Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 340:2005 về lập hồ sơ kỹ thuật – Từ vựng – Phần 1: Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật – Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ do Bộ Xây dựng ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    609222





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệuTCXDVN340:2005
      Loại văn bảnTiêu chuẩn XDVN
      Cơ quanBộ Xây dựng
      Ngày ban hành08/08/2005
      Người kýĐã xác định
      Ngày hiệu lực 01/01/1970
      Tình trạng Hết hiệu lực

      "\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nTIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM\r\n

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n

      \r\n\r\n

      TIÊU CHUẨN XÂY\r\nDỰNG VIỆT NAM

      \r\n\r\n

      TCXDVN\r\n340:2005

      \r\n\r\n

      LẬP\r\nHỒ SƠ KỸ THUẬT - TỪ VỰNG - PHẦN 1. THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN BẢN VẼ KỸ THUẬT -\r\nTHUẬT NGỮ CHUNG VÀ CÁC DẠNG BẢN VẼ

      \r\n\r\n

      LỜI NÓI ĐẦU

      \r\n\r\n

      TCXDVN 340:2005 (ISO\r\n10209-1) - “Lập hồ sơ kỹ thuật – Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ liên quan đến bản\r\nvẽ kỹ thuật – Thuật ngữ chung và các loại bản vẽ” quy định các định nghĩa và\r\nthuật ngữ được sử dụng khi lập hồ sơ kỹ thuật.

      \r\n\r\n

      TCXDVN 340:2005 (ISO\r\n10209-1) - “Lập hồ sơ kỹ thuật – Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ liên quan đến bản\r\nvẽ kỹ thuật – Thuật ngữ chung và các loại bản vẽ” được Bộ Xây dựng ban hành\r\ntheo Quyết định số 27/2005/QĐ-BXD ngày 08 tháng 08 năm 2005.

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      LẬP HỒ SƠ KỸ THUẬT - TỪ\r\nVỰNG

      \r\n\r\n

      Phần\r\n1: THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN BẢN VẼ KỸ THUẬT – THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CÁC LOẠI BẢN VẼ

      \r\n\r\n

      Technical product documentation\r\n– Vocabulary - Part 1 –Terms relating to technical drawings - General and types\r\nof drawings.

      \r\n\r\n

      1.\r\nPhạm vi áp dụng

      \r\n\r\n

      Tiêu chuẩn này quy định\r\nvà định nghĩa các thuật ngữ được sử dụng trong việc lập hồ sơ kỹ thuật bao gồm\r\ncác bản vẽ kỹ thuật trong mọi lĩnh vực sử dụng.

      \r\n\r\n

      Ghi chú: Các thuật ngữ được\r\nđịnh nghĩa trong tiêu chuẩn này được in nghiêng

      \r\n\r\n

      2.\r\nThuật ngữ chung

      \r\n\r\n

      2.1. Biểu đồ; giản đồ\r\n(chart; graph):\r\nHình thể hiện bằng đồ thị, thường nằm trong một hệ toạ độ, thể hiện mối quan hệ\r\ngiữa hai hệ thống biến số hoặc hơn.

      \r\n\r\n

      2.2. Mặt cắt (cut;\r\nsectional view):\r\nTiết diện được thể hiện phần bị cắt có đường bao quanh

      \r\n\r\n

      2.3. Chi tiết (detail): Thể hiện dưới dạng bản\r\nvẽ một chi tiết cấu tạo hoặc một phần của chi tiết cấu tạo hoặc một tổ hợp,\r\nthường được vẽ với tỷ lệ lớn để cung cấp các thông tin cần thiết.

      \r\n\r\n

      2.4. Sơ đồ (diagram): Bản vẽ trong đó có các\r\nkí hiệu đồ hoạ được sử dụng để chỉ rõ các chức năng của các thành phần trong\r\nmột hệ thống và mối quan hệ giữa chúng.

