Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7167-2:2002 (ISO 7296-2 : 1996) về Cần trục – Ký hiệu bằng hình vẽ – Phần 2: Cần trục tự hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    631204





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệuTCVN7167-2:2002
      Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
      Cơ quanBộ Khoa học và Công nghệ
      Ngày ban hành31/12/2002
      Người kýĐã xác định
      Ngày hiệu lực 01/01/1970
      Tình trạng Còn hiệu lực

      "\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nTIÊU CHUẨN VIỆT NAM\r\n

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n

      \r\n\r\n

      TIÊU CHUẨN QUỐC\r\nGIA

      \r\n\r\n

      TCVN 7167-2\r\n: 2002

      \r\n\r\n

      ISO 7296-2\r\n: 1996

      \r\n\r\n

      CẦN\r\nTRỤC – KÝ HIỆU BẰNG HÌNH VẼ - PHẦN 3: CẦN TRỤC TỰ HÀNH

      \r\n\r\n

      Cranes – graphical\r\nsymbols – Part 3: Mobile General

      \r\n\r\n

      Lời nói đầu

      \r\n\r\n

      TCVN 7167-2:2002 hoàn toàn tương đương với\r\nISO 7296-2:1996.

      \r\n\r\n

      TCVN 7167-2:2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC\r\n178 Thang máy, thang cuốn, băng tải chở người biên soạn, Tổng cục Tiêu\r\nchuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

      \r\n\r\n

      Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ\r\nTiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại\r\nkhoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1\r\nĐiều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi\r\ntiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      CẦN TRỤC – KÝ HIỆU\r\nBẰNG HÌNH VẼ - PHẦN 3: CẦN TRỤC TỰ HÀNH

      \r\n\r\n

      Cranes – graphical\r\nsymbols – Part 3: Mobile General

      \r\n\r\n

      1. Phạm vi áp dụng

      \r\n\r\n

      Tiêu chuẩn này quy định các ký hiệu bằng hình\r\nvẽ dùng cho các bộ phận điều khiển và hiển thị trên cần trục tự hành như đã\r\nđịnh nghĩa trong ISO 4306-2.

      \r\n\r\n

      Chú thích

      \r\n\r\n

      1) Các vấn đề không rõ ràng giữa các ký hiệu\r\nbằng hình vẽ trong tiêu chuẩn này và trong tiêu chuẩn TCVN 7167-1:2002 (ISO\r\n7296-1) sẽ được làm rõ trong bản sửa đổi tiếp theo của TCVN 7167-1:2002 (ISO\r\n7296-1).

      \r\n\r\n

      2) Các kí hiệu hình vẽ cho các dạng riêng\r\nbiệt của máy và thiết bị có thể tìm trong các phần khác của tiêu chuẩn này.

      \r\n\r\n

      2. Tiêu chuẩn trích\r\ndẫn

      \r\n\r\n

      ISO 3461-1:1988 General principles for the\r\ncreation of graphical symbols – Part 1: Graphical symbols for use on equipment\r\n(Nguyên tắc chung khi xây dựng ký hiệu bằng hình vẽ - Phần 1: Ký hiệu hình vẽ\r\nsử dụng trên thiết bị.)

      \r\n\r\n

      ISO 4196:1984 Graphical symbols – Use of\r\narrows (Ký hiệu hình vẽ sử dụng mũi tên).

      \r\n\r\n

      ISO 4306-2:1985 Lifting appliances –\r\nVocabulary – Part 2: Mobile cranes (Thiết bị nâng – Thuật ngữ - Phần 2: Cần\r\ntrục tự hành.

      \r\n\r\n

      3. Định nghĩa

      \r\n\r\n

      Trong tiêu chuẩn này sử dụng các định nghĩa\r\nsau:

      \r\n\r\n

      3.1. Ký hiệu bằng hình vẽ (Graphical symbol):\r\nHình ảnh không phụ thuộc vào ngôn ngữ, có thể nhận biết bằng mắt để truyền đạt\r\nthông tin, được tạo ra bằng cách vẽ, in hoặc các phương pháp khác.

      \r\n\r\n

      Chú thích 3 – Để đơn giản hóa cách gọi thuật\r\nngữ “ký hiệu” được sử dụng trong tiêu chuẩn này thay thế cho thuật ngữ “ký hiệu\r\nbằng hình vẽ”.

      \r\n\r\n

      4. Qui định chung

      \r\n\r\n

      4.1. Các điều dưới đây nêu các ký hiệu được qui\r\nđịnh trong tiêu chuẩn này. Tuy nhiên, khi sử dụng trong thực tế các ký hiệu\r\ndưới dạng các nét bao đậm có thể được tô kín nhằm làm rõ thêm khi sao chép và\r\ntăng khả năng nhận biết bằng mắt của người sử dụng, trừ trường hợp có các chú\r\nthích khác cho các biểu tượng riêng biệt.

      \r\n\r\n

      4.2. Do những hạn chế trong công nghệ tái tạo và\r\nhiển thị nên có thể phải tăng độ đậm của đường nét hoặc thực hiện các sửa đổi\r\nnhỏ trên ký hiệu. Các sửa đổi được coi là hợp lệ nếu ký hiệu vẫn giữ được các\r\nyếu tố hình học cơ bản và người vận hành có thể dễ dàng nhận biết nó.

      \r\n\r\n

      4.3. Ngoài ra, để cải thiện hình thức và khả năng\r\nnhận biết ký hiệu bằng hình vẽ hoặc để phù hợp với thiết kế của thiết bị có\r\ndùng ký hiệu hình vẽ, độ đậm đường nét của ký hiệu có thể thay đổi, các góc của\r\nký hiệu được uốn tròn. Người thiết kế hình vẽ được tự do thực hiện các thay đổi\r\nnày miễn là giữ được các đặc tính nhận dạng cơ bản của ký hiệu (Xem ISO\r\n3461-1:88, 10.2).

