Để xác định được những đối tượng người nghèo, người dân tộc thiểu số, người mặc bệnh tật/khuyết tật trong toàn xã hội thì Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã ban hành mẫu thông tin đối tượng để giao cho người quản lý đối tượng thu thập các thông tin cá nhân, tình hình sức khỏe và thông tin của gia đình đối tượng nằm trọng hạng xét duyệt để căn cứ hỗ trợ.
Mục lục bài viết
- 1 1. Mẫu thông tin về đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội là gì?
- 2 2. Mẫu số 01: Mẫu thông tin về đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội:
- 3 3. Hướng dẫn lập mẫu số 01: Mẫu thông tin về đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội:
- 4 4. Một số quy định pháp luật liên quan:
1. Mẫu thông tin về đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội là gì?
Trợ giúp xã hội được hiểu là giúp đỡ của Nhà nước, cộng đồng xã hội đối với những người có hoàn cảnh khó khăn mà bản thân họ không tự khắc phục được, nhằm mục đích an sinh xã hội. Chế độ trợ giúp xã hội: Bao gồm các quy định của Nhà nước về chính sách, chế độ đối với những người có hoàn cảnh khó khăn.
Trợ giúp xã hội: được hiểu là giúp đỡ của Nhà nước, cộng đồng xã hội đối với những người có hoàn cảnh khó khăn mà bản thân họ không tự khắc phục được, nhằm mục đích an sinh xã hội.
Chế độ trợ giúp xã hội: Bao gồm các quy định của Nhà nước về chính sách, chế độ đối với những người có hoàn cảnh khó khăn.
Trong cuộc sống hằng ngày có rất nhiều những trường hợp người có hoàn cảnh khó khăn nhưng không phải ai cũng có điều kiện để hỗ trợ họ. Chính vì vậy cần phải nhờ đến những chín sách hỗ trợ của nhà nước để đảm bảo những đối tượng đó được hòa nhập lại với sự phát triển của cộng đồng. Để trợ giúp đúng đối tượng thì bắt buộc cơ quan có thẩm quyền phải tìm hiểu rõ các thông tin về đối tượng trong hoàn cảnh khó khăn đó. Mẫu thông tin về đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội – Mẫu số 01 được thành lập từ hoàn cảnh trên và đây là mẫu tìm hiểu về thông tin đối tượng nằm trong hoàn cảnh khó khăn được các cơ sở trợ giúp xã hội tạo điều điện cung cấp dịch vụ công tác xã hội nhằm bảo đảm quyền công bằng, hòa nhập.
Mẫu thông tin về đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội – Mẫu số 01 là mẫu thông tin do người quản lý, cơ quan có thẩm quyền quyết định dùng để tìm hiểu về thông tin những đối tượng thuộc diện được cơ sở trợ giúp xã hội cấp dịch vụ công tác xã hội. Dựa vào mẫu thông tin này để người quản lý, cơ sở đưa ra đánh giá về tình trạng hoàn cảnh kinh tế đời sống để có những kết luận về hoàn cảnh của đối tượng tiến hành giúp đỡ, hỗ trợ theo chính sách của nhà nước.
2. Mẫu số 01: Mẫu thông tin về đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội:
MẪU SỐ 01
THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 02/2020/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội)
Họ và tên của đối tượng:……..
Mã số của đối tượng:……..
Thuộc nhóm đối tượng (Đánh dấu x vào □):
a) Trẻ em 󠅒□ b) Đối tượng (16-60 tuổi) 󠅒 □ c) Đối tượng trên 60 tuổi 󠅒□
Số hồ sơ quản lý đối tượng tại cơ sở:……..
Số hồ sơ quản lý: ……
Tên người cung cấp thông tin thay thế (nếu có):…….
Mối quan hệ với đối tượng:………
I. Thông tin về đối tượng
Họ và tên: …………. Ngày, tháng, năm sinh: ………… Giới tính: …….
Tình trạng hôn nhân: ……….
Địa chỉ liên lạc: ………
Điện thoại liên lạc: ………. Email: ……..
Số chứng minh nhân dân, mã số định danh cá nhân hoặc thẻ căn cước (nếu có): …….. Ngày cấp: ………. Nơi cấp: …….
Nghề nghiệp (nếu đang có việc làm): ……….
Trình độ học vấn: …………. Trình độ chuyên môn: …….
Trường học (nếu đang đi học): ………
Các dịch vụ và chính sách trợ giúp xã hội mà đối tượng sử dụng dịch vụ đang thụ hưởng:………….
Thu nhập của đối tượng: . ………..
Nhu cầu hỗ trợ theo thứ tự ưu tiên của đối tượng: ………..
II. Thông tin về sức khỏe của đối tượng
Dạng tật/bệnh điển hình: ……….
Mức độ bệnh tật/khuyết tật: ………….
Nguyên nhân bệnh tật/khuyết tật: Bẩm sinh 󠅒□ Bệnh 󠅒□ Tai nạn do bom mìn, vật nổ 󠅒□
Nguyên nhân khác (ghi cụ thể): …………
Đặc điểm về bệnh tật/khuyết tật: ………..
Khả năng lao động: ………….
Khả năng tự phục vụ trong sinh hoạt của đối tượng :……..
