Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-1:2007 (IEC 60317-1:1997) về quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 1: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    514765





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệuTCVN7675-1:2007
      Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
      Cơ quanĐã xác định
      Ngày ban hành08/11/2007
      Người kýĐã xác định
      Ngày hiệu lực 01/01/1970
      Tình trạng Còn hiệu lực

      "\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nTIÊU CHUẨN VIỆT NAM\r\n

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n

      \r\n\r\n

      TIÊU CHUẨN QUỐC\r\nGIA

      \r\n\r\n

      TCVN 7675-1\r\n: 2007

      \r\n\r\n

      QUY\r\nĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ - PHẦN 1: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYVINYL\r\nACETAL, CẤP CHỊU NHIỆT 105

      \r\n\r\n

      Spectifications for\r\nparticular types of winding wires – Part 1: Polyvinyl acetal enamelled round\r\ncopper wire, class 105

      \r\n\r\n

      Lời nói đầu

      \r\n\r\n

      TCVN 7675-1 : 2007 hoàn toàn tương đương với tiêu\r\nchuẩn IEC 60317-1 : 1997;

      \r\n\r\n

      TCVN 7675-1 : 2007 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn TCVN/TC/E4/SC1 Dây và cáp có bọc PVC biên soạn, Tổng cục Tiêu\r\nchuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

      \r\n\r\n

      Lời giới thiệu

      \r\n\r\n

      Tiêu chuẩn này nằm trong bộ TCVN 7675 (IEC\r\n60317), là một trong dãy tiêu chuẩn đề cập đến sợi dây có cách điện dùng cho\r\ncác cuộn dây trong thiết bị điện. Trong dãy có ba nhóm:

      \r\n\r\n

      1) Dây quấn – Phương pháp thử nghiệm (IEC\r\n60851);

      \r\n\r\n

      2) Quy định đối với loại dây quấn cụ thể\r\n(TCVN 7675 (IEC 60317));

      \r\n\r\n

      3) Bao bì của dây quấn (IEC 60264).

      \r\n\r\n

      Bộ tiêu chuẩn IEC 60317 gồm 60 tiêu chuẩn, có\r\nsố hiệu từ IEC 60317-0-1 đến IEC 60317-0-6 và từ IEC 60317-1 đến IEC 60317-54,\r\nđề cập đến dây đồng tròn, dây nhôm có mặt cắt tròn, mặt cắt chữ nhật, có cách\r\nđiện theo các cấp chịu nhiệt khác nhau.

      \r\n\r\n

      Bộ tiêu chuẩn IEC 60317 đã có 7 tiêu chuẩn\r\nđược xây dựng thành tiêu chuẩn quốc gia:

      \r\n\r\n

      1) TCVN 7675-0-1: 2007 (IEC 60317-0-1: 2005),\r\nQuy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-1: Yêu cầu chung – Sợi dây\r\nđồng tròn có tráng men

      \r\n\r\n

      2) TCVN 7675-1: 2007 (IEC 60317-1: 1997), Quy\r\nđịnh đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 1: Sợi dây đồng tròn tráng men\r\npolyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105

      \r\n\r\n

      3) TCVN 7675-2: 2007 (IEC 60317-2: 2000), Quy\r\nđịnh đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men\r\npolyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130, có lớp kết dính

      \r\n\r\n

      4) TCVN 7675-3: 2007 (IEC 60317-3: 2004), Quy\r\nđịnh đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 3: Sợi dây đồng tròn tráng men\r\npolyeste, cấp chịu nhiệt 155

      \r\n\r\n

      5) TCVN 7675-4: 2007 (IEC 60317-4: 2000), Quy\r\nđịnh đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 4: Sợi dây đồng tròn tráng men\r\npolyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130

      \r\n\r\n

      6) TCVN 7675-8: 2007 (IEC 60317-8: 1997), Quy\r\nđịnh đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 8: Sợi dây đồng tròn tráng men\r\npolyesteimid, cấp chịu nhiệt 180