      \r\n\r\n

      4.4. Khi sử dụng trong thực tế, tất cả các ký hiệu\r\nphải có kích thước đủ lớn để người vận hành dễ dàng nhận biết (Xem các chỉ dẫn\r\nvề kích thước thích hợp của các ký hiệu trong ISO 3461-1). Các ký hiệu phải đặt\r\nđúng theo các hướng quy định trong tiêu chuẩn này, trừ trường hợp có các chú\r\nthích khác đối với các ký hiệu cụ thể.

      \r\n\r\n

      4.5. Hầu hết các ký hiệu được tạo nên bằng cách\r\nsử dụng một khuôn mẫu trong đó có các ký hiệu khác nhau và các thành phần của\r\nký hiệu được kết hợp theo một trật tự logic để tạo nên một ký hiệu mới.

      \r\n\r\n

      4.6. Nếu một ký hiệu biểu thị hình chiếu cạnh của\r\nmột thiết bị hoặc các bộ phận của thiết bị thì hướng chiếu là từ trái sang\r\nphải, nếu biểu thị hình chiếu đứng thì hướng chiếu là từ trên xuống.

      \r\n\r\n

      4.7. Các ký hiệu trên các bộ phận điều khiển và\r\nhiển thị phải có được độ tương phản tốt so với nền. Tốt nhất là dùng ký hiệu có\r\nmàu sáng trên nền tối tùy theo cách chọn. Các bộ phận hiển thị có thể lựa chọn\r\nký hiệu có màu sáng trên nền tối hoặc ngược lại để tạo ra được độ nhận biết ký\r\nhiệu bằng mắt tốt nhất. Khi hình ảnh ký hiệu đảo màu (ví dụ ký hiệu đen trên\r\nnền trắng đảo thành ký tự trắng trên nền đen và ngược lại) phải đảo màu trên\r\ntoàn bộ ký hiệu.

      \r\n\r\n

      4.8. Các ký hiệu phải được đặt trên hoặc bên cạnh\r\nbộ phận điều khiển hoặc hiển thị có chức năng được nó mô tả. Những nơi cần có\r\nnhiều hơn một ký hiệu cho một bộ phận điều khiển, các biểu tượng phải được đặt\r\ntương ứng với bộ phận điều khiển đó sao cho chuyển động của bộ phận này về phía\r\nký hiệu sẽ thực hiện chức năng mà ký hiệu đó mô tả.

      \r\n\r\n

      4.9. Các mũi tên được sử dụng trong các ký hiệu\r\nphải phù hợp các yêu cầu của ISO 4196. ISO 3461-1 về các nguyên tắc chung tạo\r\ncác ký hiệu.

      \r\n\r\n

      4.10. Số đăng ký ISO/IEC của các ký hiệu cũng được\r\nnêu trong tiêu chuẩn này. Số đăng ký dưới 5000 xem trong ISO 7000. Số đăng ký\r\ntrên 5000 xem trong IEC 417.

      \r\n\r\n

      4.11. Các chữ và các chữ số có thể được sử dụng\r\nnhư các ký hiệu, nhưng không được ISO/TC 145 ghi nhận cũng như không được nêu\r\ntrong ISO 7000. Trong các điều nhất định khi được sử dụng trên các bộ phận điều\r\nkhiển cơ cấu truyền động và các bộ phận hiển thị trên cần trục tự hành các chữ\r\nvà các số có ý nghĩa chỉ báo. Không nhất thiết phải tuân theo kiểu và cỡ chữ\r\nđược trình bày trong tiêu chuẩn này, có thể thay thế bằng các kiểu và kích cỡ\r\nchữ khác nhưng phải đảm bảo rõ ràng.

      \r\n\r\n

      4.12. Các ký hiệu trong tiêu chuẩn này có kích cỡ\r\nbằng 32% kích cỡ nguyên bản. Các điểm đánh dấu hình ðLð\r\nchỉ các góc hình vuông có cạnh 75mm như trong ISO 3461-1. Các điểm đánh dấu này\r\nkhông thuộc ký hiệu, nó được đưa ra để đảm bảo tính nhất quán trong việc trình\r\nbày tất cả các ký hiệu hình vẽ.

      \r\n\r\n

      4.13. Hiện các tấm vi phim của ký hiệu được lưu\r\ntại Ban thư ký ISO/TC 145.

      \r\n\r\n

      5. Màu sắc

      \r\n\r\n

      5.1. Các màu sắc dưới đây khi được sử dụng trên\r\ncác thiết bị hiển thị chiếu sáng có ý nghĩa chỉ báo như sau:

      \r\n\r\n

      - Đỏ: Hỏng hóc, lỗi nghiêm trọng hay đang ở\r\ntình trạng vận hành nguy hiểm cần phải được xử lý ngay.

      \r\n\r\n

      - Vàng hoặc hổ phách: Tình trạng vận hành\r\nnguy hiểm sắp xảy đến.

      \r\n\r\n

      - Xanh lá cây: Tình trạng vận hành bình\r\nthường.

      \r\n\r\n

      5.2. Ngoài ra, một số màu nhất định được sử dụng\r\ncho các chức năng riêng biệt:

      \r\n\r\n

      - Xanh da trời: Hiển thị khi dùng chế độ pha\r\n(chùm sáng chính/ chùm sáng hất cao) của đèn pha trước.

      \r\n\r\n

      - Đỏ: Hiển thị cảnh báo nguy hiểm.

      \r\n\r\n

      - Xanh lá cây: Hiển thị tín hiệu rẽ.

      \r\n\r\n

      5.3. Nếu màu sắc được sử dụng trên các ký hiệu\r\ncho hệ thống làm nóng / làm mát thì màu đỏ được sử dụng chỉ báo nóng và màu\r\nxanh da trời được sử dụng để chỉ báo lạnh.