      \r\n\r\n

      2.5. Mặt đứng\r\n(elevation):\r\nMặt nhìn trên mặt phẳng thẳng đứng.

      \r\n\r\n

      2.6. Chi tiết cấu tạo\r\n(item): \r\nCấu kiện, thành phần, bộ phận hoặc đặc trưng vật chất của một vật thể được thể\r\nhiện trên một bản vẽ.

      \r\n\r\n

      2.7. Toán đồ\r\n(nomogram):\r\nBiểu đồ từ đó có thể xác định các giá trị gần đúng của một hoặc nhiều thông số\r\nmà không cần phải tính toán.

      \r\n\r\n

      2.8. Mặt bằng (plan): Mặt nhìn hoặc mặt cắt,\r\ntrong mặt phẳng nằm ngang, được nhìn từ trên xuống.

      \r\n\r\n

      2.9. Tiết diện\r\n(section):\r\nThể hiện các dường viền của vật thể nằm trong một hoặc nhiều mặt phẳng cắt.

      \r\n\r\n

      2.10. Phác thảo\r\n(sketch):\r\nBản vẽ được sơ phác bằng tay mà không cần có tỷ lệ.

      \r\n\r\n

      2.11. Bản vẽ kỹ thuật\r\n(technical drawing; drawing): Thông tin kỹ thuật được chứa đựng trong một\r\nvật mang tin được thể hiện ở dạng hình vẽ tuân thủ các quy tắc đã thoả thuận và\r\nthường phải theo tỷ lệ.

      \r\n\r\n

      2.12. Mặt nhìn (view): Phép chiếu thẳng góc\r\nthể hiện phần nhìn thấy được của vật thể và nếu cần có thể cả các nét khuất của\r\nvật thể đó.

      \r\n\r\n

      3.\r\nCác loại bản vẽ

      \r\n\r\n

      3.1. Bản vẽ hoàn công,\r\nbản vẽ ghi lại (as - built drawing; record drawing): Bản vẽ dùng để ghi\r\nchép các chi tiết của một công trình xây dựng sau khi dẫ hoàn thành.

      \r\n\r\n

      3.2. Bản vẽ lắp ráp\r\n(assembly drawing):\r\nBản vẽ thể hiện các vị trí rương quan và/ hoặc hình dạng của một cụm đã tổ hợp\r\nở mức cao các bộ phận được lắp ráp.

      \r\n\r\n

      Ghi chú: Đối với các nhóm tổ\r\nhợp ở mức thấp hơn, xem điều 3.22.

      \r\n\r\n

      3.3. Mặt bằng khối nhà\r\n(block plan):\r\nBản vẽ xác định khu đất xây dựng và định vị các đường viền của công trình xây\r\ndựng trong mối tương quan với quy hoạch đô thị hoặc các tài liệu tương tự.

      \r\n\r\n

      3.4. Bản vẽ thành phần\r\n(component drawing):\r\nBản vẽ mô tả một thành phần, bao gồm tất cả các thông tin  cần thiết để xác\r\nđịnh thành phần đó.

      \r\n\r\n

      3.5. Bản vẽ nhóm thành\r\nphần (component range drawing): Bản vẽ trình bày các kích thước, hệ thống tài\r\nliệu tham chiếu (loại thành phần và mã số nhận biết) và các số liệu về tính\r\nnăng của nhóm các thành phần thuộc một loại nào đó.

      \r\n\r\n

      3.6. Bản vẽ chi tiết\r\n(detail drawing):\r\nBản vẽ trình bày các phần của công trình hoặc một bộ phận, thường được phóng to\r\nra và gồm có các thông tin đặc trưng về hình dạng, cấu tạo hoặc cách lắp ráp và\r\ncác mối nối.

      \r\n\r\n

      3.7. Bản vẽ phác thảo,\r\nbản vẽ sơ bộ (draft drawing; preliminary drawing): Bản vẽ là cơ sở cho sự\r\nlựa chọn một giải pháp  cuối cùng và/hoặc để thảo luận giữa các bên liên quan.

      \r\n\r\n

      3.8. Bản vẽ bố trí\r\nchung (general arrangement drawing): Bản vẽ thể hiện bố cục của công trình xây\r\ndựng, bao gồm vị trí công trình, các hệ tham chiếu cho các hạng mục và kích\r\nthước.

