Vĩnh Phúc là một tỉnh nằm trong quy hoạch vùng thủ đô Hà Nội, vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và là một trong những tỉnh có nền kinh tế phát triển nhất miền Bắc. Vậy Vĩnh Phúc ở đâu? Cụ thể danh sách các huyện, xã của Vĩnh Phúc? Xin mời bạn đọc cùng theo dõi bài viết sau.
Mục lục bài viết
1. Vĩnh Phúc ở đâu? Vĩnh Phúc nằm ở miền nào?
Tỉnh Vĩnh Phúc nằm ở vùng Đồng Bằng Sông Hồng của Việt Nam, nằm ở trung tâm hình học trên bản đồ miền Bắc với trung tâm hành chính đặt tại thành phố Vĩnh Yên. Phía Bắc của Vĩnh Phúc giáp tỉnh Tuyên Quang và Thái Nguyên, phía Tây giáp tỉnh Phú Thọ, phía Nam giáp thủ đô Hà Nội, phía Đông giáp 2 huyện Sóc Sơn và Đông Anh – Hà Nội.
Vĩnh Phúc có tọa độ: từ 21° 08’ B (tại xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo) đến 21°9′ B (tại xã Đại Tự, huyện Yên Lạc); từ 105° 109’ (xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô) đến 105°47’ (xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên) kinh độ đông.
Vĩnh Phúc là một trong những tình có nền kinh tế phát triển nhất miền Bắc. Tính đến ngày 10 tháng 4 năm 2023, Vĩnh Phúc có 9 đơn vị hành chính cấp huyện: 2 thành phố (Vĩnh Yên và Phúc Yên) và 7 huyện (Tam Dương, Tam Đảo, Yên Lạc, Vĩnh Tường, Lập Thạch, Sông Lô, Bình Xuyên); 136 xã, phường, thị trấn.
Tỉnh Vĩnh Phúc được thành lập từ năm 1950, trên cơ sở sáp nhập 2 tỉnh: Vĩnh Yên và Phúc Yên, năm 1968 sáp nhập với tỉnh Phú Thọ thành tỉnh Vĩnh Phú, từ ngày 01 tháng 01 năm 1997, tỉnh Vĩnh Phúc được tái lập. Thực hiện chủ trương của Đảng và Nhà nước về mở rộng địa giới hành chính Thủ đô Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2008, huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc chuyển về thành phố Hà Nội.
2. Vĩnh Phúc rộng bao nhiêu km²? Dân số của Vĩnh Phúc là bao nhiêu?
– Diện tích tự nhiên hiện nay của Vĩnh Phúc rộng 1.236 km2 (theo niên giám thống kê năm 2022).
– Dân số của Vĩnh Phúc là 1.114.488 người. (năm 2022)
Năm 2021: Tổng dân số là 1.191.780 người, trong đó có 593.960 nam và 597.820 nữ.
Năm 2020: Tổng dân số là 1.171.230 người, với 583.720 nam và 587.510 nữ.
Năm 2019: Tổng dân số là 1.154.800 người, bao gồm 575.500 nam và 579.400 nữ.
Năm 2018: Tổng dân số là 1.138.400 người, với 563.700 nam và 574.600 nữ.
Vĩnh Phúc có 41 dân tộc anh, em sinh sống trên địa bàn, trong đó chủ yếu là các dân tộc: Kinh, Sán Dìu, Nùng, Dao, Cao Lan, Mường.
3. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc Vĩnh Phúc:
Danh sách các huyện | Trực thuộc |
Thành phố Phúc Yên | Vĩnh Phúc |
Huyện Lập Thạch | Vĩnh Phúc |
Huyện Tam Dương | Vĩnh Phúc |
Huyện Tam Đảo | Vĩnh Phúc |
Huyện Bình Xuyên | Vĩnh Phúc |
Huyện Yên Lạc | Vĩnh Phúc |
Huyện Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc |
Huyện Sông Lô | Vĩnh Phúc |
4. Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường trực thuộc Vĩnh Phúc:
4.1. Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Vĩnh Phúc:
* Thành phố Phúc Yên:
Thành phố Phúc Yên có diện tích 120,13 km², với tổng dân số 155.575 người, mật độ dân số là 1.295 người/km².