      \r\n\r\n

      6. Các dạng ký hiệu\r\ncơ bản\r\n(theo\r\nbảng 1)

      \r\n\r\n

      Bảng 1

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số ký hiệu

      \r\n

      \r\n

      Hình thức ký hiệu /\r\n dạng

      \r\n

      \r\n

      Mô tả ký hiệu / áp\r\n dụng

      \r\n

      \r\n

      Số đăng ký ISO/IEC

      \r\n

      \r\n

      6.1

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Động cơ

      \r\n

      \r\n

      1156

      \r\n

      \r\n

      6.2

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cơ cấu truyền chuyển động

      \r\n

      \r\n

      1166

      \r\n

      \r\n

      6.3

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Hệ thống thủy lực

      \r\n

      \r\n

      1409

      \r\n

      \r\n

      6.4

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Hệ thống phanh

      \r\n

      \r\n

      1399

      \r\n

      \r\n

      6.5

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dầu

      \r\n

      \r\n

      1056

      \r\n

      \r\n

      6.6

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chất làm mát (nước)

      \r\n

      \r\n

      0536

      \r\n

      \r\n

      6.7

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cửa nạp không khí
      \r\n (chỉ sử dụng như là một phần của ký hiệu khi kết hợp với các ký hiệu khác (ví\r\n dụ: động cơ). Phải là một đường liền in đậm trong tất cả các trường hợp áp\r\n dụng.

      \r\n

      \r\n

      1604

      \r\n

      \r\n

      6.8

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Khí thải
      \r\n (chỉ sử dụng như là một phần ký hiệu khi kết hợp với các ký hiệu khác (ví dụ:\r\n động cơ). Phải được tô màu trong tất cả các trường hợp áp dụng.

      \r\n

      \r\n

      1605

      \r\n

      \r\n

      6.9

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Áp suất
      \r\n (được sử dụng như một ký hiệu độc lập tại nơi vật chịu áp suất không xác\r\n định)

      \r\n

      \r\n

      1701

      \r\n

      \r\n

      6.10

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Áp suất
      \r\n (Dùng để tạo ký hiệu kết hợp ở những nơi vật chịu áp suất xác định, thay thế\r\n hình chữ nhật nét đứt bằng ký hiệu của vật chịu áp suất)

      \r\n

      \r\n

      Áp dụng (các ví dụ\r\n không đăng ký)

      \r\n

      \r\n

      6.11

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chỉ báo mức

      \r\n

      \r\n

      Sử dụng 0159

      \r\n

      \r\n

      6.12

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Mức chất lỏng
      \r\n (Dùng để tạo kí hiệu kết hợp ở những nơi chất mức lỏng được đo xác định, thay\r\n thế hình chữ nhật nét đứt bằng ký hiệu của chất lỏng đó)

      \r\n

      \r\n

      Áp dụng (các ví dụ\r\n không đăng ký)

      \r\n

      \r\n

      6.13

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Bộ lọc

      \r\n

      \r\n

      1369

      \r\n

      \r\n

      6.14

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Hỏng hóc / lỗi

      \r\n

      \r\n

      1603

      \r\n

      \r\n

      6.15

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Nhiệt độ

      \r\n

      \r\n

      0034

      \r\n

      \r\n

      6.16

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Công tắc khởi động/Cơ cấu khởi động

      \r\n

      \r\n

      1365

      \r\n

      \r\n\r\n

      7. Các ký hiệu chung (theo bảng 2)

      \r\n\r\n

      Bảng 2

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số ký
      \r\n hiệu

      \r\n

      \r\n

      Hình thức ký hiệu /\r\n dạng

      \r\n

      \r\n

      Mô tả ký hiệu / áp\r\n dụng

      \r\n

      \r\n

      Số đăng ký ISO/IEC

      \r\n

      \r\n

      7.1

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cộng/Tăng/Cực dương

      \r\n

      \r\n

      5005

      \r\n

      \r\n

      7.2

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Trừ/Giảm/Cực âm

      \r\n

      \r\n

      5006

      \r\n

      \r\n

      7.3

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Bộ phận lấy lửa

      \r\n

      \r\n

      0620

      \r\n

      \r\n

      7.4

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Ắc qui

      \r\n

      \r\n

      0247

      \r\n

      \r\n

      7.5

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Đồng hồ/công tắc thời gian/đồng hồ bấm giờ.

      \r\n

      \r\n

      5184

      \r\n

      \r\n

      7.6

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Đo giờ/số giờ đã vận hành

      \r\n

      \r\n

      1366

      \r\n

      \r\n

      7.7

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Đai an toàn – chỉ sử dụng đối với đai vòng

      \r\n

      \r\n

      1702

      \r\n

      \r\n

      7.8

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dung tích – cạn

      \r\n

      \r\n

      1563

      \r\n

      \r\n

      7.9

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dung tích -1/2 (một nửa)

      \r\n

      \r\n

      1564

      \r\n

      \r\n

      7.10

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dung tích – Đầy

      \r\n

      \r\n

      1565

      \r\n

      \r\n

      7.11

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Hướng di chuyển của máy ð Tiến
      \r\n (Thay thế hình chữ nhật nét đứt bằng ký hiệu thích hợp. Có thể quay 90° ngược\r\n chiều kim đồng hồ để nhìn theo hình chiếu cạnh của hướng chuyển động tiến

      \r\n

      \r\n

      Áp dụng (các ví dụ\r\n không đăng ký)

      \r\n

      \r\n

      7.12

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Hướng di chuyển của máy ð Lùi
      \r\n (Thay thế hình chữ nhật nét đứt bằng ký hiệu thích hợp. Có thể quay 90° ngược\r\n chiều kim đồng hồ để nhìn theo hình chiếu cạnh của hướng chuyển động lùi.