      \r\n\r\n

      7) TCVN 7675-12: 2007 (IEC 60317-12: 1990,\r\namd 1: 1997, amd 2: 2005), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 12:\r\nSợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC\r\nLOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ - PHẦN 1: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYVINYL ACETAL,\r\nCẤP CHỊU NHIỆT 105

      \r\n\r\n

      Spectifications for\r\nparticular types of winding wires – Part 1: Polyvinyl acetal enamelled round\r\ncopper wire, class 105

      \r\n\r\n

      1. Phạm vi áp dụng

      \r\n\r\n

      Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với\r\ncác dây quấn bằng đồng tròn có tráng men cấp chịu nhiệt 105, có một lớp phủ có\r\nthành phần là nhựa polyvinyl acetal, nhựa này có thể thay đổi, với điều kiện là\r\nkhông làm thay đổi tính đồng nhất về hóa học của nhựa ban đầu và đáp ứng tất cả\r\ncác yêu cầu quy định của sợi dây.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH: Nhựa có thay đổi là nhựa trải qua\r\nmột thay đổi hóa học hoặc chứa một hoặc nhiều chất phụ gia để tăng cường tính\r\nnăng hoặc đặc tính ứng dụng nào đó.

      \r\n\r\n

      Cấp chịu nhiệt 105 là cấp nhiệt độ đòi hỏi\r\nchỉ số nhiệt độ tối thiểu là 105 và nhiệt độ sốc nhiệt tối thiểu là 155 °C.

      \r\n\r\n

      Nhiệt độ, tính bằng độ C, tương ứng với chỉ\r\nsố nhiệt độ này không nhất thiết phải là nhiệt độ khuyến cáo cho làm việc của\r\nsợi dây và nhiệt độ này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, kể cả loại thiết bị liên\r\nquan.

      \r\n\r\n

      Dải đường kính danh nghĩa của ruột dẫn được\r\nđề cập trong tiêu chuẩn này là:

      \r\n\r\n

      - Mức phủ 1: 0,040 mm đến và bằng 2,500 mm;

      \r\n\r\n

      - Mức phủ 2: 0,040 mm đến và bằng 5,000 mm;

      \r\n\r\n

      - Mức phủ 3: 0,080 mm đến và bằng 5,000 mm.

      \r\n\r\n

      Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn được quy\r\nđịnh trong điều 4 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

      \r\n\r\n

      2. Tài liệu viện dẫn

      \r\n\r\n

      Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết\r\nđể áp dụng tiêu chuẩn này. Các tài liệu có ghi năm ban hành thì chỉ áp dụng bản\r\nđược nêu, các tài liệu không ghi năm ban hành thì áp dụng bản mới nhất (kể cả\r\ncác sửa đổi).

      \r\n\r\n

      TCVN 7675-0-1 : 2007 (IEC 60317-0-1 : 1997),\r\nQuy định đối với loại dây quấn cụ thể - Phần 0-1: yêu cầu chung – Sợi dây đồng\r\ntròn có tráng men

      \r\n\r\n

      3. Định nghĩa và lưu\r\ný chung về phương pháp thử nghiệm

      \r\n\r\n

      Các định nghĩa và lưu ý chung về phương pháp\r\nthử nghiệm, xem điều 3 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

      \r\n\r\n

      Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa TCVN\r\n7675-0-1 (IEC 60317-0-1) và tiêu chuẩn này thì ưu tiên áp dụng tiêu chuẩn này.

      \r\n\r\n

      4. Kích thước

      \r\n\r\n

      Xem điều 4 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

      \r\n\r\n

      5. Điện trở

      \r\n\r\n

      Xem điều 5 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

      \r\n\r\n

      6. Độ dãn dài

      \r\n\r\n

      Xem điều 6 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

      \r\n\r\n

      7. Độ đàn hồi

      \r\n\r\n

      Xem điều 7 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

      \r\n\r\n

      8. Độ mềm dẻo và độ\r\nbám dính

      \r\n\r\n

      Xem điều 8 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1),\r\ntrong đó hằng số K được sử dụng để tính số vòng đối với thử nghiệm bong tróc\r\nphải là 175 mm.

      \r\n\r\n

      9. Sốc nhiệt

      \r\n\r\n

      Nhiệt độ sốc nhiệt nhỏ nhất phải là 155 °C.

