Số hiệu | TCVN7661:2007 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Đã xác định |
Ngày ban hành | 01/01/2007 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
THIẾT BỊ LÀM ĐẤT - CHẢO CÀY - PHÂN LOẠI, KÍCH\r\nTHƯỚC BẮT CHẶT CHÍNH VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
\r\n\r\n
Equipment\r\nfor working the soil -\r\nDisks\r\n- Classification, main\r\nfixing dimensions and specifications
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\n
TCVN 7661:2007 hoàn toàn tương đương\r\nISO 5679:1979.
\r\n\r\n
TCVN 7661:2007 đã được thay đổi biên\r\ntập ghép điều 1 và điều 2 thành điều 1.
\r\n\r\n
TCVN 7661:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn\r\nTCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục\r\nTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
THIẾT\r\nBỊ LÀM ĐẤT - CHẢO CÀY - PHÂN LOẠI, KÍCH THƯỚC BẮT CHẶT CHÍNH VÀ ĐẶC TÍNH KỸ\r\nTHUẬT
\r\n\r\n
Equipment\r\nfor working the soil - Disks - Classification, main\r\nfixing dimensions and specifications
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Mục đích chính của tiêu\r\nchuẩn này là bảo đảm kích thước lắp lẫn cho một số lượng tối thiểu kiểu và cỡ\r\nchảo cày để đáp ứng những điều kiện làm việc thông thường.
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này quy\r\nđịnh 3 kiểu chảo cày.
\r\n\r\n
Sự phân chia này theo\r\nkết cấu riêng biệt của chảo cày, không phân chia theo sử dụng riêng đối với mỗi\r\ncông cụ khi thấy rõ ranh giới sự phân chia, khi sử dụng các kết cấu khác nhau.
\r\n\r\n
Một số phi quy tắc\r\nhiển nhiên trong sự nối tiếp của kích thước danh nghĩa hoặc kích thước trong các\r\nbảng được phát sinh từ những lĩnh vực ứng dụng khác nhau của một kiểu chảo riêng\r\nbiệt.
\r\n\r\n
Dung sai kích thước\r\nquy định là để đáp ứng yêu cầu lắp lẫn.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này quy\r\nđịnh các kích thước lắp lẫn cho các chảo nông nghiệp có cùng một kiểu và cùng\r\nmột kích thước danh nghĩa, được phân loại theo các kiểu A, B và C.
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này áp\r\ndụng cho chảo là chi tiết máy chính của máy cày, máy bừa và máy xới.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
ISO/TR 4122, Equipment\r\nfor working the soil - Dimensions of flat disks - Type A (Thiết bị làm đất - Kích\r\nthước chảo cày phẳng - Kiểu A).
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Chảo cày phân loại như\r\nsau:
\r\n\r\n
Kiểu A - Chảo phẳng (xem\r\nISO/TR 4122)
\r\n\r\n
Kiểu B - Chảo lõm với các\r\nkiểu sau:
\r\n\r\n
Kiểu B1 - Chảo có lỗ\r\ntâm vuông (xem Hình 1)
\r\n\r\n
Kiểu B2 - Chảo có lỗ\r\ntâm tròn (xem Hình 2)
\r\n\r\n
Kiểu B3 - Chảo có\r\nnhiều lỗ bắt chặt (xem Hình 3)
\r\n\r\n
Kiểu C - Chảo lõm với một\r\ndiện tích phẳng xung quanh lỗ tâm vuông (xem Hình 4).
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH Tất cả các biến kiểu\r\nchảo đều có thể có khoét cạnh khế.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
4.1. Kích thước danh\r\nnghĩa
\r\n\r\n
Các kích thước danh nghĩa\r\ncủa chảo phải theo quy định trong Bảng 1 đối với chảo lõm có lỗ tâm, và theo\r\nBảng 2 đối với chảo lõm có nhiều lỗ bắt chặt.
\r\n\r\n
4.2. Cạnh cắt vát
\r\n\r\n
Chảo phẳng phải có\r\ncạnh cắt vát ở cả hai phía.
\r\n\r\n
Chảo lõm phải có cạnh\r\ncắt vát ở phía trong hay phía ngoài (mặt lõm hay mặt lồi). Bề dày mép cắt không\r\nlớn hơn 0,8 mm.
\r\n\r\n
4.3. Độ lệch tâm và\r\nđộ đảo
\r\n\r\n
Độ lệch tâm và độ đảo\r\ncủa chảo phẳng, kiểu A, không được vượt quá 0,5 % đường kính ngoài của chảo.
