
Yêu cầu: Cơ sở nuôi trồng thủy sản thực hiện kiểm tra, giám sát và ghi chép thông số môi trường ao nuôi; thu gom và xử lý chất thải, thủy sản chết theo quy định; đối với cơ sở nuôi thâm canh, bán thâm canh có kế hoạch phục hồi môi trường sau khi ngừng hoạt động nuôi trồng thủy sản; có báo cáo đánh giá tác động môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường theo quy định.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
7. Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y
Yêu cầu: Không xả thải chất thải chưa qua xử lý hoặc xử lý chưa đạt yêu cầu ra môi trường; không vứt thủy sản chết ra môi trường; có kế hoạch phòng chống dịch bệnh theo hướng dẫn của cơ quan thú y.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
8. Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động
Yêu cầu: Người làm việc tại cơ sở được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động theo quy định và được khám sức khỏe ít nhất một lần/năm.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ và kiểm tra thực tế tại cơ sở.
9. Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm
Yêu cầu: Đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản dùng làm thực phẩm phải đáp ứng các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
ĐIỀU KIỆN VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN:
10. Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản
Yêu cầu: Làm bằng vật liệu dễ làm vệ sinh, không gây độc đối với thủy sản nuôi, không gây ô nhiễm môi trường.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở
11. Bờ ao (đầm/hầm), bể
Yêu cầu: Làm bằng vật liệu không gây ô nhiễm môi trường, không gây độc hại cho thủy sản nuôi, không rò rỉ nước.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
12. Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu
Yêu cầu: Bảo đảm yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, nhà cung cấp. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
13. Nơi chứa, xử lý rác thải, thủy sản chết
Yêu cầu: Nơi chứa rác thải phải riêng biệt với nơi chứa, xử lý thủy sản chết và tách biệt với khu vực nuôi, không làm ảnh hưởng đến môi trường.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
TRƯỜNG HỢP CƠ SỞ NUÔI THÂM CANH, BÁN THÂM CANH: ngoài đáp ứng các quy định ở trên phải đáp ứng các yêu cầu sau:
14. Hệ thống xử lý nước cấp, nước thải
Yêu cầu: Có hệ thống xử lý nước cấp, nước thải riêng biệt.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
15. Nơi chứa bùn thải
Yêu cầu: Có nơi chứa bùn thải phù hợp và đáp ứng yêu cầu sản xuất.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
16. Biển cảnh báo, chỉ dẫn từng khu của cơ sở
Yêu cầu: Có biển cảnh báo, chỉ dẫn từng khu của cơ sở.
17. Giấy xác nhận nuôi đối tượng thủy sản chủ lực (áp dụng với đối tượng phải đăng ký)
Yêu cầu: Có giấy xác nhận nuôi đối tượng thủy sản chủ lực.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
Phần II
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN BẰNG LỒNG BÈ, ĐĂNG QUẦNG (SAU ĐÂY GỌI LÀ LỒNG BÈ)
ĐIỀU KIỆN CHUNG:
1. Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản
Yêu cầu: Có văn bản chứng minh địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản đáp ứng quy định của pháp luật về sử dụng khu vực biển để nuôi trồng thủy sản.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
2. Hồ sơ gồm nhật ký ao nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư
Yêu cầu: Có hồ sơ gồm nhật ký lồng bè nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư đầu vào nhưng thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu 24 tháng kể từ ngày thu hoạch thủy sản nuôi.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
3. Sử dụng con giống
Yêu cầu: Có nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận kiểm dịch theo yêu cầu; thả giống đúng lịch mùa vụ của địa phương.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
4. Sử dụng thức ăn
Yêu cầu: Sử dụng thức ăn còn hạn dùng và được phép sử dụng (lưu hành) tại Việt Nam; không sử dụng thức ăn ôi thiu, mốc.
Phương pháp kiểm ha: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất và kiểm tra kho.
5. Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Yêu cầu: Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản còn hạn dùng và được phép sử dụng tại Việt Nam.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất và kiểm tra kho.
6. Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
Yêu cầu: Cơ sở nuôi trồng thủy sản thực hiện kiểm tra, giám sát và ghi chép thông số môi trường ao nuôi; thu gom và xử lý chất thải, thủy sản chết theo quy định; đối với cơ sở nuôi thâm canh, bán thâm canh có kế hoạch phục hồi môi trường sau khi ngừng hoạt động nuôi trồng thủy sản; có báo cáo đánh giá tác động môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường theo quy định.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
7. Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y
Yêu cầu: Không xả thải chất thải chưa qua xử lý hoặc xử lý chưa đạt yêu cầu ra môi trường; không vứt thủy sản chết ra môi trường; có kế hoạch phòng chống dịch bệnh theo hướng dẫn của cơ quan thú y.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
8. Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động
Yêu cầu: Người làm việc tại cơ sở được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động theo quy định và được khám sức khỏe ít nhất một lần/năm. Cơ sở phải trang bị đầy đủ các thiết bị cứu sinh (phao tròn, phao áo).
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ và kiểm tra thực tế tại cơ sở.
9. Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm
Yêu cầu: Đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản dùng làm thực phẩm phải đáp ứng các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
ĐIỀU KIỆN VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN:
10. Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản
Yêu cầu: Làm bằng vật liệu dễ làm vệ sinh, không gây độc đối với thủy sản nuôi, không gây ô nhiễm môi trường.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
11. Khung lồng, phao, lưới, đăng quầng
Yêu cầu: Làm bằng vật liệu bền, không gây ô nhiễm môi trường và không gây độc hại cho thủy sản nuôi, không để thủy sản nuôi sống thoát ra môi trường.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
12. Phao tiêu, đèn tín hiệu, biển cảnh báo
Yêu cầu: Có phao tiêu, đèn tín hiệu, biển cảnh báo cho hoạt động giao thông thủy.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
13. Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu
Yêu cầu: Bảo đảm yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, nhà cung cấp.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
14. Dụng cụ chứa, xử lý rác thải, chất thải, thủy sản chết
Yêu cầu: Dụng cụ chứa rác thải phải riêng biệt với dụng cụ chứa, xử lý thủy sản chết, không làm ảnh hưởng đến môi trường.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở
15.Giấy xác nhận nuôi trồng thủy sản lồng bè
Yêu cầu: Có giấy xác nhận nuôi trồng thủy sản lồng bè.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.