      \r\n\r\n

      3.9. Bản vẽ tổ hợp\r\nchung (general assembly drawing): Bản vẽ lắp ráp thể hiện tất cả các nhóm và các\r\nphần của sản phẩm đã hoàn chỉnh.

      \r\n\r\n

      3.10. Bản vẽ lắp đặt\r\n(installation drawing): Bản vẽ thể hiện hình dạng chung của một chi tiết cấu tạo\r\nvà các thông tin cần thiết để lắp đặt chi tiết cấu tạo đó vào các kết cấu lắp\r\nghép và các chi tiết cấu tạo liên quan.

      \r\n\r\n

      3.11. Bản vẽ giao diện\r\n(interface drawing):\r\nBản vẽ thể hiện thông tin cho việc lắp ráp và ghép đôi hai bộ phận liên quan\r\ntới kích thước, giới hạn hình học, tính năng và yêu cầu thử nghiệm.

      \r\n\r\n

      3.12. Danh mục chi tiết\r\ncấu tạo (item list):\r\nBản liệt kê đầy đủ của các chi tiết cấu tạo của một tổ hợp (hoặc tổ hợp con)\r\nhoặc của các phần được chi tiết hơn thể hiện trong một bản vẽ.

      \r\n\r\n

      3.13. Tổng mặt bằng,\r\nbản vẽ vị trí (layout drawing): Bản vẽ thể hiện vị trí của các khu đất xây\r\ndựng, kết cấu, công trình, không gian chi tiết, các bộ phận và thành phần.

      \r\n\r\n

      3.14. Bản vẽ gốc\r\n(original drawing):\r\nBản vẽ thể hiện các số liệu hiện hành hoặc thông tin được duyệt, trong đó có\r\nghi lại các sửa đổi mới nhất.

      \r\n\r\n

      3.15. Bản vẽ đường bao\r\n(outline drawing):\r\nBản vẽ thể hiện đường bao ngoài, các kích thước tổng và hình khối chung của một\r\nvật thể, được dùng để xác định các yêu cầu khi đóng gói, vận chuyển và lắp đặt.

      \r\n\r\n

      3.16. Bản vẽ từng bộ\r\nphận (part drawing):\r\nBản vẽ thể hiện một bộ phận rời (không thể tháo nhỏ hơn nữa) và bao gồm tất cả\r\ncác thông tin cần thiết để xác định bộ phận tháo rời đó.

      \r\n\r\n

      3.17. Bản vẽ bố trí bộ\r\nphận (partial arrangement drawing): Bản vẽ thể hiện một phần được giới hạn trong\r\nbản vẽ bố trí chung, thường được phóng to và đưa ra các thông tin bổ sung.

      \r\n\r\n

      3.18. Bản vẽ khuôn mẫu\r\n(pattern drawing):\r\nBản vẽ thể hiện một mẫu làm bằng gỗ, kim loại hoặc các chất liệu khác, được\r\nnhồi bởi vật liệu tạo khuôn để làm thành khuôn để đúc.

      \r\n\r\n

      3.19. Bản vẽ chế tạo\r\n(production drawing):\r\nBản vẽ thường được lập dựa trên các số liệu thiết kế, thể hiện tất cả các thông\r\ntin cần thiết để chế tạo.

      \r\n\r\n

      3.20. Bản vẽ tương đồng\r\n(tabular drawing):\r\nBản vẽ thể hiện các bộ phận có hình dạng giống nhau nhưng có các đặc trưng khác\r\nnhau.

      \r\n\r\n

      3.21. Mặt bằng khu đất\r\nxây dựng (site plan):\r\nBản vẽ thể hiện vị trí của các công trình xây dựng trong mối liên quan với các\r\nđiểm định vị, các lối vào, và bố trí mặt bằng tổng thể khu đất xây dựng. Bản vẽ\r\ncũng bao gồm thông tin về hệ thống kỹ thuật, hệ thống đường  xá và cảnh quan.

