Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-40:2007 (IEC 60068-2-40:1976/Amd 1:1983) về Thử nghiệm môi trường – Phần 2-40: Các thử nghiệm – Thử nghiệm Z/AM: Thử nghiệm kết hợp lạnh với áp suất không khí thấp

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    592089





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệuTCVN7699-2-40:2007
      Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
      Cơ quanĐã xác định
      Ngày ban hành01/01/2007
      Người kýĐã xác định
      Ngày hiệu lực 01/01/1970
      Tình trạng Còn hiệu lực

      "\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nMicrosoft Word - TCVN 7699-2-40-2007.doc\r\n

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n

      \r\n\r\n

      TCVN\r\n7699-2-40:2007

      \r\n\r\n

      IEC\r\n60068-2-40:1976

      \r\n\r\n

      THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG - PHẦN 2-40: CÁC THỬ\r\nNGHIỆM - THỬ NGHIỆM Z/AM: THỬ NGHIỆM KẾT HỢP LẠNH VỚI ÁP SUẤT KHÔNG KHÍ THẤP

      \r\n\r\n

      Basic\r\nenvironmental testing procedures - Part 2-40: Tests - Test Z/AM: Combined\r\ncold/low air pressure tests

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      Lời nói đầu

      \r\n\r\n

      TCVN 7699-2-40:2007 hoàn\r\ntoàn tương đương với IEC 60068-2-40:1976 và Sửa đổi 1:1976;

      \r\n\r\n

      TCVN 7699-2-40:2007 do\r\nBan kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E3 Thiết bị điện tử dân dụng biên soạn,\r\nTổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công\r\nbố.

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      Lời giới thiệu

      \r\n\r\n

      Tiêu chuẩn này nằm trong\r\nbộ TCVN 7699 (IEC 60068) về thử nghiệm môi trường. Bộ tiêu chuẩn này gồm có các\r\nphần như dưới đây.

      \r\n\r\n

      Phần 1 (TCVN 7699-1 (IEC\r\n60068-1)) đề cập đến những vấn đề chung.

      \r\n\r\n

      Phần 2 (IEC 60068-2) được\r\nxuất bản thành những tiêu chuẩn riêng, từng tiêu chuẩn này đề cập đến họ các\r\nthử nghiệm hoặc từng thử nghiệm cụ thể hoặc hướng dẫn áp dụng chúng.

      \r\n\r\n

      Phần 3 (IEC 60068-3) được\r\nxuất bản thành những tiêu chuẩn riêng, từng tiêu chuẩn này đề cập đến thông tin\r\ncơ bản về họ thử nghiệm.

      \r\n\r\n

      Phần 4 (IEC 60068-4) đưa\r\nra các thông tin cho người soạn thảo các yêu cầu kỹ thuật, được xuất bản thành\r\nhai tiêu chuẩn riêng, tiêu chuẩn thứ hai ở dạng tờ rời, nêu tóm tắt các thử\r\nnghiệm hiện hành trong phần 2 (IEC 60068-2).

      \r\n\r\n

      Bộ tiêu chuẩn IEC\r\n60068 đã có 22 tiêu chuẩn được xây dựng thành tiêu chuẩn quốc gia:

      \r\n\r\n

      1) TCVN 7699-1:2007, Thử\r\nnghiệm môi trường - Phần 1: Quy định chung và hướng dẫn.

      \r\n\r\n

      2) TCVN 7699-2-1:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-1: Các thử nghiệm - Thử nghiệm A: Lạnh.

      \r\n\r\n

      3) TCVN 7699-2-10:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-10: Các thử nghiệm - Thử nghiệm J và hướng dẫn: Sự\r\nphát triển của nấm mốc.

      \r\n\r\n

      4) TCVN 7699-2-11:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-11: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ka: Sương muối.

      \r\n\r\n

      5) TCVN 7699-2-13:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-13, Các thử nghiệm - Thử nghiệm M: Áp suất không\r\nkhí thấp.

      \r\n\r\n

      6) TCVN 7699-2-14:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-14, Các thử nghiệm - Thử nghiệm N: Thay đổi\r\nnhiệt độ.

      \r\n\r\n

      7) TCVN 7699-2-18:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-18, Các thử nghiệm - Thử nghiệm R và hướng dẫn:\r\nNước.

      \r\n\r\n

      8) TCVN 7699-2-27:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-27, Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ea và hướng dẫn:\r\nXóc.

      \r\n\r\n

      9) TCVN 7699-2-29:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-29: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Eb và hướng dẫn:\r\nVa đập.

      \r\n\r\n

      10) TCVN 7699 -2-30:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-30: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Db: Nóng ẩm, chu\r\nkỳ (12 h + chu kỳ 12 h).

      \r\n\r\n

      11) TCVN 7699-2-32:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-32: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ed: Rơi tự do.

      \r\n\r\n

      12) TCVN 7699-2-33:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-33: Các thử nghiệm - Hướng dẫn thử nghiệm thay\r\nđổi nhiệt độ.

      \r\n\r\n

      13) TCVN 7699-2-38:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-38: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Z/AD: Thử nghiệm\r\nchu kỳ nhiệt độ/độ ẩm hỗn hợp.

      \r\n\r\n

      14) TCVN 7699-2-39:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-39: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Z/AD: Thử nghiệm\r\nkết hợp tuần tự lạnh, áp suất không khí thấp và nóng ẩm.

      \r\n\r\n

      15) TCVN 7699-2-40:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-40: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Z/AD: Thử nghiệm\r\nkết hợp lạnh với áp suất không khí thấp.

      \r\n\r\n

      16) TCVN 7699-2-44:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-44: Các thử nghiệm - Hướng dẫn thử nghiệm T: Hàn\r\nthiếc.

      \r\n\r\n

      17) TCVN 7699-2-45:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-45: Các thử nghiệm - Thử nghiệm XA và hướng dẫn:\r\nNgâm trong dung môi làm sạch.

      \r\n\r\n

      18) TCVN 7699-2-47:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-47: Các thử nghiệm - Lắp đặt mẫu để thử nghiệm\r\nrung, va chạm và lực động tương tự.

      \r\n\r\n

      19) TCVN 7699-2-52:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-52: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Kb: Sương muối,\r\nchu kỳ (dung dịch natri clorua).

      \r\n\r\n

      20) TCVN 7699-2-66:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-66: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Cx: Nóng ẩm,\r\nkhông đổi (hơi nước chưa bão hòa có điều áp).

      \r\n\r\n

      21) TCVN 7699-2-68:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-68: Các thử nghiệm - Thử nghiệm L: Bụi và cát.

      \r\n\r\n

      22) TCVN 7699-2-78:2007,\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-78: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Cab: Nóng ẩm,\r\nkhông đổi.

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      THỬ\r\nNGHIỆM MÔI TRƯỜNG - PHẦN 2-40: CÁC THỬ NGHIỆM - THỬ NGHIỆM Z/AM: THỬ NGHIỆM KẾT\r\nHỢP LẠNH VỚI ÁP SUẤT KHÔNG KHÍ THẤP

      \r\n\r\n

      Basic\r\nenvironmental testing procedures - Part 2-40: Tests - Test Z/AM: Combined\r\ncold/low air tests

      \r\n\r\n

      1. Giới thiệu

      \r\n\r\n

      1.1. Quy định chung

      \r\n\r\n

      Tiêu chuẩn này đề cập\r\nđến các thử nghiệm kết hợp lạnh (có nhiệt độ thay đổi từ từ (hoặc đột ngột)) với\r\náp suất thấp dùng cho cả mẫu tỏa nhiệt và mẫu không tỏa nhiệt (xem 8.2.2 và\r\n8.2.8).

      \r\n\r\n

      Mục đích của thử nghiệm\r\nnày là để xác định khả năng của các linh kiện hoặc thiết bị hoặc các sản phẩm\r\nkhác cần bảo quản và sử dụng trong điều kiện nhiệt độ thấp kết hợp với áp suất\r\nkhông khí thấp.

      \r\n\r\n

      Thường chỉ sử dụng thử\r\nnghiệm kết hợp này khi các ảnh hưởng của các môi trường kết hợp không được bộc lộ\r\nkhi cho mẫu chịu môi trường đơn lẻ. Các quy trình nêu trong tiêu chuẩn này chỉ áp\r\ndụng cho trường hợp các mẫu đã đạt ổn định nhiệt trong quá trình thử nghiệm.

      \r\n\r\n

      Trong trường hợp thử\r\nnghiệm mẫu có tỏa nhiệt, quy trình này chỉ áp dụng để thử nghiệm cho một mẫu\r\ntại một lần thử.

      \r\n\r\n

      1.2. Áp suất không\r\nkhí thấp

      \r\n\r\n

      Quy trình thử nghiệm\r\nnày áp dụng cho áp suất không khí giảm xuống còn khoảng 10 mbar. Tại áp suất\r\nkhông khí dưới 10 mbar, các hiện tượng tuy không được tính đến trong thiết kế\r\ncủa quy trình thử nghiệm này nhưng cũng trở nên quan trọng.

      \r\n\r\n

      Mối quan hệ giữa độ\r\ncao so với mực nước biển, áp suất và nhiệt độ không được quy định trong tiêu\r\nchuẩn này. Dữ liệu này nằm trong các tiêu chuẩn riêng khác.

      \r\n\r\n

      1.3. Nhiệt độ

      \r\n\r\n

      1.3.1. Phải áp dụng hướng\r\ndẫn cho trong TCVN 7699-2-1 (IEC 60068-2-1), Thử nghiệm A: Lạnh, cho các thử\r\nnghiệm đối với mẫu không tỏa nhiệt hoặc thử nghiệm mẫu có tỏa nhiệt.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH: Mẫu không tỏa nhiệt\r\nđược định nghĩa trong điều 4 của TCVN 7699-1 (IEC 60068-1). Phép đo nhiệt độ\r\nđiểm nóng nhất không được tiến hành ở áp suất thấp.

      \r\n\r\n

      1.3.2. Mẫu có tỏa nhiệt cần\r\nđược ưu tiên thử nghiệm mà không có lưu thông không khí cưỡng bức như đối với\r\nthử nghiệm A: Lạnh.

      \r\n\r\n

      1.4. Tài liệu viện\r\ndẫn

      \r\n\r\n

      Các tài liệu viện dẫn\r\nsau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn\r\nghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn\r\nkhông ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).

      \r\n\r\n

      TCVN 7699-1 (IEC\r\n60068-1), Thử nghiệm môi trường - Phần 1: Quy định chung.

      \r\n\r\n

      TCVN 7699-2-1 (IEC\r\n60068-2-1), Thử nghiệm môi trường - Phần 2-1: Các thử nghiệm - Thử nghiệm A:\r\nLạnh.

      \r\n\r\n

      TCVN 7699-2-13 (IEC 60068-2-13),\r\nThử nghiệm môi trường - Phần 2-13: Các thử nghiệm - Thử nghiệm M: Áp suất không\r\nkhí thấp.

      \r\n\r\n

      IEC 60068-3-1,\r\nEnvironmental Testing - Part 3: Background Information. Section One: Cold and Dry\r\nHeat Tests (Thử nghiệm môi trường - Phần 3: Thông tin cơ sở. Mục 1: Thử nghiệm\r\nlạnh và nóng khô).

      \r\n\r\n

      IEC 60068-3-2,\r\nEnvironmental Testing - Part 3: Background Information. Section Two: Combined\r\ntemperature/low air pressure tests (Thử nghiệm môi trường - Phần 3: Thông tin cơ\r\nsở. Mục 2: Thử nghiệm kết hợp nhiệt độ/áp suất không khí thấp).

      \r\n\r\n

      2. Mục đích

      \r\n\r\n

      Nhằm cung cấp quy\r\ntrình thử nghiệm tiêu chuẩn để xác định tính thích hợp của các linh kiện, thiết\r\nbị hoặc các sản phẩm khác được sử dụng và/hoặc bảo quản trong điều kiện kết hợp\r\nnhiệt độ thấp và áp suất không khí thấp.

      \r\n\r\n

      3. Mô tả chung

      \r\n\r\n

      Thử nghiệm này là sự\r\nkết hợp các thử nghiệm Ab hoặc Ad: Lạnh, với thử nghiệm M: Áp suất không khí thấp.

      \r\n\r\n

      Đầu tiên, mẫu phải chịu\r\nmức khắc nghiệt thích hợp về lạnh như quy định trong quy định kỹ thuật liên\r\nquan. Trong trường hợp mẫu thử nghiệm ở tình trạng hoạt động thì sau đó phải\r\nkiểm tra để đảm bảo mẫu vẫn có khả năng hoạt động. Với nhiệt độ duy trì ở giá\r\ntrị quy định, áp suất không khí trong tủ thử được giảm về mức áp suất khắc\r\nnghiệt thích hợp như quy định trong quy định liên quan. Các điều kiện này được\r\nduy trì trong thời gian quy định. Mô tả thử nghiệm thể hiện quy trình này cho\r\ntrong Hình 1a và Hình 1b.

      \r\n\r\n

      4. Mô tả trang bị thử\r\nnghiệm

      \r\n\r\n

      4.1. Tủ thử

      \r\n\r\n

      Tủ thử phải có khả\r\nnăng duy trì các điều kiện quy định dùng cho thử nghiệm Ab (đối với mẫu không tỏa\r\nnhiệt) hoặc thử nghiệm Ad (đối với mẫu tỏa nhiệt) và thử nghiệm M. Không áp\r\ndụng yêu cầu về nhiệt độ vách tủ trong suốt các giai đoạn thay đổi nhiệt độ\r\nhoặc áp suất.

      \r\n\r\n

      Phải cẩn thận để\r\ntránh làm nhiễm bẩn không khí do thiết bị phụ trợ và do không khí đưa vào để\r\nphục hồi áp suất về giá trị bình thường.

      \r\n\r\n

      4.2. Lắp đặt

      \r\n\r\n

      Để thử nghiệm mẫu tỏa\r\nnhiệt, giá lắp đặt của mẫu thử nghiệm phải phù hợp với các yêu cầu cho thử\r\nnghiệm Ad.

      \r\n\r\n

      5. Mức khắc nghiệt

      \r\n\r\n

      5.1. Quy định chung

      \r\n\r\n

      Mức khắc nghiệt, thể\r\nhiện bằng nhiệt độ, áp suất không khí và thời gian phơi nhiễm, phải được quy\r\nđịnh trong quy định kỹ thuật liên quan.

      \r\n\r\n

      Các giá trị nhiệt độ\r\nvà áp suất không khí thấp, dung sai và thời gian phải phù hợp với các giá trị\r\nnêu trong thử nghiệm Ab hoặc Ad và M.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH: Tại áp suất thấp\r\nhơn 100 mbar, dung sai nêu trong thử nghiệm A khó có thể đạt được. Trong trường\r\nhợp này, quy định kỹ thuật liên quan phải quy định dung sai rộng hơn.

      \r\n\r\n

      Thời gian phơi nhiễm\r\nphải được đo từ thời điểm khi mẫu đạt đến nhiệt độ ổn định trong các điều kiện\r\náp suất không khí thấp (xem Hình 1a và 1b).

      \r\n\r\n

      5.2. Các phối hợp ưu\r\ntiên về nhiệt độ, áp suất không khí và thời gian

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Nhiệt\r\n độ
      \r\n (
      oC)

      \r\n

      \r\n

      Áp\r\n suất không khí

      \r\n

      \r\n

      Thời\r\n gian
      \r\n (h)

      \r\n

      \r\n

      (kPa)

      \r\n

      \r\n

      (mbar)

      \r\n

      \r\n

      -\r\n 55

      \r\n

      \r\n

      4

      \r\n

      \r\n

      40

      \r\n

      \r\n

      2

      \r\n

      \r\n

      -\r\n 55

      \r\n

      \r\n

      15

      \r\n

      \r\n

      150

      \r\n

      \r\n

      2

      \r\n

      \r\n

      -\r\n 55

      \r\n

      \r\n

      25

      \r\n

      \r\n

      250

      \r\n

      \r\n

      2

      \r\n

      \r\n

      -\r\n 55

      \r\n

      \r\n

      40

      \r\n

      \r\n

      400

      \r\n

      \r\n

      2

      \r\n

      \r\n

      -\r\n 40

      \r\n

      \r\n

      55

      \r\n

      \r\n

      550

      \r\n

      \r\n

      2;\r\n 16

      \r\n

      \r\n

      -\r\n 25

      \r\n

      \r\n

      55

      \r\n

      \r\n

      550

      \r\n

      \r\n

      2;\r\n 16

      \r\n

      \r\n

      -\r\n 40

      \r\n

      \r\n

      70

      \r\n

      \r\n

      700

      \r\n

      \r\n

      2;\r\n 16

      \r\n

      \r\n\r\n

      6. Ổn định trước

      \r\n\r\n

      Quy định kỹ thuật\r\nliên quan có thể yêu cầu ổn định trước.

      \r\n\r\n

      7. Phép đo ban đầu

      \r\n\r\n

      Mẫu phải được kiểm\r\ntra bằng mắt và kiểm tra về điện và cơ như yêu cầu trong quy định kỹ thuật liên\r\nquan.

      \r\n\r\n

      8. Chịu thử

      \r\n\r\n

      8.1. Quy định chung

      \r\n\r\n

      Mẫu có tỏa nhiệt

      \r\n\r\n

      Các mẫu này phải được\r\nthử nghiệm không có lưu thông không khí cưỡng bức trong tủ thử theo thử nghiệm\r\nAd. Khi tủ thử dùng cho thử nghiệm là đủ lớn để đáp ứng các điều kiện quy định\r\ncho thử nghiệm Ad, nhưng điều kiện làm mát cho tủ thử chỉ có thể tiến hành bằng\r\nlưu thông không khí cưỡng bức thì áp dụng phương pháp A của thử nghiệm Ad.

      \r\n\r\n

      Mẫu không tỏa nhiệt

      \r\n\r\n

      Các mẫu này có thể được\r\nthử nghiệm trong tủ thử có hoặc không có lưu thông không khí cưỡng bức.

      \r\n\r\n

      8.2. Quy trình dùng cho\r\nmẫu có tỏa nhiệt nhưng không làm mát nhân tạo cho mẫu và quy trình dùng cho mẫu\r\nkhông tỏa nhiệt

      \r\n\r\n

      8.2.1. Tủ thử phải ở nhiệt\r\nđộ của phòng thí nghiệm.

      \r\n\r\n

      Mẫu ở nhiệt độ không khí\r\ncủa phòng thí nghiệm phải được đưa vào tủ thử ở tình trạng không bao gói, ngắt\r\nnguồn, “sẵn sàng sử dụng”, ở tư thế bình thường hoặc như quy định cho mẫu.

      \r\n\r\n

      8.2.2. Nhiệt độ trong tủ thử\r\nphải được điều chỉnh đến nhiệt độ tương ứng với mức khắc nghiệt. Phải để mẫu\r\nđạt đến nhiệt độ ổn định.

      \r\n\r\n

      Tốc độ thay đổi nhiệt\r\nđộ trong tủ thử không được vượt quá 1oC/min, lấy trung bình trong khoảng thời gian\r\nkhông quá 5 min.

      \r\n\r\n

      Nhiệt độ thử nghiệm\r\n(xung quanh) phải được đo theo 4.4.2 của TCVN 7699-1 (IEC 60068-1).

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH: Không áp dụng tốc\r\nđộ thay đổi nhiệt độ lớn nhất bằng 1oC/min cho các mẫu có khả năng chịu được sốc\r\nnhiệt, ví dụ như các mẫu thường chịu được thử nghiệm Na hoặc Nc, thay đổi nhiệt\r\nđộ đột ngột.

      \r\n\r\n

      8.2.3. Chỉ dùng đối với mẫu\r\nthử nghiệm ở tình trạng hoạt động

      \r\n\r\n

      Mẫu phải được đóng\r\nđiện và kiểm tra để chắc chắn rằng mẫu có khả năng hoạt động theo quy định kỹ\r\nthuật liên quan hay không.

      \r\n\r\n

      Sau đó, mẫu phải được\r\nngắt điện và để đến nhiệt độ ổn định.

      \r\n\r\n

      Quy định kỹ thuật\r\nliên quan có thể yêu cầu quy trình khác để kiểm tra ở nhiệt độ thấp và áp suất\r\nkhông khí bình thường.

      \r\n\r\n

      8.2.4. Sau đó, áp suất trong\r\ntủ thử phải được giảm về giá trị tương ứng với mức khắc nghiệt. Tốc độ thay đổi\r\náp suất không được vượt quá 100 mbar trong một phút.

      \r\n\r\n

      8.2.5. Chỉ dùng đối với mẫu\r\nthử nghiệm ở tình trạng hoạt động

      \r\n\r\n

      Mẫu phải được đóng\r\nđiện hoặc mang tải điện. Phải tiến hành kiểm tra để chắc chắn rằng mẫu có khả\r\nnăng hoạt động theo quy định kỹ thuật liên quan hay không. Mẫu có thể duy trì ở\r\nđiều kiện làm việc hoặc được ngắt điện như quy định trong quy định kỹ thuật\r\nliên quan.

      \r\n\r\n

      Nếu có yêu cầu trong\r\nquy định kỹ thuật liên quan thì phải tiến hành phép đo trung gian theo điều 9.

      \r\n\r\n

      8.2.6. Các điều kiện nhiệt\r\nđộ và áp suất phải được duy trì trong thời gian quy định.

      \r\n\r\n

      8.2.7. Chỉ dùng đối với mẫu\r\nthử nghiệm ở tình trạng hoạt động

      \r\n\r\n

      Phép đo trung gian\r\nphải được thực hiện trong thời gian một giờ cuối của giai đoạn áp suất thấp\r\ntheo quy định kỹ thuật liên quan. Mẫu phải được ngắt điện hoặc không mang tải\r\ntrước khi áp suất không khí được phục hồi.

      \r\n\r\n

      8.2.8. Áp suất tủ thử phải được\r\nphục hồi về áp suất bình thường với tốc độ không quá 100 mbar trong một phút. Trong\r\nquá trình tăng áp suất, không đòi hỏi điều khiển nhiệt độ. Mẫu phải duy trì\r\ntrong tủ thử và nhiệt độ phải được tăng lên từ từ đến giá trị nằm trong giới\r\nhạn điều kiện khí quyển tiêu chuẩn dùng cho thử nghiệm. Tốc độ thay đổi nhiệt độ\r\ntrong tủ thử không được vượt quá 1oC/min lấy trung bình trong thời\r\ngian không quá 5 min.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH: Không áp dụng tốc\r\nđộ thay đổi nhiệt độ lớn nhất bằng 1oC/min cho các mẫu có khả năng\r\nchịu được sốc nhiệt, ví dụ như các mẫu thường chịu được thử nghiệm Na hoặc Nc,\r\nthay đổi nhiệt độ đột ngột.

      \r\n\r\n

      8.2.9. Sau đó, mẫu phải chịu\r\nquy trình phục hồi trong tủ thử hoặc theo điều kiện thích hợp khác.

      \r\n\r\n

      8.3. Chú ý khi thử nghiệm\r\nmẫu có hệ thống làm mát nhân tạo

      \r\n\r\n

      Các phòng ngừa khi\r\nthử nghiệm mẫu có hệ thống làm mát nhân tạo cũng giống như các phòng ngừa được\r\nnêu cho thử nghiệm Ad.

      \r\n\r\n

      9. Phép đo trung gian

      \r\n\r\n

      Xem thử nghiệm Ab và\r\nAd.

      \r\n\r\n

      10.\r\nPhục hồi

      \r\n\r\n

      Xem thử nghiệm Ab và\r\nAd.

      \r\n\r\n

      11.\r\nPhép đo kết thúc

      \r\n\r\n

      Mẫu phải được xem xét\r\nbằng mắt, kiểm tra về điện và cơ như yêu cầu trong quy định kỹ thuật liên quan.

      \r\n\r\n

      12.\r\nThông tin cần nêu trong quy định kỹ thuật liên quan

      \r\n\r\n

      Khi thử nghiệm này được\r\nnêu trong quy định kỹ thuật liên quan, thông tin chi tiết dưới đây cần nêu\r\ntrong phạm vi chúng có thể áp dụng:

      \r\n\r\n

      a) ổn định trước;

      \r\n\r\n

      b) phép đo ban đầu;

      \r\n\r\n

      c) mô tả chi tiết về\r\ngiá lắp đặt hoặc giá đỡ (áp dụng cho mẫu có tỏa nhiệt);

      \r\n\r\n

      d) tình trạng của mẫu\r\nkể cả hệ thống làm mát;

      \r\n\r\n

      e) mức khắc nghiệt:\r\nnhiệt độ, áp suất và thời gian phơi nhiễm, dù nhiệt độ thay đổi đột ngột hoặc\r\ntừ từ;

      \r\n\r\n

      f) cần kiểm tra ở\r\nnhiệt độ thấp trước khi giảm áp suất không khí;

      \r\n\r\n

      g) kiểm tra, phép đo,\r\nvà/hoặc mang tải trong khi chịu thử lạnh/áp suất không khí thấp;

      \r\n\r\n

      h) điều kiện mang tải\r\ntrong quá trình phục hồi;

      \r\n\r\n

      i) phép đo kết thúc.

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Hình\r\n1a - Mô tả thử nghiệm đối với mẫu không tỏa nhiệt

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Hình\r\n1b - Mô tả thử nghiệm đối với mẫu có tỏa nhiệt

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      MỤC\r\nLỤC

      \r\n\r\n

      Lời nói đầu

      \r\n\r\n

      Lời giới thiệu

      \r\n\r\n

      1. Giới thiệu

      \r\n\r\n

      2. Mục đích

      \r\n\r\n

      3. Mô tả chung

      \r\n\r\n

      4. Mô tả trang bị thử\r\nnghiệm

      \r\n\r\n

      5. Mức khắc nghiệt

      \r\n\r\n

      6. Ổn định trước

      \r\n\r\n

      7. Phép đo ban đầu

      \r\n\r\n

      8. Chịu thử

      \r\n\r\n

      9. Phép đo trung gian

      \r\n\r\n

      10. Phục hồi

      \r\n\r\n

      11. Phép đo kết thúc

      \r\n\r\n

      12. Thông tin cần nêu\r\ntrong quy định kỹ thuật liên quan

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệuTCVN7699-2-40:2007
                                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                                Cơ quanĐã xác định
                                Ngày ban hành01/01/2007
                                Người kýĐã xác định
                                Ngày hiệu lực 01/01/1970
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2021 về miễn, giảm mức thu giá nước sinh hoạt do tỉnh Quảng Trị ban hành
                                                      • Kế hoạch 85/KH-UBND thực hiện công tác phòng, chống mại dâm năm 2021 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
                                                      • Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
                                                      • Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
                                                      • Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
                                                      • Quyết định 1907/QĐ-BCT năm 2020 Kế hoạch hành động triển khai Nghị quyết 82/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 30-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và trách nhiệm quản lý của Nhà nước đối với công tác bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
                                                      • Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa theo quy định tại khoản 2, 3, 4, Điều 14 Nghị định 61/2018/NĐ-CP áp dụng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
                                                      • Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