      \r\n\r\n

      9.1. Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và\r\nbằng 1,600 mm

      \r\n\r\n

      Lớp phủ không được có vết nứt. Đường kính\r\ntrục cuốn phải như quy định trong bảng 1.

      \r\n\r\n

      Bảng 1 – Sốc nhiệt

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Đường kính danh\r\n nghĩa của ruột dẫn

      \r\n

      mm

      \r\n

      \r\n

      Độ dãn dài trước\r\n khi quấn trên trục cuốn

      \r\n

      %

      \r\n

      \r\n

      Đường kính trục\r\n cuốn**

      \r\n

      \r\n

      Lớn hơn

      \r\n

      \r\n

      Đến và bằng

      \r\n

      \r\n

      -

      \r\n

      \r\n

      0,050

      \r\n

      \r\n

      20*

      \r\n

      \r\n

      0,150 mm

      \r\n

      \r\n

      0,050

      \r\n

      \r\n

      1,600

      \r\n

      \r\n

      -

      \r\n

      \r\n

      D

      \r\n

      \r\n

      * Hoặc đến điểm đứt của đồng, chọn giá trị\r\n nào nhỏ hơn.

      \r\n

      ** D là đường kính toàn bộ của sợi dây.

      \r\n

      \r\n\r\n

      9.2. Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn\r\nhơn 1,600 mm

      \r\n\r\n

      Xem 9.2 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

      \r\n\r\n

      10. Mềm dính

      \r\n\r\n

      Không được xuất hiện hỏng trong thời gian 2\r\nmin ở nhiệt độ 170 °C.

      \r\n\r\n

      11. Khả năng chịu mài\r\nmòn\r\n(ruột dẫn có đường kính danh nghĩa từ 0,250 mm đến và bằng 2,500 mm)

      \r\n\r\n

      Sợi dây phải đáp ứng các yêu cầu cho trong\r\nbảng 2.

      \r\n\r\n

      Bảng 2 – Khả năng\r\nchịu mài mòn

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Đường kính danh\r\n nghĩa của ruột dẫn