      \r\n\r\n

      3.22. Bản vẽ lắp ráp bổ\r\nsung (subassembly drawing): Bản vẽ tổ hợp ở mức thấp hơn, chỉ thể hiện một số nhóm\r\nhoặc một số phần.

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      PHỤ\r\nLỤC A
      \r\n
      (Tham\r\nkhảo)

      \r\n\r\n

      CÁC\r\nTHUẬT NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Tiếng việt

      \r\n

      \r\n

      Tiếng Anh

      \r\n

      \r\n

      Tiếng Pháp

      \r\n

      \r\n

      Tiếng Đức

      \r\n

      \r\n

      Tiếng Italia

      \r\n

      \r\n

      Tiếng

      \r\n

      Thụy Điển

      \r\n

      \r\n

      English Anglais

      \r\n

      \r\n

      French Francais

      \r\n

      \r\n

      German Allemand

      \r\n

      \r\n

      Italian

      \r\n

      Italien

      \r\n

      \r\n

      Swedish

      \r\n

      Suédois

      \r\n

      \r\n

      2.1

      \r\n

      \r\n

      Biểu đồ, giản đồ

      \r\n

      \r\n

      chart; graph

      \r\n

      \r\n

      Diagramme

      \r\n

      \r\n

      Diagramm

      \r\n

      \r\n

      Diagramma

      \r\n

      \r\n

      diagram

      \r\n

      \r\n

      2.2

      \r\n

      \r\n

      Mặt cắt

      \r\n

      \r\n

      cut; sectional view

      \r\n

      \r\n

      Coupe

      \r\n

      \r\n

      Schnitt

      \r\n

      \r\n

      Taglio

      \r\n

      \r\n

      snitt; snittvy

      \r\n

      \r\n

      2.3

      \r\n

      \r\n

      Chi tiết

      \r\n

      \r\n

      detail

      \r\n

      \r\n

      Dðtail

      \r\n

      \r\n

      Einzelheit

      \r\n

      \r\n

      Dettagilo

      \r\n

      \r\n

      detalj

      \r\n

      \r\n

      2.4

      \r\n

      \r\n

      Sơ đồ

      \r\n

      \r\n

      diagram

      \r\n

      \r\n

      Schéma

      \r\n

      \r\n

      Schema- Zeichnung

      \r\n

      \r\n

      Schema

      \r\n

      \r\n

      schema

      \r\n

      \r\n

      2.5

      \r\n

      \r\n

      Mặt đứng

      \r\n

      \r\n

      elevation

      \r\n

      \r\n

      élévation

      \r\n

      \r\n

      Vertikalansicht

      \r\n

      \r\n

      Elevazione

      \r\n

      \r\n

      vertikalprojektion;\r\n elevation

      \r\n

      \r\n

      2.6

      \r\n

      \r\n

      Chi tiết cấu tạo

      \r\n

      \r\n

      item

      \r\n

      \r\n

      article repéré

      \r\n

      \r\n

      Gegenstand

      \r\n

      \r\n

      particolare

      \r\n

      \r\n

      artikel; objekt

      \r\n

      \r\n

      2.7

      \r\n

      \r\n

      Toán đồ

      \r\n

      \r\n

      nomogram

      \r\n

      \r\n

      Abaque

      \r\n

      \r\n

      Nomogramm

      \r\n

      \r\n

      nomogramma; abaco

      \r\n

      \r\n

      nomogram

      \r\n

      \r\n

      2.8

      \r\n

      \r\n

      Mặt bằng

      \r\n

      \r\n

      plan

      \r\n

      \r\n

      vue en plan

      \r\n

      \r\n

      Horizontalansicht

      \r\n

      \r\n

      pianta

      \r\n

      \r\n

      plan

      \r\n

      \r\n

      2.9

      \r\n

      \r\n

      Tiết diện

      \r\n

      \r\n

      section

      \r\n

      \r\n

      Section

      \r\n

      \r\n

      Schnitt

      \r\n

      \r\n

      sezione

      \r\n

      \r\n

      sektion; snitt

      \r\n

      \r\n

      2.10

      \r\n

      \r\n

      Phác thảo

      \r\n

      \r\n

      sketch

      \r\n

      \r\n

      Croquis

      \r\n

      \r\n

      Skizze

      \r\n

      \r\n

      schizzo

      \r\n

      \r\n

      skiss

      \r\n

      \r\n

      2.11

      \r\n

      \r\n

      Bản vẽ kỹ thuật

      \r\n

      \r\n

      technical drawing;\r\n drawing

      \r\n

      \r\n

      dessin technique;\r\n dessin

      \r\n

      \r\n

      technische Zeichnung;\r\n Zeichnung

      \r\n

      \r\n

      disegno;\r\n disegnotecnico