Quá trình và kết quả điều trị, chăm sóc phục hồi sức khỏe của đối tượng trước khi vào cơ sở trợ giúp xã hội (nếu có) :………….
Hiện trạng về thể chất, tinh thần, tâm lý của của đối tượng :…………….
III. Thông tin về gia đình của đối tượng
Họ và tên chủ hộ:………. Ngày sinh:……… Giới tính:………
Số chứng minh nhân dân, mã số định danh cá nhân hoặc thẻ căn cước (nếu có):………
ngày cấp……….. Nơi cấp…….
Quan hệ với đối tượng:…………
Địa chỉ thường trú:…….. Điện thoại:…….
Công việc chính của gia đình:………
Số thành viên trong gia đình (nêu cụ thể):……………..
Vị trí của đối tượng trong gia đình:………. sống phụ thuộc 󠅒□ Sống độc lập 󠅒□
1. Hoàn cảnh kinh tế gia đình: Nghèo 󠅒□ Cận nghèo □ 󠅒 Không nghèo 󠅒□
2. Nguồn thu nhập chính của gia đình:
a) Lao động: số lượng lao động chính:………
b) Thu nhập theo việc làm: Tiền mặt………. Hiện vật:…….
c) Trợ cấp xã hội hàng tháng của nhà nước………..
d) Các chương trình trợ giúp xã hội khác:……….
3. Các khoản chi phí và khả năng chi trả từ gia đình:……….
a) Lương thực/thức ăn
□ Thực hiện được
□ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp
□ Không thực hiện được
□ Không xác định được
b) Quần áo
□ Thực hiện được
□ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp
□ Không thực hiện được
□ Không xác định được
c) Khám và chữa bệnh
□ Thực hiện được
□ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp
□ Không thực hiện được
□ Không xác định được
d) Đóng học phí
□ Thực hiện được
□ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp
□ Không thực hiện được
□ Không xác định được
e) Uống thuốc
□ Thực hiện được
□ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp
□ Không thực hiện được
□ Không xác định được
đ) Các chi phí khác:…..
4. Điều kiện chỗ ở, sinh hoạt:
a) Nhà thuê 󠅒□ Nhà tạm 󠅒□ Bán kiên cố 󠅒□ Kiên cố (nhà cấp) Xuống cấp 󠅒□ Ổn định 󠅒□
b) Thuận tiện trong sinh hoạt của đối tượng:
Lối đi 󠅒□ Nhà vệ sinh 󠅒□ Nền nhà 󠅒□
5. Khả năng chăm sóc đối tượng của gia đình:
a. Sự quan tâm chăm sóc: Nhiều 󠅒□ Ít 󠅒□ Không có 󠅒□
b. Môi trường chăm sóc: An toàn và sạch sẽ 󠅒□ Có vấn đề 󠅒□ Nguy cơ cao 󠅒󠅒
c. Năng lực chăm sóc (Có kiến thức và kỹ năng): Nhiều 󠅒□ Ít 󠅒□ Không có 󠅒□
6. Hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng và các dịch vụ xã hội cơ bản: Trợ cấp hàng tháng 󠅒□ Y tế 󠅒□ Giáo dục 󠅒□ Nhà ở 󠅒□ Nước sạch và vệ sinh 󠅒□ Thông tin
7. Nhu cầu cần hỗ trợ theo thứ tự ưu tiên của đối tượng:…………
8. Thông tin khác (nếu có): …………
III. Thông tin của người giám hộ hoặc người chăm sóc
Họ và tên: …………… Ngày sinh: ……… Giới tính:………
Số chứng minh nhân dân, mã số định danh cá nhân hoặc thẻ căn cước (nếu có): …….
ngày cấp……… Nơi cấp…………
Địa chỉ thường trú: ……… Điện thoại: …….
Họ và tên người giám hộ hoặc người chăm sóc: …….. Quan hệ với đối tượng: ………
Công việc chính của người giám hộ hoặc người chăm sóc:………….
IV. Số lần tiếp nhận đối tượng
Lần …. : ngày tháng năm
Hình thức tiếp nhận đối tượng: 1) Khẩn cấp 󠅒□ 2) Lâu dài 󠅒□
Ngày tiếp nhận: ……… Nơi tiếp nhận: ……….
Bên giới thiệu
Người giới thiệu/ gia đình hoặc người giám hộ………
Lý do:…
Lãnh đạo đơn vị: …….
(ký và xác nhận)
Nhận xét:
Bên tiếp nhận
Người tiếp nhận/ gia đình hoặc người giám hộ……..
Lãnh đạo đơn vị: ………
(ký và xác nhận)
3. Hướng dẫn lập mẫu số 01: Mẫu thông tin về đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội:
Sử dụng mẫu số 01 về thông tin đối tượng Ban hành kèm theo Thông tư số: 02/2020/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội
– Họ và tên của đối tượng:….
– Mã số của đối tượng:….
– Thông tin về cá nhân của đối tượng: Họ tên, giới tính, mức thu nhập,…
– Thông tin về sức khỏe của đối tượng: các vấn đề liên quan đến bệnh tật của đối tượng
– Thông tin về gia đình đối tượng:
+ Tên chủ hộ
+ Mối quan hệ với đối tượng
+ Công việc chính của gia đình
– Thông tin của người giám hộ hoặc người chăm sóc:
+ Tên, số CCCD/CMND,….