Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Văn bản hợp nhất 07/VBHN-NHNN năm 2020 hợp nhất Thông tư ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    36138





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệu07/VBHN-NHNN
      Loại văn bảnVăn bản hợp nhất
      Cơ quanNgân hàng Nhà nước Việt Nam
      Ngày ban hành07/04/2020
      Người kýĐoàn Thái Sơn
      Ngày hiệu lực 07/04/2020
      Tình trạng Đã hủy


      NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
      VIỆT NAM
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 07/VBHN-NHNN

      Hà Nội, ngày 07 tháng 4 năm 2020

       

      THÔNG TƯ

      BAN HÀNH BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

      Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2014, được sửa đổi, bổ sung bởi:

      Thông tư số 33/2018/TT-NHNN ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2019.

      Thông tư số 04/2020/TT-NHNN ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2020.

      Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010;

      Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010;

      Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;

      Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

      Căn cứ Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Ngoại hối;

      Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh toán;

      Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Thông tư ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam[1],[2],

      Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Ngân hàng Nhà nước).

      Điều 1a.[3] Giảm 50% mức phí thanh toán tại điểm 1.1, 1.2 Mục 1 “Phí giao dịch thanh toán qua Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng” tại Phần III “Phí dịch vụ thanh toán trong nước” Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư này trong khoảng thời gian từ ngày 01/4/2020 đến hết ngày 31/12/2020.

      Điều 2.[4] Định kỳ hàng tháng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước sử dụng mẫu Bảng kê từ Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư này để tính, thu phí dịch vụ thanh toán và tổng hợp số liệu thu phí dịch vụ thanh toán theo mẫu Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.

      Điều 3.[5],[6]

      1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2014.

      2. Quyết định số 50/2007/QĐ-NHNN ngày 28/12/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

      Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Thanh toán và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức khác sử dụng dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm về tổ chức thi hành Thông tư này./.

       

      BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

      (Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)

      I. Phí tham gia các Hệ thống thanh toán: Thu 1 lần đối với mỗi thành viên, đơn vị thành viên khi tham gia hệ thống thanh toán.

      STT

      Loại phí

      Đơn vị thu phí

      Đối tượng trả phí

      Mức phí

      1

      Phí tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng (viết tắt TTĐTLNH)

       

       

       

      1.1

      Phí tham gia đối với thành viên

      Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước

      Thành viên Hệ thống TTĐTLNH

       4.000.000 đồng/thành viên

      1.2

      Phí tham gia đối với đơn vị thành viên

      Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      Thành viên hoặc Đơn vị thành viên Hệ thống TTĐTLNH

      0 đồng/đơn vị thành viên

      2

      Phí tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì tổ chức thanh toán bù trừ trên địa bàn

      Thành viên tham gia thanh toán bù trừ trên địa bàn.

      0 đồng/ngân hàng thành viên

      Ghi chú:

      - Thành viên Hệ thống TTĐTLNH là tổ chức được Ban điều hành Hệ thống TTĐTLNH cho phép kết nối trực tiếp tham gia Hệ thống TTĐTLNH;

      - Đơn vị thành viên Hệ thống TTĐTLNH là tổ chức trực thuộc thành viên Hệ thống TTĐTLNH được Ban điều hành Hệ thống TTĐTLNH cho phép kết nối trực tiếp tham gia Hệ thống TTĐTLNH;

      - Thành viên tham gia thanh toán bù trừ trên địa bàn là tổ chức được Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho phép tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên địa bàn.

      II. Phí thường niên:

      Tính và thu vào tháng 12 hàng năm; trường hợp thời gian tham gia của thành viên (hoặc đơn vị thành viên) chưa đủ năm thì thu theo số tháng thực tế tham gia trong năm. Số tháng tham gia được tính như sau: nếu thành viên (hoặc đơn vị thành viên) tham gia trước ngày 15 trong tháng thì tính phí kể từ tháng bắt đầu tham gia trở đi và ngược lại, nếu thành viên (hoặc đơn vị thành viên) tham gia từ ngày 15 trở đi trong tháng thì tính phí từ tháng liền kề sau của tháng tham gia trở đi.

      STT

      Loại phí

      Đơn vị thu phí

      Đối tượng trả phí

      Mức phí

      1

      Phí thường niên đối với thành viên, đơn vị thành viên Hệ thống TTĐTLNH

       

       

       

      1.1

      Phí thường niên đối với thành viên

      Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước

      Thành viên Hệ thống TTĐTLNH

      18.000.000 đồng/năm/thành viên

      1.2

      Phí thường niên đối với đơn vị thành viên

      Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      Thành viên hoặc đơn vị thành viên Hệ thống TTĐTLNH

      1.500.000 đồng/ đơn vị thành viên/năm

      2.

      Phí thường niên đối với ngân hàng thành viên tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố

      Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì tổ chức thanh toán bù trừ trên địa bàn

      Thành viên tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên địa bàn

      1.500.000 đồng/ ngân hàng thành viên/năm

      III. Phí dịch vụ thanh toán trong nước

      STT

      Loại phí

      Đơn vị thu phí

      Đối tượng trả phí

      Mức phí

      1

      Phí giao dịch thanh toán qua Hệ thống TTĐTLNH

       

       

       

      1.1

      Phí giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao

       

       

       

      a)

      Đối với Lệnh thanh toán mà thời điểm Hệ thống nhận giao dịch trước 15h30 trong ngày

      Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán

      0,01% số tiền thanh toán (Tối thiểu 2.000 đồng/món; Tối đa 50.000 đồng/món)

      b)

      Đối với Lệnh thanh toán mà thời điểm Hệ thống nhận giao dịch trong khoảng thời gian từ 15h30 đến khi Hệ thống ngừng nhận Lệnh thanh toán trong ngày

      Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán

      0,02% số tiền thanh toán (Tối thiểu 4.000 đồng/món; Tối đa 100.000 đồng/món)

      1.2

      Phí giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp

      Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán

      2.000 đồng/món

      1.3[7]

      Phí xử lý kết quả quyết toán ròng từ các Hệ thống khác

      Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước

      Thành viên trả tiền (ghi Nợ tài khoản tiền gửi tại Sở Giao dịch Ngân hàng

      Nhà nước)

      0,02% số tiền thanh toán  (tối thiểu 4.000 đồng/món, tối đa 100.000 đồng/món)

      1.4[8]

      Phí giao dịch thanh toán ngoại tệ

      a)

      Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD)

      Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán

      0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 usd/món, tối đa 5 usd/món)

      b)

      Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR)

      0,02% số tiền thanh toán  (tối thiểu 0,2 eur/món, tối đa 5 eur/món)

      2.