      \r\n

      \r\n

      Áp dụng (các ví dụ\r\n không đăng ký)

      \r\n

      \r\n

      7.13

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Hướng vận hành của cần điều khiển ð Theo hai hướng
      \r\n (Đặt các ký hiệu thích hợp tại các đầu mũi tên chỉ hướng)

      \r\n

      \r\n

      1436

      \r\n

      \r\n

      7.14

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Hướng vận hành của cần điều khiển ð Theo nhiều hướng
      \r\n (Đặt các ký hiệu thích hợp tại các đầu mũi tên chỉ hướng)

      \r\n

      \r\n

      1703

      \r\n

      \r\n

      7.15

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Quay theo chiều kim đồng hồ

      \r\n

      \r\n

      0258

      \r\n

      \r\n

      7.16

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Quay ngược chiều kim đồng hồ

      \r\n

      \r\n

      0937

      \r\n

      \r\n

      7.17

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Điểm tra mỡ bôi trơn

      \r\n

      \r\n

      0787

      \r\n

      \r\n

      7.18

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Điểm tra dầu bôi trơn

      \r\n

      \r\n

      0391

      \r\n

      \r\n

      7.19

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Điểm treo móc nâng khi nâng vật

      \r\n

      \r\n

      1368

      \r\n

      \r\n

      7.20

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Điểm đặt kích hoặc đỡ

      \r\n

      \r\n

      0542

      \r\n

      \r\n

      7.21

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Đọc sổ tay hướng dẫn vận hành

      \r\n

      \r\n

      0790

      \r\n

      \r\n

      7.22

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Khóa

      \r\n

      \r\n

      1656

      \r\n

      \r\n\r\n

      8. Các ký hiệu động\r\ncơ\r\n(theo\r\nbảng 3)

      \r\n\r\n

      Bảng 3

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số ký
      \r\n hiệu

      \r\n

      \r\n

      Hình thức ký hiệu /\r\n dạng

      \r\n

      \r\n

      Mô tả ký hiệu / áp\r\n dụng

      \r\n

      \r\n

      Số đăng ký ISO/IEC

      \r\n

      \r\n

      8.1

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dầu bôi trơn động cơ
      \r\n (nếu chỉ hiển thị mức dầu bôi trơn động cơ ký hiệu này có thể được sử dụng để\r\n chỉ mức)

      \r\n

      \r\n

      1372

      \r\n

      \r\n

      8.2

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dầu bôi trơn động cơ – Áp suất

      \r\n

      \r\n

      1374

      \r\n

      \r\n

      8.3

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dầu bôi trơn động cơ – Mức dầu

      \r\n

      \r\n

      1373

      \r\n

      \r\n

      8.4

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dầu bôi trơn động cơ – Bộ lọc dầu

      \r\n

      \r\n

      1376

      \r\n

      \r\n

      8.5

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dầu bôi trơn động cơ – Nhiệt độ dầu

      \r\n

      \r\n

      1375

      \r\n

      \r\n

      8.6

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chất làm mát động cơ
      \r\n (nếu chỉ hiển thị mức dầu bôi trơn động cơ ký hiệu này có thể được sử dụng để\r\n chỉ mức)

      \r\n

      \r\n

      1377

      \r\n

      \r\n

      8.7

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chất làm mát động cơ – Áp suất

      \r\n

      \r\n

      1379

      \r\n

      \r\n

      8.8

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chất làm mát động cơ – Mức

      \r\n

      \r\n

      1378

      \r\n

      \r\n

      8.9

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chất làm mát động cơ – Bộ lọc

      \r\n

      \r\n

      1562

      \r\n

      \r\n

      8.10

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chất làm mát động cơ – Nhiệt độ

      \r\n

      \r\n

      1380

      \r\n

      \r\n

      8.11

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cửa nạp động cơ / khí đốt

      \r\n

      \r\n

      1381

      \r\n

      \r\n

      8.12

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cửa nạp động cơ / khí đốt – Áp suất

      \r\n

      \r\n

      1382

      \r\n

      \r\n

      8.13

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cửa nạp động cơ / khí đốt – Bộ lọc

      \r\n

      \r\n

      1170

      \r\n

      \r\n

      8.14

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cửa nạp động cơ / khí đốt – Nhiệt độ

      \r\n

      \r\n

      1383

      \r\n

      \r\n

      8.15

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Khí thải động cơ

      \r\n

      \r\n

      1384

      \r\n

      \r\n

      8.16

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Khí thải động cơ – Áp suất

      \r\n

      \r\n

      1385

      \r\n

      \r\n

      8.17

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Khí thải động cơ – Nhiệt độ

      \r\n

      \r\n

      1386

      \r\n

      \r\n

      8.18

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Động cơ – Khởi động

      \r\n

      \r\n

      1387

      \r\n

      \r\n

      8.19

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Động cơ – Dừng

      \r\n

      \r\n

      1388

      \r\n

      \r\n

      8.20

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Động cơ – Hỏng hóc/ lỗi

      \r\n

      \r\n

      1371

      \r\n

      \r\n

      8.21

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Động cơ – Tốc độ quay / Tần số

      \r\n

      \r\n

      1389

      \r\n

      \r\n

      8.22

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Van tiết lưu

      \r\n

      \r\n

      0243

      \r\n

      \r\n

      8.23

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Mồi (hỗ trợ khởi động)

      \r\n

      \r\n

      1370

      \r\n

      \r\n

      8.24

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Bộ hâm nóng trước bằng điện (hỗ trợ khởi\r\n động khi nhiệt độ thấp)

      \r\n

      \r\n

      1704

      \r\n

      \r\n

      8.25

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Phun khí (hỗ trợ khởi động khi nhiệt độ\r\n thấp

      \r\n

      \r\n

      1547

      \r\n

      \r\n\r\n

      9. Các ký hiệu truyền\r\nđộng\r\n(theo bảng 4)

      \r\n\r\n

      Bảng 4

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số ký
      \r\n hiệu

      \r\n

      \r\n

      Hình thức ký hiệu /\r\n dạng

      \r\n

      \r\n

      Mô tả ký hiệu / áp\r\n dụng

      \r\n

      \r\n

      Số đăng ký ISO/IEC

      \r\n

      \r\n

      9.1

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dầu truyền động
      \r\n (Nếu chỉ hiển thị mức dầu truyền động, ký hiệu này có thể được sử dụng để chỉ\r\n mức)