Danh sách các xã | Trực thuộc |
Xã Ngọc Thanh | Thành phố Phúc Yên |
Xã Cao Minh | Thành phố Phúc Yên |
* Thành phố Vĩnh Yên:
Thành phố Vĩnh Yên thành lập 1899, có diện tích 50,39 km², với tổng dân số 123.353 người, mật độ dân số là 2.448 người/km².
Danh sách các xã | Trực thuộc |
Xã Định Trung | Thành phố Vĩnh Yên |
Xã Thanh Trù | Thành phố Vĩnh Yên |
* Huyện Bình Xuyên:
Huyện Bình Xuyên có diện tích 145,67 km², với tổng dân số 131.013 người, mật độ dân số là 899 người/km².
Danh sách các xã | Trực thuộc |
Xã Thiện Kế | Huyện Bình Xuyên |
Xã Hương Sơn | Huyện Bình Xuyên |
Xã Tam Hợp | Huyện Bình Xuyên |
Xã Quất Lưu | Huyện Bình Xuyên |
Xã Sơn Lôi | Huyện Bình Xuyên |
Xã Tân Phong | Huyện Bình Xuyên |
Xã Phú Xuân | Huyện Bình Xuyên |
* Huyện Lập Thạch:
Huyện Lập Thạch có diện tích 173,10 km, với tổng dân số 127.575 người, mật độ dân số là 714 người/km.
Danh sách các xã | Trực thuộc |
Xã Ngọc Mỹ | Huyện Lập Thạch |
Xã Hợp Lý | Huyện Lập Thạch |
Xã Bắc Bình | Huyện Lập Thạch |
Xã Thái Hòa | Huyện Lập Thạch |
Xã Liễn Sơn | Huyện Lập Thạch |
Xã Xuân Hòa | Huyện Lập Thạch |
Xã Vân Trục | Huyện Lập Thạch |
Xã Liên Hòa | Huyện Lập Thạch |
Xã Tử Du | Huyện Lập Thạch |
Xã Bàn Giản | Huyện Lập Thạch |
Xã Xuân Lôi | Huyện Lập Thạch |
Xã Đồng Ích | Huyện Lập Thạch |
Xã Tiên Lữ | Huyện Lập Thạch |
Xã Văn Quán | Huyện Lập Thạch |
Xã Đình Chu | Huyện Lập Thạch |
Xã Triệu Đề | Huyện Lập Thạch |
Xã Sơn Đông | Huyện Lập Thạch |
* Huyện Sông Lô:
Danh sách các xã | Trực thuộc |
Xã Quang Yên | Huyện Sông Lô |
Xã Bạch Lưu | Huyện Sông Lô |
Xã Hải Lựu | Huyện Sông Lô |
Xã Đồng Quế | Huyện Sông Lô |
Xã Nhân Đạo | Huyện Sông Lô |
Xã Đôn Nhân | Huyện Sông Lô |
Xã Phương Khoan | Huyện Sông Lô |
Xã Tân Lập | Huyện Sông Lô |
Xã Nhạo Sơn | Huyện Sông Lô |
Xã Như Thụy | Huyện Sông Lô |
Xã Yên Thạch | Huyện Sông Lô |
Xã Đồng Thịnh | Huyện Sông Lô |
Xã Tứ Yên | Huyện Sông Lô |
Xã Đức Bác | Huyện Sông Lô |
Xã Cao Phong | Huyện Sông Lô |
* Huyện Tam Dương:
Huyện Tam Dương thành lập 9/6/1998, có diện tích 107,13 km², với tổng dân số 101.624 người, mật độ dân số là 949 người/km².