      Phí giao dịch thanh toán qua Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố

       

       

       

      2.1

      Thanh toán bù trừ giấy

      Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì tổ chức thanh toán bù trừ trên địa bàn

      Ngân hàng thành viên gửi Lệnh thanh toán

      5.000 đồng/món

      2.2

      Thanh toán bù trừ điện tử

      Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì tổ chức thanh toán bù trừ trên địa bàn

      Thành viên gửi Lệnh thanh toán

      2.000 đồng/món

      3.[9]

      Phí giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước

      3.1

      Thanh toán bằng VND

      Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ đơn vị chuyển (trả) tiền

      Đơn vị chuyển (trả) tiền

      0,02% số tiền thanh toán

      (Tối thiểu 10.000 đồng/món; Tối đa 100.000 đồng/món)

      3.2

      Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD)

      0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 usd/món, tối đa 5usd/món)

      3.3

      Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR)

      0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 eur/món, tối đa 5 eur/món)

       

       

       

       

       

       

      IV. Phí dịch vụ thanh toán quốc tế:

      STT

      Loại phí

      Đơn vị thu phí

      Đối tượng trả phí

      Mức phí

      1

      Phí chuyển tiền ra nước ngoài

      Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ khách hàng chuyển (trả) tiền

      Khách hàng chuyển (trả) tiền

      0,15% số tiền chuyển đi (Tối thiểu 2 USD/món; Tối đa 200 USD/món)

      2

      Phí nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến

      Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ khách hàng nhận tiền

      Khách hàng nhận tiền chuyển đến

      0,05% số tiền chuyển đến (Tối thiểu 1 USD/món; Tối đa 100 USD/món)

       

      Phụ lục số 01[10]

      NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
      VIỆT NAM
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Đơn vị thu phí: 

       

       

      BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ CAO, HỆ THỐNG TTĐTLNH

      Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)

      Tháng... năm....

      TK Nợ:.................. Trang:.......

      Đơn vị trả phí:................................................. Mã NH:......................................

      STT

      Ngày giờ giao dịch

      Số chứng từ

      Mã NH nhận lệnh

      Số tiền trên chứng từ

      Mức phí

      Tiền phí

      (*) Kê chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN):

      (*)

      (Tên ĐVTV 1)

      (Mã NH của ĐVTV 1)

      (Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1)

      (Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1)

       

      (Tổng số tiền phí của ĐVTV 1)

      1

      ...

       

       

       

       

       

      2

      ...

       

       

       

       

       

      ...

      ...

       

       

       

       

       

      (*)

       (Tên ĐVTV 2)

      (Mã NH của ĐVTV 2)

      (Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2)

      (Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2)

       

      (Tổng số tiền phí của ĐVTV 2)

      1

      ...

       

       

       

       

       

      2

      ...

       

       

       

       

       

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      TỔNG CỘNG:

      (Tổng số món giao dịch)

      (Tổng số tiền giao dịch)

       

      (Tổng số tiền phí phải trả)

       

      Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ..............................................................

       


      LẬP BẢNG
      (Ký và ghi rõ họ tên)


      KIỂM SOÁT
      (Ký và ghi rõ họ tên)

      ........, ngày..... tháng..... năm.....
      GIÁM ĐỐC
      (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

       

      Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).

       

      Phụ lục số 02[11]

      NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
      VIỆT NAM
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Đơn vị thu phí: 

       

       

      BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ THẤP, HỆ THỐNG TTĐTLNH

      Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)

      Tháng... năm....

      TK Nợ:.................. Trang:.......

      Đơn vị trả phí:.................................................... Mã NH:.....................................

      STT

      Ngày giao dịch

      Số chứng từ

      Mã NH nhận lệnh

      Số tiền trên chứng từ

      Mức phí

      Tiền phí

      (*) Chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN):

      (*)

      (Tên ĐVTV 1)

      (Mã NH của

       ĐVTV 1)

      (Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1)

      (Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1)

       

      (Tổng số tiền phí của ĐVTV 1)

      1

      ...

       

       

       

       

       

      2

      ...

       

       

       

       

       

      ...

      ...

       

       

       

       

       

      (*)

      (Tên ĐVTV 2)

      (Mã NH của

      ĐVTV 2)

      (Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2)

      (Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2)

       

      (Tổng số tiền phí của ĐVTV 2)

      1

      ...

       

       

       

       

       

      2

      ...

       

       

       

       

       

      ...

       

       

       

       

       

       

      Tổng cộng:

      (Tổng số món giao dịch)

      (Tổng số tiền giao dịch)

       

      (Tổng số tiền phí phải trả)

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ):...............................................................

       


      LẬP BẢNG
      (Ký và ghi rõ họ tên)


      KIỂM SOÁT
      (Ký và ghi rõ họ tên)

      ........, ngày..... tháng..... năm.....
      GIÁM ĐỐC
      (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

       

      Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).

       

      Phụ lục số 0312[12]

      NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
      VIỆT NAM
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Đơn vị thu phí: 

       

       

      BẢNG KÊ TỔNG HỢP THU PHÍ QUA TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ THẤP VÀ TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ CAO HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG

      Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)

      Tháng... năm....

      TK Nợ:...................... Trang:..................

      Đơn vị trả phí:............................................... Mã NH: ..........................................................

      STT

      Tên thành viên, đơn vị thành viên

      Mã NH

      Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao

      Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp

      Thanh toán ĐTLNH

      Số món giao dịch

      Số tiền trên chứng từ

      Số tiền phí

      Số món giao dịch

      Số tiền trên chứng từ

      Số tiền phí

      Số món giao dịch

      Số tiền trên chứng từ

      Số tiền phí

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)=(4)+(7)

      (11)=(5)+(8)

      (12)=(6)+(9)

      (*) 1

      ĐVTV 1

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (*) 2

      ĐVTV 2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (*)...

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ...

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng cộng:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ............................................................................

       


      LẬP BẢNG
      (Ký và ghi rõ họ tên)


      KIỂM SOÁT
      (Ký và ghi rõ họ tên)

      ........, ngày..... tháng..... năm.....
      GIÁM ĐỐC
      (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

       

      Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê tổng số lượng, giá trị, phí giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).

       

      Phụ lục số 04[13]

      NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
      VIỆT NAM
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Đơn vị thu phí: 

       

       

      BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN NGOẠI TỆ QUA HỆ THỐNG TTĐTLNH

      Loại tiền tệ: USD/EUR/...(**)

      Tháng.... năm....

      TK Nợ:.................. Trang:.......

      Đơn vị trả phí:.................................................... Mã NH:....................................

      STT

      Ngày giờ giao dịch

      Số
      chứng từ

      Mã NH nhận lệnh

      Số tiền trên
      chứng từ

      Mức phí

      Tiền phí

      (*) Kê chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN):

      (*)

      (Tên ĐVTV 1)

      (Mã NH của

       ĐVTV 1)

      (Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1)

      (Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1)

       

      (Tổng số tiền phí của ĐVTV 1)

      1

      ...

       

       

       

       

       

      2

      ...

       

       

       

       

       

      ...

      ...

       

       

       

       

       

      (*)

      (Tên ĐVTV 2)

      (Mã NH của

      ĐVTV 2)

      (Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2)

      (Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2)

       

      (Tổng số tiền phí của ĐVTV 2)

      1

      ...