      \r\n

      \r\n

      1397

      \r\n

      \r\n

      9.2

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dầu truyền động – Áp suất

      \r\n

      \r\n

      1167

      \r\n

      \r\n

      9.3

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dầu truyền động ð Mức

      \r\n

      \r\n

      1398

      \r\n

      \r\n

      9.4

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dầu truyền động ð Bộ lọc

      \r\n

      \r\n

      1169

      \r\n

      \r\n

      9.5

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dầu truyền động ð Nhiệt độ

      \r\n

      \r\n

      1168

      \r\n

      \r\n

      9.6

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dầu truyền động ð Hỏng hóc/ lỗi

      \r\n

      \r\n

      1396

      \r\n

      \r\n

      9.7

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Ly hợp

      \r\n

      \r\n

      1308

      \r\n

      \r\n

      9.8

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số không

      \r\n

      \r\n

      Các chữ cái được sử\r\n dụng như là các ký hiệu không được đăng ký

      \r\n

      \r\n

      9.9

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số cao

      \r\n

      \r\n

      Các chữ cái được sử\r\n dụng như là các ký hiệu không được đăng ký

      \r\n

      \r\n

      9.10

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số thấp

      \r\n

      \r\n

      Các chữ cái được sử\r\n dụng như là các ký hiệu không được đăng ký

      \r\n

      \r\n

      9.11

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số tiến

      \r\n

      \r\n

      Các chữ cái được sử\r\n dụng như là các ký hiệu không được đăng ký

      \r\n

      \r\n

      9.12

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số lùi

      \r\n

      \r\n

      Các chữ cái được sử\r\n dụng như là các ký hiệu không được đăng ký

      \r\n

      \r\n

      9.13

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Đỗ

      \r\n

      \r\n

      Các chữ cái được sử\r\n dụng như là các ký hiệu không được đăng ký

      \r\n

      \r\n

      9.14

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số 1

      \r\n

      \r\n

      Các chữ cái được sử\r\n dụng như là các ký hiệu không được đăng ký

      \r\n

      \r\n

      9.15

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số 2

      \r\n

      \r\n

      Các chữ cái được sử\r\n dụng như là các ký hiệu không được đăng ký

      \r\n

      \r\n

      9.16

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số 3 (Sử dụng các số theo trình tự cho các\r\n số, tiến tiếp theo: số 4ð)

      \r\n

      \r\n

      Các chữ cái được sử\r\n dụng như là các ký hiệu không được đăng ký

      \r\n

      \r\n

      9.17

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số lùi đầu tiên (Sử dụng các số theo trình\r\n tự cho các số lùi tiếp theo: R2 cho số lùi thứ 2,ð)

      \r\n

      \r\n

      Các chữ cái được sử\r\n dụng như là các ký hiệu không được đăng ký

      \r\n

      \r\n\r\n

      10. Các ký hiệu hệ\r\nthống thủy lực\r\n(theo bảng 5)

      \r\n\r\n

      Bảng 5

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số ký
      \r\n hiệu

      \r\n

      \r\n

      Hình thức ký hiệu /\r\n dạng

      \r\n

      \r\n

      Mô tả ký hiệu / áp\r\n dụng

      \r\n

      \r\n

      Số đăng ký ISO/IEC

      \r\n

      \r\n

      10.1

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dầu thủy lực
      \r\n (Nếu chỉ hiển thị mức dầu thủy lực, ký hiệu này có thể được sử dụng để chỉ\r\n mức)

      \r\n

      \r\n

      1411

      \r\n

      \r\n

      10.2

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dầu thủy lực – Áp suất

      \r\n

      \r\n

      1413

      \r\n

      \r\n

      10.3

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dầu thủy lực ð Mức

      \r\n

      \r\n

      1412

      \r\n

      \r\n

      10.4

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dầu thủy lực – Bộ lọc

      \r\n

      \r\n

      1415

      \r\n

      \r\n

      10.5

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dầu thủy lực – Nhiệt độ

      \r\n

      \r\n

      1414

      \r\n

      \r\n

      10.6

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Hệ thống thủy lực ð Hỏng hóc/ lỗi

      \r\n

      \r\n

      1410

      \r\n

      \r\n\r\n

      11. Các ký hiệu hệ\r\nthống phanh\r\n(theo\r\nbảng 6)

      \r\n\r\n

      Bảng 6

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số ký
      \r\n hiệu

      \r\n

      \r\n

      Hình thức ký hiệu /\r\n dạng

      \r\n

      \r\n

      Mô tả ký hiệu / áp\r\n dụng

      \r\n

      \r\n

      Số đăng ký ISO/IEC

      \r\n

      \r\n

      11.1

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dầu phanh/ chất lỏng
      \r\n (Nếu chỉ hiển thị mức dầu/ chất lỏng dùng cho phanh, ký hiệu này có thể được\r\n sử dụng để chỉ mức)

      \r\n

      \r\n

      1400

      \r\n

      \r\n

      11.2

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Hệ thống phanh – Áp suất

      \r\n

      \r\n

      1402

      \r\n

      \r\n

      11.3

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Hệ thống phanh ð Bộ lọc

      \r\n

      \r\n

      1404

      \r\n

      \r\n

      11.4

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Hệ thống phanh ð Nhiệt độ

      \r\n

      \r\n

      1403

      \r\n

      \r\n

      11.5

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Hệ thống phanh ð Hỏng hóc / lỗi

      \r\n

      \r\n

      0239

      \r\n

      \r\n

      11.6

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Phanh khi đỗ xe

      \r\n

      \r\n

      0238

      \r\n

      \r\n

      11.7

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Đường biểu thị độ mòn phanh

      \r\n

      \r\n

      1408

      \r\n

      \r\n

      11.8

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Hệ thống phanh chống khóa cứng ð Hỏng hóc/ lỗi