\r\n\r\n
Độ lệch tâm và độ đảo\r\ncủa chảo kiểu B và C không được vượt quá giới hạn đã cho trong Bảng 3.
\r\n\r\n
4.4. Độ phẳng
\r\n\r\n
4.4.1. Độ không phẳng của đĩa\r\nphẳng, kiểu A, khi đặt nằm trên một mặt phẳng không được vượt quá những kích thước\r\nsau:
\r\n\r\n
- 1,6 mm đối với chảo\r\ncó đường kính từ 510 mm trở xuống;
\r\n\r\n
- 2,5 mm đối với chảo\r\ncó đường kính lớn hơn 510 mm.
\r\n\r\n
4.4.2. Độ không phẳng của\r\nchảo lõm, kiểu B, không được vượt quá 5 mm khi đặt nằm trên mặt phẳng.
\r\n\r\n
Độ méo cục bộ của mép\r\nchảo không được vượt quá 0,3 % đường kính ngoài của chảo tại không quá 3 điểm.\r\nĐộ méo cục bộ phải xác định theo hướng kính.
\r\n\r\n
Bảng\r\n1 - Đĩa\r\nlõm - Kiểu B, Kiểu B1 và B2, và kiểu C
\r\n\r\n
Kích\r\nthước tính bằng milimét
\r\n\r\n
\r\n Đường\r\n kính danh nghĩa \r\n d1 ±10 \r\n | \r\n Kích\r\n thước lỗ vuông \r\n a \r\n | \r\n Kích\r\n thước lỗ tròn \r\n d2 \r\n | \r\n Bán\r\n kính chỏm cầu \r\n R \r\n | \r\n Chiều\r\n cao chỏm cầu \r\n t\r\n * \r\n | \r\n Chiều\r\n dày \r\n
\r\n |
\r\n 300 \r\n 350 \r\n 400 \r\n
\r\n 450 \r\n
\r\n
\r\n 500 \r\n
\r\n 550 \r\n
\r\n 600 \r\n
\r\n 650 \r\n
\r\n
\r\n 700 \r\n 750 \r\n | \r\n 26 \r\n 26 \r\n 26 \r\n 31 \r\n 29 \r\n 31\r\n \r\n (26) \r\n 26 \r\n 31 \r\n 31 \r\n
\r\n 31 \r\n 41 \r\n 31 \r\n 41\r\n \r\n (33) \r\n 51 \r\n 51 \r\n | \r\n 30 \r\n 30 \r\n 33 \r\n 35 \r\n 33 \r\n 65 \r\n
\r\n 33 \r\n 65 \r\n 33 \r\n 65 \r\n 40 \r\n 65 \r\n 46 \r\n 65 \r\n
\r\n 65 \r\n 65 \r\n | \r\n 500 \r\n 500 \r\n 550 \r\n
\r\n 600 \r\n
\r\n
\r\n 600 \r\n
\r\n 600 \r\n
\r\n 600 \r\n
\r\n 650 \r\n
\r\n
\r\n 650 \r\n 650 \r\n | \r\n 23 \r\n 32 \r\n 38 \r\n
\r\n 44 \r\n
\r\n
\r\n 55 \r\n
\r\n 67 \r\n
\r\n 80 \r\n
\r\n 87 \r\n
\r\n
\r\n 102 \r\n 119 \r\n | \r\n 2-3 \r\n 3-4 \r\n 3-4 \r\n
\r\n 3-4 \r\n
\r\n
\r\n 4-5 \r\n
\r\n 4-5 \r\n
\r\n 4-6 \r\n
\r\n 6-8 \r\n
\r\n
\r\n 6-8 \r\n 8 \r\n |
\r\n\r\n
* - Kích thước t để\r\ntham khảo.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH
\r\n\r\n
1 Đường kính phần\r\nphẳng của chảo lõm kiểu C bằng 25 % đường kính danh nghĩa. Dung sai bán kính\r\nchỏm cầu bằng ±\r\n5 % của\r\nR.