       

       

       

       

       

      2

      ...

       

       

       

       

       

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      TỔNG CỘNG:

      (Tổng số món giao dịch)

      (Tổng số tiền giao dịch)

       

      (Tổng số tiền phí phải trả)

       

      Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ):................................................................

       


      LẬP BẢNG
      (Ký và ghi rõ họ tên)


      KIỂM SOÁT
      (Ký và ghi rõ họ tên)

      ........, ngày..... tháng..... năm.....
      GIÁM ĐỐC
      (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

       

      Lưu ý:

      - Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).

      - (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán.

       

      Phụ lục số 05[14]

      NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
      VIỆT NAM
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Đơn vị thu phí: 

       

       

      BẢNG KÊ TỔNG HỢP THU PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN NGOẠI TỆ QUA HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG

      Loại tiền tệ: USD/EUR/... (**)

      Tháng ... năm ....

      TK Nợ:.................. Trang:.......

      Đơn vị trả phí:.................................................... Mã NH:....................................

      STT

      Tên thành viên, đơn vị thành viên

      Mã NH

      Số món

      Số tiền trên
      chứng từ

      Số phí

      Ghi chú

      1

       

       

       

       

       

       

      (*) 1

      ĐVTV 1

       

       

       

       

       

      (*) 2

      ĐVTV 2

       

       

       

       

       

      (*)...

      ...

       

       

       

       

       

      Tổng cộng

      ...

      ...

      ...

       

       

      Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ):....................................

       


      LẬP BẢNG
      (Ký và ghi rõ họ tên)


      KIỂM SOÁT
      (Ký và ghi rõ họ tên)

      ........, ngày..... tháng..... năm.....
      GIÁM ĐỐC
      (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

       

      Lưu ý:

      - Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê tổng số lượng, giá trị, phí giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).

      - (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán.

       

      Phụ lục số 06[15]

      NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
      VIỆT NAM
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Đơn vị thu phí: 

       

       

      BẢNG KÊ PHÍ THANH TOÁN TỪNG LẦN QUA TÀI KHOẢN TIỀN GỬI MỞ TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

      Loại tiền tệ: VND/USD/EUR...(**)

      Tháng... năm....

       TK Nợ:.................. Trang:.......

      Đơn vị trả phí:................................................... Mã NH:....................................

      STT

      Ngày giao dịch

      Số chứng từ

      Mã NH nhận lệnh

      Số tiền trên chứng từ

      Mức phí

      Tiền phí

      1

       

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

       

      3

       

       

       

       

       

       

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng cộng:

       

      (Tổng số tiền giao dịch)

       

      (Tổng số tiền phí phải trả)

       

      Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ):...............................................................

       


      LẬP BẢNG
      (Ký và ghi rõ họ tên)


      KIỂM SOÁT
      (Ký và ghi rõ họ tên)

      ........, ngày..... tháng..... năm.....
      GIÁM ĐỐC
      (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

       

      Lưu ý:

      - Phụ lục 06 thống kê chi tiết các món giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại đơn vị NHNN, bao gồm: chuyển tiền qua hệ thống TTĐTLNH thông qua tư cách thành viên của đơn vị NHNN (CI-NHNN), chuyển tiền giữa các đơn vị NHNN thông qua tài khoản thanh toán liên chi nhánh, chuyển khoản tại cùng một đơn vị NHNN,...

      - (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán

       

      Phụ lục số 07[16]

      NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
      VIỆT NAM
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Đơn vị thu phí: 

       

       

      BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN BÙ TRỪ

      BẢNG KÊ PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN BÙ TRỪ

      Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)

      Tháng... năm....

       TK Nợ:......... Trang: .........

      Đơn vị trả phí:........................................................... Mã NH:............................

      STT

      Ngày giao dịch

      Mã NH nhận lệnh

      Số món giao dịch

      Mức phí

      Tiền phí

      1

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

      3

       

       

       

       

       

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng cộng:

       

      (Tổng số món giao dịch)

       

      (Tổng số tiền phí phải trả)

       

      Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ....................................

       


      LẬP BẢNG
      (Ký và ghi rõ họ tên)


      KIỂM SOÁT
      (Ký và ghi rõ họ tên)

      ........, ngày..... tháng..... năm.....
      GIÁM ĐỐC
      (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

       

      Phụ lục số 08[17]

      NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
      VIỆT NAM
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Đơn vị báo cáo:

       

       

      TỔNG HỢP SỐ LIỆU THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN

      (Dùng cho nội bộ các đơn vị NHNN)

      Tháng.... năm ...

      STT

      Loại phí

      VND

      USD

      EUR

      Số món giao dịch

      Số tiền giao dịch

      Số tiền phí

      Số món giao dịch

      Số tiền giao dịch

      Số tiền phí

      Số món giao dịch

      Số tiền giao dịch

      Số tiền phí

      I

      Hệ thống TTĐTLNH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Phí tham gia

      X

      X

       

      X

      X

      X

      X

      X

      X

      2

      Phí thường niên

      X

      X

       

      X

      X

      X

      X

      X

      X

      3

      Phí giao dịch thanh toán

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao

       

       

       

      X

      X

      X

      X

      X

      X

      b

      Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp

       

       

       

      X

      X

      X

      X

      X

      X

      c

      Thanh toán ngoại tệ

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

       

      II

      Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng một địa bàn tỉnh, TP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Phí tham gia

      X

       

       

      X

      X

      X

      X

      X

      X

      2

      Phí thường niên

      X

       

       

      X

      X

      X

      X

      X

      X

      3

      Phí giao dịch thanh toán

       

       

       

      X

      X

      X

      X

      X

      X

      III

      Thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại NHNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng cộng:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng số tiền phí (bằng chữ):.............................................................................

       


      LẬP BẢNG
      (Ký và ghi rõ họ tên)


      KIỂM SOÁT
      (Ký và ghi rõ họ tên)

      ........, ngày..... tháng..... năm.....
      GIÁM ĐỐC
      (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

       

      Hướng dẫn tổng hợp số liệu:

      - Đơn vị lập báo cáo: Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; hoàn thành chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.

      - Đơn vị khai thác báo cáo: Vụ Thanh toán - NHNN Việt Nam, 49 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.

      - Hướng dẫn tổng hợp số liệu: Không báo cáo vào những ô có dấu (X); Số liệu báo cáo được tổng hợp thu phí tại mỗi đơn vị NHNN (Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)./.

       

       

      XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT

      KT. THỐNG ĐỐC
      PHÓ THỐNG ĐỐC

      Đoàn Thái Sơn

       



      [1] Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có căn cứ ban hành như sau:

      “Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;

      Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;

      Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt; Nghị định số 80/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;

      Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

      Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh toán;

      Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Thông tư số 26/2013/TT-NHNN).”

      [2] Thông tư số 04/2020/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có căn cứ ban hành như sau: “Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;

      Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;

      Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt; Nghị định số 80/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;

      Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

      Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh toán;

      Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Thông tư số 26/2013/TT-NHNN).”