      \r\n

      \r\n

      1407

      \r\n

      \r\n\r\n

      12. Các ký hiệu nhiên\r\nliệu\r\n(theo\r\nbảng 7)

      \r\n\r\n

      Bảng 7

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số ký
      \r\n hiệu

      \r\n

      \r\n

      Hình thức ký hiệu /\r\n dạng

      \r\n

      \r\n

      Mô tả ký hiệu / áp\r\n dụng

      \r\n

      \r\n

      Số đăng ký ISO/IEC

      \r\n

      \r\n

      12.1

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Nhiên liệu
      \r\n (nếu chỉ hiển thị mức nhiên liệu , ký hiệu này có thể được sử dụng để chỉ\r\n mức)

      \r\n

      \r\n

      0245

      \r\n

      \r\n

      12.2

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Nhiên liệu – Áp suất

      \r\n

      \r\n

      1392

      \r\n

      \r\n

      12.3

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Nhiên liệu ð Mức

      \r\n

      \r\n

      1551

      \r\n

      \r\n

      12.4

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Nhiên liệu – Bộ lọc

      \r\n

      \r\n

      1393

      \r\n

      \r\n

      12.5

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Nhiên liệu – Nhiệt độ

      \r\n

      \r\n

      1394

      \r\n

      \r\n

      12.6

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Hệ thống nhiên liệu ð Hỏng hóc/ lỗi

      \r\n

      \r\n

      1391

      \r\n

      \r\n

      12.7

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Ngừng cấp nhiên liệu
      \r\n (Không được thay thế cho ký hiệu dừng động cơ)

      \r\n

      \r\n

      1395

      \r\n

      \r\n

      12.8

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Nhiên liệu diezen (cháy nén)

      \r\n

      \r\n

      1541

      \r\n

      \r\n\r\n

      13. Các ký hiệu đèn\r\nchiếu sáng\r\n(theo\r\nbảng 8)

      \r\n\r\n

      Bảng 8

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số ký
      \r\n hiệu

      \r\n

      \r\n

      Hình thức ký hiệu /\r\n dạng

      \r\n

      \r\n

      Mô tả ký hiệu / áp\r\n dụng

      \r\n

      \r\n

      Số đăng ký ISO/IEC

      \r\n

      \r\n

      13.1

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Đèn phía trước ð Chế độ chiếu xa (dùng chùm sáng\r\n chính/hất cao)

      \r\n

      \r\n

      0082

      \r\n

      \r\n

      13.2

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Đèn phía trước ð Chế độ chiếu gần (dùng chùm sáng\r\n chiếu xuống)

      \r\n

      \r\n

      0083

      \r\n

      \r\n

      13.3

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Đèn làm việc: Đèn chiếu sáng

      \r\n

      \r\n

      1204

      \r\n

      \r\n

      13.4

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Đèn đỗ xe

      \r\n

      \r\n

      0240

      \r\n

      \r\n

      13.5

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Đèn cảnh báo nguy hiểm

      \r\n

      \r\n

      0085

      \r\n

      \r\n

      13.6

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Đèn hiệu

      \r\n

      \r\n

      1141

      \r\n

      \r\n

      13.7

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Đèn vị trí/ khoảng cách

      \r\n

      \r\n

      0456

      \r\n

      \r\n

      13.8

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Tín hiệu rẽ

      \r\n

      \r\n

      0084

      \r\n

      \r\n

      13.9

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Đèn sương mù trước
      \r\n (Nếu một bộ phận điều khiển được sử dụng điều khiển cho cả hai đèn sương mù\r\n trước và sau khi sử dụng ký hiệu đèn sương mù trước)

      \r\n

      \r\n

      0633

      \r\n

      \r\n

      13.10

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Đèn sương mù sau
      \r\n (Nếu một bộ phận điều khiển được sử dụng điều khiển cho cả hai đèn sương mù\r\n trước và sau, sử dụng ký hiệu đèn sương mù trước)

      \r\n

      \r\n

      0634

      \r\n

      \r\n\r\n

      14. Các ký hiệu cửa\r\nsổ\r\n(theo\r\nbảng 9)

      \r\n\r\n

      Bảng 9

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số ký
      \r\n hiệu

      \r\n

      \r\n

      Hình thức ký hiệu /\r\n dạng

      \r\n

      \r\n

      Mô tả ký hiệu / áp\r\n dụng

      \r\n

      \r\n

      Số đăng ký ISO/IEC

      \r\n

      \r\n

      14.1

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Kính chắn gió/Thanh gạt nước kính chắn gió

      \r\n

      \r\n

      0086

      \r\n

      \r\n

      14.2

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Kính chắn gió/Bộ phận phun nước kính chắn\r\n gió

      \r\n

      \r\n

      0088

      \r\n

      \r\n

      14.3

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Kính chắn gió/Thanh gạt và phun nước kính\r\n chắn gió

      \r\n

      \r\n

      0087

      \r\n

      \r\n

      14.4

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Kính chắn gió / Thiết bị chống đọng sương\r\n mù / Bộ phận làm tan băng kính chắn gió

      \r\n

      \r\n

      0635

      \r\n

      \r\n

      14.5

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Thanh gạt nước cửa kính sau

      \r\n

      \r\n

      0097

      \r\n

      \r\n

      14.6

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Bộ phận phun nước cửa kính sau

      \r\n

      \r\n

      0099

      \r\n

      \r\n

      14.7

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Bộ phận gạt và phun nước cửa kính sau

      \r\n

      \r\n

      0098

      \r\n

      \r\n

      14.8

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Thiết bị chống đọng sương mù / Bộ phận làm\r\n tan băng cửa kính sau

