Bảng giá đất ở tỉnh Bình Dương được ban hành kèm theo quyết định 44/2013/QĐ-UBND tỉnh như sau:
Bảng giá đất ở tỉnh Bình Dương được ban hành kèm theo Quyết định 44/2013/QĐ-UBND tỉnh như sau:
“Điều 3. Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác
1. thành phố Thủ Dầu Một
Loại đất Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)Khu vực 1 Khu vực 2 1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: Vị trí 1 160 150 Vị trí 2 150 140 Vị trí 3 130 120 Vị trí 4 100 100 2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: Vị trí 1 190 180 Vị trí 2 180 160 Vị trí 3 150 140 Vị trí 4 110 110 3. Đất rừng sản xuất: 70 60 4. Đất nuôi trồng thủy sản: 95 85 2. Thị xã Thuận An
Loại đất Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)Khu vực 1 Khu vực 2 1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: Vị trí 1 160 140 Vị trí 2 140 120 Vị trí 3 110 100 Vị trí 4 80 80 2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: Vị trí 1 190 170 Vị trí 2 170 150 Vị trí 3 120 110 Vị trí 4 90 90 3. Đất rừng sản xuất: 70 60 4. Đất nuôi trồng thủy sản: 90 80 3. Thị xã Dĩ An
Loại đất Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)Khu vực 1 1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: Vị trí 1 160 Vị trí 2 140 Vị trí 3 110 Vị trí 4 80 2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: Vị trí 1 190 Vị trí 2 170 Vị trí 3 120 Vị trí 4 90 3. Đất rừng sản xuất: 70 4. Đất nuôi trồng thủy sản: 90 4. Huyện Bến Cát
Loại đất Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)Khu vực 1 Khu vực 2 1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: Vị trí 1 140 100 Vị trí 2 110 90 Vị trí 3 95 80 Vị trí 4 70 70 2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: Vị trí 1 150 130 Vị trí 2 130 100 Vị trí 3 110 90 Vị trí 4 80 80 3. Đất rừng sản xuất: 60 50 4. Đất nuôi trồng thủy sản: 80 70 5. Huyện Tân Uyên
Loại đất Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1 Khu vực 2 1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: Vị trí 1 130 95 Vị trí 2 105 85 Vị trí 3 85 70 Vị trí 4 65 65 2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: Vị trí 1 140 120 Vị trí 2 130 95 Vị trí 3 105 85 Vị trí 4 75 75 3. Đất rừng sản xuất: 60 50 4. Đất nuôi trồng thủy sản: 80 70 6. Huyện Phú Giáo
Loại đất Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1 Khu vực 2 1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: Vị trí 1 70 60 Vị trí 2 60 50 Vị trí 3 50 40 Vị trí 4 35 35 2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: Vị trí 1 80 70 Vị trí 2 70 60 Vị trí 3 60 50 Vị trí 4 45 45 3. Đất rừng sản xuất: 45 30 4. Đất nuôi trồng thủy sản: 50 45 7. Huyện Dầu Tiếng
Loại đất Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1 Khu vực 2 1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: Vị trí 1 70 60 Vị trí 2 60 50 Vị trí 3 50 40 Vị trí 4 35 35 2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: Vị trí 1 80 70 Vị trí 2 70 60 Vị trí 3 60 50 Vị trí 4 45 45 3. Đất rừng sản xuất: 45 30 4. Đất nuôi trồng thủy sản: 50 45 “