      [3] Điều này được bổ sung theo quy định tại Điều 1 của Thông tư số 04/2020/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2020 đến hết ngày 31/12/2020.

      [4] Điều này được sửa đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.

      [5] Điều 2 và Điều 3 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019 quy định như sau:

      “Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. Vụ Tài chính - Kế toán hướng dẫn việc hạch toán kế toán đối với các giao dịch thu phí dịch vụ thanh toán bằng ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước.

      2. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Thanh toán, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức khác sử dụng dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.

      Điều 3. Hiệu lực thi hành

      Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2019.”

      [6] Điều 2 và Điều 3 của Thông tư số 04/2020/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2020 quy định như sau:

      “Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

      Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Thanh toán, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức khác sử dụng dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.

      Điều 3. Điều khoản thi hành

      Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2020.”

      [7] Mục này được bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.

      [8] Mục này được bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.

      [9] Mục này được sửa đổi theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.

      [10] Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.

      [11] Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.

      12 Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.

      [13] Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.

      [14] Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.

      [15] Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.

      [16] Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.

      [17] Phụ lục này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.




      PHPWord



      STATE BANK OF VIETNAM
      --------

      SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
      Independence - Freedom - Happiness
      ---------------

      No. 07/VBHN-NHNN

      Hanoi, April 7, 2020

       

      CIRCULAR

      PROMULGATING THE TARIFF OF CHARGES FOR PAYMENT SERVICES OFFERED VIA THE STATE BANK OF VIETNAM

      The Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of the Governor of the State Bank of Vietnam issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, coming into force from April 1, 2014, shall be amended and supplemented by:

      The Circular No. 33/2018/TT-NHNN dated December 21, 2018 of the State Bank’s Governor, amending and supplementing several Articles of the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of the Governor of the State Bank of Vietnam issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, coming into force from November 1, 2019.

      The Circular No. 04/2020/TT-NHNN dated March 31, 2020 of the State Bank's Governor, amending and supplementing the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of the Governor of the State Bank of Vietnam issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, coming into force from April 1, 2020.

      Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam No. 46/2010/QH12 dated June 16, 2010;

      Pursuant to the Law on Credit Institutions No. 47/2010/QH12 dated June 16, 2010;

      Pursuant to the Government’s Decree No. 101/2012/ND-CP dated November 22, 2012 on non-cash payments;

      Pursuant to the Government's Decree No. 96/2008/ND-CP dated August 26, 2008 defining functions, tasks, powers, and organizational structure of the State Bank of Vietnam;

      Pursuant to the Government’s Decree No. 160/2006/ND-CP dated December 28, 2006 on providing specific provisions on implementation of the Ordinance on Foreign Exchange;

      At the request of the Director of Payment Department;

      The State Bank’s Governor promulgates the Circular on the Tariff of charges for payment services offered via the State Bank of Vietnam[1],[2],

      Article 1. Issued together with this Circular is the Tariff of charges for payment services offered via the State Bank of Vietnam (hereinafter referred to as the State Bank).

      Article 1a.[3]  The fees in Point 1.1 and Point 1.2 Section 1 “Charges on payment transactions made via the interbank electronic payment system” at Part III “Charges on domestic payment services” of the Schedule of payment service charges imposed by the State Bank of Vietnam enclosed with this Circular shall be reduced by 50% during the period commencing on April 01, 2020 and ending on December 31, 2020.

      Article 2. [4] On a monthly basis, the State Bank’s branches in provinces and centrally-affiliated cities and State Bank’s Transaction Center shall use the sample schedule given in the Appendix No.01 through to the Appendix No.07 to this Circular for calculating and collecting payment service charges and complete the chart of data on collection of payment service charges by using the form given in the Appendix No. 08 hereto.

      Article 3.[5],[6]

      1. This Circular shall come into force as from April 01, 2014.

      2. The Decision No. 50/2007/QD-NHNN granted by the Governor of the State Bank dated December 28, 2007 on promulgating the limits on collecting charges for payment services offered by payment service providers shall become defunct as of the effective date of this Circular.

      Article 4. The Chief Officers, the Director of the Payment Department and Heads of the affiliates of the State Bank; the Director of branches of the State Bank located in centrally-affiliated cities and provinces; the Chairperson of the Board of Directors, the Board of Members, Director General (Director) of credit institutions, foreign bank branches, State Treasuries and other organizations provided with payment services at the State Bank shall assume their responsibility for enforcing this Circular./.

       

      TARIFF OF CHARGES FOR PAYMENT SERVICES OFFERED VIA THE STATE BANK OF VIETNAM

       (Issued together with the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 by the Governor of the State Bank)

      I. Fee for participation in the payment system: Members or affiliates of the State Bank must make lump-sum payment for fee of participation in the payment system.

      No.

      Types

      Collector

      Payer

      Amount

      1

      Fee for participation in the electronic inter-bank payment system (abbreviated to eIPS)

       

       

       

      1.1

      Participation fee that members are required to pay

      Transaction center of the State Bank

      Members of the eIPS

       VND 4,000,000/member

      1.2

      Participation fee that affiliates are required to pay

      Branches of the State Bank located in centrally-affiliated cities and provinces

      Members or affiliates of the eIPS

      VND 0/affiliate

      2

      Fee for participation in clearing and settlement system throughout the same centrally-affiliated cities and provinces

      Branches of the State Bank located in centrally-affiliated cities and provinces shall take charge of clearing and settlement activities throughout their areas

      Members of the clearing and settlement system

      VND 0/member banks

      Note:

      - Members of the eIPS refer to organizations that obtain permission from the Administration Board of the eIPS to get direct access to the eIPS;

      - Affiliates of the eIPS refer to organizations affiliated to the eIPS that obtain permission from the Administration Board of the eIPS to get direct access to the eIPS;

      - Members of the clearing and settlement system throughout their operation areas refer to organizations that obtain permission from branches of the State Bank located in centrally-affiliated cities and provinces to get access to the clearing and settlement system in these areas. 

      II. Annual fees:

      This amount shall be computed and collected in December every year; if duration of membership is not a full year, the annual fees paid by members (or affiliates) shall be collected on the basis of actual months of their participation. Participation months shall be calculated as follows: If members (or affiliates) participate in the payment system before 15th day every month, the annual fee shall be calculated from the start date onwards. On the contrary, if members (or affiliates) participate in the payment system from 15th day every month onwards, the annual fee shall be calculated from the month immediately following the start month.   

      No.

      Types

      Collector

      Payer

      Amount

      1

      Annual fees paid by members or affiliates of the eIPS

       

       

       

      1.1

      Annual fees that members are required to pay

      Transaction center of the State Bank

      Members of the eIPS

      VND 18,000,000/year/member

      1.2

      Annual fees that affiliates are required to pay

      Branches of the State Bank located in centrally-affiliated cities and provinces

      Members or affiliates of the eIPS

      VND 1,500,000/affiliate/year

      2.

