Số hiệu | TCVN7699-2-40:2007 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Đã xác định |
Ngày ban hành | 01/01/2007 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Basic\r\nenvironmental testing procedures - Part 2-40: Tests - Test Z/AM: Combined\r\ncold/low air pressure tests
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\n
TCVN 7699-2-40:2007 hoàn\r\ntoàn tương đương với IEC 60068-2-40:1976 và Sửa đổi 1:1976;
\r\n\r\n
TCVN 7699-2-40:2007 do\r\nBan kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E3 Thiết bị điện tử dân dụng biên soạn,\r\nTổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công\r\nbố.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Lời giới thiệu
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này nằm trong\r\nbộ TCVN 7699 (IEC 60068) về thử nghiệm môi trường. Bộ tiêu chuẩn này gồm có các\r\nphần như dưới đây.
\r\n\r\n
Phần 1 (TCVN 7699-1 (IEC\r\n60068-1)) đề cập đến những vấn đề chung.
\r\n\r\n
Phần 2 (IEC 60068-2) được\r\nxuất bản thành những tiêu chuẩn riêng, từng tiêu chuẩn này đề cập đến họ các\r\nthử nghiệm hoặc từng thử nghiệm cụ thể hoặc hướng dẫn áp dụng chúng.
\r\n\r\n
Phần 3 (IEC 60068-3) được\r\nxuất bản thành những tiêu chuẩn riêng, từng tiêu chuẩn này đề cập đến thông tin\r\ncơ bản về họ thử nghiệm.
\r\n\r\n
Phần 4 (IEC 60068-4) đưa\r\nra các thông tin cho người soạn thảo các yêu cầu kỹ thuật, được xuất bản thành\r\nhai tiêu chuẩn riêng, tiêu chuẩn thứ hai ở dạng tờ rời, nêu tóm tắt các thử\r\nnghiệm hiện hành trong phần 2 (IEC 60068-2).
\r\n\r\n
Bộ tiêu chuẩn IEC\r\n60068 đã có 22 tiêu chuẩn được xây dựng thành tiêu chuẩn quốc gia:
\r\n\r\n
1) TCVN 7699-1:2007, Thử\r\nnghiệm môi trường - Phần 1: Quy định chung và hướng dẫn.
\r\n\r\n
2) TCVN 7699-2-1:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-1: Các thử nghiệm - Thử nghiệm A: Lạnh.
\r\n\r\n
3) TCVN 7699-2-10:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-10: Các thử nghiệm - Thử nghiệm J và hướng dẫn: Sự\r\nphát triển của nấm mốc.
\r\n\r\n
4) TCVN 7699-2-11:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-11: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ka: Sương muối.
\r\n\r\n
5) TCVN 7699-2-13:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-13, Các thử nghiệm - Thử nghiệm M: Áp suất không\r\nkhí thấp.
\r\n\r\n
6) TCVN 7699-2-14:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-14, Các thử nghiệm - Thử nghiệm N: Thay đổi\r\nnhiệt độ.
\r\n\r\n
7) TCVN 7699-2-18:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-18, Các thử nghiệm - Thử nghiệm R và hướng dẫn:\r\nNước.
\r\n\r\n
8) TCVN 7699-2-27:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-27, Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ea và hướng dẫn:\r\nXóc.
\r\n\r\n
9) TCVN 7699-2-29:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-29: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Eb và hướng dẫn:\r\nVa đập.
\r\n\r\n
10) TCVN 7699 -2-30:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-30: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Db: Nóng ẩm, chu\r\nkỳ (12 h + chu kỳ 12 h).
\r\n\r\n
11) TCVN 7699-2-32:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-32: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ed: Rơi tự do.
\r\n\r\n
12) TCVN 7699-2-33:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-33: Các thử nghiệm - Hướng dẫn thử nghiệm thay\r\nđổi nhiệt độ.
\r\n\r\n
13) TCVN 7699-2-38:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-38: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Z/AD: Thử nghiệm\r\nchu kỳ nhiệt độ/độ ẩm hỗn hợp.