      \r\n

      \r\n

      0636

      \r\n

      \r\n\r\n

      15. Các ký hiệu cho\r\ncần trục\r\ncó cần dạng ống lồng (theo\r\nbảng 10)

      \r\n\r\n

      Bảng 10

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số ký
      \r\n hiệu

      \r\n

      \r\n

      Hình thức ký hiệu /\r\n dạng

      \r\n

      \r\n

      Mô tả ký hiệu / áp\r\n dụng

      \r\n

      \r\n

      Số đăng ký ISO/IEC

      \r\n

      \r\n

      15.1

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cần – Nâng lên

      \r\n

      \r\n

      2220

      \r\n

      \r\n

      15.2

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cần – Hạ xuống

      \r\n

      \r\n

      2221

      \r\n

      \r\n

      15.3

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Vật (Tải trọng) – Nâng lên

      \r\n

      \r\n

      2222

      \r\n

      \r\n

      15.4

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Vật (Tải trọng) – Hạ xuống

      \r\n

      \r\n

      2223

      \r\n

      \r\n

      15.5

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cần – Ra cần

      \r\n

      \r\n

      2224

      \r\n

      \r\n

      15.6

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cần – Thu cần

      \r\n

      \r\n

      2225

      \r\n

      \r\n

      15.7

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cần – Quay sang trái

      \r\n

      \r\n

      2226

      \r\n

      \r\n

      15.8

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cần – Quay sang phải

      \r\n

      \r\n

      2227

      \r\n

      \r\n

      15.9

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cần – Lật cần

      \r\n

      \r\n

      2228

      \r\n

      \r\n

      15.10

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cần – Hãm quay

      \r\n

      \r\n

      2229

      \r\n

      \r\n\r\n

      16. Các ký hiệu cho\r\ncần trục có chiều dài cần cố định (theo bảng 11)

      \r\n\r\n

      Bảng 11

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số ký
      \r\n hiệu

      \r\n

      \r\n

      Hình thức ký hiệu /\r\n dạng

      \r\n

      \r\n

      Mô tả ký hiệu / áp\r\n dụng

      \r\n

      \r\n

      Số đăng ký ISO/IEC

      \r\n

      \r\n

      16.1

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cần – Nâng lên

      \r\n

      \r\n

      2230

      \r\n

      \r\n

      16.2

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cần – Hạ xuống

      \r\n

      \r\n

      2231

      \r\n

      \r\n

      16.3

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Vật (Tải trọng) – Nâng lên

      \r\n

      \r\n

      2232

      \r\n

      \r\n

      16.4

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Vật (Tải trọng) – Hạ xuống

      \r\n

      \r\n

      2233

      \r\n

      \r\n

      16.5

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cần – Quay sang trái

      \r\n

      \r\n

      2234

      \r\n

      \r\n

      16.6

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cần – Quay sang phải

      \r\n

      \r\n

      2235

      \r\n

      \r\n

      16.7

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cần – Lật cần

      \r\n

      \r\n

      2236

      \r\n

      \r\n

      16.8

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cần – Hãm quay

      \r\n

      \r\n

      2237

      \r\n

      \r\n\r\n

      17. Các ký hiệu gàu\r\nngoạm\r\n(theo\r\nbảng 12)

      \r\n\r\n

      Bảng 12

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số ký
      \r\n hiệu

      \r\n

      \r\n

      Hình thức ký hiệu /\r\n dạng

      \r\n

      \r\n

      Mô tả ký hiệu / áp\r\n dụng

      \r\n

      \r\n

      Số đăng ký ISO/IEC

      \r\n

      \r\n

      17.1

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Gàu ngoạm ð Ký hiệu cơ bản

      \r\n

      \r\n

      1494

      \r\n

      \r\n

      17.2

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Gàu ngoạm – Mở gầu

      \r\n

      \r\n

      1495

      \r\n

      \r\n

      17.3

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Gàu ngoạm – Đóng gàu

      \r\n

      \r\n

      1496

      \r\n

      \r\n

      17.4

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Gàu ngoạm – Quay gàu

      \r\n

      \r\n

      2082

      \r\n

      \r\n

      17.5

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Gàu ngoạm – Quay theo chiều kim đồng hồ

      \r\n

      \r\n

      1497

      \r\n

      \r\n

      17.6

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Gàu ngoạm – Quay ngược chiều kim đồng hồ

      \r\n

      \r\n

      1498

      \r\n

      \r\n\r\n

      18. Các ký hiệu thiết\r\nbị cặp\r\n(theo\r\nbảng 13)

      \r\n\r\n

      Bảng 13

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số ký
      \r\n hiệu

      \r\n

      \r\n

      Hình thức ký hiệu /\r\n dạng

      \r\n

      \r\n

      Mô tả ký hiệu / áp\r\n dụng

      \r\n

      \r\n

      Số đăng ký ISO/IEC

      \r\n

      \r\n

      18.1

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Thiết bị cặp – Ký hiệu cơ bản

      \r\n

      \r\n

      1499

      \r\n

      \r\n

      18.2

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Thiết bị cặp – Mở cặp

      \r\n

      \r\n

      1500

      \r\n

      \r\n

      18.3

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Thiết bị cặp – Đóng cặp

      \r\n

      \r\n

      1501

      \r\n

      \r\n

      18.4

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Thiết bị cặp – Quay cặp

      \r\n

      \r\n

      1502

      \r\n

      \r\n

      18.5

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Thiết bị cặp – Quay theo chiều kim đồng hồ

      \r\n

      \r\n

      2083

      \r\n

      \r\n

      18.6

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Thiết bị cặp – Quay ngược chiều kim đồng hồ

