Số hiệu | TCVN6982:2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường |
Ngày ban hành | 01/01/2001 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\nTIÊU CHUẨN VIỆT NAM
\r\n\r\n
TCVN 6982:2001
\r\n\r\n
CHẤT LƯỢNG\r\nNƯỚC − TIÊU CHUẨN NƯỚC THẢI CÔNG\r\nNGHIỆP THẢI VÀO VỰC NƯỚC SÔNG DÙNG CHO MỤC\r\nĐÍCH
\r\n\r\n
THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ\r\nDƯỚI NƯỚC
\r\nWater quality – Standards for industrial effluents discharged into rivers using\r\nfor water sports and recreation
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Lời\r\nnói đầu
\r\n\r\n
\r\n\r\n
TCVN \r\n6982: 2001 do Ban kĩ thuật Tiêu chuẩn
\r\n\r\n
\r\n\r\n
TCVN / TC\r\n147 "Chất lượng nước " biên soạn,\r\nTổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất \r\nlượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công\r\nnghệ và Môi trường ban hành.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
1. Phạm\r\nvi áp dụng
\r\n\r\n
\r\n\r\n
1.1 Tiêu\r\nchuẩn này qui định chi tiết giá trị giới\r\nhạn của các thông số và nồng độ của\r\ncác chất ô
\r\n\r\n
\r\n\r\n
nhiễm\r\ntrong nước thải công nghiệp theo tải lượng\r\nvà theo lưu lượng nước của sông tiếp\r\nnhận.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Trong tiêu\r\nchuẩn này, nước thải công nghiệp được\r\nhiểu là dung dịch thải hoặc nước thải\r\ndo các quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh \r\ncủa các loại hình công nghiệp thải ra. \r\nKhoảng cách giữa điểm xả và nguồn\r\ntiếp nhận theo các qui định hiện hành.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
1.2 Tiêu \r\nchuẩn này áp dụng đồng bộ với TCVN \r\n5945: 1995 và dùng để kiểm soát chất lượng\r\nnước thải công nghiệp khi đổ vào vực nước\r\nsông hoặc suối cụ thể (sau đây gọi chung là\r\n"sông")
\r\n\r\n
có\r\nchất lượng nước dùng cho mục đích\r\nbơi lội, vui chơi, giải trí ... dưới nước\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
2. Tiêu\r\nchuẩn viện dẫn
\r\n\r\n
\r\n\r\n
TCVN 5945:\r\n1995 Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải
\r\n\r\n
\r\n\r\n
3. Giá\r\ntrị giới hạn
\r\n\r\n
\r\n\r\n
3.1. Giá \r\ntrị giới hạn theo tải lượng của \r\ncác thông số và nồng độ của các \r\nchất ô nhiễm trong nước thải khi thải \r\nvào các vực nước sông có lưu lượng nước\r\n khác nhau, không được v−ợt quá
\r\n\r\n
các giá\r\ntrị nêu trong bảng 1.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Các thông\r\nsố và nồng độ các chất ô nhiễm không nêu ra\r\ntrong bảng 1 được áp dụng theo TCVN 5945: 1995.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
3.2. Phương\r\npháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng\r\nthông số và nồng độ cụ thể được \r\nqui định trong các Tiêu chuẩn Việt Nam t−ơng\r\nứng hoặc theo các ph−ơng pháp khác do cơ quan có\r\nthẩm quyền về môi trường chỉ\r\nđịnh.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Bảng\r\n1 - Giá trị\r\ngiới hạn các thông số và nồng độ các\r\nchất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp\r\nđổ vào vực nước sông dùng cho mục đích\r\nthể thao và giải trí dưới nước