      Annual fee paid for participation in the clearing and settlement system throughout the same centrally-affiliated cities and provinces

      Branches of the State Bank located in centrally-affiliated cities and provinces shall take charge of clearing and settlement activities throughout their areas

      Members of the clearing and settlement system in these areas

      VND 1,500,000/member bank/year

      III. In-country payment service charges

      No.

      Types

      Types

      Collector

      Payer

      Amount

      1

      Charge for payment transactions performed via the eIPS

      Charge for payment transactions performed via the eIPS

       

       

       

      1.1

      Charge for payment transactions performed via the high-value payment subsystem

      Charge for payment transactions performed via the high-value payment subsystem

       

       

       

      a)

      Applied to any payment order that the payment system receives before 3:30 pm everyday

      Applied to any payment order that the payment system receives before 3:30 pm everyday

      Transaction centers and branches of the State Bank located in centrally-affiliated cities and provinces

      Members or affiliates that send their payment orders

      0.01% of the payment amount (VND 2,000/item at minimum; VND 50,000/item at maximum)

      b)

      Applied to any payment order that the payment system receives from 3:30 pm to the time when the payment system stops receiving payment orders in a day

      Applied to any payment order that the payment system receives from 3:30 pm to the time when the payment system stops receiving payment orders in a day

      Transaction centers and branches of the State Bank located in centrally-affiliated cities and provinces

      Members or affiliates that send their payment orders

      0.02% of the payment amount (VND 4,000/item at minimum; VND 100,000/item at maximum)

      1.2

      Charge for payment  transactions performed via the low-value payment subsystem

      Charge for payment  transactions performed via the low-value payment subsystem

      Transaction center and branches of the State Bank located in centrally-affiliated cities and provinces

      Members or affiliates that send their payment orders

      VND 2,000/item

      1.3[7]

      Charge for processing of net settlement results received from other systems

      Charge for processing of net settlement results received from other systems

      Transaction center of the State Bank

      Paying member (entering Debit in the current account at the State Bank’s Transaction Center)

      0.02% of the payment sum (VND 4,000/item at minimum; VND 100,000/item at maximum)

      1.4[8]

      Charges for foreign currency payments

      Charges for foreign currency payments

      Charges for foreign currency payments

      Charges for foreign currency payments

      Charges for foreign currency payments

      a)

      Payments made in US dollar (USD)

      Transaction center and branches of the State Bank located in centrally-affiliated cities and provinces

      Transaction center and branches of the State Bank located in centrally-affiliated cities and provinces

      Members or affiliates that send their payment orders

      0.02% of the payment sum (USD 0.2/item at minimum; USD 5/item at maximum)

       

       

       

       

      b)

      Payments made in the Common European Currency (EUR)

       

       

       

      0.02% of the payment sum (EUR 0.2/item at minimum; EUR 5/item at maximum)

       

       

       

       

      2.

      Charge for payment transactions performed via the clearing and settlement system throughout the same cities and provinces

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Paper-based clearing and settlement activities

      Branches of the State Bank located in centrally-affiliated cities and provinces shall take charge of clearing and settlement activities throughout their areas

      Branches of the State Bank located in centrally-affiliated cities and provinces shall take charge of clearing and settlement activities throughout their areas

      Member banks that send their payment orders

      VND 5,000/item

       

       

       

       

      2.2

      Electronic clearing and settlement activities

      Branches of the State Bank located in centrally-affiliated cities and provinces shall take charge of clearing and settlement activities throughout their areas

      Branches of the State Bank located in centrally-affiliated cities and provinces shall take charge of clearing and settlement activities throughout their areas

      Members sending their payment orders

      VND 2,000/item

       

       

       

       

      3.[9]

      Charges for payment transactions paid at intervals through current accounts opened at the State Bank

      Charges for payment transactions paid at intervals through current accounts opened at the State Bank

      Charges for payment transactions paid at intervals through current accounts opened at the State Bank

      Charges for payment transactions paid at intervals through current accounts opened at the State Bank

      Charges for payment transactions paid at intervals through current accounts opened at the State Bank

      3.1

      Payment made in VND

      State Bank’s Transaction Center, State Bank’s branches in provinces and centrally-affiliated cities serving the transferor (payer)

      State Bank’s Transaction Center, State Bank’s branches in provinces and centrally-affiliated cities serving the transferor (payer)

      Transferor (payer)

      0.02% of the payment amount (VND 10,000/item at minimum; VND 100,000/item at maximum)

       

       

       

       

      3.2

      Payments made in US dollar (USD)

       

       

       

      0.02% of the payment sum (USD 0.2/item at minimum; USD 5/item at maximum)

       

       

       

       

      3.3

      Payments made in the Common European Currency (EUR)

       

       

       

      0.02% of the payment sum (EUR 0.2/item at minimum; EUR 5/item at maximum)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      IV. International payment service charge:

      No.

      Types

      Collector

      Payer

      Amount

      1

      Outward remittance fee

      Transaction center and branches of the State Bank located in centrally-affiliated cities and provinces that serve their clients with remittance or payment services

      Clients making payment or remittance

      0.15% of outward remittances (USD 2/item at minimum; USD 200/item at maximum)

      2

      Inward remittance fee

      Transaction centers and branches of the State Bank located in centrally-affiliated cities and provinces that serve their clients with monetary acceptance services

      Clients who receive inward remittance

      0.05% of inward remittances (USD 1/item at minimum; USD 100/item at maximum)

       

      Appendix 01[10]

      STATE BANK OF VIETNAM
      --------

      SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
      Independence - Freedom - Happiness
      ---------------

      Fee collecting unit: 

       

       

      STATEMENT OF CHARGES FOR PAYMENT TRANSACTIONS PERFORMED VIA THE HIGH-VALUE PAYMENT SUBSYSTEM AND EIPS

      Currency type: Vietnam Dong (VND)

       (mm/yyyy)……………

      Debit account:…………..Page:…….

      Fee paying unit:………………………………. Bank code:……………………..

      No.

      Transaction date and time

      Voucher number

      Order receiving bank’s code

      Voucher’s amount

      Fee rate

      Fee sum

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

      (*)

       (Affiliate 1’s name)

      (*)

       (Affiliate 1’s name)

       (Bank code of affiliate 1

       (Total transaction items of affiliate 1)

       (Total transaction sum of affiliate 1)

       

       (Total fee sum of affiliate 1)

       

       

       

       

       

      1

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ...

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (*)

        (Affiliate 2’s name)

      (*)

        (Affiliate 2’s name)

       (Bank code of affiliate 2

       (Total transaction items of affiliate 2)

       (Total transaction sum of affiliate 2)

       

       (Total fee sum of affiliate 2)

       

       

       

       

       

      1

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      TOTAL:

      TOTAL:

      TOTAL:

       (Total number of transaction items)

       (Total transaction sum)

       

       (Total fee sum)

       

       

       

       

       

      Total fee sum to be paid (in words): ..............................................................