      \r\n

      \r\n

      2084

      \r\n

      \r\n\r\n

      19. Các ký hiệu cho\r\ntời\r\n(theo\r\nbảng 14)

      \r\n\r\n

      Bảng 14

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số ký
      \r\n hiệu

      \r\n

      \r\n

      Hình thức ký hiệu /\r\n dạng

      \r\n

      \r\n

      Mô tả ký hiệu / áp\r\n dụng

      \r\n

      \r\n

      Số đăng ký ISO/IEC

      \r\n

      \r\n

      19.1

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Tời – Ký hiệu cơ bản

      \r\n

      \r\n

      1176

      \r\n

      \r\n

      19.2

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Tời – Nhả cáp

      \r\n

      \r\n

      1539

      \r\n

      \r\n

      19.3

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Tời – Cuốn cáp

      \r\n

      \r\n

      1538

      \r\n

      \r\n

      19.4

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Tời – Cuốn tự do

      \r\n

      \r\n

      1540

      \r\n

      \r\n

      19.5

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Tời – Khóa tời

      \r\n

      \r\n

      2070

      \r\n

      \r\n

      19.6

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Tời - Phanh

      \r\n

      \r\n

      2071

      \r\n

      \r\n\r\n

      20. Các ký hiệu chân\r\nchống dạng cơ khí (theo bảng 15)

      \r\n\r\n

      Bảng 15

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số ký
      \r\n hiệu

      \r\n

      \r\n

      Hình thức ký hiệu /\r\n dạng

      \r\n

      \r\n

      Mô tả ký hiệu / áp\r\n dụng

      \r\n

      \r\n

      Số đăng ký ISO/IEC

      \r\n

      \r\n

      20.1

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chân chống – Ký hiệu cơ bản

      \r\n

      \r\n

      2072

      \r\n

      \r\n

      20.2

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chân chống trái – Nâng lên

      \r\n

      \r\n

      2073

      \r\n

      \r\n

      20.3

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chân chống trái – Hạ xuống

      \r\n

      \r\n

      2074

      \r\n

      \r\n

      20.4

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chân chống phải – Nâng lên

      \r\n

      \r\n

      1292

      \r\n

      \r\n

      20.5

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chân chống phải – Hạ xuống

      \r\n

      \r\n

      1291

      \r\n

      \r\n

      20.6

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chân chống trái – Ra chân

      \r\n

      \r\n

      2075

      \r\n

      \r\n

      20.7

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chân chống trái – Thu chân

      \r\n

      \r\n

      2076

      \r\n

      \r\n

      20.8

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chân chống phải – Ra chân

      \r\n

      \r\n

      1536

      \r\n

      \r\n

      20.9

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chân chống phải – Thu chân

      \r\n

      \r\n

      1537

      \r\n

      \r\n\r\n

      21. Các ký hiệu chân\r\nchống\r\n(theo\r\nbảng 16)

      \r\n\r\n

      Bảng 16

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Số ký
      \r\n hiệu

      \r\n

      \r\n

      Hình thức ký hiệu /\r\n dạng

      \r\n

      \r\n

      Mô tả ký hiệu / áp\r\n dụng

      \r\n

      \r\n

      Số đăng ký ISO/IEC

      \r\n

      \r\n

      21.1

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chân chống – Ký hiệu cơ bản

      \r\n

      \r\n

      2077

      \r\n

      \r\n

      21.2

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chân chống – Ra chân chống trái – Chỉ mở\r\n rộng theo chiều ngang

      \r\n

      \r\n

      2078

      \r\n

      \r\n

      21.3

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chân chống – Thu chân chống trái lại – Chỉ\r\n co lại theo hướng ngang

      \r\n

      \r\n

      2079

      \r\n

      \r\n

      21.4

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chân chống – Ra chân chống phải ð Chỉ mở rộng theo chiều ngang

      \r\n

      \r\n

      0746

      \r\n

      \r\n

      21.5

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chân chống – Thu chân chống phải – Chỉ co\r\n lại hướng ngang

      \r\n

      \r\n

      0747

      \r\n

      \r\n

      21.6

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chân chống – Hạ chân chống trái ð Theo chiều thẳng đứng

      \r\n

      \r\n

      2080

      \r\n

      \r\n

      21.7

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chân chống – Nâng chân chống trái ð Theo chiều thẳng đứng

      \r\n

      \r\n

      2081

      \r\n

      \r\n

      21.8

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chân chống – Hạ chân chống phải ð Theo chiều thẳng đứng

      \r\n

      \r\n

      0750

      \r\n

      \r\n

      21.9

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chân chống – Nâng chân chống phải ð Theo chiều thẳng đứng

      \r\n

      \r\n

      0751

      \r\n

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      PHỤ\r\nLỤC A

      \r\n\r\n

      (Tham khảo)

      \r\n\r\n

      THƯ\r\nMỤC

      \r\n\r\n

      [1] ISO 7000:1989 Graphical symbols for use\r\non equipment – Index and synopsis (Các ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng trên thiết\r\nbị - Chỉ số và tóm tắt).

      \r\n\r\n

      [2] IEC 417:1973 Graphical symbols for use on\r\nequipment – Index, survey and compilation of the single sheets and its\r\nsupplements (IEC 417A:1975, IEC 417B:1975, IEC 417:1977, IEC 417D:1978, IEC\r\n417E:1980, IEC 417F:1982, IEC 417G:1985, IEC 417J:1990, IEC 417K:1991, IEC\r\n417L:1993) (Các ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng trên thiết bị - Chỉ số, xem xét và\r\ndịch mã tự động của tấm kim loại đơn mỏng và các phần bổ sung.

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệuTCVN7167-2:2002
                                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                                Cơ quanBộ Khoa học và Công nghệ
                                Ngày ban hành31/12/2002
                                Người kýĐã xác định
                                Ngày hiệu lực 01/01/1970
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công điện 1105/CĐ-TTg năm 2021 về thu dung, thực hiện chính sách an sinh xã hội đối với người “lang thang, cơ nhỡ” do Thủ tướng Chính phủ điện
                                                      • Kế hoạch 676/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
                                                      • Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
                                                      • Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
                                                      • Chỉ thị 38/CT-UBND năm 2020 về ngăn chặn, xử lý tình trạng xe quá trọng tải hoạt động trên các tuyến đê trên địa bàn tỉnh Nghệ An
                                                      • Công văn 6462/VPCP-CN năm 2020 về nghiên cứu nội dung phản ánh của báo chí về đường sắt đô thị do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 1016/KH-UBND về tăng cường năng lực Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả năm 2020 do tỉnh Lai Châu
                                                      • Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