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n
\r\n Thông\r\n số \r\n | \r\n
\r\n Q>\r\n 200 m3 /s \r\n | \r\n
\r\n Q=50 \r\n | \r\n
\r\n Q <\r\n 50 m3/s \r\n | ||||||
\r\n F1 \r\n | \r\n F2 \r\n | \r\n F3 \r\n | \r\n F1 \r\n | \r\n F2 \r\n | \r\n F3 \r\n | \r\n F1 \r\n | \r\n F2 \r\n | \r\n F3 \r\n | |
\r\n 1.Mầu,\r\n Co-Pt ở pH7 \r\n | \r\n 50 \r\n | \r\n 50 \r\n | \r\n 50 \r\n | \r\n 50 \r\n | \r\n 50 \r\n | \r\n 50 \r\n | \r\n 50 \r\n | \r\n 50 \r\n | \r\n 50 \r\n |
\r\n 2.Mùi,\r\n cảm quan \r\n | \r\n Không có \r\n mùi khó chịu \r\n | \r\n Không có \r\n mùi khó\r\n chịu \r\n | \r\n Không có \r\n mùi khó\r\n chịu \r\n | \r\n Không có \r\n mùi khó\r\n chịu \r\n | \r\n Không có \r\n mùi khó\r\n chịu \r\n | \r\n Không có \r\n mùi khó\r\n chịu \r\n | \r\n Không có \r\n mùi khó\r\n chịu \r\n | \r\n Không có \r\n mùi khó\r\n chịu \r\n | \r\n Không có\r\n mùi khó \r\n chịu \r\n |
\r\n 3.BOD5 \r\n (20 oC), mg/l \r\n | \r\n 50 \r\n | \r\n 40 \r\n | \r\n 40 \r\n | \r\n 40 \r\n | \r\n 30 \r\n | \r\n 30 \r\n | \r\n 30 \r\n | \r\n 30 \r\n | \r\n 30 \r\n |
\r\n 4.COD,\r\n mg/l \r\n | \r\n 100 \r\n | \r\n 80 \r\n | \r\n 80 \r\n | \r\n 80 \r\n | \r\n 60 \r\n | \r\n 60 \r\n | \r\n 60 \r\n | \r\n 60 \r\n | \r\n 60 \r\n |
\r\n 5.Tổng\r\n chất rắn lơ lửng, mg/l \r\n | \r\n 100 \r\n | \r\n 90 \r\n | \r\n 90 \r\n | \r\n 90 \r\n | \r\n 80 \r\n | \r\n 80 \r\n | \r\n 80 \r\n | \r\n 70 \r\n | \r\n 70 \r\n |
\r\n 6.Asen,\r\n As, mg/l \r\n | \r\n 0,1 \r\n | \r\n 0,08 \r\n | \r\n 0,08 \r\n | \r\n 0,08 \r\n | \r\n 0,07 \r\n | \r\n 0,07 \r\n | \r\n 0,06 \r\n | \r\n 0,06 \r\n | \r\n 0,06 \r\n |
\r\n 7.Chì,\r\n Pb, mg/l \r\n | \r\n 0,5 \r\n | \r\n 0,5 \r\n | \r\n 0,5 \r\n | \r\n 0,5 \r\n | \r\n 0,5 \r\n | \r\n 0,4 \r\n | \r\n 0,4 \r\n | \r\n 0,4 \r\n | \r\n 0,4 \r\n |
\r\n 8.Crom\r\n (Cr) VI, mg/l \r\n | \r\n 0,1 \r\n | \r\n 0,08 \r\n | \r\n 0,08 \r\n | \r\n 0,08 \r\n | \r\n 0,08 \r\n | \r\n 0,08 \r\n | \r\n 0,06 \r\n | \r\n 0,06 \r\n | \r\n 0,06 \r\n |
\r\n 9.Phospho\r\n tổng số, mg/l \r\n | \r\n 10 \r\n | \r\n 8 \r\n | \r\n 8 \r\n | \r\n 8 \r\n | \r\n 6 \r\n | \r\n 6 \r\n | \r\n 6 \r\n | \r\n 5 \r\n | \r\n 5 \r\n |
\r\n 10.Clorua,\r\n Cl-, mg/l \r\n | \r\n 600 \r\n | \r\n 600 \r\n | \r\n 600 \r\n | \r\n 600 \r\n | \r\n 600 \r\n | \r\n 600 \r\n | \r\n 600 \r\n | \r\n 600 \r\n | \r\n 600 \r\n |
\r\n 11.Coliform,\r\n MPN/100ml \r\n | \r\n 3000 \r\n | \r\n 3000 \r\n | \r\n 3000 \r\n | \r\n 3000 \r\n | \r\n 3000 \r\n | \r\n 3000 \r\n | \r\n 3000 \r\n | \r\n 3000 \r\n | \r\n 3000 \r\n |
\r\n
\r\n Chú thích\r\n - \r\n Q là lưu\r\n lượng sông, m3 /s \r\n
\r\n F là\r\n thải lượng, m3 /ngày (24 giờ). \r\n
\r\n F1 Từ\r\n 50 m3 /ngày đến dưới 500 m3\r\n /ngày, \r\n
\r\n F2\r\n Từ 500 m3 /ngày đến dưới 5000 m3\r\n /ngày, F3 bằng hoặc lớn hơn 5000 m3\r\n /ngày. \r\n |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | TCVN6982:2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường |
Ngày ban hành | 01/01/2001 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.