\r\n\r\n
14) TCVN 7699-2-39:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-39: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Z/AD: Thử nghiệm\r\nkết hợp tuần tự lạnh, áp suất không khí thấp và nóng ẩm.
\r\n\r\n
15) TCVN 7699-2-40:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-40: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Z/AD: Thử nghiệm\r\nkết hợp lạnh với áp suất không khí thấp.
\r\n\r\n
16) TCVN 7699-2-44:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-44: Các thử nghiệm - Hướng dẫn thử nghiệm T: Hàn\r\nthiếc.
\r\n\r\n
17) TCVN 7699-2-45:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-45: Các thử nghiệm - Thử nghiệm XA và hướng dẫn:\r\nNgâm trong dung môi làm sạch.
\r\n\r\n
18) TCVN 7699-2-47:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-47: Các thử nghiệm - Lắp đặt mẫu để thử nghiệm\r\nrung, va chạm và lực động tương tự.
\r\n\r\n
19) TCVN 7699-2-52:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-52: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Kb: Sương muối,\r\nchu kỳ (dung dịch natri clorua).
\r\n\r\n
20) TCVN 7699-2-66:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-66: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Cx: Nóng ẩm,\r\nkhông đổi (hơi nước chưa bão hòa có điều áp).
\r\n\r\n
21) TCVN 7699-2-68:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-68: Các thử nghiệm - Thử nghiệm L: Bụi và cát.
\r\n\r\n
22) TCVN 7699-2-78:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-78: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Cab: Nóng ẩm,\r\nkhông đổi.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
THỬ\r\nNGHIỆM MÔI TRƯỜNG - PHẦN 2-40: CÁC THỬ NGHIỆM - THỬ NGHIỆM Z/AM: THỬ NGHIỆM KẾT\r\nHỢP LẠNH VỚI ÁP SUẤT KHÔNG KHÍ THẤP
\r\n\r\n
Basic\r\nenvironmental testing procedures - Part 2-40: Tests - Test Z/AM: Combined\r\ncold/low air tests
\r\n\r\n
\r\n\r\n
1.1. Quy định chung
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này đề cập\r\nđến các thử nghiệm kết hợp lạnh (có nhiệt độ thay đổi từ từ (hoặc đột ngột)) với\r\náp suất thấp dùng cho cả mẫu tỏa nhiệt và mẫu không tỏa nhiệt (xem 8.2.2 và\r\n8.2.8).
\r\n\r\n
Mục đích của thử nghiệm\r\nnày là để xác định khả năng của các linh kiện hoặc thiết bị hoặc các sản phẩm\r\nkhác cần bảo quản và sử dụng trong điều kiện nhiệt độ thấp kết hợp với áp suất\r\nkhông khí thấp.
\r\n\r\n
Thường chỉ sử dụng thử\r\nnghiệm kết hợp này khi các ảnh hưởng của các môi trường kết hợp không được bộc lộ\r\nkhi cho mẫu chịu môi trường đơn lẻ. Các quy trình nêu trong tiêu chuẩn này chỉ áp\r\ndụng cho trường hợp các mẫu đã đạt ổn định nhiệt trong quá trình thử nghiệm.
\r\n\r\n
Trong trường hợp thử\r\nnghiệm mẫu có tỏa nhiệt, quy trình này chỉ áp dụng để thử nghiệm cho một mẫu\r\ntại một lần thử.
\r\n\r\n
1.2. Áp suất không\r\nkhí thấp
\r\n\r\n
Quy trình thử nghiệm\r\nnày áp dụng cho áp suất không khí giảm xuống còn khoảng 10 mbar. Tại áp suất\r\nkhông khí dưới 10 mbar, các hiện tượng tuy không được tính đến trong thiết kế\r\ncủa quy trình thử nghiệm này nhưng cũng trở nên quan trọng.
\r\n\r\n
Mối quan hệ giữa độ\r\ncao so với mực nước biển, áp suất và nhiệt độ không được quy định trong tiêu\r\nchuẩn này. Dữ liệu này nằm trong các tiêu chuẩn riêng khác.
\r\n\r\n
1.3. Nhiệt độ
\r\n\r\n
1.3.1. Phải áp dụng hướng\r\ndẫn cho trong TCVN 7699-2-1 (IEC 60068-2-1), Thử nghiệm A: Lạnh, cho các thử\r\nnghiệm đối với mẫu không tỏa nhiệt hoặc thử nghiệm mẫu có tỏa nhiệt.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH: Mẫu không tỏa nhiệt\r\nđược định nghĩa trong điều 4 của TCVN 7699-1 (IEC 60068-1). Phép đo nhiệt độ\r\nđiểm nóng nhất không được tiến hành ở áp suất thấp.
\r\n\r\n
1.3.2. Mẫu có tỏa nhiệt cần\r\nđược ưu tiên thử nghiệm mà không có lưu thông không khí cưỡng bức như đối với\r\nthử nghiệm A: Lạnh.
\r\n\r\n
1.4. Tài liệu viện\r\ndẫn
\r\n\r\n
Các tài liệu viện dẫn\r\nsau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn\r\nghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn\r\nkhông ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
\r\n\r\n
TCVN 7699-1 (IEC\r\n60068-1), Thử nghiệm môi trường - Phần 1: Quy định chung.
\r\n\r\n
TCVN 7699-2-1 (IEC\r\n60068-2-1), Thử nghiệm môi trường - Phần 2-1: Các thử nghiệm - Thử nghiệm A:\r\nLạnh.
\r\n\r\n
TCVN 7699-2-13 (IEC 60068-2-13),\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-13: Các thử nghiệm - Thử nghiệm M: Áp suất không\r\nkhí thấp.
\r\n\r\n
IEC 60068-3-1,\r\nEnvironmental Testing - Part 3: Background Information. Section One: Cold and Dry\r\nHeat Tests (Thử nghiệm môi trường - Phần 3: Thông tin cơ sở. Mục 1: Thử nghiệm\r\nlạnh và nóng khô).
\r\n\r\n
IEC 60068-3-2,\r\nEnvironmental Testing - Part 3: Background Information. Section Two: Combined\r\ntemperature/low air pressure tests (Thử nghiệm môi trường - Phần 3: Thông tin cơ\r\nsở. Mục 2: Thử nghiệm kết hợp nhiệt độ/áp suất không khí thấp).
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Nhằm cung cấp quy\r\ntrình thử nghiệm tiêu chuẩn để xác định tính thích hợp của các linh kiện, thiết\r\nbị hoặc các sản phẩm khác được sử dụng và/hoặc bảo quản trong điều kiện kết hợp\r\nnhiệt độ thấp và áp suất không khí thấp.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Thử nghiệm này là sự\r\nkết hợp các thử nghiệm Ab hoặc Ad: Lạnh, với thử nghiệm M: Áp suất không khí thấp.
\r\n\r\n
Đầu tiên, mẫu phải chịu\r\nmức khắc nghiệt thích hợp về lạnh như quy định trong quy định kỹ thuật liên\r\nquan. Trong trường hợp mẫu thử nghiệm ở tình trạng hoạt động thì sau đó phải\r\nkiểm tra để đảm bảo mẫu vẫn có khả năng hoạt động. Với nhiệt độ duy trì ở giá\r\ntrị quy định, áp suất không khí trong tủ thử được giảm về mức áp suất khắc\r\nnghiệt thích hợp như quy định trong quy định liên quan. Các điều kiện này được\r\nduy trì trong thời gian quy định. Mô tả thử nghiệm thể hiện quy trình này cho\r\ntrong Hình 1a và Hình 1b.
\r\n\r\n
4. Mô tả trang bị thử\r\nnghiệm
\r\n\r\n
4.1. Tủ thử
\r\n\r\n
Tủ thử phải có khả\r\nnăng duy trì các điều kiện quy định dùng cho thử nghiệm Ab (đối với mẫu không tỏa\r\nnhiệt) hoặc thử nghiệm Ad (đối với mẫu tỏa nhiệt) và thử nghiệm M. Không áp\r\ndụng yêu cầu về nhiệt độ vách tủ trong suốt các giai đoạn thay đổi nhiệt độ\r\nhoặc áp suất.
\r\n\r\n
Phải cẩn thận để\r\ntránh làm nhiễm bẩn không khí do thiết bị phụ trợ và do không khí đưa vào để\r\nphục hồi áp suất về giá trị bình thường.
\r\n\r\n
4.2. Lắp đặt
\r\n\r\n
Để thử nghiệm mẫu tỏa\r\nnhiệt, giá lắp đặt của mẫu thử nghiệm phải phù hợp với các yêu cầu cho thử\r\nnghiệm Ad.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
5.1. Quy định chung
\r\n\r\n
Mức khắc nghiệt, thể\r\nhiện bằng nhiệt độ, áp suất không khí và thời gian phơi nhiễm, phải được quy\r\nđịnh trong quy định kỹ thuật liên quan.
\r\n\r\n
Các giá trị nhiệt độ\r\nvà áp suất không khí thấp, dung sai và thời gian phải phù hợp với các giá trị\r\nnêu trong thử nghiệm Ab hoặc Ad và M.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH: Tại áp suất thấp\r\nhơn 100 mbar, dung sai nêu trong thử nghiệm A khó có thể đạt được. Trong trường\r\nhợp này, quy định kỹ thuật liên quan phải quy định dung sai rộng hơn.
\r\n\r\n
Thời gian phơi nhiễm\r\nphải được đo từ thời điểm khi mẫu đạt đến nhiệt độ ổn định trong các điều kiện\r\náp suất không khí thấp (xem Hình 1a và 1b).
\r\n\r\n
5.2. Các phối hợp ưu\r\ntiên về nhiệt độ, áp suất không khí và thời gian
\r\n\r\n
\r\n Nhiệt\r\n độ \r\n | \r\n Áp\r\n suất không khí \r\n | \r\n Thời\r\n gian \r\n | |
\r\n (kPa) \r\n | \r\n (mbar) \r\n | ||
\r\n -\r\n 55 \r\n | \r\n 4 \r\n | \r\n 40 \r\n | \r\n 2 \r\n |
\r\n -\r\n 55 \r\n | \r\n 15 \r\n | \r\n 150 \r\n | \r\n 2 \r\n |
\r\n -\r\n 55 \r\n | \r\n 25 \r\n | \r\n 250 \r\n | \r\n 2 \r\n |
\r\n -\r\n 55 \r\n | \r\n 40 \r\n | \r\n 400 \r\n | \r\n 2 \r\n |
\r\n -\r\n 40 \r\n | \r\n 55 \r\n | \r\n 550 \r\n | \r\n 2;\r\n 16 \r\n |
\r\n -\r\n 25 \r\n | \r\n 55 \r\n | \r\n 550 \r\n | \r\n 2;\r\n 16 \r\n |
\r\n -\r\n 40 \r\n | \r\n 70 \r\n | \r\n 700 \r\n | \r\n 2;\r\n 16 \r\n |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Quy định kỹ thuật\r\nliên quan có thể yêu cầu ổn định trước.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Mẫu phải được kiểm\r\ntra bằng mắt và kiểm tra về điện và cơ như yêu cầu trong quy định kỹ thuật liên\r\nquan.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
8.1. Quy định chung
\r\n\r\n
Mẫu có tỏa nhiệt
\r\n\r\n
Các mẫu này phải được\r\nthử nghiệm không có lưu thông không khí cưỡng bức trong tủ thử theo thử nghiệm\r\nAd. Khi tủ thử dùng cho thử nghiệm là đủ lớn để đáp ứng các điều kiện quy định\r\ncho thử nghiệm Ad, nhưng điều kiện làm mát cho tủ thử chỉ có thể tiến hành bằng\r\nlưu thông không khí cưỡng bức thì áp dụng phương pháp A của thử nghiệm Ad.
\r\n\r\n
Mẫu không tỏa nhiệt
\r\n\r\n
Các mẫu này có thể được\r\nthử nghiệm trong tủ thử có hoặc không có lưu thông không khí cưỡng bức.
\r\n\r\n
8.2. Quy trình dùng cho\r\nmẫu có tỏa nhiệt nhưng không làm mát nhân tạo cho mẫu và quy trình dùng cho mẫu\r\nkhông tỏa nhiệt
\r\n\r\n
8.2.1. Tủ thử phải ở nhiệt\r\nđộ của phòng thí nghiệm.
\r\n\r\n
Mẫu ở nhiệt độ không khí\r\ncủa phòng thí nghiệm phải được đưa vào tủ thử ở tình trạng không bao gói, ngắt\r\nnguồn, “sẵn sàng sử dụng”, ở tư thế bình thường hoặc như quy định cho mẫu.
\r\n\r\n
8.2.2. Nhiệt độ trong tủ thử\r\nphải được điều chỉnh đến nhiệt độ tương ứng với mức khắc nghiệt. Phải để mẫu\r\nđạt đến nhiệt độ ổn định.
\r\n\r\n
Tốc độ thay đổi nhiệt\r\nđộ trong tủ thử không được vượt quá 1oC/min, lấy trung bình trong khoảng thời gian\r\nkhông quá 5 min.
\r\n\r\n
Nhiệt độ thử nghiệm\r\n(xung quanh) phải được đo theo 4.4.2 của TCVN 7699-1 (IEC 60068-1).
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH: Không áp dụng tốc\r\nđộ thay đổi nhiệt độ lớn nhất bằng 1oC/min cho các mẫu có khả năng chịu được sốc\r\nnhiệt, ví dụ như các mẫu thường chịu được thử nghiệm Na hoặc Nc, thay đổi nhiệt\r\nđộ đột ngột.
\r\n\r\n
8.2.3. Chỉ dùng đối với mẫu\r\nthử nghiệm ở tình trạng hoạt động
\r\n\r\n
Mẫu phải được đóng\r\nđiện và kiểm tra để chắc chắn rằng mẫu có khả năng hoạt động theo quy định kỹ\r\nthuật liên quan hay không.
\r\n\r\n
Sau đó, mẫu phải được\r\nngắt điện và để đến nhiệt độ ổn định.
\r\n\r\n
Quy định kỹ thuật\r\nliên quan có thể yêu cầu quy trình khác để kiểm tra ở nhiệt độ thấp và áp suất\r\nkhông khí bình thường.
\r\n\r\n
8.2.4. Sau đó, áp suất trong\r\ntủ thử phải được giảm về giá trị tương ứng với mức khắc nghiệt. Tốc độ thay đổi\r\náp suất không được vượt quá 100 mbar trong một phút.
\r\n\r\n
8.2.5. Chỉ dùng đối với mẫu\r\nthử nghiệm ở tình trạng hoạt động
\r\n\r\n
Mẫu phải được đóng\r\nđiện hoặc mang tải điện. Phải tiến hành kiểm tra để chắc chắn rằng mẫu có khả\r\nnăng hoạt động theo quy định kỹ thuật liên quan hay không. Mẫu có thể duy trì ở\r\nđiều kiện làm việc hoặc được ngắt điện như quy định trong quy định kỹ thuật\r\nliên quan.
\r\n\r\n
Nếu có yêu cầu trong\r\nquy định kỹ thuật liên quan thì phải tiến hành phép đo trung gian theo điều 9.
\r\n\r\n
8.2.6. Các điều kiện nhiệt\r\nđộ và áp suất phải được duy trì trong thời gian quy định.
\r\n\r\n
8.2.7. Chỉ dùng đối với mẫu\r\nthử nghiệm ở tình trạng hoạt động
\r\n\r\n
Phép đo trung gian\r\nphải được thực hiện trong thời gian một giờ cuối của giai đoạn áp suất thấp\r\ntheo quy định kỹ thuật liên quan. Mẫu phải được ngắt điện hoặc không mang tải\r\ntrước khi áp suất không khí được phục hồi.
\r\n\r\n
8.2.8. Áp suất tủ thử phải được\r\nphục hồi về áp suất bình thường với tốc độ không quá 100 mbar trong một phút. Trong\r\nquá trình tăng áp suất, không đòi hỏi điều khiển nhiệt độ. Mẫu phải duy trì\r\ntrong tủ thử và nhiệt độ phải được tăng lên từ từ đến giá trị nằm trong giới\r\nhạn điều kiện khí quyển tiêu chuẩn dùng cho thử nghiệm. Tốc độ thay đổi nhiệt độ\r\ntrong tủ thử không được vượt quá 1oC/min lấy trung bình trong thời\r\ngian không quá 5 min.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH: Không áp dụng tốc\r\nđộ thay đổi nhiệt độ lớn nhất bằng 1oC/min cho các mẫu có khả năng\r\nchịu được sốc nhiệt, ví dụ như các mẫu thường chịu được thử nghiệm Na hoặc Nc,\r\nthay đổi nhiệt độ đột ngột.
\r\n\r\n
8.2.9. Sau đó, mẫu phải chịu\r\nquy trình phục hồi trong tủ thử hoặc theo điều kiện thích hợp khác.
\r\n\r\n
8.3. Chú ý khi thử nghiệm\r\nmẫu có hệ thống làm mát nhân tạo
\r\n\r\n
Các phòng ngừa khi\r\nthử nghiệm mẫu có hệ thống làm mát nhân tạo cũng giống như các phòng ngừa được\r\nnêu cho thử nghiệm Ad.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Xem thử nghiệm Ab và\r\nAd.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Xem thử nghiệm Ab và\r\nAd.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Mẫu phải được xem xét\r\nbằng mắt, kiểm tra về điện và cơ như yêu cầu trong quy định kỹ thuật liên quan.
\r\n\r\n
12.\r\nThông tin cần nêu trong quy định kỹ thuật liên quan
\r\n\r\n
Khi thử nghiệm này được\r\nnêu trong quy định kỹ thuật liên quan, thông tin chi tiết dưới đây cần nêu\r\ntrong phạm vi chúng có thể áp dụng:
\r\n\r\n
a) ổn định trước;
\r\n\r\n
b) phép đo ban đầu;
\r\n\r\n
c) mô tả chi tiết về\r\ngiá lắp đặt hoặc giá đỡ (áp dụng cho mẫu có tỏa nhiệt);
\r\n\r\n
d) tình trạng của mẫu\r\nkể cả hệ thống làm mát;
\r\n\r\n
e) mức khắc nghiệt:\r\nnhiệt độ, áp suất và thời gian phơi nhiễm, dù nhiệt độ thay đổi đột ngột hoặc\r\ntừ từ;
\r\n\r\n
f) cần kiểm tra ở\r\nnhiệt độ thấp trước khi giảm áp suất không khí;
\r\n\r\n
g) kiểm tra, phép đo,\r\nvà/hoặc mang tải trong khi chịu thử lạnh/áp suất không khí thấp;
\r\n\r\n
h) điều kiện mang tải\r\ntrong quá trình phục hồi;
\r\n\r\n
i) phép đo kết thúc.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Hình\r\n1a - Mô tả thử nghiệm đối với mẫu không tỏa nhiệt
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Hình\r\n1b - Mô tả thử nghiệm đối với mẫu có tỏa nhiệt
\r\n\r\n
\r\n\r\n
MỤC\r\nLỤC
\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\n
Lời giới thiệu
\r\n\r\n
1. Giới thiệu
\r\n\r\n
2. Mục đích
\r\n\r\n
3. Mô tả chung
\r\n\r\n
4. Mô tả trang bị thử\r\nnghiệm
\r\n\r\n
5. Mức khắc nghiệt
\r\n\r\n
6. Ổn định trước
\r\n\r\n
7. Phép đo ban đầu
\r\n\r\n
8. Chịu thử
\r\n\r\n
9. Phép đo trung gian
\r\n\r\n
10. Phục hồi
\r\n\r\n
11. Phép đo kết thúc
\r\n\r\n
12. Thông tin cần nêu\r\ntrong quy định kỹ thuật liên quan
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | TCVN7699-2-40:2007 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Đã xác định |
Ngày ban hành | 01/01/2007 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.