       

      TABULATOR

       (Signature and full name)

      CONTROLLER

       (Signature and full name)

      ........, date (dd/mm/yyyy)……

      DIRECTOR

       (Signature, full name and seal)

       

      Notes: Cells marked with (*) are required in case of the concentrated calculation and collection of fees (at the State Bank’s Transaction Center) in order to make a detailed and continuous statistics of settlement items specific to affiliates of members; but are not required in other cases.

       

      Appendix 02[11]

      STATE BANK OF VIETNAM
      --------

      SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
      Independence - Freedom - Happiness
      ---------------

      Fee collecting unit: 

       

       

      STATEMENT OF CHARGES FOR PAYMENT TRANSACTIONS PERFORMED VIA THE LOW-VALUE PAYMENT SUBSYSTEM AND EIPS

      Currency type: Vietnam Dong (VND)

       (mm/yyyy)……………

      Debit account:…………..Page:…….

      Fee paying unit:………………………………. Bank code:……………………..

      No.

      Transaction date and time

      Voucher number

      Order receiving bank’s code

      Voucher’s amount

      Voucher’s amount

      Fee rate

      Fee sum

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

      (*)

       (Affiliate 1’s name)

      (*)

       (Affiliate 1’s name)

       (Bank code of affiliate 1

       (Total transaction items of affiliate 1)

       (Total transaction items of affiliate 1)

       (Total transaction sum of affiliate 1)

       

       (Total fee sum of affiliate 1)

       

       

       

       

       

      1

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ...

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (*)

       (Affiliate 2’s name)

      (*)

       (Affiliate 2’s name)

       (Bank code of affiliate 2

       (Total transaction items of affiliate 2)

       (Total transaction items of affiliate 2)

       (Total transaction sum of affiliate 2)

       

       (Total fee sum of affiliate 2)

       

       

       

       

       

      1

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Total:

      Total:

      Total:

       (Total number of transaction items)

       (Total number of transaction items)

       (Total transaction sum)

       

       (Total fee sum)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Total fee sum to be paid (in words):………………………………………

       

      TABULATOR

       (Signature and full name)

      CONTROLLER

       (Signature and full name)

      ........, date (dd/mm/yyyy)……

      DIRECTOR

       (Signature, full name and seal)

       

      Notes: Cells marked with (*) are required in case of the concentrated calculation and collection of fees (at the State Bank’s Transaction Center) in order to make a detailed and continuous statistics of settlement items specific to affiliates of members; but are not required in other cases.

       

      Appendix 03[12]

      STATE BANK OF VIETNAM
      --------

      SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
      Independence - Freedom - Happiness
      ---------------

      Fee collecting unit: 

       

       

      GENERAL STATEMENT OF CHARGES COLLECTED VIA THE LOW-VALUE PAYMENT SUBSYSTEM, HIGH-VALUE PAYMENT SUBSYSTEM AND EIPS

      Currency type: Vietnam Dong (VND)

       (mm/yyyy)……………

      Debit account:…………..Page:…….

      Fee paying unit:………………………………. Bank code: ..........................................................

      No.

      Name of member or affiliate

      Bank code

      High-value payment subsystem

      High-value payment subsystem

      High-value payment subsystem

      Low-value payment subsystem

      Low-value payment subsystem

      Low-value payment subsystem

      eIPS

      eIPS

      eIPS

       

       

       

      Quantity of transaction items

      Voucher’s amount

      Fee sum

      Quantity of transaction items

      Voucher’s amount

      Fee sum

      Quantity of transaction items

      Voucher’s amount

      Fee sum

       

       

       

       

       

       

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)=(4)+(7)

      (11)=(5)+(8)

      (12)=(6)+(9)

       

       

       

       

       

       

      (*) 1

      Affiliate 1

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (*) 2

      Affiliate 2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (*)...

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ...

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Total:

      Total:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Total fee sum to be paid (in words): ............................................................................

       

      TABULATOR

       (Signature and full name)

      CONTROLLER

       (Signature and full name)

      ........, date (dd/mm/yyyy)……

      DIRECTOR

       (Signature, full name and seal)

       

      Notes: Cells marked with (*) are required in case of the concentrated calculation and collection of fees (at the State Bank’s Transaction Center) in order to make a statistics of quantities, values of and fees for payment transactions specific to affiliates of members; but are not required in other cases.

       

      Appendix 04[13]

      STATE BANK OF VIETNAM
      --------

      SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
      Independence - Freedom - Happiness
      ---------------

      Fee collecting unit: 

       

       

      DETAILED STATEMENT OF CHARGES FOR PAYMENT TRANSACTIONS PERFORMED VIA THE EIPS

      Currency type: USD/EUR/… (**)

       (mm/yyyy)……………

      Debit account:…………..Page:…….

      Fee paying unit:………………………………. Bank code:……………………..

      No.

      Transaction date and time

      Voucher number

      Order receiving bank’s code

      Voucher’s amount

      Fee rate

      Fee sum

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

       (*) List out specific affiliates of the fee paying unit (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Transaction Center):

      (*)

       (Affiliate 1’s name)

      (*)

       (Affiliate 1’s name)

       (Bank code of affiliate 1

       (Total transaction items of affiliate 1)

       (Total transaction sum of affiliate 1)

       

       (Total fee sum of affiliate 1)

       

       

       

       

       

      1

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ...

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (*)

       (Affiliate 2’s name)

      (*)

       (Affiliate 2’s name)

       (Bank code of affiliate 2

       (Total transaction items of affiliate 2)

       (Total transaction sum of affiliate 2)

       

       (Total fee sum of affiliate 2)

       

       

       

       

       

      1

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      TOTAL:

      TOTAL:

      TOTAL:

       (Total number of transaction items)

       (Total transaction sum)

       

       (Total fee sum)

       

       

       

       

       

      Total fee sum to be paid (in words):………………………………………

       

      TABULATOR

       (Signature and full name)

      CONTROLLER

       (Signature and full name)

      ........, date (dd/mm/yyyy)……

      DIRECTOR

       (Signature, full name and seal)

       

      Notes:

      - Cells marked with (*) are required in case of the concentrated calculation and collection of fees (at the State Bank’s Transaction Center) in order to make a detailed and continuous statistics of settlement items specific to affiliates of members; but are not required in other cases.

      - (**) Currency type: The statement is designed for recording payments made in specific currencies.

       

      Appendix 05[14]

      STATE BANK OF VIETNAM
      --------

      SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
      Independence - Freedom - Happiness
      ---------------

      Fee collecting unit: 

       

       

      GENERAL STATEMENT OF CHARGES COLLECTED FOR FOREIGN CURRENCY PAYMENT TRANSACTIONS PERFORMED VIA EIPS

      Currency type: USD/EUR/… (**)

       (mm/yyyy)……………

      Debit account:…………..Page:…….

      Fee paying unit:………………………………. Bank code:……………………..

      No.

      Name of member or affiliate

      Bank code

      Number of items

      Voucher’s amount

      Fee sum

      Notes

      1

       

       

       

       

       

       

      (*) 1

      Affiliate 1

       

       

       

       

       

      (*) 2

      Affiliate 2

       

       

       

       

       

      (*)...