      \r\n

      \r\n

      Mức phủ 1

      \r\n

      \r\n

      Mức phủ 2

      \r\n

      \r\n

      Mức phủ 3

      \r\n

      \r\n

      Lực trung bình tối\r\n thiểu để gây hỏng

      \r\n

      \r\n

      Lực tối thiểu để\r\n gây hỏng ở mỗi phép đo

      \r\n

      \r\n

      Lực trung bình tối\r\n thiểu để gây hỏng

      \r\n

      \r\n

      Lực tối thiểu để\r\n gây hỏng ở mỗi phép đo

      \r\n

      \r\n

      Lực trung bình tối\r\n thiểu để gây hỏng

      \r\n

      \r\n

      Lực tối thiểu để\r\n gây hỏng ở mỗi phép đo

      \r\n

      \r\n

      mm

      \r\n

      \r\n

      N

      \r\n

      \r\n

      N

      \r\n

      \r\n

      N

      \r\n

      \r\n

      N

      \r\n

      \r\n

      N

      \r\n

      \r\n

      N

      \r\n

      \r\n

      0,250

      \r\n

      0,280

      \r\n

      0,315

      \r\n

      0,355

      \r\n

      0,400

      \r\n

      0,450

      \r\n

      0,500

      \r\n

      0,560

      \r\n

      0,630

      \r\n

      0,710

      \r\n

      0,800

      \r\n

      0,900

      \r\n

      1,000

      \r\n

      1,120

      \r\n

      1,250

      \r\n

      1,400

      \r\n

      1,600

      \r\n

      1,800

      \r\n

      2,000

      \r\n

      2,240

      \r\n

      2,500

      \r\n

      \r\n

      3,00

      \r\n

      3,25

      \r\n

      3,50

      \r\n

      3,75

      \r\n

      4,05

      \r\n

      4,35

      \r\n

      4,65

      \r\n

      5,00

      \r\n

      5,35

      \r\n

      5,70

      \r\n

      6,10

      \r\n

      6,55

      \r\n

      7,05

      \r\n

      7,60

      \r\n

      8,20

      \r\n

      8,80

      \r\n

      9,45

      \r\n

      10,1

      \r\n

      10,9

      \r\n

      11,7

      \r\n

      12,5

      \r\n

      \r\n

      2,55

      \r\n

      2,75

      \r\n

      2,95

      \r\n

      3,20

      \r\n

      3,45

      \r\n

      3,70

      \r\n

      3,95

      \r\n

      4,25

      \r\n

      4,55

      \r\n

      4,85

      \r\n

      5,15

      \r\n

      5,55

      \r\n

      5,95

      \r\n

      6,45

      \r\n

      6,95

      \r\n

      7,45

      \r\n

      8,00

      \r\n

      8,60

      \r\n

      9,20

      \r\n

      9,90

      \r\n

      10,6

      \r\n

      \r\n

      4,90

      \r\n

      5,25

      \r\n

      5,65

      \r\n

      6,05

      \r\n

      6,50

      \r\n

      7,00

      \r\n

      7,50

      \r\n

      8,00

      \r\n

      8,60

      \r\n

      9,20

      \r\n

      9,90

      \r\n

      10,6

      \r\n

      11,3

      \r\n

      12,1

      \r\n

      12,9

      \r\n

      13,9

      \r\n

      14,9

      \r\n

      16,0

      \r\n

      17,1

      \r\n

      18,2

      \r\n

      19,4

      \r\n

      \r\n

      4,15

      \r\n

      4,45

      \r\n

      4,80

      \r\n

      5,15

      \r\n

      5,50

      \r\n

      5,90

      \r\n

      6,35

      \r\n

      6,80

      \r\n

      7,30

      \r\n

      7,80

      \r\n

      8,40

      \r\n

      9,00

      \r\n

      9,60

      \r\n

      10,2

      \r\n

      11,0

      \r\n

      11,8

      \r\n

      12,6

      \r\n

      13,5

      \r\n

      14,4

      \r\n

      15,4

      \r\n

      16,4

      \r\n

      \r\n

      5,80

      \r\n

      6,25

      \r\n

      6,70

      \r\n

      7,20

      \r\n

      7,70

      \r\n

      8,25

      \r\n

      8,85

      \r\n

      9,50

      \r\n

      10,2

      \r\n

      10,9

      \r\n

      11,7

      \r\n

      12,5

      \r\n

      13,3

      \r\n

      14,2

      \r\n

      15,2

      \r\n

      16,4

      \r\n

      17,6

      \r\n

      18,8

      \r\n

      20,2

      \r\n

      21,6

      \r\n

      23,0

      \r\n

      \r\n

      4,90

      \r\n

      5,30

      \r\n

      5,70

      \r\n

      6,10

      \r\n

      6,50

      \r\n

      7,00

      \r\n

      7,50

      \r\n

      8,05

      \r\n

      8,65

      \r\n

      9,25

      \r\n

      9,90

      \r\n

      10,6

      \r\n

      11,3

      \r\n

      12,0

      \r\n

      12,9

      \r\n

      13,9

      \r\n

      14,9

      \r\n

      16,0

      \r\n

      17,1

      \r\n

      18,3

      \r\n

      19,5

      \r\n

      \r\n

      CHÚ THÍCH: Đối với ruột dẫn có đường kính\r\n trung gian, lấy theo đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn liền kề.

      \r\n

      \r\n\r\n

      12. Khả năng chịu\r\ndung môi

      \r\n\r\n

      Xem điều 12 của TCVN 7675-0-1 (IEC\r\n60317-0-1).

      \r\n\r\n

      13. Điện áp đánh\r\nthủng

      \r\n\r\n

      Xem điều 13 của TCVN 7675-0-1 (IEC\r\n60317-0-1), trong đó nhiệt độ nâng lên phải là 105 °C.

      \r\n\r\n

      14. Tính liên tục của\r\ncách điện

      \r\n\r\n

      Xem điều 14 của TCVN 7675-0-1 (IEC\r\n60317-0-1).