      \r\n

      \r\n

      ritning

      \r\n

      \r\n

      2.12

      \r\n

      \r\n

      Mặt  nhìn

      \r\n

      \r\n

      view

      \r\n

      \r\n

      Vue

      \r\n

      \r\n

      Ansicht

      \r\n

      \r\n

      vista

      \r\n

      \r\n

      vy

      \r\n

      \r\n

      3.1

      \r\n

      \r\n

      Bản vẽ hoàn công, bản\r\n vẽ ghi lại

      \r\n

      \r\n

      as-built drawing;\r\n record drawing

      \r\n

      \r\n

      dessin de récoleme-nt

      \r\n

      \r\n

      Baufortschritts-\r\n Zeichnung

      \r\n

      \r\n

      disegno come\r\n costruito

      \r\n

      \r\n

      relationsritning

      \r\n

      \r\n

      3.2

      \r\n

      \r\n

      Bản vẽ lắp ráp

      \r\n

      \r\n

      assembly drawing

      \r\n

      \r\n

      dessin d'ensemble

      \r\n

      \r\n

      Gruppen - Zeichnung

      \r\n

      \r\n

      disegno d'nsieme

      \r\n

      \r\n

      sammanstallningstiting

      \r\n

      \r\n

      3.3

      \r\n

      \r\n

      Mặ bằng khối nhà

      \r\n

      \r\n

      block plan

      \r\n

      \r\n

      plan de masse

      \r\n

      \r\n

      Lageplan

      \r\n

      \r\n

      pianta a biocchi

      \r\n

      \r\n

      blockritning;\r\n oversiktsplan

      \r\n

      \r\n

      3.4

      \r\n

      \r\n

      Bản vẽ thành phần

      \r\n

      \r\n

      component drawing

      \r\n

      \r\n

      dessin de composant

      \r\n

      \r\n

      Einzelteil -\r\n Zeichnung

      \r\n

      \r\n

      disegno ddi\r\n componente

      \r\n

      \r\n

      komponentritning

      \r\n

      \r\n

      3.5

      \r\n

      \r\n

      Bản vẽ nhóm thành\r\n phần

      \r\n

      \r\n

      component range\r\n drawing

      \r\n

      \r\n

      dessin de série de\r\n composants

      \r\n

      \r\n

      Sammel - Zeichnung

      \r\n

      \r\n

      disegno di gruppo di\r\n componenti

      \r\n

      \r\n

      utsalg;\r\n utslagsritning; forteckningsritning

      \r\n

      \r\n

      3.6

      \r\n

      \r\n

      Bản vẽ chi tiết

      \r\n

      \r\n

      detail drawing

      \r\n

      \r\n

      dessin de détail

      \r\n

      \r\n

      Detail - Zeichnung

      \r\n

      \r\n

      disegno di dettaglio

      \r\n

      \r\n

      dataliritning

      \r\n

      \r\n

      3.7

      \r\n

      \r\n

      Bản vẽ phác thảo, bản\r\n vẽ sơ bộ

      \r\n

      \r\n

      draft drawing;\r\n preliminary drawing

      \r\n

      \r\n

      dessin de projet;\r\n dessin d'avant – projet

      \r\n

      \r\n

      Entwurfs - Zeichnung

      \r\n

      \r\n

      disegno preliminare

      \r\n

      \r\n

      forslagsritning

      \r\n

      \r\n

      3.8

      \r\n

      \r\n

      Bản vẽ bố trí chung

      \r\n

      \r\n

      general arrangement\r\n drawing

      \r\n

      \r\n

      dessin de disposition\r\n générale

      \r\n

      \r\n

      Anordnungsplan

      \r\n

      \r\n

      disegno di\r\n disposizione generale

      \r\n

      \r\n

      anlaggningsritning\r\n sammanstallningsritnin; huvudritning

      \r\n

      \r\n

      3.9

      \r\n

      \r\n

      Bản vẽ tổ hợp chung

      \r\n

      \r\n

      general assembly\r\n drawing

      \r\n

      \r\n

      dessin d'assemblage

      \r\n

      \r\n

      Zusammenbau -\r\n Zeichnung

      \r\n

      \r\n

      disegno di insieme\r\n generale

      \r\n

      \r\n

      huvudsammanstallning\r\n - ritning

      \r\n

      \r\n

      3.10

      \r\n

      \r\n

      Bản vẽ lắp đặt

      \r\n

      \r\n

      installation drawing

      \r\n

      \r\n

      dessin d'installation

      \r\n

      \r\n

      Einbau - Zeichnung

      \r\n

      \r\n

      disegno di\r\n installazione

      \r\n

      \r\n

      installationsritning;\r\n uppstallningsritning;

      \r\n

      \r\n

      3.11

      \r\n

      \r\n

      Bản vẽ giao diện

      \r\n

      \r\n

      interface drawing

      \r\n

      \r\n

      dessin d'interface

      \r\n

      \r\n

      Schnittstellen -\r\n Zeichnung

      \r\n

      \r\n

      disegno di\r\n interfaccia

      \r\n

      \r\n

      sampassningsritning

      \r\n

      \r\n

      3.12

      \r\n

      \r\n

      Danh mục các chi tiết\r\n cấu tạo

      \r\n

      \r\n

      item list

      \r\n

      \r\n

      Nomenclature

      \r\n

      \r\n

      Stuckliste

      \r\n

      \r\n

      distinta pezzi

      \r\n

      \r\n

      stycklista;\r\n detaljlista; gruppspecifikation

      \r\n

      \r\n

      3.13

      \r\n

      \r\n

      Tổng mặt bằng, bản vẽ\r\n vị trí

      \r\n

      \r\n

      layout drawing;\r\n location drawing

      \r\n

      \r\n

      Dessin de\r\n disposition; dessin d;implantation

      \r\n

      \r\n

      Ausfuhrungszeic\r\n hnung; Lageplan

      \r\n

      \r\n

      disegno di\r\n disposizione

      \r\n

      \r\n

      planritning;\r\n oversiktsritning

      \r\n

      \r\n

      3.14

      \r\n

      \r\n

      Bản vẽ gốc

      \r\n

      \r\n

      original drawing

      \r\n

      \r\n

      dessin original

      \r\n

      \r\n

      Original - Zeichnung

      \r\n

      \r\n

      disegno originale

      \r\n

      \r\n

      originalritning

      \r\n

      \r\n

      3.15

      \r\n

      \r\n

      Bản vẽ đường bao

      \r\n

      \r\n

      outline drawing

      \r\n

      \r\n

      dessin d'expédition

      \r\n

      \r\n

      MaBbild

      \r\n

      \r\n

      disegno di ingombro

      \r\n

      \r\n

      konturritning

      \r\n

      \r\n

      3.16

      \r\n

      \r\n

      Bản vẽ từng bộ phận

      \r\n

      \r\n

      part drawing

      \r\n

      \r\n

      Dessin de pièce

      \r\n

      \r\n

      Teil-Zeichnung

      \r\n

      \r\n

      disegno di\r\n particolare

      \r\n

      \r\n

      detaljritning

      \r\n

      \r\n

      3.17

      \r\n

      \r\n

      Bản vẽ bố trí bộ phận

      \r\n

      \r\n

      Partial arrrangement\r\n drawing

      \r\n

      \r\n

      Dessin de disposition\r\n partielle

      \r\n

      \r\n

      Erganzungs -\r\n Zeichnung

      \r\n

      \r\n

      disegno di\r\n disposizione parziale

      \r\n

      \r\n

      delanlaggningsritning;\r\n del sammangstallningsritning

      \r\n

      \r\n

      3.18

      \r\n

      \r\n

      Bản vẽ khuôn mẫu

      \r\n

      \r\n

      pattern drawing

      \r\n

      \r\n

      Dessin de modèle

      \r\n

      \r\n

      Modellzeichnung

      \r\n

      \r\n

      disegno di modello

      \r\n

      \r\n

      modellritning

      \r\n

      \r\n

      3.19

      \r\n

      \r\n

      Bản vẽ chế tạo

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      production drawing

      \r\n

      \r\n

      dessin d'exécution

      \r\n

      \r\n

      Fertigungs -\r\n Zeichnung

      \r\n