\r\n\r\n
2 Các kích thước\r\ntrong dấu ngoặc đơn ( - ) là không ưu tiên.
\r\n\r\n
Bảng\r\n2 - Chảo\r\nlõm kiểu B, kiểu B3
\r\n\r\n
Kích\r\nthước tính bằng milimét
\r\n\r\n
\r\n Đường\r\n kính danh nghĩa \r\n d1 ± 10 \r\n | \r\n Các\r\n lỗ bắt chặt \r\n | \r\n Bán\r\n kính chỏm cầu \r\n
\r\n
\r\n | \r\n Chiều\r\n cao chỏm cầu \r\n
\r\n
\r\n | \r\n Chiều\r\n dày \r\n
\r\n
\r\n | |||
\r\n Đường\r\n kính tâm lỗ bắt chặt \r\n d4 \r\n | \r\n Kích\r\n thước lỗ vuông \r\n a \r\n | \r\n Đường\r\n kính lỗ tròn \r\n d3 \r\n | \r\n Số\r\n lỗ \r\n | ||||
\r\n 400 \r\n 450 \r\n 600 \r\n
\r\n 650 \r\n
\r\n
\r\n 700 \r\n
\r\n
\r\n 750 \r\n
\r\n
\r\n 800 \r\n | \r\n 90 \r\n 90 \r\n 230 \r\n 270 \r\n 230 \r\n 270 \r\n (230) \r\n 230 \r\n 270 \r\n (222) \r\n 270 \r\n (280) \r\n 355 \r\n 280 \r\n 355 \r\n (270) \r\n | \r\n 11 \r\n 11 \r\n 13 \r\n
\r\n 13\r\n (11) \r\n
\r\n
\r\n 13\r\n (17) \r\n
\r\n
\r\n 13\r\n (11) \r\n
\r\n
\r\n 13\r\n (11) \r\n | \r\n 11 \r\n 11 \r\n 13 \r\n
\r\n 13\r\n (11) \r\n
\r\n
\r\n 13\r\n (17) \r\n
\r\n
\r\n 13\r\n (11) \r\n
\r\n
\r\n 13\r\n (11) \r\n | \r\n 3 \r\n 3 \r\n 4 \r\n
\r\n 4\r\n \r\n (6) \r\n
\r\n 4 \r\n
\r\n
\r\n (4) \r\n 6 \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n 600 \r\n 600 \r\n 600 \r\n
\r\n 600 \r\n
\r\n
\r\n 700 \r\n
\r\n
\r\n 700 \r\n
\r\n
\r\n 700 \r\n | \r\n 34 \r\n 34 \r\n 80 \r\n
\r\n 96 \r\n
\r\n
\r\n 94 \r\n
\r\n
\r\n 109 \r\n
\r\n
\r\n 126 \r\n | \r\n 3-5 \r\n 3-5 \r\n 5-7 \r\n
\r\n 5-7 \r\n
\r\n
\r\n 6-8 \r\n
\r\n
\r\n 6-10 \r\n
\r\n
\r\n 8-12 \r\n |
\r\n\r\n
* Kích thước t để\r\ntham khảo.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH
\r\n\r\n
1 Dung sai bán kính\r\nchỏm cầu bằng ±\r\n5 % của\r\nR.
\r\n\r\n
2 Các kích thước\r\ntrong dấu ngoặc đơn (-) là không ưu tiên.
\r\n\r\n
Bảng\r\n3 - Dung\r\nsai độ lệch tâm và độ đảo của chảo kiểu B và C
\r\n\r\n
Kích\r\nthước tính bằng milimét
\r\n\r\n
\r\n Đường\r\n kính danh nghĩa \r\n d1 \r\n | \r\n Độ\r\n lệch tâm \r\n max \r\n | \r\n Độ\r\n đảo \r\n max \r\n |
\r\n 400 \r\n 450 \r\n 500 \r\n 550 \r\n 600 \r\n 650 \r\n 700 \r\n 750 \r\n 800 \r\n | \r\n 2 \r\n 2 \r\n 3 \r\n 3 \r\n 4 \r\n 4 \r\n 6 \r\n 6 \r\n 6 \r\n | \r\n 4 \r\n 4 \r\n 5 \r\n 5 \r\n 8 \r\n 8 \r\n 8 \r\n 10 \r\n 10 \r\n |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Hình\r\n1 - Chảo lõm với lỗ tâm vuông - Kiểu B, kiểu B1
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Hình\r\n2 - Chảo lõm với lỗ tâm tròn - kiểu B, kiểu B2
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Hình\r\n3 - Chảo lõm với nhiều lỗ bắt chặt - Kiểu B, kiểu B3
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Hình\r\n4 - Chảo lõm với diện tích phẳng xung quanh lỗ tâm vuông - Kiểu C
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | TCVN7661:2007 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Đã xác định |
Ngày ban hành | 01/01/2007 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.