      \r\n\r\n

      15. Chỉ số nhiệt độ

      \r\n\r\n

      Xem điều 15 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1)\r\ntrong đó chỉ số nhiệt độ tối thiểu phải là 105.

      \r\n\r\n

      16. Khả năng chịu\r\nchất làm lạnh

      \r\n\r\n

      Không áp dụng thử nghiệm.

      \r\n\r\n

      17. Khả năng hàn

      \r\n\r\n

      Không áp dụng thử nghiệm.

      \r\n\r\n

      18. Kết dính bằng gia\r\nnhiệt hoặc kết dính bằng dung môi

      \r\n\r\n

      Không áp dụng thử nghiệm.

      \r\n\r\n

      19. Hệ số tổn thất\r\nđiện môi.

      \r\n\r\n

      Không áp dụng thử nghiệm.

      \r\n\r\n

      20. Khả năng chịu dầu\r\nmáy biến áp

      \r\n\r\n

      Có thể áp dụng thử nghiệm nhưng không yêu\r\ncầu.

      \r\n\r\n

      21. Tổn hao khối lượng

      \r\n\r\n

      Không áp dụng thử nghiệm.

      \r\n\r\n

      30. Bao bì

      \r\n\r\n

      Xem điều 30 của TCVN 7675-0-1 (IEC\r\n60317-0-1).

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      MỤC LỤC

      \r\n\r\n

      Lời nói đầu..............................................................................................................................

      \r\n\r\n

      Lời giới thiệu............................................................................................................................

      \r\n\r\n

      1. Phạm vi áp dụng..................................................................................................................

      \r\n\r\n

      2. Tài liệu viện dẫn....................................................................................................................

      \r\n\r\n

      3. Định nghĩa và lưu ý chung về phương pháp\r\nthử nghiệm.........................................................

      \r\n\r\n

      4. Kích thước...........................................................................................................................

      \r\n\r\n

      5. Điện trở................................................................................................................................

      \r\n\r\n

      6. Độ dãn dài...........................................................................................................................

      \r\n\r\n

      7. Độ đàn hồi...........................................................................................................................

      \r\n\r\n

      8. Độ mềm dẻo và độ bám dính................................................................................................

      \r\n\r\n

      9. Sốc nhiệt.............................................................................................................................

      \r\n\r\n

      10. Mềm dính...........................................................................................................................

      \r\n\r\n

      11. Khả năng chịu mài mòn.......................................................................................................

      \r\n\r\n

      12. Khả năng chịu dung môi......................................................................................................

      \r\n\r\n

      13. Điện áp đánh thủng.............................................................................................................

      \r\n\r\n

      14. Tính liên tục của cách điện...................................................................................................

      \r\n\r\n

      15. Chỉ số nhiệt độ...................................................................................................................

      \r\n\r\n

      16. Khả năng chịu chất làm lạnh................................................................................................

      \r\n\r\n

      17. Khả năng hàn.....................................................................................................................

      \r\n\r\n

      18. Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính\r\nbằng dung môi...........................................................

      \r\n\r\n

      19. Hệ số tổn thất điện môi.......................................................................................................

      \r\n\r\n

      20. Khả năng chịu dầu máy biến áp...........................................................................................

      \r\n\r\n

      21. Tổn hao khối lượng............................................................................................................

      \r\n\r\n

      30. Bao bì................................................................................................................................

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệuTCVN7675-1:2007
                                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                                Cơ quanĐã xác định
                                Ngày ban hành08/11/2007
                                Người kýĐã xác định
                                Ngày hiệu lực 01/01/1970
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 1019/TTg-NN năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện Dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 139/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình Phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
                                                      • Kế hoạch 05/KH-UBND triển khai công tác tư pháp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
                                                      • Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch thanh tra kinh tế – xã hội và phòng, chống tham nhũng năm 2021 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
                                                      • Thông báo 318/TB-VPCP năm 2020 về kết luận của Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Trương Hòa Bình tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Bắc Ninh do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 1004/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Công văn 22651/CT-TTHT năm 2020 về chính sách thuế nhà thầu do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Kế hoạch 19/KH-UBND về ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2020
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