Danh sach các xã | Trực thuộc |
Xã Đồng Tĩnh | Huyện Tam Dương |
Xã Kim Long | Huyện Tam Dương |
Xã Hướng Đạo | Huyện Tam Dương |
Xã Đạo Tú | Huyện Tam Dương |
Xã An Hòa | Huyện Tam Dương |
Xã Thanh Vân | Huyện Tam Dương |
Xã Duy Phiên | Huyện Tam Dương |
Xã Hoàng Đan | Huyện Tam Dương |
Xã Hoàng Lâu | Huyện Tam Dương |
Xã Vân Hội | Huyện Tam Dương |
Xã Hợp Thịnh | Huyện Tam Dương |
* Huyện Tam Đảo:
Danh sách các xã | Trực thuộc |
Xã Yên Dương | Huyện Tam Đảo |
Xã Bồ Lý | Huyện Tam Đảo |
Xã Tam Quan | Huyện Tam Đảo |
Xã Hồ Sơn | Huyện Tam Đảo |
Xã Minh Quang | Huyện Tam Đảo |
* Huyện Vĩnh Tường:
Huyện Vĩnh Tường có diện tích 142 km², với tổng dân số 205.345 người, mật độ dân số là 1.446 người/km².
Danh sách các xã | Trực thuộc |
Xã Yên Bình | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Chấn Hưng | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Nghĩa Hưng | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Yên Lập | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Việt Xuân | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Bồ Sao | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Đại Đồng | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Tân Tiến | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Lũng Hoà | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Cao Đại | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Vĩnh Sơn | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Bình Dương | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Tân Phú | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Thượng Trưng | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Vũ Di | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Lý Nhân | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Tuân Chính | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Vân Xuân | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Tam Phúc | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Ngũ Kiên | Huyện Vĩnh Tường |
Xã An Tường | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Vĩnh Thịnh | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Phú Đa | Huyện Vĩnh Tường |
Xã Vĩnh Ninh | Huyện Vĩnh Tường |
* Huyện Yên Lạc:
Huyện Yên Lạc có diện tích 107,65 km², với tổng dân số 156.456 người, mật độ dân số là 1.453 người/km².
Danh sách các xã | Trực thuộc |
Xã Đồng Văn | Huyện Yên Lạc |
Xã Bình Định | Huyện Yên Lạc |
Xã Trung Nguyên | Huyện Yên Lạc |
Xã Tề Lỗ | Huyện Yên Lạc |
Xã Tam Hồng | Huyện Yên Lạc |
Xã Yên Đồng | Huyện Yên Lạc |
Xã Văn Tiến | Huyện Yên Lạc |
Xã Nguyệt Đức | Huyện Yên Lạc |
Xã Yên Phương | Huyện Yên Lạc |
Xã Hồng Phương | Huyện Yên Lạc |
Xã Trung Kiên | Huyện Yên Lạc |
Xã Liên Châu | Huyện Yên Lạc |
Xã Đại Tự | Huyện Yên Lạc |
Xã Hồng Châu | Huyện Yên Lạc |
Xã Trung Hà | Huyện Yên Lạc |
4.2. Danh sách đơn vị hành chính cấp phường trực thuộc Vĩnh Phúc:
* Thành phố Vĩnh Yên:
Danh sách các phường | Trực thuộc |
Phường Hội Hợp | Thành phố Vĩnh Yên |
Phường Đống Đa | Thành phố Vĩnh Yên |
Phường Ngô Quyền | Thành phố Vĩnh Yên |
Phường Đồng Tâm | Thành phố Vĩnh Yên |
Phường Khai Quang | Thành phố Vĩnh Yên |
* Thành phố Phúc Yên:
Danh sách các Phường | Trực thuộc |
Phường Hùng Vương | Thành phố Phúc Yên |
Phường Trưng Nhị | Thành phố Phúc Yên |
Phường Phúc Thắng | Thành phố Phúc Yên |
Phường Xuân Hoà | Thành phố Phúc Yên |
Phường Đồng Xuân | Thành phố Phúc Yên |
Phường Nam Viêm | Thành phố Phúc Yên |
Phường Tiền Châu | Thành phố Phúc Yên |
THAM KHẢO THÊM: