Số hiệu | TCVN7675-1:2007 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Đã xác định |
Ngày ban hành | 08/11/2007 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Spectifications for\r\nparticular types of winding wires – Part 1: Polyvinyl acetal enamelled round\r\ncopper wire, class 105
\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\n
TCVN 7675-1 : 2007 hoàn toàn tương đương với tiêu\r\nchuẩn IEC 60317-1 : 1997;
\r\n\r\n
TCVN 7675-1 : 2007 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn TCVN/TC/E4/SC1 Dây và cáp có bọc PVC biên soạn, Tổng cục Tiêu\r\nchuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n
Lời giới thiệu
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này nằm trong bộ TCVN 7675 (IEC\r\n60317), là một trong dãy tiêu chuẩn đề cập đến sợi dây có cách điện dùng cho\r\ncác cuộn dây trong thiết bị điện. Trong dãy có ba nhóm:
\r\n\r\n
1) Dây quấn – Phương pháp thử nghiệm (IEC\r\n60851);
\r\n\r\n
2) Quy định đối với loại dây quấn cụ thể\r\n(TCVN 7675 (IEC 60317));
\r\n\r\n
3) Bao bì của dây quấn (IEC 60264).
\r\n\r\n
Bộ tiêu chuẩn IEC 60317 gồm 60 tiêu chuẩn, có\r\nsố hiệu từ IEC 60317-0-1 đến IEC 60317-0-6 và từ IEC 60317-1 đến IEC 60317-54,\r\nđề cập đến dây đồng tròn, dây nhôm có mặt cắt tròn, mặt cắt chữ nhật, có cách\r\nđiện theo các cấp chịu nhiệt khác nhau.
\r\n\r\n
Bộ tiêu chuẩn IEC 60317 đã có 7 tiêu chuẩn\r\nđược xây dựng thành tiêu chuẩn quốc gia:
\r\n\r\n
1) TCVN 7675-0-1: 2007 (IEC 60317-0-1: 2005),\r\nQuy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-1: Yêu cầu chung – Sợi dây\r\nđồng tròn có tráng men
\r\n\r\n
2) TCVN 7675-1: 2007 (IEC 60317-1: 1997), Quy\r\nđịnh đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 1: Sợi dây đồng tròn tráng men\r\npolyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105
\r\n\r\n
3) TCVN 7675-2: 2007 (IEC 60317-2: 2000), Quy\r\nđịnh đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men\r\npolyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130, có lớp kết dính
\r\n\r\n
4) TCVN 7675-3: 2007 (IEC 60317-3: 2004), Quy\r\nđịnh đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 3: Sợi dây đồng tròn tráng men\r\npolyeste, cấp chịu nhiệt 155
\r\n\r\n
5) TCVN 7675-4: 2007 (IEC 60317-4: 2000), Quy\r\nđịnh đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 4: Sợi dây đồng tròn tráng men\r\npolyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130
\r\n\r\n
6) TCVN 7675-8: 2007 (IEC 60317-8: 1997), Quy\r\nđịnh đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 8: Sợi dây đồng tròn tráng men\r\npolyesteimid, cấp chịu nhiệt 180
\r\n\r\n
7) TCVN 7675-12: 2007 (IEC 60317-12: 1990,\r\namd 1: 1997, amd 2: 2005), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 12:\r\nSợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120
\r\n\r\n
\r\n\r\n
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC\r\nLOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ - PHẦN 1: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYVINYL ACETAL,\r\nCẤP CHỊU NHIỆT 105
\r\n\r\n
Spectifications for\r\nparticular types of winding wires – Part 1: Polyvinyl acetal enamelled round\r\ncopper wire, class 105
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với\r\ncác dây quấn bằng đồng tròn có tráng men cấp chịu nhiệt 105, có một lớp phủ có\r\nthành phần là nhựa polyvinyl acetal, nhựa này có thể thay đổi, với điều kiện là\r\nkhông làm thay đổi tính đồng nhất về hóa học của nhựa ban đầu và đáp ứng tất cả\r\ncác yêu cầu quy định của sợi dây.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH: Nhựa có thay đổi là nhựa trải qua\r\nmột thay đổi hóa học hoặc chứa một hoặc nhiều chất phụ gia để tăng cường tính\r\nnăng hoặc đặc tính ứng dụng nào đó.
\r\n\r\n
Cấp chịu nhiệt 105 là cấp nhiệt độ đòi hỏi\r\nchỉ số nhiệt độ tối thiểu là 105 và nhiệt độ sốc nhiệt tối thiểu là 155 °C.
\r\n\r\n
Nhiệt độ, tính bằng độ C, tương ứng với chỉ\r\nsố nhiệt độ này không nhất thiết phải là nhiệt độ khuyến cáo cho làm việc của\r\nsợi dây và nhiệt độ này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, kể cả loại thiết bị liên\r\nquan.
\r\n\r\n
Dải đường kính danh nghĩa của ruột dẫn được\r\nđề cập trong tiêu chuẩn này là:
\r\n\r\n
- Mức phủ 1: 0,040 mm đến và bằng 2,500 mm;
\r\n\r\n
- Mức phủ 2: 0,040 mm đến và bằng 5,000 mm;
\r\n\r\n
- Mức phủ 3: 0,080 mm đến và bằng 5,000 mm.
\r\n\r\n
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn được quy\r\nđịnh trong điều 4 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết\r\nđể áp dụng tiêu chuẩn này. Các tài liệu có ghi năm ban hành thì chỉ áp dụng bản\r\nđược nêu, các tài liệu không ghi năm ban hành thì áp dụng bản mới nhất (kể cả\r\ncác sửa đổi).
\r\n\r\n
TCVN 7675-0-1 : 2007 (IEC 60317-0-1 : 1997),\r\nQuy định đối với loại dây quấn cụ thể - Phần 0-1: yêu cầu chung – Sợi dây đồng\r\ntròn có tráng men
\r\n\r\n
3. Định nghĩa và lưu\r\ný chung về phương pháp thử nghiệm
\r\n\r\n
Các định nghĩa và lưu ý chung về phương pháp\r\nthử nghiệm, xem điều 3 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n
Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa TCVN\r\n7675-0-1 (IEC 60317-0-1) và tiêu chuẩn này thì ưu tiên áp dụng tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Xem điều 4 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Xem điều 5 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Xem điều 6 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Xem điều 7 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n
8. Độ mềm dẻo và độ\r\nbám dính
\r\n\r\n
Xem điều 8 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1),\r\ntrong đó hằng số K được sử dụng để tính số vòng đối với thử nghiệm bong tróc\r\nphải là 175 mm.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Nhiệt độ sốc nhiệt nhỏ nhất phải là 155 °C.
\r\n\r\n
9.1. Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và\r\nbằng 1,600 mm
\r\n\r\n
Lớp phủ không được có vết nứt. Đường kính\r\ntrục cuốn phải như quy định trong bảng 1.
\r\n\r\n
Bảng 1 – Sốc nhiệt
\r\n\r\n
\r\n Đường kính danh\r\n nghĩa của ruột dẫn \r\n mm \r\n | \r\n Độ dãn dài trước\r\n khi quấn trên trục cuốn \r\n % \r\n | \r\n Đường kính trục\r\n cuốn** \r\n | |
\r\n Lớn hơn \r\n | \r\n Đến và bằng \r\n | ||
\r\n - \r\n | \r\n 0,050 \r\n | \r\n 20* \r\n | \r\n 0,150 mm \r\n |
\r\n 0,050 \r\n | \r\n 1,600 \r\n | \r\n - \r\n | \r\n D \r\n |
\r\n * Hoặc đến điểm đứt của đồng, chọn giá trị\r\n nào nhỏ hơn. \r\n ** D là đường kính toàn bộ của sợi dây. \r\n |
\r\n\r\n
9.2. Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn\r\nhơn 1,600 mm
\r\n\r\n
Xem 9.2 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Không được xuất hiện hỏng trong thời gian 2\r\nmin ở nhiệt độ 170 °C.
\r\n\r\n
11. Khả năng chịu mài\r\nmòn\r\n(ruột dẫn có đường kính danh nghĩa từ 0,250 mm đến và bằng 2,500 mm)
\r\n\r\n
Sợi dây phải đáp ứng các yêu cầu cho trong\r\nbảng 2.
\r\n\r\n
Bảng 2 – Khả năng\r\nchịu mài mòn
\r\n\r\n
\r\n Đường kính danh\r\n nghĩa của ruột dẫn \r\n | \r\n Mức phủ 1 \r\n | \r\n Mức phủ 2 \r\n | \r\n Mức phủ 3 \r\n | |||
\r\n Lực trung bình tối\r\n thiểu để gây hỏng \r\n | \r\n Lực tối thiểu để\r\n gây hỏng ở mỗi phép đo \r\n | \r\n Lực trung bình tối\r\n thiểu để gây hỏng \r\n | \r\n Lực tối thiểu để\r\n gây hỏng ở mỗi phép đo \r\n | \r\n Lực trung bình tối\r\n thiểu để gây hỏng \r\n | \r\n Lực tối thiểu để\r\n gây hỏng ở mỗi phép đo \r\n | |
\r\n mm \r\n | \r\n N \r\n | \r\n N \r\n | \r\n N \r\n | \r\n N \r\n | \r\n N \r\n | \r\n N \r\n |
\r\n 0,250 \r\n 0,280 \r\n 0,315 \r\n 0,355 \r\n 0,400 \r\n 0,450 \r\n 0,500 \r\n 0,560 \r\n 0,630 \r\n 0,710 \r\n 0,800 \r\n 0,900 \r\n 1,000 \r\n 1,120 \r\n 1,250 \r\n 1,400 \r\n 1,600 \r\n 1,800 \r\n 2,000 \r\n 2,240 \r\n 2,500 \r\n | \r\n 3,00 \r\n 3,25 \r\n 3,50 \r\n 3,75 \r\n 4,05 \r\n 4,35 \r\n 4,65 \r\n 5,00 \r\n 5,35 \r\n 5,70 \r\n 6,10 \r\n 6,55 \r\n 7,05 \r\n 7,60 \r\n 8,20 \r\n 8,80 \r\n 9,45 \r\n 10,1 \r\n 10,9 \r\n 11,7 \r\n 12,5 \r\n | \r\n 2,55 \r\n 2,75 \r\n 2,95 \r\n 3,20 \r\n 3,45 \r\n 3,70 \r\n 3,95 \r\n 4,25 \r\n 4,55 \r\n 4,85 \r\n 5,15 \r\n 5,55 \r\n 5,95 \r\n 6,45 \r\n 6,95 \r\n 7,45 \r\n 8,00 \r\n 8,60 \r\n 9,20 \r\n 9,90 \r\n 10,6 \r\n | \r\n 4,90 \r\n 5,25 \r\n 5,65 \r\n 6,05 \r\n 6,50 \r\n 7,00 \r\n 7,50 \r\n 8,00 \r\n 8,60 \r\n 9,20 \r\n 9,90 \r\n 10,6 \r\n 11,3 \r\n 12,1 \r\n 12,9 \r\n 13,9 \r\n 14,9 \r\n 16,0 \r\n 17,1 \r\n 18,2 \r\n 19,4 \r\n | \r\n 4,15 \r\n 4,45 \r\n 4,80 \r\n 5,15 \r\n 5,50 \r\n 5,90 \r\n 6,35 \r\n 6,80 \r\n 7,30 \r\n 7,80 \r\n 8,40 \r\n 9,00 \r\n 9,60 \r\n 10,2 \r\n 11,0 \r\n 11,8 \r\n 12,6 \r\n 13,5 \r\n 14,4 \r\n 15,4 \r\n 16,4 \r\n | \r\n 5,80 \r\n 6,25 \r\n 6,70 \r\n 7,20 \r\n 7,70 \r\n 8,25 \r\n 8,85 \r\n 9,50 \r\n 10,2 \r\n 10,9 \r\n 11,7 \r\n 12,5 \r\n 13,3 \r\n 14,2 \r\n 15,2 \r\n 16,4 \r\n 17,6 \r\n 18,8 \r\n 20,2 \r\n 21,6 \r\n 23,0 \r\n | \r\n 4,90 \r\n 5,30 \r\n 5,70 \r\n 6,10 \r\n 6,50 \r\n 7,00 \r\n 7,50 \r\n 8,05 \r\n 8,65 \r\n 9,25 \r\n 9,90 \r\n 10,6 \r\n 11,3 \r\n 12,0 \r\n 12,9 \r\n 13,9 \r\n 14,9 \r\n 16,0 \r\n 17,1 \r\n 18,3 \r\n 19,5 \r\n |
\r\n CHÚ THÍCH: Đối với ruột dẫn có đường kính\r\n trung gian, lấy theo đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn liền kề. \r\n |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Xem điều 12 của TCVN 7675-0-1 (IEC\r\n60317-0-1).
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Xem điều 13 của TCVN 7675-0-1 (IEC\r\n60317-0-1), trong đó nhiệt độ nâng lên phải là 105 °C.
\r\n\r\n
14. Tính liên tục của\r\ncách điện
\r\n\r\n
Xem điều 14 của TCVN 7675-0-1 (IEC\r\n60317-0-1).
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Xem điều 15 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1)\r\ntrong đó chỉ số nhiệt độ tối thiểu phải là 105.
\r\n\r\n
16. Khả năng chịu\r\nchất làm lạnh
\r\n\r\n
Không áp dụng thử nghiệm.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Không áp dụng thử nghiệm.
\r\n\r\n
18. Kết dính bằng gia\r\nnhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
\r\n\r\n
Không áp dụng thử nghiệm.
\r\n\r\n
19. Hệ số tổn thất\r\nđiện môi.
\r\n\r\n
Không áp dụng thử nghiệm.
\r\n\r\n
20. Khả năng chịu dầu\r\nmáy biến áp
\r\n\r\n
Có thể áp dụng thử nghiệm nhưng không yêu\r\ncầu.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Không áp dụng thử nghiệm.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Xem điều 30 của TCVN 7675-0-1 (IEC\r\n60317-0-1).
\r\n\r\n
\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\n
Lời nói đầu..............................................................................................................................
\r\n\r\n
Lời giới thiệu............................................................................................................................
\r\n\r\n
1. Phạm vi áp dụng..................................................................................................................
\r\n\r\n
2. Tài liệu viện dẫn....................................................................................................................
\r\n\r\n
3. Định nghĩa và lưu ý chung về phương pháp\r\nthử nghiệm.........................................................
\r\n\r\n
4. Kích thước...........................................................................................................................
\r\n\r\n
5. Điện trở................................................................................................................................
\r\n\r\n
6. Độ dãn dài...........................................................................................................................
\r\n\r\n
7. Độ đàn hồi...........................................................................................................................
\r\n\r\n
8. Độ mềm dẻo và độ bám dính................................................................................................
\r\n\r\n
9. Sốc nhiệt.............................................................................................................................
\r\n\r\n
10. Mềm dính...........................................................................................................................
\r\n\r\n
11. Khả năng chịu mài mòn.......................................................................................................
\r\n\r\n
12. Khả năng chịu dung môi......................................................................................................
\r\n\r\n
13. Điện áp đánh thủng.............................................................................................................
\r\n\r\n
14. Tính liên tục của cách điện...................................................................................................
\r\n\r\n
15. Chỉ số nhiệt độ...................................................................................................................
\r\n\r\n
16. Khả năng chịu chất làm lạnh................................................................................................
\r\n\r\n
17. Khả năng hàn.....................................................................................................................
\r\n\r\n
18. Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính\r\nbằng dung môi...........................................................
\r\n\r\n
19. Hệ số tổn thất điện môi.......................................................................................................
\r\n\r\n
20. Khả năng chịu dầu máy biến áp...........................................................................................
\r\n\r\n
21. Tổn hao khối lượng............................................................................................................
\r\n\r\n
30. Bao bì................................................................................................................................
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | TCVN7675-1:2007 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Đã xác định |
Ngày ban hành | 08/11/2007 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.