      ...

       

       

       

       

       

      Total

      Total

      Total

      ...

      ...

      ...

       

       

      Total fee to be paid (in words):...............................

       

      TABULATOR

       (Signature and full name)

      CONTROLLER

       (Signature and full name)

      ........, date (dd/mm/yyyy)……

      DIRECTOR

       (Signature, full name and seal)

       

      Notes:

      - Cells marked with (*) are required in case of the concentrated calculation and collection of fees (at the State Bank’s Transaction Center) in order to make a statistics of quantities, values of and fees for payment transactions specific to affiliates of members; but are not required in other cases.

      - (**) Currency type: The statement is designed for recording payments made in specific currencies.

       

      Appendix 06[15]

      STATE BANK OF VIETNAM
      --------

      SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
      Independence - Freedom - Happiness
      ---------------

      Fee collecting unit: 

       

       

      STATEMENT OF CHARGES FOR INSTALLMENT PAYMENT PAID VIA CURRENT ACCOUNTS OPENED AT THE STATE BANK

      Currency type: VND/USD/EUR/… (**)

       (mm/yyyy)……………

      Debit account:…………..Page:…….

      Fee paying unit:………………………………. Bank code:……………………..

      No.

      Transaction date and time

      Voucher number

      Order receiving bank’s code

      Voucher’s amount

      Fee rate

      Fee sum

      1

       

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

       

      3

       

       

       

       

       

       

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Total:

      Total:

      Total:

       

       (Total transaction sum)

       

       (Total fee sum)

       

      Total fee sum to be paid (in words):………………………………………

       

      TABULATOR

       (Signature and full name)

      CONTROLLER

       (Signature and full name)

      ........, date (dd/mm/yyyy)……

      DIRECTOR

       (Signature, full name and seal)

       

      Notes:

      - Appendix 06 provides a detailed statistics of installment payment items paid via deposit accounts at State Bank’s units, including money transfers via EIPS through membership of State Bank’s units (CI-NHNN), money transfers between State Bank’s units through inter-branch current accounts, or wire transfers at the same State Bank’s unit, so on.

      - (**) Currency type: The statement is designed for recording payments made in specific currencies.

       

      Appendix 07[16]

      STATE BANK OF VIETNAM
      --------

      SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
      Independence - Freedom - Happiness
      ---------------

      Fee collecting unit: 

       

       

      STATEMENT OF CLEARING AND SETTLEMENT SERVICE CHARGES

      STATEMENT OF CLEARING AND SETTLEMENT TRANSACTION FEES

      Currency type: Vietnam Dong (VND)

       (mm/yyyy)……………

      Debit account:………Page: .........

      Fee paying unit:………………………………. Bank code:……………………..

      No.

      Transaction date and time

      Order receiving bank’s code

      Quantity of transaction items

      Fee rate

      Fee sum

      1

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

      3

       

       

       

       

       

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Total:

      Total:

       

       (Total number of transaction items)

       

       (Total fee sum)

       

      Total fee sum to be paid (in words): ....................................

       

      TABULATOR

       (Signature and full name)

      CONTROLLER

       (Signature and full name)

      ........, date (dd/mm/yyyy)……

      DIRECTOR

       (Signature, full name and seal)

       

      Appendix 08[17]

      STATE BANK OF VIETNAM
      --------

      SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
      Independence - Freedom - Happiness
      ---------------

      Reporting unit:

       

       

      CHART OF DATA ON COLLECTION OF PAYMENT SERVICE CHARGES

       (Internally used by State Bank’s units)

       (mm/yyyy)……………

      No.

      Types

      VND

      VND

      VND

      USD

      USD

      USD

      EUR

      EUR

      EUR

       

       

      Quantity of transaction items

      Transaction sum

      Fee sum

      Quantity of transaction items

      Transaction sum

      Fee sum

      Quantity of transaction items

      Transaction sum

      Fee sum

       

       

       

       

       

       

       

      I

      EIPS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Participation fee

      X

      X

       

      X

      X

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Annual fee

      X

      X

       

      X

      X

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Payment transaction fee

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      a

      High-value payment subsystem

       

       

       

      X

      X

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

       

       

      b

      Low-value payment subsystem

       

       

       

      X

      X

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

       

       

      c

      Foreign currency payment

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Clearing and settlement system in the same province or city

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Participation fee

      X

       

       

      X

      X

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Annual fee

      X

       

       

      X

      X

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Payment transaction fee

       

       

       

      X

      X

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Fee for installment payment via deposit account opened at State Bank

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Total:

      Total:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Total fee sum to be paid (in words):………………………………………

       

      TABULATOR

       (Signature and full name)

      CONTROLLER

       (Signature and full name)

      ........, date (dd/mm/yyyy)……

      DIRECTOR

       (Signature, full name and seal)

       

      Instructions for compilation of this chart:

      - Reporting unit: State Bank’s Transaction Center and branches in provinces and centrally-affiliated cities. They must complete this by the 15th day of the following month subsequent to the reporting unit.

      - Report user: Payment Department – SBV, 49 Ly Thai To, Hoan Kiem, Hanoi.

      - Instructions for data representation: Cells with the mark (X) must be kept blank; statistics of charges must be collected at specific SBV’s units (e.g. SBV’s Transaction Center or branches in provinces and centrally-affiliated cities).

       

       

      CERTIFICATION OF CONDOLIDATED DOCUMENT

      PP. GOVERNOR
      DEPUTY GOVERNOR

      Doan Thai Son

       

       

       [1] The Circular No. 33/2018/TT-NHNN, amending and supplementing certain articles of the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 publishing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, is promulgated on the following bases:

       “Pursuant to the Law on State Bank of Vietnam dated June 16, 2010;

      Pursuant to the Law on Credit Institutions dated June 16, 2010; the Law on Amending and Supplementing certain Articles of the Law on Credit Institutions dated November 20, 2017;

      Pursuant to the Government's Decree No. 101/2012/ND-CP dated November 22, 2012 on non-cash payments; the Government’s Decree No. 80/2016/ND-CP dated July 1, 2016 on amendments and supplements to certain articles of the Government’s Decree No. 101/2012/ND-CP dated November 22, 2012 on non-cash payments;

      Pursuant to the Government's Decree No. 16/2017/ND-CP dated February 17, 2017, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the State Bank of Vietnam;

      At the request of the Director of Payment Department;

      The Governor of the State Bank of Vietnam hereby promulgates the Circular amending and supplementing certain articles of the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam (hereinafter referred to as Circular No. 26/2013/TT-NHNN).”

       [2] The Circular No. 04/2020/TT-NHNN amending and supplementing several Articles of the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013, issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, is promulgated on the following bases: “Pursuant to the Law on State Bank of Vietnam dated June 16, 2010;

      Pursuant to the Law on Credit Institutions dated June 16, 2010; the Law on Amending and Supplementing certain Articles of the Law on Credit Institutions dated November 20, 2017;

      Pursuant to the Government's Decree No. 101/2012/ND-CP dated November 22, 2012 on non-cash payments; the Government’s Decree No. 80/2016/ND-CP dated July 1, 2016 on amendments and supplements to certain articles of the Government’s Decree No. 101/2012/ND-CP dated November 22, 2012 on non-cash payments;

      Pursuant to the Government's Decree No. 16/2017/ND-CP dated February 17, 2017, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the State Bank of Vietnam;

      At the request of the Director of Payment Department;

      The Governor of the State Bank of Vietnam promulgates this Circular providing amendments to the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the Governor of the State Bank of Vietnam promulgating schedule of payment service charges imposed by the State Bank of Vietnam (hereinafter referred to as the Circular No. 26/2013/TT-NHNN).”

       [3] This Article is supplemented according to Article 1 of the Circular No. 04/2020/TT-NHNN, amending and supplementing the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of the Governor of the State Bank of Vietnam issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, coming into force from April 1, 2020 to end of December 31, 2020.

       [4] This Article is supplemented according to clause 1 of Article 1 of the Circular No.33/2018/TT-NHNN, amending and supplementing the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of the Governor of the State Bank of Vietnam issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, coming into force from November 1, 2019.

       [5] Article 2 and 3 of the Circular No. 33/2018/TT-NHNN, amending and supplementing the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of the Governor of the State Bank of Vietnam issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, enter into force from November 1, 2019, including the following regulations:

       “Article 2. Implementation

      1. The Finance – Accounting Department shall provide guidance on accounting for foreign-currency service charge collection transactions of the State Bank’s branches in provinces and centrally-affiliated cities and of the State Bank’s Transaction Center.

      2. The Chief of the Ministry’s Office, Head of Payment Department, heads of affiliated units of the State Bank of Vietnam, Directors of branches of the State Bank of Vietnam in centrally-affiliated cities and provinces, Chairpersons of Governing Boards, Chairpersons of Boards of Directors, and General Directors (Directors) of banks, foreign bank branches, State Treasuries and other organizations using payment services rendered by the State Bank of Vietnam shall be responsible for implementation of this Circular.

      Article 3. Entry into force

      This Circular shall enter into force from November 1, 2019.”

       [6] Article 2 and 3 of the Circular No. 04/2020/TT-NHNN, amending and supplementing the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of the Governor of the State Bank of Vietnam issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, enter into force from April 1, 2020, including the following regulations:

       “Article 2. Responsibility for implementation 

      The Chief of the Ministry’s Office, Head of Payment Department, Head of Information Technology Department, heads of affiliated units of the State Bank of Vietnam, Directors of branches of the State Bank of Vietnam in centrally-affiliated cities and provinces, Chairpersons of Boards of Directors, Chairpersons of Boards of Members, and General Directors (Directors) of banks, foreign bank branches, State Treasury and other organizations using payment services rendered by the State Bank of Vietnam shall be responsible for implementation of this Circular.

      Article 3. Implementation

      This Circular shall come into force as from April 01, 2020.”

       [7] This section is supplemented according to point a of clause 2 of Article 1 of the Circular No.33/2018/TT-NHNN, amending and supplementing the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of the Governor of the State Bank of Vietnam issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, coming into force from November 1, 2019.

       [8] This section is supplemented according to point a of clause 2 of Article 1 of the Circular No.33/2018/TT-NHNN, amending and supplementing the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of the Governor of the State Bank of Vietnam issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, coming into force from November 1, 2019.

       [9] This section is amended according to point b of clause 2 of Article 1 of the Circular No.33/2018/TT-NHNN, amending and supplementing the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of the Governor of the State Bank of Vietnam issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, coming into force from November 1, 2019.

       [10] This Appendix is replaced according to clause 3 of Article 1 of the Circular No.33/2018/TT-NHNN, amending and supplementing the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of the Governor of the State Bank of Vietnam issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, coming into force from November 1, 2019.

       [11] This Appendix is replaced according to clause 3 of Article 1 of the Circular No.33/2018/TT-NHNN, amending and supplementing the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of the Governor of the State Bank of Vietnam issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, coming into force from November 1, 2019.

       [12] This Appendix is replaced according to clause 3 of Article 1 of the Circular No.33/2018/TT-NHNN, amending and supplementing the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of the Governor of the State Bank of Vietnam issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, coming into force from November 1, 2019.

       [13] This Appendix is replaced according to clause 3 of Article 1 of the Circular No.33/2018/TT-NHNN, amending and supplementing the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of the Governor of the State Bank of Vietnam issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, coming into force from November 1, 2019.

       [14] This Appendix is replaced according to clause 3 of Article 1 of the Circular No.33/2018/TT-NHNN, amending and supplementing the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of the Governor of the State Bank of Vietnam issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, coming into force from November 1, 2019.

       [15] This Appendix is replaced according to clause 3 of Article 1 of the Circular No.33/2018/TT-NHNN, amending and supplementing the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of the Governor of the State Bank of Vietnam issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, coming into force from November 1, 2019.

       [16] This Appendix is replaced according to clause 3 of Article 1 of the Circular No.33/2018/TT-NHNN, amending and supplementing the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of the Governor of the State Bank of Vietnam issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, coming into force from November 1, 2019.

       [17] This Appendix is amended according to clause 4 of Article 1 of the Circular No.33/2018/TT-NHNN, amending and supplementing the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of the Governor of the State Bank of Vietnam issuing the tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam, coming into force from November 1, 2019.

       

      ---------------

      This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu07/VBHN-NHNN
                                Loại văn bảnVăn bản hợp nhất
                                Cơ quanNgân hàng Nhà nước Việt Nam
                                Ngày ban hành07/04/2020
                                Người kýĐoàn Thái Sơn
                                Ngày hiệu lực 07/04/2020
                                Tình trạng Đã hủy

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 112/2000/QĐ-NHNN13 về việc chỉ định chi nhánh Ngân hàng Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh thực hiện nghiệp vụ chiết khấu, tái chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
                                                      • Quyết định 1124/1998/QĐ-BTC ban hành tem và việc in ấn, quản lý, sử dụng tem hàng nhập khẩu của Bộ trưởng Bộ Tài chính
                                                      • Chỉ thị 10/CT-NH17 năm 1995 về công tác kiểm soát, thanh tra, giám sát đối với hệ thống quỹ tín dụng nhân dân và hợp tác xã tín dụng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
                                                      • Chỉ thị 106-CT năm 1991 về công tác trồng rừng đối với trường học do Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ban hành
                                                      • Thông tư 09-NHNN/TT năm 1991 thực hiện Quy chế cấp giấy phép hoạt động cho các tổ chức tín dụng Việt Nam do Ngân hàng Nhà nước ban hành
                                                      • Quyết định 1039/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
                                                      • Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
                                                      • Nghị quyết 76/2021/NQ-HĐND quy định về lộ trình và mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