      \r\n

      disegno di produzione

      \r\n

      \r\n

      tillverkningsritning;\r\n atbets - ritning

      \r\n

      \r\n

      3.20

      \r\n

      \r\n

      Bản vẽ tương đồng

      \r\n

      \r\n

      tabular drawing

      \r\n

      \r\n

      dessin commun

      \r\n

      \r\n

      Vordruck - Zeichnung

      \r\n

      \r\n

      disegno prestampato

      \r\n

      \r\n

      tabellritning

      \r\n

      \r\n

      3.21

      \r\n

      \r\n

      Mặt bằng khu đất xây\r\n dựng

      \r\n

      \r\n

      site plan

      \r\n

      \r\n

      plande situation

      \r\n

      \r\n

      Baustellenpian

      \r\n

      \r\n

      piano di disposizione

      \r\n

      \r\n

      situationsplan

      \r\n

      \r\n

      3.22

      \r\n

      \r\n

      Bản vẽ lắp ráp bổ\r\n sung

      \r\n

      \r\n

      sub-assembly drawing

      \r\n

      \r\n

      Dessin de sous\r\n ensemble

      \r\n

      \r\n

      Untergruppen -\r\n Zeichnung

      \r\n

      \r\n

      disegno di\r\n sottoinsieme

      \r\n

      \r\n

      grupritning

      \r\n

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệuTCXDVN340:2005
                                Loại văn bảnTiêu chuẩn XDVN
                                Cơ quanBộ Xây dựng
                                Ngày ban hành08/08/2005
                                Người kýĐã xác định
                                Ngày hiệu lực 01/01/1970
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Bản án 16/2019/HS-ST ngày 22/04/2019 về tội tàng trữ trái phép chất ma túy – Tòa án nhân dân Huyện Mường La – Sơn La
                                                      • Bản án 21/2019/DSST ngày 10/06/2019 về tranh chấp hợp đồng vay tài sản – Tòa án nhân dân Huyện Tân Hiệp – Kiên Giang
                                                      • Bản án 43/2020/HSST ngày 17/11/2020 về tội mua bán trái phép chất ma túy – Tòa án nhân dân Huyện Định Hóa – Thái Nguyên
                                                      • Bản án 77/2018/HS-ST ngày 27/09/2018 về tội trộm cắp tài sản – Tòa án nhân dân Thành phố Tây Ninh – Tây Ninh
                                                      • Bản án 36/2017/HC-ST ngày 17/11/2017 về khiếu kiện quyết định hành chính, hành vi hành chính trong lĩnh vực quản lý đất đai đối với trường hợp thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và cưỡng chế thu hồi đất – Tòa án nhân dân Ninh Thuận
                                                      • Bản án 05/2018/KDTM-ST ngày 14/08/2018 về tranh chấp hợp đồng tín dụng – Tòa án nhân dân Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      • Bản án 55/2021/HNGĐ-ST ngày 02/03/2021 về ly hôn, tranh chấp nuôi con – Tòa án nhân dân Huyện Hà Trung – Thanh Hoá
                                                      • Bản án 16/2019/KDTM-PT ngày 24/06/2019 về tranh chấp hợp đồng tín dụng, tranh chấp hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất – Tòa án nhân dân Bình Dương
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế xã hội
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